Công ty SGS Việt Nam TNHH
Đơn vị chủ quản:
Công ty SGS Việt Nam TNHH
Số VILAS:
237
Tỉnh/Thành phố:
Cần Thơ
Hải Phòng
Quảng Ninh
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực:
Cơ
Đo lường – hiệu chuẩn
Hóa
Sinh
Vật liệu xây dựng
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 11 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/39
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng thử nghiệm Thực phẩm, Chi nhánh Cần Thơ
Laboratory:
Food Laboratory – Can Tho branch
Cơ quan chủ quản:
Công ty SGS Việt Nam TNHH
Organization:
SGS Vietnam Co., Ltd
Lĩnh vực thử nghiệm:
Hóa
Field of testing:
Chemical
Người quản lý/ Laboratory manager:
Lâm Văn Xự
Số hiệu/ Code:
VILAS 237
Hiệu lực công nhận/ period of validation:
từ ngày /11 /2024 đến ngày 23/02/2027
Địa chỉ/ Address:
198 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa điểm/Location:
Vườn ươm Công nghệ Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc, Đường số 8, Khu Công nghiệp Trà nóc 2, P. Phước Thới, Q. Ô Môn, TP. Cần Thơ.
Điện thoại/ Tel:
(0292) 388 3313
E-mail:
sgs.vietnam@sgs.com Website: www.vn.sgs.com
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/39
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật
Food of plant origin
Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Phương pháp LC-MS/MS và GC-MS/MS
Determination of pesticide residue
LC-MS/MS and GC-MS/MS method.
Phụ lục 01
Appendix 01
EN 15662:2018
2
Thực phẩm, sữa và sản phẩm sữa, nước mặt (nước ao hồ, nước ngọt nuôi trồng thủy sản)
Food, milk and milk products, surface water (pond water, aquaculture water)
Xác định dư lượng nhóm β-agonist
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of β-agonist group residue
LC-MS/MS method
Phụ lục 02
Appendix 02
CATH-LFOD-TST-SOP-8000 (2024)
(Ref. AOAC 2011.23)
3
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood,
traditional feed and aquaculture material
Xác định dư lượng nhóm β-agonist
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of β-agonist group residue
LC-MS/MS method
Phụ lục 02
Appendix 02
CATH-LFOD-TST-SOP-8001 (2024)
(Ref. Journal of Chromatography A, 1278 (2013) 82– 88)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/39
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
4
Thực phẩm, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống, nước mặt (nước ao hồ, nước ngọt nuôi trồng thủy sản), huyết thanh /huyết tương (không bao gồm mẫu của người)
Food, milk and milk products, animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood,
traditional feed and aquaculture material, surface water (pond water, aquaculture water), serum / plasma (not including human)
Xác định dư lượng Hormone và thuốc thú y Stilbene
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Hormone and Stilbene veterinary drug residue
LC-MS/MS method
Phụ lục 03
Appendix 03
CATH-LFOD-TST-SOP-8004 (2024)
(Ref. US FDA LIB 4535)
5
Xác định dư lượng nhóm Aminoglycosides
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Aminoglycosides group residue
LC-MS/MS method
Phụ lục 07
Appendix 07
CATH-LFOD-TST-SOP-8002 (2024)
(Ref: AOAC 2020.04 (Stream C))
6
Thực phẩm
Food
Xác định hàm lượng Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng (được xác định theo Aristolochic Acid I)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Aristolochia spp and their products content (determined as Aristolochic Acid I).
LC-MS/MS method
10 μg/kg (μg/L)
CATH-LFOD-TST-SOP-8047 (2024)
(Ref. ISO 23190:2021)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 4/39
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
7
Thực phẩm, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Food, milk and milk products, animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood,
traditional feed and aquaculture material
Xác định dư lượng nhóm Halquinol:
- 7-chloroquinolin-8-ol (7-CL) và chất chuyển hóa glucuronide (7-CLG) (được qui về 7-CL)
- 5-chloroquinolin-8-ol (5-CL) và chất chuyển hóa glucuronide (5-CLG) (được qui về 5-CL)
- 5,7-dichloroquinolin-8-ol (5,7-DCL) và chất chuyển hóa glucuronide (5,7-CLG) (được qui về 5,7-CL)
- Halquinol (tổng của 5-CL, 5,7-DCL và chất chuyển hóa glucuronide của chúng)
- Halquinol (tổng của 5-CL, 7-CL, 5,7-DCL và chất chuyển hóa glucuronide của chúng.
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Halquinols group residue - 7-chloroquinolin-8-ol (7-CL) and its glucuronide metabolite (7-CLG) (expressed as 7-CL)
- 5-chloroquinolin-8-ol (5-CL) and its glucuronide metabolite (5-CLG) (expressed as 5-CL)
- 5,7-dichloroquinolin-8-ol (5,7-DCL) and its glucuronide metabolite (5,7-CLG) (expressed as 5,7-CL)
- Halquinol (sum of 5-chloroquinolin-8-ol (5-CL), 5,7-dichloroquinolin-8-ol 5,7-DCL (5,7-DCL) and their glucuronide metabolites)
- Halquinol (sum of 5-chloroquinolin-8-ol (5-CL), 5,7-dichloroquinolin-8-ol 5,7-DCL (5,7-DCL), 7-chloroquinolin-8-ol (7-CL) and their glucuronide metabolites)
LC-MS/MS method
Thực phẩm, sữa và các sản phẩm từ sữa / food, milk and milk products:
5 μg/kg (μg/L)
Mỗi chất/ each compound
Các nền khác/ others
20 μg/kg (μg/L)
Mỗi chất/ each compound
CATH-LFOD-TST-SOP-8038 (2024)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 5/39
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
8
Thực phẩm, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống, nước mặt (nước ao hồ, nước ngọt nuôi trồng thủy sản)
Food, milk and milk products, animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material, surface water (pond water, aquaculture water)
Xác định dư lượng thuốc thú y đa cấu tử
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of multi-class veterinary drug residue
LC-MS/MS method
Phụ lục 04
Appendix 04
CATH-LFOD-TST-SOP-8044 (2024)
(Ref. AOAC 2020.04)
9
Xác định dư lượng nhóm Triphenylmethane, Ethoxyquin và các chất thuốc nhuộm khác.
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Triphenylmethane, Ethoxyquin group and other Dyes residues
LC-MS/MS method.
Phụ lục 05
Appendix 05
CATH-LFOD-TST-SOP-8018 (2024)
10
Xác định dư lượng nhóm Polypeptides
Phương pháp LC-MS/MS.
Determination of Polypeptides group residue
LC-MS/MS method.
Phụ lục 08
Appendix 08
CATH-LFOD-TST-SOP-8021 (2024)
11
Thực phẩm, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Food, milk and milk products, animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material
Xác định dư lượng Avilamycin (được xác định và quy về Dichloroisoeverninic acid), Carbadox (được xác định và quy về Quinoxaline-2-carboxylic acid), Olaquindox (được xác định và quy về 3-methyl-quinoxaline-2-carboxylic acid)
Phương pháp LC-MS/MS.
Determination of Avilamycin (determined and expressed as Dichloroisoeverninic acid), Carbadox (determined and expressed as Quinoxaline-2-carboxylic acid) and Olaquindox (determined and expressed as 3-methyl-quinoxaline-2-carboxylic acid) residue
LC-MS/MS method.
Phụ lục 06
Appendix 06
CATH-LFOD-TST-SOP-8020 (2024)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 6/39
Phụ lục 01: Thuốc bảo vệ thực vật
Appendix 01: Pesticide residue
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
1
1-Naphthol
90-15-3
GC-MS/MS
0,01
2
1-Naphthylacetamide
86-86-2
LC-MS/MS
0,005
3
2,3,4,5-Tetrachloroanisole
938-86-3
GC-MS/MS
0,01
4
2,4,6-Trichloroanisole
87-40-1
GC-MS/MS
0,01
5
2,4´-Methoxychlor
30667-99-3
GC-MS/MS
0,01
6
2,6-Dichlorobenzamide
2008-58-4
GC-MS/MS
0,005
7
2,6-Diisopropylnaphthalene
24157-81-1
GC-MS/MS
0,01
8
2-Naphthol
135-19-3
GC-MS/MS
0,03
9
3-decen-2-one
10519-33-2
GC-MS/MS
0,01
10
3-Hydroxycarbofuran (3-OH carbofuran)
16655-82-6
LC-MS/MS
0,001
11
3-Hydroxycarbofuranphenol
17781-15-6
GC-MS/MS
0,01
12
4-(Trifluoromethyl)-3-Pyridinecarboxylic acid (TFNA)
158063-66-2
LC-MS/MS
0,005
13
4-(Trifluoromethyl)nicotinamide (TFNA-AM)
158062-71-6
LC-MS/MS
0,005
14
4-(Trifluoromethyl)nicotinoyl Glycine (TFNG)
207502-65-6
LC-MS/MS
0,01
15
Abamectin (sum of avermectin B1a, avermectin B1b and 8,9-Z-Abamectin B1a, expressed as avermectin B1a)
65195-55-3
LC-MS/MS
-(a)
16
Abamectin B1a (sum of Avermectin B1a and 8,9-Z-Abamectin B1a, expressed as Abamectin B1a)
65195-55-3
LC-MS/MS
0,01
17
Abamectin B1b (Avermectin B1b)
65195-56-4
LC-MS/MS
0,01
18
Acephate
30560-19-1
LC-MS/MS
0,005
19
Acequinocyl
57960-19-7
LC-MS/MS
0,01
20
Acequinocyl (sum of acequinocyl and its metabolite acequinocyl-hydroxy, expressed as acequinocyl)
-
LC-MS/MS
-(a)
21
Acequinocyl-hydroxy
57960-31-3
LC-MS/MS
0,03
22
Acetamiprid
135410-20-7
LC-MS/MS
0,001
23
Acetochlor
34256-82-1
GC-MS/MS
0,01
24
Acetochlor (sum of acetochlor, and 2-ethyl-6-methylaniline (EMA), 2-(1-hydroxyl-ethyl)-6-methyl-aniline (HEMA), expressed as acetochlor)
34256-82-1
GC-MS/MS
-(a)
25
Acibenzolar-S-methyl
135158-54-2
LC-MS/MS
0,005
26
Aclonifen
