AFC.01.01 Phụ lục đăng ký công nhận Rainforest Alliance
Tỉnh/TP: |
ARC18. Quy định riêng công nhận tổ chức chứng nhận Rainforest Alliance
Tỉnh/TP: |
ARC16. Quy định riêng công nhận tổ chức chứng nhận MDMS
Tỉnh/TP: |
ARC15. Quy định riêng công nhận tổ chức chứng nhận nông nghiệp hữu cơ
Tỉnh/TP: |
ARC14. Quy định riêng công nhận tổ chức chứng nhận BAP
Tỉnh/TP: |
ARC13. Quy định riêng công nhận tổ chức chứng nhận VietGAP
Tỉnh/TP: |
ARC11. Quy định riêng công nhận tổ chức chứng nhận BRC
Tỉnh/TP: |
ARC10. Quy định riêng công nhận tổ chức chứng nhận GlobalG.A.P.
Tỉnh/TP: |
ARC09. Quy định riêng công nhận tổ chức chứng nhận quản lý rừng bền vững
Tỉnh/TP: |
ARC08. Quy định riêng công nhận tổ chức chứng nhận hệ thống quản lý năng lượng
Tỉnh/TP: |
ARC17. Quy định riêng công nhận tổ chức thẩm định thẩm tra khí nhà kính
Tỉnh/TP: |
ARC07. Quy định riêng công nhận tổ chức chứng nhận OHSMS
Tỉnh/TP: |
ARC06. Quy định cụ thể trong việc công nhận tổ chức chứng nhận con người
Tỉnh/TP: |
Phòng thử nghiệm
Số hiệu:VILAS 1350
Tổ chức: Công ty Cổ phần nhựa Thiếu Niên Tiền Phong Phía Nam Tỉnh/TP: Bình Dương, Lĩnh vực: Cơ |
ARC05. Quy định riêng công nhận tổ chức chứng nhận sản phẩm
Tỉnh/TP: |
ARC04. Quy định riêng công nhận tổ chức chứng nhận FSMS
Tỉnh/TP: |
ARC03. Quy định riêng công nhận tổ chức chứng nhận EMS
Tỉnh/TP: |
ARC02. Quy định riêng công nhận tổ chức chứng nhận QMS
Tỉnh/TP: |
ARC01. Quy định tính phí công nhận các tổ chức chứng nhận
Tỉnh/TP: |
APC01. Thủ tục công nhận tổ chức chứng nhận
Tỉnh/TP: |
ARM03. Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng xét nghiệm Y tế
Tỉnh/TP: |
ARM 02. Phân loại lĩnh vực xét nghiệm Y tế
Tỉnh/TP: |
ARM 01. Quy định tính phí cho các phòng xét nghiệm y tế
Tỉnh/TP: |
ARL 11. Yêu cầu bổ sung cho lĩnh vực NDT
Tỉnh/TP: |
ARL 10. Yêu cầu bổ sung cho lĩnh vực Điện
Tỉnh/TP: |
ARL 09. Yêu cầu bổ sung cho lĩnh vực Vật liệu xây dựng
Tỉnh/TP: |
ARL 08. Yêu cầu bổ sung cho lĩnh vực Cơ
Tỉnh/TP: |
ARL 07. Yêu cầu bổ sung cho lĩnh vực Đo lường hiệu chuẩn
Tỉnh/TP: |
ARL 06. Yêu cầu bổ sung cho lĩnh vực Dược
Tỉnh/TP: |
ARL 05. Yêu cầu bổ sung cho lĩnh vực Hoá
Tỉnh/TP: |
ARL 04. Yêu cầu bổ sung cho lĩnh vực Sinh
Tỉnh/TP: |
ARL 02. Qui định phân loại lĩnh vực thử nghiệm, hiệu chuẩn
Tỉnh/TP: |
ARL 01. Qui định tính phí đánh giá PTN
Tỉnh/TP: |
AFL01.07. Phiếu hỏi
Tỉnh/TP: |
AFL01.05. Danh mục lấy mẫu đăng ký công nhận
Tỉnh/TP: |
AFL01.04. Danh mục phép hiệu chuẩn nội bộ đăng ký công nhận
Tỉnh/TP: |
AFL01.03. Danh mục phép hiệu chuẩn đăng ký công nhận
Tỉnh/TP: |
AFL01.02. Danh mục phép thử đăng ký công nhận
Tỉnh/TP: |
AFL01.01. Đơn đăng ký công nhận
Tỉnh/TP: |
AFC.01.02 Phiếu hỏi đánh giá công nhận GlobalGAP
Tỉnh/TP: |
AFC.01.02 Phiếu hỏi đánh giá công nhận Organic
Tỉnh/TP: |
AFC.01.02 Phiếu hỏi đánh giá công nhận GHG
Tỉnh/TP: |
AFC.01.02 Phiếu hỏi đánh giá công nhận FSMS
Tỉnh/TP: |
AFC.01.02 Phiếu hỏi đánh giá công nhận EnMS
Tỉnh/TP: |
AFC.01.02 Phiếu hỏi đánh giá công nhận EMS
Tỉnh/TP: |
AFC.01.02 Phiếu hỏi đánh giá công nhận QMS
Tỉnh/TP: |
AFC.01.02 Phiếu hỏi đánh giá công nhận BAP
Tỉnh/TP: |
AFC.01.02 Phiếu hỏi đánh giá công nhận CoC
Tỉnh/TP: |
AFC.01.02 Phiếu hỏi đánh giá công nhận FM
Tỉnh/TP: |
AFC.01.02 Phiếu hỏi đánh giá công nhận PRO
Tỉnh/TP: |