74070-46-5
LC-MS/MS
0,005
27
Acrinathrin
101007-06-1
GC-MS/MS
0,005
28
Afidopyropen
915972-17-7
LC-MS/MS
0,005
29
Akton
1757-18-2
GC-MS/MS
0,005
30
Alachlor
15972-60-8
GC-MS/MS
0,005
31
Alanycarb
83130-01-2
LC-MS/MS
0,03
32
Albendazole
54965-21-8
LC-MS/MS
0,005
33
Aldicarb
116-06-3
LC-MS/MS
0,005
34
Aldicarb (sum of aldicarb and its sulfoxide, sulfone, expressed as aldicarb)
116-06-3
LC-MS/MS
-(a)
35
Aldicarb sulfone
1646-88-4
LC-MS/MS
0,005
36
Aldicarb sulfoxide
1646-87-3
LC-MS/MS
0,01
37
Aldrin
309-00-2
GC-MS/MS
0,005
38
Aldrin and Dieldrin (sum, expressed as dieldrin)
309-00-2
GC-MS/MS
-(a)
39
Allethrin (included S-Bioallethrin and Bioallethrin)
584-79-2
LC-MS/MS
0,005
40
Allidochlor
93-71-0
LC-MS/MS
0,005
41
Alloxydim
55634-91-8
LC-MS/MS
0,005
42
Ametoctradin
865318-97-4
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 7/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
43
Ametryn
834-12-8
LC-MS/MS
0,005
44
Amicarbazone
129909-90-6
LC-MS/MS
0,005
45
Amidithion
919-76-6
GC-MS/MS
0,01
46
Amidosulfuron
120923-37-7
LC-MS/MS
0,005
47
Aminocarb
2032-59-9
LC-MS/MS
0,005
48
Amisulbrom
348635-87-0
LC-MS/MS
0,005
49
Amitraz
33089-61-1
LC-MS/MS
0,01
50
Amitraz (sum of Amitraz and its metabolites (Amitraz Metabolite A, Amitraz Metabolite B, and 2,4-dimethylaniline), expressed as amitraz)
33089-61-1
LC-MS/MS
-(a)
51
Amitraz (sum of amitraz and N-(2,4-xylyl)-N’-methyl-formamidine (BTS 27271), expressed as amitraz)
33089-61-1
LC-MS/MS
-(a)
52
Amitraz Metabolite A (BTS 27919)
60397-77-5
LC-MS/MS
0,005
53
Amitraz Metabolite B (BTS 27271)
33089-74-6
LC-MS/MS
0,005
54
Amitraz Metabolite: Dimethylaniline, 2,4-
95-68-1
LC-MS/MS
0,03
55
Ancymidol
12771-68-5
GC-MS/MS
0,005
56
Anilazine
101-05-3
LC-MS/MS
0,02
57
Anilofos
64249-01-0
GC-MS/MS
0,005
58
Anthraquinone
84-65-1
GC-MS/MS
0,005
59
Aramite
140-57-8
LC-MS/MS
0,005
60
Aspon
3244-90-4
GC-MS/MS
0,005
61
Asulam
3337-71-1
LC-MS/MS
0,005
62
Atraton
1610-17-9
GC-MS/MS
0,005
63
Atrazine
1912-24-9
GC-MS/MS
0,005
64
Atrazine, 2-hydroxy-
2163-68-0
LC-MS/MS
0,005
65
Atrazine-desethyl
6190-65-4
GC-MS/MS
0,01
66
Atrazine-desisopropyl
1007-28-9
LC-MS/MS
0,005
67
Azaconazole
60207-31-0
GC-MS/MS
0,005
68
Azadirachtin
11141-17-6
LC-MS/MS
0,01
69
Azafenidin
68049-83-2
LC-MS/MS
0,005
70
Azamethiphos
35575-96-3
LC-MS/MS
0,005
71
Azimsulfuron
120162-55-2
LC-MS/MS
0,005
72
Azinphos-ethyl
2642-71-9
LC-MS/MS
0,005
73
Azinphos-methyl
86-50-0
LC-MS/MS
0,005
74
Aziprotryne
4658-28-0
LC-MS/MS
0,005
75
Azoxystrobin
131860-33-8
LC-MS/MS
0,001
76
Barban
101-27-9
LC-MS/MS
0,005
77
Beflubutamid
113614-08-7
GC-MS/MS
0,005
78
Benalaxyl and Benalaxyl-M (sum)
71626-11-4
GC-MS/MS
0,01
79
Benazolin-ethyl
25059-80-7
GC-MS/MS
0,005
80
Bendiocarb
22781-23-3
LC-MS/MS
0,005
81
Benfluralin
1861-40-1
GC-MS/MS
0,005
82
Benfuresate
68505-69-1
GC-MS/MS
0,005
83
Benodanil
15310-01-7
LC-MS/MS
0,005
84
Benoxacor
98730-04-2
GC-MS/MS
0,005
85
Bensulfuron-methyl
83055-99-6
LC-MS/MS
0,005
86
Bensulide
741-58-2
LC-MS/MS
0,005
87
Bentazone
25057-89-0
LC-MS/MS
0,005
88
Bentazone-methyl
61592-45-8
GC-MS/MS
0,01
89
Benthiavalicarb (Benthiavalicarb-isopropyl (KIF-230 R-L) and its enantiomer (KIF-230 S-D) and its diastereomers(KIF-230 S-L and KIF-230 R-D), expressed as benthiavalicarb-isopropyl)
177406-68-7
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 8/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
90
Benthiavalicarb-isopropyl (sum of Benthiavalicarb-isopropyl (KIF-230 R-L) and its diastereomers (KIF-230 S-L)) (US market)
177406-68-7
LC-MS/MS
0,005
91
Benthiazole (TCMTB)
21564-17-0
LC-MS/MS
0,03
92
Benzethonium chloride
121-54-0
LC-MS/MS
0,005
93
Benzobicyclon
156963-66-5
LC-MS/MS
0,005
94
Benzovindiflupyr
1072957-71-1
LC-MS/MS
0,005
95
Benzoximate
29104-30-1
LC-MS/MS
0,005
96
Benzoylprop-ethyl
22212-55-1
GC-MS/MS
0,005
97
Benzyladenine, 6- (6-Benzyl aminopurine)
1214-39-7
LC-MS/MS
0,005
98
Bicyclopyrone
352010-68-5
LC-MS/MS
0,005
99
Bicyclopyrone (sum of bicyclopyrone and its structurally related metabolites (SYN 503780 and CSCD686480), expressed as bicyclopyrone)
352010-68-5
LC-MS/MS
-(a)
100
Bicyclopyrone (sum of SYN 503780 and CSCD686480, expressed as bicyclopyrone) (US market)
352010-68-5
LC-MS/MS
-(a)
101
Bicyclopyrone metabolite CSCD686480
-
LC-MS/MS
0,005
102
Bicyclopyrone Metabolite SYN 503780
380355-55-5
LC-MS/MS
0,005
103
Bifenazate (sum of bifenazate and bifenazate-diazene, expressed as bifenazate)
149877-41-8
LC-MS/MS
0,005
104
Bifenox
42576-02-3
GC-MS/MS
0,005
105
Bifenthrin (sum of isomers)
82657-04-3
GC-MS/MS
0,005
106
Binapacryl
485-31-4
GC-MS/MS
0,03
107
Bioresmethrin (cis-trans)
28434-01-7
GC-MS/MS
0,01
108
Biphenyl
92-52-4
GC-MS/MS
0,005
109
Bistrifluron
201593-84-2
LC-MS/MS
0,005
110
Bitertanol (sum of isomers)
55179-31-2
GC-MS/MS
0,005
111
Bithionol
97-18-7
LC-MS/MS
0,005
112
Bixafen
581809-46-3
GC-MS/MS
0,005
113
Boscalid
188425-85-6
LC-MS/MS
0,005
114
Brodifacoum
56073-10-0
LC-MS/MS
0,01
115
Broflanilide
1207727-04-5
LC-MS/MS
0,005
116
Bromacil
314-40-9
LC-MS/MS
0,005
117
Bromadiolone
28772-56-7
LC-MS/MS
0,005
118
Bromfenvinfos (-ethyl)
33399-00-7
LC-MS/MS
0,005
119
Bromfenvinfos-methyl
13104-21-7
LC-MS/MS
0,005
120
Bromobutide
74712-19-9
GC-MS/MS
0,005
121
Bromocyclen
1715-40-8
GC-MS/MS
0,005
122
Bromophos-ethyl
4824-78-6
GC-MS/MS
0,005
123
Bromophos-methyl
2104-96-3
GC-MS/MS
0,005
124
Bromopropylate
18181-80-1
GC-MS/MS
0,005
125
Bromoxynil and its salts, expressed as bromoxynil
1689-84-5
LC-MS/MS
0,01
126
Bromoxynil-octanoate
1689-99-2
GC-MS/MS
0,01
127
Bromuconazole (sum of diasteroisomers)
116255-48-2
GC-MS/MS
0,01
128
Bufencarb
8065-36-9
LC-MS/MS
0,005
129
Bupirimate
41483-43-6
GC-MS/MS
0,005
130
Buprofezin
69327-76-0
LC-MS/MS
0,005
131
Butachlor
23184-66-9
GC-MS/MS
0,01
132
Butafenacil
134605-64-4
GC-MS/MS
0,005
133
Butamifos
36335-67-8
GC-MS/MS
0,005
134
Butocarboxim
34681-10-2
LC-MS/MS
0,005
135
Butocarboxim-Sulfone
34681-23-7
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 9/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
136
Butocarboxim-sulfoxide
34681-24-8
LC-MS/MS
0,005
137
Butralin
33629-47-9
GC-MS/MS
0,005
138
Butroxydim
138164-12-2
LC-MS/MS
0,01
139
Buturon
3766-60-7
LC-MS/MS
0,005
140
Butylate
2008-41-5
GC-MS/MS
0,005
141
Cadusafos
95465-99-9
GC-MS/MS
0,005
142
Cafenstrole
125306-83-4
LC-MS/MS
0,005
143
Carbanilide
102-07-8
LC-MS/MS
0,005
144
Carbaryl
63-25-2
LC-MS/MS
0,001
145
Carbendazim and benomyl (sum, expressed as carbendazim)
10605-21-7
LC-MS/MS
0,001
146
Carbendazim, benomyl and thiophanate-methyl (sum, expressed as carbendazim) (VN, Korea market)
10605-21-7
LC-MS/MS
-(a)
147
Carbendazim, benomyl, thiophanate, and thiophanate-methyl (sum, expressed as carbendazim) (Japan market)
10605-21-7
LC-MS/MS
-(a)
148
Carbetamide (sum of carbetamide and its S isomer)
16118-49-3
LC-MS/MS
0,005
149
Carbofuran
1563-66-2
LC-MS/MS
0,001
150
Carbofuran (sum of carbofuran (including any carbofuran generated from carbosulfan, benfuracarb or furathiocarb) and 3-OH carbofuran, expressed as carbofuran)
1563-66-2
LC-MS/MS
-(a)
151
Carbofuran (sum of carbofuran, its carbamate metabolite (3-hydroxycarbofuran), and its phenolic metabolites (carbofuranphenol, carbofuranphenol-3-keto and 3-hydroxycarbofuranphenol)) (US market)
-
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
152
Carbofuran-3-keto
16709-30-1
GC-MS/MS
0,01
153
Carbofuranphenol
1563-38-8
GC-MS/MS
0,01
154
Carbofuranphenol-3-keto
17781-16-7
GC-MS/MS
0,01
155
Carbophenothion
786-19-6
LC-MS/MS
0,005
156
Carbophenothion-Methyl (Methyl trithion)
953-17-3
GC-MS/MS
0,01
157
Carboxin
5234-68-4
LC-MS/MS
0,01
158
Carboxin (sum of carboxin, its metabolites carboxin sulfoxide and oxycarboxin (carboxin sulfone), expressed as carboxin)
5234-68-4
LC-MS/MS
-(a)
159
Carboxin sulfone (Oxycarboxin)
5259-88-1
LC-MS/MS
0,005
160
Carboxin sulfoxide
17757-70-9
LC-MS/MS
0,005
161
Carfentrazone
128621-72-7
LC-MS/MS
0,02
162
Carfentrazone-ethyl
128639-02-1
GC-MS/MS
0,005
163
Carfentrazone-ethyl (sum of carfentrazone-ethyl and carfentrazone, expressed as carfentrazone-ethyl)
128639-02-1
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
164
Carpropamid (Carpropamide)
104030-54-8
LC-MS/MS
0,005
165
Cartap
15263-53-3
LC-MS/MS
0,01
166
Chinomethionat
2439-01-2
GC-MS/MS
0,01
167
Chloramben-methyl
7286-84-2
GC-MS/MS
0,005
168
Chloranocryl
2164-09-2
LC-MS/MS
0,005
169
Chlorantraniliprole
500008-45-7
LC-MS/MS
0,005
170
Chlorbenside
103-17-3
GC-MS/MS
0,005
171
Chlorbenside sulfone
7082-99-7
GC-MS/MS
0,005
172
Chlorbenzuron (Chlorobenzuron)
57160-47-1
LC-MS/MS
0,03
173
Chlorbicyclen
2550-75-6
GC-MS/MS
0,005
174
Chlorbromuron
13360-45-7
LC-MS/MS
0,005
175
Chlorbufam (Grisin)
1967-16-4
GC-MS/MS
0,01
176
Chlordane (sum of cis- and trans-chlordane)
57-74-9
GC-MS/MS
-(a)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 10/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
177
Chlordane (sum of cis-, trans-chlordane, and oxychlordane) (Japan, Singaapore, USP 561 market)
5103-71-9, 5103-74-2 & 7304-13-8
GC-MS/MS
-(a)
178
Chlordane, cis-
5103-71-9
GC-MS/MS
0,01
179
Chlordane, oxy- (oxychlordane)
27304-13-8
GC-MS/MS
0,01
180
Chlordane, trans-
5103-74-2
GC-MS/MS
0,01
181
Chlordecone
143-50-0
GC-MS/MS
0,005
182
Chlordimeform
6164-98-3
GC-MS/MS
0,005
183
Chlorethoxyfos
54593-83-8
GC-MS/MS
0,01
184
Chlorfenapyr
122453-73-0
GC-MS/MS
0,001
185
Chlorfenethol
80-06-8
GC-MS/MS
0,01
186
Chlorfenprop-methyl
14437-17-3
GC-MS/MS
0,005
187
Chlorfenson
80-33-1
GC-MS/MS
0,005
188
Chlorfenvinphos (sum of E- and Z-isomers)
470-90-6
GC-MS/MS
0,005
189
Chlorfluazuron
71422-67-8
LC-MS/MS
0,01
190
Chlorflurenol-Methyl
2536-31-4
GC-MS/MS
0,005
191
Chloridazon (Chloridazone)
1698-60-8
LC-MS/MS
0,005
192
Chloridazon (sum of chloridazon and chloridazon-desphenyl, expressed as chloridazon)
1698-60-8
LC-MS/MS
-(a)
193
Chloridazon-desphenyl
6339-19-1
LC-MS/MS
0,01
194
Chlorimuron-ethyl
90982-32-4
LC-MS/MS
0,005
195
Chlormephos
24934-91-6
GC-MS/MS
0,01
196
Chlornitrofen
1836-77-7
GC-MS/MS
0,005
197
Chloroaniline, 3-
108-42-9
LC-MS/MS
0,005
198
Chlorobenzilate
510-15-6
GC-MS/MS
0,005
199
Chloroneb
2675-77-6
GC-MS/MS
0,01
200
Chloropropylate
5836-10-2
GC-MS/MS
0,005
201
Chlorothalonil-4-Hydroxy
28343-61-5
LC-MS/MS
0,005
202
Chlorotoluron
15545-48-9
LC-MS/MS
0,005
203
Chloroxuron
1982-47-4
LC-MS/MS
0,005
204
Chlorpromazine
50-53-3
LC-MS/MS
0,005
205
Chlorpropham
101-21-3
GC-MS/MS
0,005
206
Chlorpyrifos (-ethyl)
2921-88-2
GC-MS/MS
0,001
207
Chlorpyrifos-methyl
5598-13-0
GC-MS/MS
0,005
208
Chlorsulfuron
64902-72-3
LC-MS/MS
0,005
209
Chlorthal-dimethyl
1861-32-1
GC-MS/MS
0,005
210
Chlorthiamid
1918-13-4
LC-MS/MS
0,01
211
Chlorthion
500-28-7
GC-MS/MS
0,01
212
Chlorthiophos
60238-56-4
GC-MS/MS
0,005
213
Chlozolinate
84332-86-5
GC-MS/MS
0,01
214
Chromafenozide
143807-66-3
LC-MS/MS
0,005
215
Cinerin I
25402-06-6
LC-MS/MS
0,005
216
Cinerin II
121-20-0
LC-MS/MS
0,005
217
Cinidon-ethyl (sum of cinidon ethyl and its E-isomer)
142891-20-1
GC-MS/MS
0,005
218
Cinmethylin (sum of isomers)
87818-31-3
GC-MS/MS
0,01
219
Cinosulfuron
94593-91-6
LC-MS/MS
0,005
220
Clethodim
99129-21-2
LC-MS/MS
0,01
221
Clethodim (sum of Sethoxydim and Clethodim including degradation products (Clethodim sulfone and Clethodim sulfoxide), calculated as Sethoxydim)
74051-80-2
LC-MS/MS
-(a)
222
Clethodim Sulfone (Clethodim metabolite C)
111031-17-5
LC-MS/MS
0,005
223
Clethodim Sulfoxide
111031-14-2
LC-MS/MS
0,005
224
Climbazole
38083-17-9
LC-MS/MS
0,01
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 11/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
225
Clodinafop-propargyl
105512-06-9
GC-MS/MS
0,005
226
Cloethocarb
51487-69-5
LC-MS/MS
0,005
227
Clofentezine
74115-24-5
LC-MS/MS
0,005
228
Clomazone
81777-89-1
GC-MS/MS
0,005
229
Clomeprop
84496-56-0
LC-MS/MS
0,005
230
Clopidol
2971-90-6
GC-MS/MS
0,005
231
Cloquintocet-mexyl
99607-70-2
GC-MS/MS
0,005
232
Cloransulam
159518-97-5
LC-MS/MS
0,005
233
Cloransulam-methyl
147150-35-4
LC-MS/MS
0,005
234
Cloransulam-methyl (sum of cloransulam-methyl and cloransulam, expressed as cloransulam-methyl)
147150-35-4
LC-MS/MS
-(a)
235
Closantel
57808-65-8
LC-MS/MS
0,01
236
Clothianidin
210880-92-5
LC-MS/MS
0,005
237
Coumaphos
56-72-4
LC-MS/MS
0,005
238
Coumaphos O
321-54-0
LC-MS/MS
0,005
239
Coumatetralyl
5836-29-3
LC-MS/MS
0,005
240
CPMC (Etrofol)
3942-54-9
LC-MS/MS
0,005
241
Crimidine
535-89-7
GC-MS/MS
0,005
242
Crotoxyphos
7700-17-6
GC-MS/MS
0,01
243
Crufomate
299-86-5
GC-MS/MS
0,005
244
Cumyluron
99485-76-4
LC-MS/MS
0,005
245
Cyanazine
21725-46-2
LC-MS/MS
0,005
246
Cyanofenphos
13067-93-1
GC-MS/MS
0,005
247
Cyanophos
2636-26-2
GC-MS/MS
0,005
248
Cyantraniliprole
736994-63-1
LC-MS/MS
0,01
249
Cyazofamid
120116-88-3
LC-MS/MS
0,005
250
Cyclafuramid
34849-42-8
LC-MS/MS
0,005
251
Cyclaniliprole
1031756-98-5
LC-MS/MS
0,005
252
Cycloate
1134-23-2
GC-MS/MS
0,005
253
Cycloprate
54460-46-7
GC-MS/MS
0,01
254
Cycloprothrin
63935-38-6
LC-MS/MS
0,01
255
Cyclosulfamuron
136849-15-5
LC-MS/MS
0,005
256
Cycloxydim
101205-02-1
LC-MS/MS
0,01
257
Cycluron
2163-69-1
LC-MS/MS
0,005
258
Cyenopyrafen
560121-52-0
LC-MS/MS
0,005
259
Cyflufenamide (sum of cyflufenamid (Z-isomer) and its E-isomer)
180409-60-3
GC-MS/MS
0,01
260
Cyflumetofen (sum of isomers)
400882-07-7
LC-MS/MS
0,005
261
Cyfluthrin (sum of isomers)
68359-37-5
GC-MS/MS
0,005
262
Cyhalofop-butyl
122008-85-9
GC-MS/MS
0,005
263
Cyhalothrin-lambda and Cyhalothrin-gamma (sum)
91465-08-6 & 76703-62-3
GC-MS/MS
0,005
264
Cymiazole
61676-87-7
GC-MS/MS
0,005
265
Cymoxanil
57966-95-7
LC-MS/MS
0,005
266
Cypermethrin (sum of isomers)
52315-07-8
GC-MS/MS
0,005
267
Cyphenothrin (sum of isomers)
39515-40-7
GC-MS/MS
0,01
268
Cyprazine
22936-86-3
LC-MS/MS
0,005
269
Cyproconazole
94361-06-5
GC-MS/MS
0,005
270
Cyprodinil
121552-61-2
GC-MS/MS
0,005
271
Cyprofuram
69581-33-5
GC-MS/MS
0,005
272
Cyprosulfamide
221667-31-8
LC-MS/MS
0,005
273
Cypyrafluone
1855929-45-1
LC-MS/MS
0,005
274
Cyromazine
66215-27-8
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 12/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
275
Cythioate
115-93-5
LC-MS/MS
0,005
276
Daimuron
42609-52-9
LC-MS/MS
0,005
277
DBCP (Dibromo-3-chloropropane, 1,2-)
96-12-8
GC-MS/MS
0,005
278
DDE, o,p'-
3424-82-6
GC-MS/MS
0,005
279
DDE, p,p'-
72-55-9
GC-MS/MS
0,005
280
DDT (sum of o,p′-DDE, p,p′-DDE, o,p′-DDT, p,p′-DDT, o,p′-TDE, and p,p′-TDE) (USP 561 market)
-
GC-MS/MS
-(a)
281
DDT (sum of p,p´-DDT, o,p´-DDT, p,p´-DDE and p,p´-TDE (DDD) (Japan market)
50-29-3, 789-02-6, 72-55-9 & 72-54-8
GC-MS/MS
-(a)
282
DDT (sum of p,p´-DDT, o,p´-DDT, p,p´-DDE and p,p´-TDE (DDD), expressed as DDT)
50-29-3, 789-02-6, 72-55-9 & 72-54-8
GC-MS/MS
-(a)
283
DDT, o,p'-
789-02-6
GC-MS/MS
0,005
284
DDT, p,p'-
50-29-3
GC-MS/MS
0,005
285
DEET (Diethyl-m-toluamide, N,N-)
134-62-3
LC-MS/MS
0,005
286
Deguelin
522-17-8
LC-MS/MS
0,005
287
Deltamethrin (cis-deltamethrin)
52918-63-5
GC-MS/MS
0,005
288
Deltamethrin (sum of isomers)
52918-63-5
GC-MS/MS
0,005
289
Deltamethrin and Tralomethrin (sum, expressed as Deltamethrin) (Japan market)
52918-63-5
GC-MS/MS
0,005
290
Demeton (sum of Demeton-O and Demeton-S)
8065-48-3
GC-MS/MS
-(a)
291
Demeton-O
298-03-3
GC-MS/MS
0,01
292
Demeton-S
126-75-0
GC-MS/MS
0,03
293
Demeton-S-methyl
919-86-8
GC-MS/MS
0,03
294
Demeton-S-methyl sulfone
17040-19-6
LC-MS/MS
0,005
295
Demeton-S-methyl sulfoxide (Oxydemeton-methyl)
301-12-2
LC-MS/MS
0,005
296
Demeton-S-sulfone
2496-91-5
LC-MS/MS
0,005
297
Demeton-S-sulfoxide
2496-92-6
LC-MS/MS
0,005
298
Denatonium Benzoate (sum of Denatonium and its salts, expressed as Denatonium Benzoate)
3734-33-6
LC-MS/MS
0,005
299
Desmedipham
13684-56-5
LC-MS/MS
0,005
300
Desmetryn
1014-69-3
GC-MS/MS
0,005
301
Diafenthiuron
80060-09-9
LC-MS/MS
0,005
302
Dialifos (Dialifor)
10311-84-9
GC-MS/MS
0,01
303
Di-allate (sum of isomers)
2303-16-4
GC-MS/MS
0,005
304
Diazinon
333-41-5
GC-MS/MS
0,005
305
Diazoxon
962-58-3
GC-MS/MS
0,005
306
Dibromobenzophenone, 4,4-
3988-03-2
GC-MS/MS
0,005
307
Dicapthon
2463-84-5
GC-MS/MS
0,005
308
Dichlobenil
1194-65-6
GC-MS/MS
0,005
309
Dichlobenil (sum of dichlobenil and 2,6-dichlorobenzamide)
1194-65-6 & 2008-58-4
GC-MS/MS
-(a)
310
Dichlofenthion
97-17-6
GC-MS/MS
0,005
311
Dichlone
117-80-6
GC-MS/MS
0,01
312
Dichlormid
37764-25-3
GC-MS/MS
0,005
313
Dichloroaniline,3,5-
626-43-7
GC-MS/MS
0,005
314
Dichloroaniline,3,4-
95-76-1
GC-MS/MS
0,005
315
Dichlorobenzen, 1,3-
541-73-1
GC-MS/MS
0,005
316
Dichlorobenzophenone, 2,4’-
85-29-0
GC-MS/MS
0,01
317
Dichlorobenzophenone, 4,4'-
90-98-2
GC-MS/MS
0,005
318
Dichlorophen
97-23-4
LC-MS/MS
0,005
319
Dichlorvos
62-73-7
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 13/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
320
Dichlorvos and Trichlorfon (sum, expressed as Dichlorvos)
62-73-7
LC-MS/MS
-(a)
321
Diclobutrazol
75736-33-3
GC-MS/MS
0,005
322
Diclocymet
139920-32-4
LC-MS/MS
0,005
323
Diclofop (diclofop acid)
40843-25-2
LC-MS/MS
0,01
324
Diclofop-methyl
51338-27-3
GC-MS/MS
0,005
325
Diclofop-methyl (sum of diclofop-methyl, diclofop acid and its salts, expressed as diclofop-methyl (sum of isomers))
51338-27-3
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
326
Diclomezine
62865-36-5
LC-MS/MS
0,01
327
Dicloran
99-30-9
GC-MS/MS
0,005
328
Diclosulam
145701-21-9
LC-MS/MS
0,005
329
Dicofol (-o,p')
10606-46-9
GC-MS/MS
0,005
330
Dicofol (-p,p')
115-32-2
GC-MS/MS
0,01
331
Dicofol (sum of o,p'- and p,p'-dicofol)
115-32-2 & 10606-46-9
GC-MS/MS
-(a)
332
Dicrotophos
141-66-2
LC-MS/MS
0,005
333
Dicyclanil
112636-83-6
LC-MS/MS
0,01
334
Dieldrin
60-57-1
GC-MS/MS
0,01
335
Diethatyl-ethyl
38727-55-8
GC-MS/MS
0,005
336
Diethofencarb
87130-20-9
GC-MS/MS
0,005
337
Difenacoum
56073-07-5
LC-MS/MS
0,005
338
Difenoconazole
119446-68-3
LC-MS/MS
0,001
339
Difenoxuron
14214-32-5
LC-MS/MS
0,005
340
Difenzoquat
49866-87-7
LC-MS/MS
0,005
341
Diflovidazin
162320-67-4
GC-MS/MS
0,03
342
Diflubenzuron
35367-38-5
LC-MS/MS
0,005
343
Diflufenican
83164-33-4
LC-MS/MS
0,005
344
Diflufenzopyr
109293-97-2
LC-MS/MS
0,01
345
Diflumetorim
130339-07-0
GC-MS/MS
0,005
346
Dikegulac
18467-77-1
LC-MS/MS
0,01
347
Dimefluthrin
271241-14-6
LC-MS/MS
0,005
348
Dimefox
115-26-4
GC-MS/MS
0,005
349
Dimefuron
34205-21-5
LC-MS/MS
0,005
350
Dimepiperate
61432-55-1
GC-MS/MS
0,01
351
Dimethachlon
24096-53-5
GC-MS/MS
0,005
352
Dimethachlor
50563-36-5
GC-MS/MS
0,005
353
Dimethametryn
22936-75-0
LC-MS/MS
0,005
354
Dimethenamid (sum, including Dimethenamid-P 163515-14-8)
87674-68-8
GC-MS/MS
0,005
355
Dimethipin
55290-64-7
GC-MS/MS
0,03
356
Dimethirimol
5221-53-4
LC-MS/MS
0,005
357
Dimethoate
60-51-5
LC-MS/MS
0,005
358
Dimethoate (sum of Dimethoate and Omethoate)
60-51-5 & 1113-02-6
LC-MS/MS
-(a)
359
Dimethomorph (sum of isomers)
110488-70-5
LC-MS/MS
0,005
360
Dimethylnaphthalene,1,4-
571-58-4
GC-MS/MS
0,005
361
Dimethylvinphos (sum of E- and Z-isomers)
2274-67-1
GC-MS/MS
0,01
362
Dimetilan
644-64-4
LC-MS/MS
0,005
363
Dimetridazole
551-92-8
LC-MS/MS
0,005
364
Dimoxystrobin
149961-52-4
GC-MS/MS
0,005
365
Dinex
131-89-5
LC-MS/MS
0,005
366
Diniconazole (sum of isomers)
83657-24-3
GC-MS/MS
0,005
367
Dinitramine
29091-05-2
GC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 14/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
368
Dinobuton
973-21-7
GC-MS/MS
0,01
369
Dinosam
4097-36-3
LC-MS/MS
0,005
370
Dinotefuran
165252-70-0
LC-MS/MS
0,005
371
Diofenolan
63837-33-2
GC-MS/MS
0,005
372
Diothyl
5221-49-8
GC-MS/MS
0,005
373
Dioxabenzofos
3811-49-2
GC-MS/MS
0,005
374
Dioxacarb
6988-21-2
LC-MS/MS
0,005
375
Dioxathion (sum of isomers)
78-34-2
LC-MS/MS
0,005
376
Diphacinone
82-66-6
LC-MS/MS
0,005
377
Diphenamid
957-51-7
GC-MS/MS
0,01
378
Diphenylamine
122-39-4
GC-MS/MS
0,005
379
Dipropetryn
4147-51-7
LC-MS/MS
0,005
380
Disulfoton
298-04-4
GC-MS/MS
0,01
381
Disulfoton (sum of disulfoton and its sulfoxide, sulfone, expressed as disulfoton)
298-04-4
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
382
Disulfoton (sum of disulfoton, demeton-S and their sulphoxides and sulphones, expressed as disulfoton)
298-04-4
LC-MS/MS
-(a)
383
Disulfoton Sulfone
2497-06-5
LC-MS/MS
0,005
384
Disulfoton Sulfoxide
2497-07-6
LC-MS/MS
0,005
385
Ditalimfos
5131-24-8
GC-MS/MS
0,01
386
Dithiopyr
97886-45-8
GC-MS/MS
0,005
387
Diuron
330-54-1
LC-MS/MS
0,005
388
Diuron (sum of diuron and its metabolite (3,4-dichloroaniline))
330-54-1 & 95-76-1
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
389
DMSA (Dimethylaminosulfanilide)
4710-17-2
LC-MS/MS
0,005
390
DMST (Dimethylaminosulfotoluidide)
66840-71-9
LC-MS/MS
0,005
391
DNOC
534-52-1
LC-MS/MS
0,005
392
Dodemorph
1593-77-7
LC-MS/MS
0,005
393
Dodine
2439-10-3
LC-MS/MS
0,005
394
Doramectin
117704-25-3
LC-MS/MS
0,01
395
Drazoxolon
5707-69-7
LC-MS/MS
0,01
396
E2Y50 (analog of Chlorantraniliprole)
500008-54-8
LC-MS/MS
0,005
397
Edifenphos
17109-49-8
LC-MS/MS
0,005
398
EMA (2-Ethyl-6-methylaniline)
24549-06-2
GC-MS/MS
0,01
399
Emamectin B1a and its salts, expressed as emamectin B1a (free base)
119791-41-2
LC-MS/MS
0,001
400
Emamectin benzoate (sum of emamectin benzoate B1a and B1b)
155569-91-8
LC-MS/MS
-(a)
401
Emamectin benzoate B1a
138511-97-4
LC-MS/MS
0,001
402
Emamectin benzoate B1b
138511-98-5
LC-MS/MS
0,001
403
Endosulfan (sum of endosulfan I and endosulfan II) (Japan market)
115-29-7
GC-MS/MS
-(a)
404
Endosulfan (sum of endosulfan I, endosulfan II and endosulfan sulfate, expressed as endosulfan)
115-29-7
GC-MS/MS
-(a)
405
Endosulfan I
959-98-8
GC-MS/MS
0,01
406
Endosulfan II
33213-65-9
GC-MS/MS
0,01
407
Endosulfan sulfate
1031-07-8
GC-MS/MS
0,005
408
Endrin
72-20-8
GC-MS/MS
0,01
409
Endrin (sum of endrin and delta-keto-endrin)
72-20-8 & 53494-70-5
GC-MS/MS
-(a)
410
Endrin (sum of endrin, endrin aldehyde and endrin ketone)
72-20-8 & 53494-70-5
GC-MS/MS
-(a)
411
Endrin aldehyde
7421-93-4
GC-MS/MS
0,01
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 15/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
412
Endrin ketone (delta-keto-endrin)
53494-70-5
GC-MS/MS
0,01
413
EPN
2104-64-5
GC-MS/MS
0,01
414
Epoxiconazole
133855-98-8
GC-MS/MS
0,005
415
Eprinomectin (determined and expressed as eprinomectin B1a)
133305-88-1
LC-MS/MS
0,005
416
EPTC
759-94-4
LC-MS/MS
0,005
417
Erbon
136-25-4
GC-MS/MS
0,005
418
Esprocarb
85785-20-2
GC-MS/MS
0,005
419
Etaconazole (sum)
60207-93-4
GC-MS/MS
0,005
420
Ethaboxam
162650-77-3
LC-MS/MS
0,005
421
Ethalfluralin
55283-68-6
GC-MS/MS
0,005
422
Ethametsulfuron
111353-84-5
LC-MS/MS
0,005
423
Ethametsulfuron-methyl
97780-06-8
LC-MS/MS
0,005
424
Ethidimuron
30043-49-3
LC-MS/MS
0,005
425
Ethiofencarb
29973-13-5
LC-MS/MS
0,005
426
Ethiofencarb (sum of ethiofencarb and its sulfoxide and sulfone, expressed as ethiofencarb)
29973-13-5
LC-MS/MS
-(a)
427
Ethiofencarb-sulfone
53380-23-7
LC-MS/MS
0,005
428
Ethiofencarb-sulfoxide
53380-22-6
LC-MS/MS
0,005
429
Ethiolate
2941-55-1
GC-MS/MS
0,005
430
Ethion
563-12-2
LC-MS/MS
0,005
431
Ethiozin
64529-56-2
LC-MS/MS
0,005
432
Ethiprole
181587-01-9
LC-MS/MS
0,005
433
Ethirimol
23947-60-6
LC-MS/MS
0,005
434
Ethofumesate
26225-79-6
GC-MS/MS
0,01
435
Ethofumesate (sum of ethofumesate and Ethofumesate-2-keto, expressed as ethofumesate)
26225-79-6
GC-MS/MS
-(a)
436
Ethofumesate-2-keto
26244-33-7
GC-MS/MS
0,01
437
Ethoprophos
13194-48-4
LC-MS/MS
0,005
438
Ethoxyfen-ethyl
131086-42-5
GC-MS/MS
0,01
439
Ethoxyquin
91-53-2
LC-MS/MS
0,005
440
Ethoxysulfuron
126801-58-9
LC-MS/MS
0,005
441
Ethychlozate
27512-72-7
GC-MS/MS
0,01
442
Ethylicin
682-91-7
GC-MS/MS
0,03
443
Etobenzanid
79540-50-4
LC-MS/MS
0,005
444
Etofenprox
80844-07-1
GC-MS/MS
0,005
445
Etoxazole
153233-91-1
GC-MS/MS
0,005
446
Etridiazole
2593-15-9
GC-MS/MS
0,005
447
Etrimfos
38260-54-7
LC-MS/MS
0,005
448
Famoxadone
131807-57-3
LC-MS/MS
0,005
449
Famphur
52-85-7
GC-MS/MS
0,005
450
Fenamidone
161326-34-7
LC-MS/MS
0,005
451
Fenamiphos
22224-92-6
LC-MS/MS
0,005
452
Fenamiphos (sum of fenamiphos and its sulfoxide and sulfone, expressed as fenamiphos)
22224-92-6
LC-MS/MS
-(a)
453
Fenamiphos sulfone
31972-44-8
LC-MS/MS
0,005
454
Fenamiphos sulfoxide
31972-43-7
LC-MS/MS
0,005
455
Fenarimol
60168-88-9
GC-MS/MS
0,005
456
Fenazaflor
14255-88-0
GC-MS/MS
0,005
457
Fenazaquin
120928-09-8
GC-MS/MS
0,01
458
Fenazox
495-48-7
GC-MS/MS
0,01
459
Fenbuconazole (sum of constituent enantiomers)
114369-43-6
LC-MS/MS
0,005
460
Fenchlorazole-ethyl
103112-35-2
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 16/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
461
Fenchlorphos
299-84-3
GC-MS/MS
0,005
462
Fenchlorphos (sum of fenchlorphos and fenchlorphos oxon, expressed as fenchlorphos)
299-84-3
GC-MS/MS
-(a)
463
Fenchlorphos oxon
3983-45-7
GC-MS/MS
0,01
464
Fenclorim
3740-92-9
GC-MS/MS
0,005
465
Fenfluthrin
75867-00-4
GC-MS/MS
0,005
466
Fenfuram
24691-80-3
LC-MS/MS
0,005
467
Fenhexamid
126833-17-8
LC-MS/MS
0,005
468
Fenitrothion (MEP)
122-14-5
GC-MS/MS
0,001
469
Fenobucarb
3766-81-2
LC-MS/MS
0,005
470
Fenothiocarb
62850-32-2
LC-MS/MS
0,005
471
Fenoxanil
115852-48-7
LC-MS/MS
0,005
472
Fenoxaprop-ethyl (sum of Fenoxaprop-ethyl and Fenoxaprop-P-ethyl)
66441-23-4 & 71283-80-2
GC-MS/MS
0,005
473
Fenoxasulfone
639826-16-7
LC-MS/MS
0,01
474
Fenoxycarb
72490-01-8
LC-MS/MS
0,005
475
Fenpiclonil
74738-17-3
LC-MS/MS
0,01
476
Fenpicoxamid
517875-34-2
LC-MS/MS
0,005
477
Fenpropathrin
39515-41-8
GC-MS/MS
0,01
478
Fenpropidin (sum of fenpropidin and its salts, expressed as fenpropidin)
67306-00-7
GC-MS/MS
0,01
479
Fenpropimorph (sum of isomers)
67564-91-4
GC-MS/MS
0,005
480
Fenpyrazamine
473798-59-3
LC-MS/MS
0,005
481
Fenpyroximate
134098-61-6
LC-MS/MS
0,005
482
Fenquinotrione
1342891-70-6
LC-MS/MS
0,005
483
Fenson
80-38-6
GC-MS/MS
0,01
484
Fensulfothion
115-90-2
LC-MS/MS
0,005
485
Fensulfothion (sum of fensulfothion, fensulfothion-oxon, fensulfothion-oxon-sulfone, and fensulfothion-sulfone)
-
LC-MS/MS
-(a)
486
Fensulfothion-oxon
6552-21-2
LC-MS/MS
0,005
487
Fensulfothion-oxon-sulfone
6132-17-8
LC-MS/MS
0,005
488
Fensulfothion-sulfone
14255-72-2
LC-MS/MS
0,005
489
Fenthion
55-38-9
GC-MS/MS
0,005
490
Fenthion (sum of fenthion and its oxygen analogue, their sulfoxides and sulfone, expressed as parent)
55-38-9
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
491
Fenthion sulfone
3761-42-0
LC-MS/MS
0,005
492
Fenthion sulfoxide
3761-41-9
LC-MS/MS
0,005
493
Fenthion-oxon
6552-12-1
LC-MS/MS
0,005
494
Fenthion-oxon-sulfone
14086-35-2
LC-MS/MS
0,005
495
Fenthion-oxon-sulfoxide
6552-13-2
LC-MS/MS
0,005
496
Fentrazamide
158237-07-1
LC-MS/MS
0,005
497
Fenuron
101-42-8
LC-MS/MS
0,005
498
Fenvalerate (any ratio of constituent isomers (RR, SS, RS & SR) including esfenvalerate)
51630-58-1 & 66230-04-4
GC-MS/MS
0,005
499
Ferimzone (sum of E- and Z-isomers)
89269-64-7
LC-MS/MS
0,005
500
Fipronil
120068-37-3
LC-MS/MS
0,001
501
Fipronil (sum of fipronil and sulfone metabolite, expressed as fipronil)
120068-37-3
LC-MS/MS
-(a)
502
Fipronil (sum of fipronil, fipronil sulfone, fipronil sulfide, and fipronil desulfinyl, expressed as fipronil) (US market)
120068-37-3
LC-MS/MS
-(a)
503
Fipronil desulfinyl
205650-65-3
LC-MS/MS
0,001
504
Fipronil sulfide
120067-83-6
LC-MS/MS
0,001
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 17/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
505
Fipronil Sulfone
120068-36-2
LC-MS/MS
0,001
506
Flamprop-isopropyl (incl, Flamprop-M-isopropyl)
52756-22-6
GC-MS/MS
0,005
507
Flamprop-methyl (incl, Flamprop-M-methyl)
52756-25-9
GC-MS/MS
0,005
508
Flazasulfuron
104040-78-0
LC-MS/MS
0,01
509
Flocoumafen
90035-08-8
LC-MS/MS
0,005
510
Flometoquin
875775-74-9
LC-MS/MS
0,005
511
Flonicamid
158062-67-0
GC-MS/MS
0,01
512
Flonicamid (sum of flonicamid, TFNG and TFNA, expressed as Flonicamid)
158062-67-0
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
513
Flonicamid (sum of flonicamid, TFNG, TFNA, and TFNA-AM, expressed as Flonicamid) (US market)
158062-67-0
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
514
Florasulam
145701-23-1
LC-MS/MS
0,005
515
Florpyrauxifen-benzyl
1390661-72-9
LC-MS/MS
0,005
516
Florylpicoxamid
1961312-55-9
LC-MS/MS
0,005
517
Fluacrypyrim
229977-93-9
GC-MS/MS
0,005
518
Fluazifop-P-butyl (included Fluazifop-butyl)
79241-46-6
LC-MS/MS
0,005
519
Fluazinam
79622-59-6
LC-MS/MS
0,005
520
Fluazolate
174514-07-9
GC-MS/MS
0,005
521
Fluazuron
86811-58-7
LC-MS/MS
0,005
522
Flubendazole
31430-15-6
LC-MS/MS
0,005
523
Flubendiamide
272451-65-7
LC-MS/MS
0,01
524
Flubenzimine
37893-02-0
LC-MS/MS
0,01
525
Flucarbazone-N-desmethyl
749198-26-3
LC-MS/MS
0,01
526
Flucarbazone-sodium
181274-17-9
LC-MS/MS
0,01
527
Flucetosulfuron
412928-75-7
LC-MS/MS
0,005
528
Fluchloralin
33245-39-5
GC-MS/MS
0,005
529
Flucycloxuron
113036-88-7
LC-MS/MS
0,005
530
Flucythrinate (sum of isomers)
70124-77-5
GC-MS/MS
0,01
531
Fludioxonil
131341-86-1
GC-MS/MS
0,005
532
Fluensulfone
318290-98-1
GC-MS/MS
0,005
533
Flufenacet
142459-58-3
GC-MS/MS
0,005
534
Flufenoxuron
101463-69-8
LC-MS/MS
0,005
535
Flufenpyr-ethyl
188489-07-8
GC-MS/MS
0,005
536
Flufiprole
704886-18-0
GC-MS/MS
0,01
537
Fluindapyr
1383809-87-7
LC-MS/MS
0,005
538
Flumequine
42835-25-6
LC-MS/MS
0,005
539
Flumethrin
69770-45-2
LC-MS/MS
0,03
540
Flumetralin
62924-70-3
GC-MS/MS
0,005
541
Flumetsulam
98967-40-9
LC-MS/MS
0,005
542
Flumiclorac-pentyl
87546-18-7
GC-MS/MS
0,01
543
Flumioxazin
103361-09-7
GC-MS/MS
0,01
544
Flumorph
211867-47-9
LC-MS/MS
0,005
545
Fluometuron
2164-17-2
LC-MS/MS
0,005
546
Fluopicolide
239110-15-7
GC-MS/MS
0,005
547
Fluopyram
658066-35-4
GC-MS/MS
0,005
548
Fluorodifen
15457-05-3
GC-MS/MS
0,005
549
Fluoroglycofen-ethyl
77501-90-7
GC-MS/MS
0,005
550
Fluoronitrofen
13738-63-1
GC-MS/MS
0,005
551
Fluotrimazole
31251-03-3
GC-MS/MS
0,005
552
Fluoxastrobin (sum of fluoxastrobin and its Z-isomer)
361377-29-9
GC-MS/MS
0,01
553
Flupoxam
119126-15-7
LC-MS/MS
0,005
554
Flupyradifurone
951659-40-8
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 18/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
555
Flupyrsulfuron-methyl
144740-53-4
LC-MS/MS
0,005
556
Fluquinconazole
136426-54-5
GC-MS/MS
0,005
557
Flurenol-butyl
2314-09-2
GC-MS/MS
0,01
558
Fluridone
59756-60-4
LC-MS/MS
0,005
559
Flurochloridone (Fluorochloridone) (sum of cis- and trans- isomers)
61213-25-0
GC-MS/MS
0,01
560
Fluroxypyr-meptyl
81406-37-3
GC-MS/MS
0,01
561
Flurprimidol
56425-91-3
GC-MS/MS
0,005
562
Flurtamone
96525-23-4
GC-MS/MS
0,01
563
Flusilazole
85509-19-9
GC-MS/MS
0,005
564
Flusulfamide
106917-52-6
LC-MS/MS
0,005
565
Fluthiacet-methyl
117337-19-6
LC-MS/MS
0,005
566
Flutianil
958647-10-4
GC-MS/MS
0,005
567
Flutolanil
66332-96-5
GC-MS/MS
0,005
568
Flutriafol
76674-21-0
GC-MS/MS
0,005
569
Fluvalinate (sum of isomers including Tau-Fluvalinate)
69409-94-5
GC-MS/MS
0,01
570
Fluxametamide
928783-29-3
LC-MS/MS
0,005
571
Fluxapyroxad
907204-31-3
LC-MS/MS
0,005
572
Fomesafen
72178-02-0
LC-MS/MS
0,01
573
Fonofos
944-22-9
GC-MS/MS
0,005
574
Foramsulfuron
173159-57-4
LC-MS/MS
0,02
575
Forchlorfenuron
68157-60-8
LC-MS/MS
0,005
576
Formetanate (Sum of formetanate and its salts, expressed as formetanate (hydrochloride))
22259-30-9
LC-MS/MS
0,005
577
Formothion
2540-82-1
GC-MS/MS
0,01
578
Fosthiazate
98886-44-3
GC-MS/MS
0,01
579
Fosthietan
21548-32-3
LC-MS/MS
0,005
580
Fuberidazole
3878-19-1
LC-MS/MS
0,005
581
Furalaxyl
57646-30-7
GC-MS/MS
0,005
582
Furametpyr
123572-88-3
GC-MS/MS
0,005
583
Furilazole
121776-33-8
GC-MS/MS
0,005
584
Furmecyclox
60568-05-0
GC-MS/MS
0,005
585
Genite (2,4-dichlorophenyl benzenesulfonate)
97-16-5
GC-MS/MS
0,005
586
Griseofulvin
126-07-8
GC-MS/MS
0,01
587
Halauxifen
943831-98-9
LC-MS/MS
0,005
588
Halauxifen-methyl
943831-98-9
LC-MS/MS
0,005
589
Halauxifen-methyl (sum of halauxifen-methyl and X11393729 (halauxifen), expressed as halauxifen-methyl)
943831-98-9
LC-MS/MS
-(a)
590
Halfenprox
111872-58-3
GC-MS/MS
0,005
591
Halofenozide
112226-61-6
LC-MS/MS
0,01
592
Halosulfuron-methyl
100784-20-1
LC-MS/MS
0,005
593
Haloxyfop-methyl including Haloxyfop-P-methyl
69806-40-2
GC-MS/MS
0,005
594
HCH (BHC)-alpha
319-84-6
GC-MS/MS
0,005
595
HCH (BHC)-beta
319-85-7
GC-MS/MS
0,005
596
HCH (BHC)-delta
319-86-8
GC-MS/MS
0,005
597
HCH (BHC)-epsilon
6108-10-7
GC-MS/MS
0,005
598
HCH (BHC)-gamma (Lindane)
58-89-9
GC-MS/MS
0,005
599
HEMA (2-(1-Hydroxyethyl)-6-methylaniline)
196611-19-5
GC-MS/MS
0,01
600
Heptachlor
76-44-8
GC-MS/MS
0,005
601
Heptachlor (sum of heptachlor and heptachlor epoxide, expressed as heptachlor)
76-44-8
GC-MS/MS
-(a)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 19/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
602
Heptachlor endo-epoxide (isomer A)
28044-83-9
GC-MS/MS
0,005
603
Heptachlor epoxide (sum of isomer A and B)
28044-83-9 & 1024-57-3
GC-MS/MS
-(a)
604
Heptachlor exo-epoxide (isomer B)
1024-57-3
GC-MS/MS
0,005
605
Heptenophos
23560-59-0
GC-MS/MS
0,005
606
Hexachlorobenzene (HCB)
118-74-1
GC-MS/MS
0,005
607
Hexachlorobutadien
87-68-3
GC-MS/MS
0,005
608
Hexachlorocyclohexane (HCH) (BHC) (sum of alpha-, beta-, delta-isomers)
-
GC-MS/MS
-(a)
609
Hexachlorophene
70-30-4
LC-MS/MS
0,005
610
Hexaconazole
79983-71-4
GC-MS/MS
0,001
611
Hexaflumuron
86479-06-3
LC-MS/MS
0,005
612
Hexazinone
51235-04-2
LC-MS/MS
0,005
613
Hexythiazox (any ratio of constituent isomers)
78587-05-0
LC-MS/MS
0,005
614
Hydramethylnon
67485-29-4
LC-MS/MS
0,01
615
Hydroprene (sum of isomers including S-Hydroprene)
41096-46-2
GC-MS/MS
0,01
616
Hydroxyquinoline, 8- (sum of 8-hydroxyquinoline and its salts, expressed as 8-hydroxyquinoline)
148-24-3
GC-MS/MS
0,02
617
Icaridin (Picaridin)
119515-38-7
GC-MS/MS
0,005
618
Imazalil (any ratio of constituent isomers)
35554-44-0
LC-MS/MS
0,005
619
Imazamethabenz
100728-84-5
LC-MS/MS
0,01
620
Imazamethabenz-methyl (mixture of m- and p-isomers)
81405-85-8
GC-MS/MS
0,03
621
Imazosulfuron
122548-33-8
LC-MS/MS
0,005
622
Imibenconazole
86598-92-7
LC-MS/MS
0,005
623
Imicyafos
140163-89-9
LC-MS/MS
0,005
624
Imidacloprid
138261-41-3
LC-MS/MS
0,001
625
Imidaclothiz
105843-36-5
LC-MS/MS
0,005
626
Imiprothrin
72963-72-5
GC-MS/MS
0,01
627
Inabenfide
82211-24-3
LC-MS/MS
0,005
628
Indanofan
133220-30-1
LC-MS/MS
0,005
629
Indaziflam
950482-86-2
LC-MS/MS
0,005
630
Indoxacarb (sum of indoxacarb and its R enantiomer)
144171-61-9
LC-MS/MS
0,005
631
Inpyrfluxam
1352994-67-2
LC-MS/MS
0,01
632
Iodosulfuron-methyl (sum of iodosulfuron-methyl and its salts, expressed as iodosulfuron-methyl)
144550-36-7
LC-MS/MS
0,005
633
Ioxynil (sum of ioxynil and its salts, expressed as ioxynil)
1689-83-4
LC-MS/MS
0,01
634
Ipconazole
125225-28-7
GC-MS/MS
0,005
635
Ipfencarbazone
212201-70-2
LC-MS/MS
0,005
636
Ipflufenoquin
1314008-27-9
LC-MS/MS
0,01
637
Iprobenfos
26087-47-8
GC-MS/MS
0,01
638
Iprodione
36734-19-7
GC-MS/MS
0,005
639
Iprodione (sum of Iprodione, Iprodione isomer RP 30228, and Iprodione metabolite RP 32490)
36734-19-7 & 63637-89-8 & 79076-80-5
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
640
Iprodione Isomer RP 30228
63637-89-8
LC-MS/MS
0,03
641
Iprodione Metabolite RP 32490
79076-80-5
LC-MS/MS
0,03
642
Ipronidazole (IPZ)
14885-29-1
LC-MS/MS
0,005
643
Iprovalicarb
140923-17-7
GC-MS/MS
0,01
644
Isazofos
42509-80-8
GC-MS/MS
0,005
645
Isobenzan
297-78-9
GC-MS/MS
0,005
646
Isocarbamid
30979-48-7
GC-MS/MS
0,005
647
Isocarbophos
24353-61-5
GC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 20/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
648
Isocycloseram
2061933-85-3
LC-MS/MS
0,01
649
Isodrin
465-73-6
GC-MS/MS
0,005
650
Isofenphos
25311-71-1
GC-MS/MS
0,005
651
Isofenphos-methyl
99675-03-3
GC-MS/MS
0,005
652
Isofetamid
875915-78-9
LC-MS/MS
0,005
653
Isomethiozin
57052-04-7
GC-MS/MS
0,005
654
Isonoruron
28805-78-9
LC-MS/MS
0,005
655
Isoprocarb (MIPC)
2631-40-5
LC-MS/MS
0,005
656
Isopropalin
33820-53-0
GC-MS/MS
0,005
657
Isoprothiolane
50512-35-1
LC-MS/MS
0,001
658
Isoproturon
34123-59-6
LC-MS/MS
0,005
659
Isopyrazam
881685-58-1
LC-MS/MS
0,001
660
Isotianil
224049-04-1
LC-MS/MS
0,005
661
Isouron
55861-78-4
LC-MS/MS
0,005
662
Isoxaben
82558-50-7
LC-MS/MS
0,005
663
Isoxadifen-ethyl
163520-33-0
LC-MS/MS
0,005
664
Isoxaflutole
141112-29-0
LC-MS/MS
0,005
665
Isoxaflutole (sum of isoxaflutole and its diketonitrile-metabolite RPA 202248, expressed as isoxaflutole)
141112-29-0
LC-MS/MS
-(a)
666
Isoxaflutole diketonitrile RPA 202248
143701-75-1
LC-MS/MS
0,005
667
Isoxathion
18854-01-8
LC-MS/MS
0,005
668
Ivermectin (22,23-dihydroavermectin B1a)
70161-11-4
LC-MS/MS
0,005
669
Jasmolin I
4466-14-2
LC-MS/MS
0,02
670
Jasmolin II
1172-63-0
LC-MS/MS
0,005
671
Jodfenphos
18181-70-9
GC-MS/MS
0,005
672
Karanjin
521-88-0
GC-MS/MS
0,01
673
Karbutilate
4849-32-5
LC-MS/MS
0,005
674
KIE-9749 ((Z)-Pyribencarb)
-
LC-MS/MS
0,005
675
Kinoprene
42588-37-4
GC-MS/MS
0,01
676
Kresoxim-methyl
143390-89-0
GC-MS/MS
0,005
677
Lactofen
77501-63-4
GC-MS/MS
0,005
678
Lenacil
2164-08-1
LC-MS/MS
0,005
679
Lepimectin (sum of Lepimectin A3 and Lepimectin A4)
863549-51-3
LC-MS/MS
-(a)
680
Lepimectin A3
171249-10-8
LC-MS/MS
0,005
681
Lepimectin A4
171249-05-1
LC-MS/MS
0,005
682
Leptophos
21609-90-5
GC-MS/MS
0,005
683
Linuron
330-55-2
LC-MS/MS
0,005
684
Lufenuron (any ratio of constituent isomers)
103055-07-8
LC-MS/MS
0,005
685
Malaoxon
1634-78-2
LC-MS/MS
0,005
686
Malathion
121-75-5
LC-MS/MS
0,005
687
Malathion (sum of malathion and malaoxon, expressed as malathion)
121-75-5
LC-MS/MS
-(a)
688
Mandestrobin
173662-97-0
GC-MS/MS
0,005
689
Mandipropamid (any ratio of constituent isomers)
374726-62-2
LC-MS/MS
0,005
690
Matrine
519-02-8
LC-MS/MS
0,005
691
Mebendazole
31431-39-7
LC-MS/MS
0,005
692
Mecarbam
2595-54-2
GC-MS/MS
0,01
693
Mefenacet
73250-68-7
GC-MS/MS
0,005
694
Mefenpyr-diethyl
135590-91-9
GC-MS/MS
0,005
695
Mefentrifluconazole
1417782-03-6
GC-MS/MS
0,005
696
Mefluidide
53780-34-0
LC-MS/MS
0,005
697
Mepanipyrim
110235-47-7
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 21/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
698
Mepanipyrim (sum of mepanipyrim and its metabolite (Mepanipyrim, Hydroxypropyl-))
-
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
699
Mepanipyrim, Hydroxypropyl-
204571-52-8
GC-MS/MS
0,01
700
Mephosfolan
950-10-7
LC-MS/MS
0,005
701
Mepronil
55814-41-0
LC-MS/MS
0,005
702
Merphos
150-50-5
LC-MS/MS
0,005
703
Mesosulfuron-methyl
208465-21-8
LC-MS/MS
0,005
704
Mesotrione
104206-82-8
LC-MS/MS
0,03
705
Metaflumizone (sum of E- and Z-isomers)
139968-49-3
LC-MS/MS
0,005
706
Metalaxyl and metalaxyl-M (sum of isomers)
57837-19-1
LC-MS/MS
0,005
707
Metaldehyde
108-62-3
GC-MS/MS
0,02
708
Metamifop
256412-89-2
LC-MS/MS
0,005
709
Metamitron
41394-05-2
LC-MS/MS
0,005
710
Metazachlor
67129-08-2
GC-MS/MS
0,005
711
Metazachlor Metabolite 479M6
75972-11-1
LC-MS/MS
0,005
712
Metazosulfuron
868680-84-6
LC-MS/MS
0,005
713
Metconazole (sum of isomers)
125116-23-6
GC-MS/MS
0,005
714
Methabenzthiazuron
18691-97-9
LC-MS/MS
0,005
715
Methacrifos
30864-28-9
GC-MS/MS
0,005
716
Methamidophos
10265-92-6
LC-MS/MS
0,005
717
Methfuroxam
28730-17-8
LC-MS/MS
0,005
718
Methidathion
950-37-8
GC-MS/MS
0,005
719
Methiocarb
2032-65-7
LC-MS/MS
0,005
720
Methiocarb (sum of methiocarb and its sulfoxide, sulfone, expressed as methiocarb)
2032-65-7
LC-MS/MS
-(a)
721
Methiocarb sulfone
2179-25-1
LC-MS/MS
0,005
722
Methiocarb sulfoxide
2635-10-1
LC-MS/MS
0,005
723
Methomyl
16752-77-5
LC-MS/MS
0,005
724
Methomyl and Thiodicarb (sum, expressed as methomyl)
16752-77-5
LC-MS/MS
-(a)
725
Methoprene
40596-69-8
GC-MS/MS
0,01
726
Methoprotryne
841-06-5
LC-MS/MS
0,005
727
Methothrin
34388-29-9
LC-MS/MS
0,01
728
Methoxychlor
72-43-5
GC-MS/MS
0,01
729
Methoxyfenozide
161050-58-4
LC-MS/MS
0,005
730
Methyldymron
42609-73-4
LC-MS/MS
0,005
731
Metobromuron
3060-89-7
LC-MS/MS
0,005
732
Metolachlor and S-metolachlor (sum of isomers)
51218-45-2 & 87392-12-9
GC-MS/MS
0,005
733
Metolcarb
1129-41-5
LC-MS/MS
0,005
734
Metominostrobin
133408-50-1
LC-MS/MS
0,005
735
Metosulam
139528-85-1
LC-MS/MS
0,005
736
Metoxuron
19937-59-8
LC-MS/MS
0,005
737
Metrafenone
220899-03-6
GC-MS/MS
0,005
738
Metribuzin
21087-64-9
GC-MS/MS
0,01
739
Metronidazole
443-48-1
LC-MS/MS
0,005
740
Metsulfuron methyl
74223-64-6
LC-MS/MS
0,005
741
Mevinphos (sum of E- and Z-isomers)
7786-34-7
LC-MS/MS
0,005
742
Mexacarbate
315-18-4
GC-MS/MS
0,005
743
MGK 326
136-45-8
GC-MS/MS
0,01
744
MGK-264
113-48-4
GC-MS/MS
0,005
745
Milbemectin (sum of milbemycin A3 and milbemycin A4, expressed as milbemectin)
51596-10-2 & 51596-11-3
LC-MS/MS
-(a)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 22/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
746
Milbemycin A3
51596-10-2
LC-MS/MS
0,01
747
Milbemycin A4
51596-11-3
LC-MS/MS
0,01
748
Mirex
2385-85-5
GC-MS/MS
0,01
749
Molinate
2212-67-1
LC-MS/MS
0,005
750
Monalide
7287-36-7
GC-MS/MS
0,005
751
Monocrotophos
6923-22-4
LC-MS/MS
0,005
752
Monolinuron
1746-81-2
LC-MS/MS
0,005
753
Monosulfuron-ester
175076-90-1
LC-MS/MS
0,005
754
Monuron
150-68-5
LC-MS/MS
0,005
755
Morphothion
144-41-2
LC-MS/MS
0,005
756
Moxidectin
113507-06-5
LC-MS/MS
0,01
757
MPMC (Xylylcarb)
2425-10-7
LC-MS/MS
0,005
758
Myclobutanil (sum of constituent isomers)
88671-89-0
GC-MS/MS
0,005
759
Naftalofos (Naphthalophos)
1491-41-4
LC-MS/MS
0,005
760
Naled
300-76-5
LC-MS/MS
0,02
761
Naled (sum of Naled and Dichlorvos, expressed as Dichlorvos) (Japan market)
300-76-5 & 62-73-7
LC-MS/MS
-(a)
762
Naled (sum of Naled and Dichlorvos, expressed as Naled)
300-76-5 & 62-73-7
LC-MS/MS
-(a)
763
Naphthalic anhydride
81-84-5
GC-MS/MS
0,01
764
Naproanilide
52570-16-8
LC-MS/MS
0,005
765
Napropamide (sum of isomers)
15299-99-7
LC-MS/MS
0,005
766
Naptalam
132-66-1
LC-MS/MS
0,005
767
Neburon
555-37-3
LC-MS/MS
0,005
768
Niclosamide
50-65-7
LC-MS/MS
0,005
769
Nicosulfuron
111991-09-4
LC-MS/MS
0,005
770
Nitenpyram
150824-47-8
LC-MS/MS
0,005
771
Nitralin
4726-14-1
LC-MS/MS
0,005
772
Nitrapyrin
1929-82-4
GC-MS/MS
0,005
773
Nitrofen
1836-75-5
GC-MS/MS
0,005
774
Nitrothal-isopropyl
10552-74-6
GC-MS/MS
0,005
775
Nonachlor (sum of cis- and trans-isomer)
39765-80-5
GC-MS/MS
-(a)
776
Nonachlor, cis-
5103-73-1
GC-MS/MS
0,005
777
Nonachlor, trans-
39765-80-5
GC-MS/MS
0,005
778
Norflurazon
27314-13-2
LC-MS/MS
0,005
779
Norflurazon (sum of norflurazon and norflurazon-desmethyl)
27314-13-2 & 23576-24-1
LC-MS/MS
-(a)
780
Norflurazon-desmethyl
23576-24-1
LC-MS/MS
0,005
781
Noruron
18530-56-8
LC-MS/MS
0,005
782
Novaluron (sum of constituent isomers)
116714-46-6
LC-MS/MS
0,005
783
Noviflumuron
121451-02-3
LC-MS/MS
0,005
784
Nuarimol
63284-71-9
GC-MS/MS
0,005
785
Octachlorostyrene
29082-74-4
GC-MS/MS
0,005
786
Octhilinone
26530-20-1
GC-MS/MS
0,03
787
Ofurace
58810-48-3
LC-MS/MS
0,005
788
Omethoate
1113-02-6
LC-MS/MS
0,005
789
Orbencarb
34622-58-7
GC-MS/MS
0,005
790
Orthosulfamuron
213464-77-8
LC-MS/MS
0,01
791
Orysastrobin
248593-16-0
LC-MS/MS
0,005
792
Oryzalin
19044-88-3
LC-MS/MS
0,005
793
Oxabetrinil
74782-23-3
GC-MS/MS
0,01
794
Oxadiargyl
39807-15-3
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 23/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
795
Oxadiazon
19666-30-9
GC-MS/MS
0,005
796
Oxadixyl
77732-09-3
GC-MS/MS
0,005
797
Oxamyl
23135-22-0
LC-MS/MS
0,001
798
Oxamyl (sum of oxamyl and oxamyl-oxime, expressed as oxamyl)
23135-22-0
LC-MS/MS
-(a)
799
Oxamyl-oxime
30558-43-1
LC-MS/MS
0,005
800
Oxasulfuron
144651-06-9
LC-MS/MS
0,005
801
Oxathiapiprolin
1003318-67-9
LC-MS/MS
0,005
802
Oxaziclomefone
153197-14-9
LC-MS/MS
0,005
803
Oxibendazole
20559-55-1
LC-MS/MS
0,005
804
Oxolinic acid
14698-29-4
LC-MS/MS
0,005
805
Oxpoconazole
134074-64-9
LC-MS/MS
0,01
806
Oxydemeton-methyl (sum of Demeton-S-methyl, oxydemeton-methyl and demeton-S-methyl sulfone, expressed as oxydemeton-methyl) (China market)
301-12-2
LC-MS/MS
-(a)
807
Oxydemeton-methyl (sum of oxydemeton-methyl and demeton-S-methyl sulfone, expressed as oxydemeton-methyl)
301-12-2
LC-MS/MS
-(a)
808
Oxyfluorfen
42874-03-3
GC-MS/MS
0,005
809
Oxymatrine
16837-52-8
LC-MS/MS
0,01
810
Paclobutrazol (sum of constituent isomers)
76738-62-0
LC-MS/MS
0,005
811
Paraoxon (-ethyl)
311-45-5
LC-MS/MS
0,005
812
Paraoxon-methyl
950-35-6
LC-MS/MS
0,005
813
Parathion (-ethyl)
56-38-2
GC-MS/MS
0,005
814
Parathion (-ethyl) (sum of Parathion (-ethyl) and Paraoxon (-ethyl))
311-45-5 & 56-38-2
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
815
Parathion-methyl
298-00-0
GC-MS/MS
0,005
816
Parathion-methyl (sum of parathion-methyl and paraoxon-methyl, expressed as parathion-methyl)
298-00-0
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
817
Pebulate
1114-71-2
GC-MS/MS
0,005
818
Pefurazoate
101903-30-4
LC-MS/MS
0,03
819
Penconazole (sum of constituent isomers)
66246-88-6
GC-MS/MS
0,005
820
Pencycuron
66063-05-6
LC-MS/MS
0,005
821
Pendimethalin
40487-42-1
GC-MS/MS
0,005
822
Penflufen (sum of isomers)
494793-67-8
LC-MS/MS
0,005
823
Penoxsulam
219714-96-2
LC-MS/MS
0,005
824
Pentachloroaniline
527-20-8
GC-MS/MS
0,005
825
Pentachloroanisole
1825-21-4
GC-MS/MS
0,005
826
Pentachlorobenzene
608-93-5
GC-MS/MS
0,005
827
Pentachlorobenzonitrile,2,3,4,5,6-
20925-85-3
GC-MS/MS
0,005
828
Pentachlorophenol
87-86-5
GC-MS/MS
0,005
829
Pentachlorothioanisole (Methyl pentachlorophenyl sulfide)
1825-19-0
GC-MS/MS
0,005
830
Pentanochlor
2307-68-8
GC-MS/MS
0,005
831
Penthiopyrad
183675-82-3
LC-MS/MS
0,005
832
Pentoxazone
110956-75-7
GC-MS/MS
0,005
833
Permethrin (sum of cis- and trans-isomers)
52645-53-1
GC-MS/MS
0,01
834
Perthane
72-56-0
GC-MS/MS
0,005
835
Pethoxamide
106700-29-2
GC-MS/MS
0,005
836
Phenkapton
2275-14-1
LC-MS/MS
0,005
837
Phenmedipham
13684-63-4
LC-MS/MS
0,005
838
Phenothiazine
92-84-2
GC-MS/MS
0,01
839
Phenothiol
25319-90-8
GC-MS/MS
0,01
840
Phenothrin (sum of isomers)
26002-80-2
GC-MS/MS
0,01
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 24/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
841
Phenthoate (PAP)
2597-03-7
GC-MS/MS
0,005
842
Phenylhydroquinone
1079-21-6
GC-MS/MS
0,01
843
Phenylphenol, 2- (sum of 2-phenylphenol and its salt, expressed as 2-phenylphenol)
90-43-7
GC-MS/MS
0,005
844
Phorate
298-02-2
GC-MS/MS
0,01
845
Phorate (sum of phorate, its oxygen analogue and their sulfones, expressed as phorate)
298-02-2
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
846
Phorate (sum of phorate, its oxygen analogue, and their sulfoxides and sulfones, expressed as phorate) (Codex, China, Viet nam, Korea market)
298-02-2
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
847
Phorate sulfone
2588-04-7
GC-MS/MS
0,005
848
Phorate sulfoxide
2588-03-6
LC-MS/MS
0,005
849
Phorate-oxon
2600-69-3
LC-MS/MS
0,005
850
Phorate-oxon-sulfone
2588-06-9
LC-MS/MS
0,005
851
Phorate-oxon-sulfoxide
2588-05-8
LC-MS/MS
0,005
852
Phosalone
2310-17-0
GC-MS/MS
0,005
853
Phosfolan (-ethyl)
947-02-4
LC-MS/MS
0,005
854
Phosfolan-methyl
5120-23-0
LC-MS/MS
0,005
855
Phosmet
732-11-6
LC-MS/MS
0,005
856
Phosmet (sum of phosmet and phosmet oxon, expressed as phosmet)
732-11-6
LC-MS/MS
-(a)
857
Phosmet-oxon
3735-33-9
LC-MS/MS
0,005
858
Phosphamidon (sum of E- and Z- isomers)
13171-21-6
LC-MS/MS
0,005
859
Phoxim
14816-18-3
LC-MS/MS
0,005
860
Phthalide
27355-22-2
GC-MS/MS
0,005
861
Picarbutrazox
500207-04-5
LC-MS/MS
0,005
862
Picarbutrazox (sum of Picarbutrazox and its metabolite B (TZ-1E), expressed as Picarbutrazox)
500207-04-5
LC-MS/MS
-(a)
863
Picolinafen
137641-05-5
GC-MS/MS
0,005
864
Picoxystrobin
117428-22-5
GC-MS/MS
0,005
865
Pindone
83-26-1
GC-MS/MS
0,01
866
Pinoxaden
243973-20-8
LC-MS/MS
0,01
867
Pinoxaden Metabolite M2
314020-44-5
LC-MS/MS
0,01
868
Piperalin
3478-94-2
GC-MS/MS
0,01
869
Piperonyl butoxide
51-03-6
LC-MS/MS
0,005
870
Piperophos
24151-93-7
GC-MS/MS
0,01
871
Pirimicarb
23103-98-2
LC-MS/MS
0,005
872
Pirimicarb (sum of pirimicarb, pirimicarb-desmethyl and the N-formyl-(methylamino) analogue (pirimicarb-desmethylformamido), expressed as pirimicarb)
23103-98-2
LC-MS/MS
-(a)
873
Pirimicarb-Desmethyl
30614-22-3
LC-MS/MS
0,005
874
Pirimicarb-desmethyl-formamido
27218-04-8
LC-MS/MS
0,005
875
Pirimiphos-ethyl
23505-41-1
GC-MS/MS
0,005
876
Pirimiphos-methyl
29232-93-7
GC-MS/MS
0,001
877
Pirimiphos-methyl (sum of pirimiphos-methyl and pirimiphos-methyl-N-desethyl)
29232-93-7 & 67018-59-1
GC-MS/MS
-(a)
878
Pirimiphos-methyl-N-desethyl
67018-59-1
GC-MS/MS
0,005
879
Plifenate
21757-82-4
GC-MS/MS
0,01
880
Potasan
299-45-6
LC-MS/MS
0,005
881
Prallethrin (sum of (R)- and (S)-stereoisomers)
23031-36-9
GC-MS/MS
0,02
882
Pretilachlor
51218-49-6
GC-MS/MS
0,01
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 25/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
883
Primisulfuron-methyl
86209-51-0
LC-MS/MS
0,005
884
Probenazole
27605-76-1
LC-MS/MS
0,005
885
Prochloraz
67747-09-5
LC-MS/MS
0,005
886
Prochloraz (sum of prochloraz and 2,4,6-trichlorophenol, expressed as prochloraz)
67747-09-5
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
887
Prochloraz (sum of prochloraz, BTS 44595 (M201-04) and BTS 44596 (M201-03), expressed as prochloraz)
67747-09-5
LC-MS/MS
-(a)
888
Prochloraz Metabolite BTS 44595
139520-94-8
LC-MS/MS
0,005
889
Prochloraz Metabolite BTS 44596
139542-32-8
LC-MS/MS
0,005
890
Procymidone
32809-16-8
GC-MS/MS
0,005
891
Prodiamine
29091-21-2
GC-MS/MS
0,005
892
Profenofos
41198-08-7
GC-MS/MS
0,001
893
Profluralin
26399-36-0
GC-MS/MS
0,01
894
Profoxydim (sum of R- and S-isomers)
139001-49-3
LC-MS/MS
0,01
895
Prohydrojasmon
158474-72-7
GC-MS/MS
0,005
896
Promecarb
2631-37-0
LC-MS/MS
0,005
897
Prometon
1610-18-0
GC-MS/MS
0,01
898
Prometryn
7287-19-6
GC-MS/MS
0,005
899
Propachlor
1918-16-7
GC-MS/MS
0,005
900
Propamocarb (Sum of propamocarb and its salts, expressed as propamocarb)
24579-73-5
LC-MS/MS
0,005
901
Propanil
709-98-8
LC-MS/MS
0,005
902
Propaphos
7292-16-2
LC-MS/MS
0,005
903
Propaquizafop
111479-05-1
LC-MS/MS
0,005
904
Propargite
2312-35-8
LC-MS/MS
0,005
905
Propazine
139-40-2
GC-MS/MS
0,005
906
Propetamphos
31218-83-4
GC-MS/MS
0,01
907
Propham
122-42-9
GC-MS/MS
0,005
908
Propiconazole (sum of isomers)
60207-90-1
GC-MS/MS
0,001
909
Propisochlor
86763-47-5
GC-MS/MS
0,01
910
Propoxur
114-26-1
LC-MS/MS
0,005
911
Propoxycarbazone
145026-81-9
LC-MS/MS
0,005
912
Propoxycarbazone (sum of propoxycarbazone, its salts and 2-hydroxypropoxycarbazone, expressed as propoxycarbazone)
145026-81-9
LC-MS/MS
-(a)
913
Propoxycarbazone-2-OH
496925-01-1
LC-MS/MS
0,005
914
Propyrisulfuron
570415-88-2
LC-MS/MS
0,005
915
Propyzamide
23950-58-5
GC-MS/MS
0,005
916
Proquinazid
189278-12-4
LC-MS/MS
0,005
917
Prosulfocarb
52888-80-9
LC-MS/MS
0,005
918
Prosulfuron
94125-34-5
LC-MS/MS
0,005
919
Prothioconazole
178928-70-6
GC-MS/MS
0,01
920
Prothioconazole and prothioconazole-desthio (sum, expressed as Prothioconazole )
178928-70-6
LC-MS/MS
-(a)
921
Prothioconazole-desthio (sum of isomers)
120983-64-4
LC-MS/MS
0,005
922
Prothiofos
34643-46-4
GC-MS/MS
0,01
923
Prothoate
2275-18-5
LC-MS/MS
0,005
924
Prynachlor
21267-72-1
GC-MS/MS
0,005
925
Pydiflumetofen
1228284-64-7
LC-MS/MS
0,005
926
Pyflubumide
926914-55-8
LC-MS/MS
0,005
927
Pyflubumide (sum of pyflubumide and pyflubumide-NH, expressed as pyflubumide)
926914-55-8 & 926914-68-3
LC-MS/MS
-(a)
928
Pyflubumide-NH
926914-68-3
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 26/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
929
Pymetrozine
123312-89-0
LC-MS/MS
0,001
930
Pyracarbolid
24691-76-7
LC-MS/MS
0,005
931
Pyraclofos
77458-01-6
LC-MS/MS
0,005
932
Pyraclonil
158353-15-2
LC-MS/MS
0,005
933
Pyraclostrobin
175013-18-0
LC-MS/MS
0,005
934
Pyraclostrobin (sum of pyraclostrobin and its metabolite (1-(4-chloro-phenyl)-1H-pyrazol-3-ol), expressed as pyraclostrobin)
175013-18-0
LC-MS/MS
-(a)
935
Pyraclostrobin metabolite: 1-(4-chloro-phenyl)-1H-pyrazol-3-ol
76205-19-1
LC-MS/MS
0,005
936
Pyraflufen
129630-17-7
LC-MS/MS
0,005
937
Pyraflufen-ethyl
129630-19-9
GC-MS/MS
0,005
938
Pyraflufen-ethyl (sum of pyraflufen-ethyl and pyraflufen, expressed as pyraflufen-ethyl)
129630-19-9
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
939
Pyraoxystrobin
862588-11-2
LC-MS/MS
0,005
940
Pyrasulfotole
365400-11-9
LC-MS/MS
0,005
941
Pyraziflumid
942515-63-1
LC-MS/MS
0,005
942
Pyrazolynate (Pyrazolate)
58011-68-0
LC-MS/MS
0,005
943
Pyrazophos
13457-18-6
LC-MS/MS
0,005
944
Pyrazosulfuron-ethyl
93697-74-6
LC-MS/MS
0,005
945
Pyrazoxyfen
71561-11-0
LC-MS/MS
0,005
946
Pyrethrin I
121-21-1
LC-MS/MS
0,005
947
Pyrethrin II
121-29-9
LC-MS/MS
0,005
948
Pyrethrins (sum of Pyrethrin I,II, Cinerin I,II, Jasmolin I,II)
8003-34-7
LC-MS/MS
-(a)
949
Pyribencarb
799247-52-2
LC-MS/MS
0,005
950
Pyribencarb (sum of Pyribencarb and its metabolite B (KIE-9749), expressed as Pyribencarb)
799247-52-2
LC-MS/MS
-(a)
951
Pyribenzoxim
168088-61-7
LC-MS/MS
0,005
952
Pyributicarb
88678-67-5
GC-MS/MS
0,01
953
Pyridaben
96489-71-3
GC-MS/MS
0,005
954
Pyridalyl
179101-81-6
GC-MS/MS
0,01
955
Pyridaphenthion
119-12-0
LC-MS/MS
0,005
956
Pyridate
55512-33-9
LC-MS/MS
0,01
957
Pyrifenox
88283-41-4
LC-MS/MS
0,005
958
Pyrifluquinazon
337458-27-2
LC-MS/MS
0,005
959
Pyriftalid
135186-78-6
LC-MS/MS
0,005
960
Pyrimethanil
53112-28-0
LC-MS/MS
0,005
961
Pyrimidifen
105779-78-0
LC-MS/MS
0,005
962
Pyriminobac-methyl (sum of E- and Z-isomers)
136191-64-5
GC-MS/MS
0,005
963
Pyrimisulfan
221205-90-9
LC-MS/MS
0,005
964
Pyrimitate
5221-49-8
GC-MS/MS
0,005
965
Pyriofenone
688046-61-9
GC-MS/MS
0,005
966
Pyriproxyfen
95737-68-1
GC-MS/MS
0,005
967
Pyroquilon
57369-32-1
LC-MS/MS
0,005
968
Pyroxasulfone
447399-55-5
LC-MS/MS
0,01
969
Pyroxsulam
422556-08-9
LC-MS/MS
0,005
970
Quinalphos
13593-03-8
LC-MS/MS
0,005
971
Quinclorac
84087-01-4
LC-MS/MS
0,005
972
Quinoclamine
2797-51-5
LC-MS/MS
0,005
973
Quinoxyfen
124495-18-7
LC-MS/MS
0,005
974
Quintiofos
1776-83-6
GC-MS/MS
0,005
975
Quintozene
82-68-8
GC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 27/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
976
Quintozene (sum of quintozene and pentachloroaniline, expressed as quintozene)
82-68-8
GC-MS/MS
-(a)
977
Quintozene (sum of quintozene, pentachloroaniline, and methyl pentachlorophenyl sulfide)
-
GC-MS/MS
-(a)
978
Quizalofop-ethyl
76578-14-8
GC-MS/MS
0,005
979
Rabenzazole
40341-04-6
LC-MS/MS
0,01
980
Resmethrin (sum)
10453-86-8
GC-MS/MS
0,01
981
Rimsulfuron
122931-48-0
LC-MS/MS
0,01
982
Ronidazole
7681-76-7
LC-MS/MS
0,005
983
Rotenone
83-79-4
LC-MS/MS
0,005
984
S421
127-90-2
GC-MS/MS
0,005
985
Saflufenacil
372137-35-4
LC-MS/MS
0,005
986
Saflufenacil (sum of saflufenacil, M800H11 and M800H35, expressed as saflufenacil)
372137-35-4
LC-MS/MS
-(a)
987
Saflufenacil Metabolite M800H11
1246768-30-8
LC-MS/MS
0,02
988
Saflufenacil Metabolite M800H35
1246768-31-9
LC-MS/MS
0,005
989
Schradan
152-16-9
GC-MS/MS
0,005
990
Sebuthylazine
7286-69-3
LC-MS/MS
0,005
991
Secbumeton
26259-45-0
GC-MS/MS
0,005
992
Sedaxane (sum of cis- and trans-isomers)
874967-67-6
LC-MS/MS
0,005
993
Sethoxydim
74051-80-2
LC-MS/MS
0,005
994
Siduron
1982-49-6
LC-MS/MS
0,005
995
Silafluofen
105024-66-6
GC-MS/MS
0,005
996
Silthiofam
175217-20-6
GC-MS/MS
0,005
997
Simazine
122-34-9
LC-MS/MS
0,005
998
Simeconazole
149508-90-7
GC-MS/MS
0,005
999
Simetryn
1014-70-6
LC-MS/MS
0,005
1000
Sintofen
130561-48-7
LC-MS/MS
0,005
1001
Spinetoram (sum of 175-J and 175-L)
187166-40-1 & 187166-15-0
LC-MS/MS
-(a)
1002
Spinetoram 175-J
187166-40-1
LC-MS/MS
0,005
1003
Spinetoram 175-L
187166-15-0
LC-MS/MS
0,005
1004
Spinosad (sum of spinosyn A and D)
168316-95-8
LC-MS/MS
-(a)
1005
Spinosyn A
131929-60-7
LC-MS/MS
0,005
1006
Spinosyn D
131929-63-0
LC-MS/MS
0,005
1007
Spirodiclofen
148477-71-8
LC-MS/MS
0,005
1008
Spiromesifen
283594-90-1
LC-MS/MS
0,005
1009
Spiromesifen (sum of spiromesifen and spiromesifen-enol, expressed as spiromesifen )
283594-90-1
LC-MS/MS
-(a)
1010
Spiromesifen-enol
148476-30-6
LC-MS/MS
0,01
1011
Spirotetramat
203313-25-1
LC-MS/MS
0,005
1012
Spirotetramat (sum of spirotetramat and its 4 metabolites Spirotetramat-enol, Spirotetramat-keto-hydroxy, Spirotetramat-enol-glucoside, Spirotetramat-mono-hydroxy, expressed as spirotetramat)
203313-25-1
LC-MS/MS
-(a)
1013
Spirotetramat and spirotetramat-enol (sum, expressed as spirotetramat)
203313-25-1
LC-MS/MS
-(a)
1014
Spirotetramat-enol
203312-38-3
LC-MS/MS
0,005
1015
Spirotetramat-enol-glucoside
1172614-86-6
LC-MS/MS
0,005
1016
Spirotetramat-keto-hydroxy
1172134-11-0
LC-MS/MS
0,005
1017
Spirotetramat-mono-hydroxy
1172134-12-1
LC-MS/MS
0,005
1018
Spiroxamine (sum of isomers)
118134-30-8
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 28/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
1019
Sulcotrione
99105-77-8
LC-MS/MS
0,005
1020
Sulfallate
95-06-7
GC-MS/MS
0,01
1021
Sulfaquinoxaline
59-40-5
LC-MS/MS
0,005
1022
Sulfentrazone
122836-35-5
LC-MS/MS
0,005
1023
Sulfluramid
4151-50-2
LC-MS/MS
0,03
1024
Sulfosulfuron
141776-32-1
LC-MS/MS
0,005
1025
Sulfotep
3689-24-5
GC-MS/MS
0,005
1026
Sulfoxaflor (sum of isomers)
946578-00-3
LC-MS/MS
0,005
1027
Sulprofos
35400-43-2
LC-MS/MS
0,005
1028
TDE (DDD), o,p'-
53-19-0
GC-MS/MS
0,005
1029
TDE (DDD), p,p'-
72-54-8
GC-MS/MS
0,005
1030
Tebuconazole
107534-96-3
GC-MS/MS
0,001
1031
Tebufenozide
112410-23-8
LC-MS/MS
0,005
1032
Tebufenpyrad
119168-77-3
GC-MS/MS
0,005
1033
Tebufloquin
376645-78-2
LC-MS/MS
0,005
1034
Tebufloquin (sum of tebufloquin and tebufloquinM1, expressed as tebufloquin)
376645-78-2 & 1403836-05-4
LC-MS/MS
-(a)
1035
Tebufloquin M1
1403836-05-4
LC-MS/MS
0,005
1036
Tebupirimfos
96182-53-5
GC-MS/MS
0,005
1037
Tebutam
35256-85-0
LC-MS/MS
0,005
1038
Tebuthiuron
34014-18-1
LC-MS/MS
0,005
1039
Tecnazene
117-18-0
GC-MS/MS
0,005
1040
Teflubenzuron
83121-18-0
LC-MS/MS
0,005
1041
Tefluthrin (tefluthrin including other mixtures of constituent isomers (sum of isomers))
79538-32-2
GC-MS/MS
0,01
1042
Tefuryltrione
473278-76-1
LC-MS/MS
0,005
1043
Tembotrione
335104-84-2
LC-MS/MS
0,005
1044
Tembotrione (sum of tembotrione and its metabolite M5 (tembotrione-4,6-dihydroxy), expressed as tembotrione)
335104-84-2
LC-MS/MS
-(a)
1045
Tembotrione-4,6-dihydroxy
912654-91-2
LC-MS/MS
0,005
1046
Temephos
3383-96-8
LC-MS/MS
0,005
1047
TEPP
107-49-3
GC-MS/MS
0,01
1048
Tepraloxydim
14997941-9
LC-MS/MS
0,005
1049
Terbacil
5902-51-2
GC-MS/MS
0,01
1050
Terbucarb
1918-11-2
GC-MS/MS
0,005
1051
Terbufos
13071-79-9
GC-MS/MS
0,005
1052
Terbufos (sum of terbufos, its oxygen analogue and their sulfoxides and sulfones, expressed as terbufos)
13071-79-9
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
1053
Terbufos-oxon
56070-14-5
LC-MS/MS
0,005
1054
Terbufos-oxon-sulfone
56070-15-6
LC-MS/MS
0,005
1055
Terbufos-oxon-sulfoxide
56165-57-2
LC-MS/MS
0,005
1056
Terbufos-sulfone
56070-16-7
LC-MS/MS
0,005
1057
Terbufos-sulfoxide
10548-10-4
LC-MS/MS
0,005
1058
Terbumeton
33693-04-8
GC-MS/MS
0,01
1059
Terbuthylazine
5915-41-3
GC-MS/MS
0,01
1060
Terbuthylazine, desethyl-
30125-63-4
GC-MS/MS
0,005
1061
Terbutryn
886-50-0
GC-MS/MS
0,01
1062
Tetrachloroaniline, 2,3,5,6-
3481-20-7
GC-MS/MS
0,005
1063
Tetrachlorophenol,2,3,4,6-
58-90-2
GC-MS/MS
0,005
1064
Tetrachlorvinphos
22248-79-9
GC-MS/MS
0,005
1065
Tetraconazole (sum of constituent isomers)
112281-77-3
LC-MS/MS
0,005
1066
Tetradifon
116-29-0
GC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 29/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
1067
Tetramethrin (sum of isomers)
7696-12-0
GC-MS/MS
0,005
1068
Tetraniliprole
1229654-66-3
LC-MS/MS
0,005
1069
Tetrasul
2227-13-6
GC-MS/MS
0,005
1070
Thenylchlor
96491-05-3
GC-MS/MS
0,005
1071
Thiabendazole
148-79-8
LC-MS/MS
0,005
1072
Thiabendazole (sum of Thiabendazole and its metabolite 5-hydroxythiabendazole, expressed as Thiabendazole)
148-79-8
LC-MS/MS
-(a)
1073
Thiabendazole, 5-hydroxy-
948-71-0
LC-MS/MS
0,005
1074
Thiacloprid
111988-49-9
LC-MS/MS
0,005
1075
Thiamethoxam
153719-23-4
LC-MS/MS
0,001
1076
Thiamethoxam (sum of Thiamethoxam and Clothianidin)
153719-23-4 & 210880-92-5
LC-MS/MS
-(a)
1077
Thiazopyr
117718-60-2
GC-MS/MS
0,005
1078
Thidiazuron
51707-55-2
LC-MS/MS
0,005
1079
Thiencarbazone-methyl
317815-83-1
LC-MS/MS
0,005
1080
Thifensulfuron -methyl
79277-27-3
LC-MS/MS
0,005
1081
Thifluzamide
130000-40-7
LC-MS/MS
0,005
1082
Thiobencarb
28249-77-6
LC-MS/MS
0,01
1083
Thiocyclam
31895-21-3
GC-MS/MS
0,03
1084
Thiodicarb
59669-26-0
LC-MS/MS
0,005
1085
Thiofanox
39196-18-4
GC-MS/MS
0,01
1086
Thiofanox (sum of thiofanox, its sulfoxide and sulfone, expressed as thiofanox)
39196-18-4
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
1087
Thiofanox-sulfone
39184-59-3
LC-MS/MS
0,005
1088
Thiofanox-sulfoxide
39184-27-5
LC-MS/MS
0,005
1089
Thiometon
640-15-3
GC-MS/MS
0,01
1090
Thionazin
297-97-2
GC-MS/MS
0,005
1091
Thiophanate
23564-06-9
LC-MS/MS
0,005
1092
Thiophanate-methyl
23564-05-8
LC-MS/MS
0,001
1093
Thiophanate-methyl (sum of Thiophanate-methyl and carbendazim, expressed as Thiophanate-methyl)
23564-05-8 & 10605-21-7
LC-MS/MS
-(a)
1094
Thiram
137-26-8
LC-MS/MS
0,03
1095
Tiadinil
223580-51-6
LC-MS/MS
0,005
1096
Tiafenacil
1220411-29-9
LC-MS/MS
0,005
1097
Tiocarbazil
36756-79-3
GC-MS/MS
0,01
1098
Tioxazafen
330459-31-9
LC-MS/MS
0,005
1099
Tolclofos-methyl
57018-04-9
GC-MS/MS
0,01
1100
Tolfenpyrad
129558-76-5
LC-MS/MS
0,005
1101
Tolpyralate
1101132-67-5
LC-MS/MS
0,005
1102
Tolylfluanid
731-27-1
LC-MS/MS
0,01
1103
Tolylfluanid (sum of tolylfluanid and dimethylaminosulfotoluidide (DMST), expressed as tolylfluanid)
731-27-1
LC-MS/MS
-(a)
1104
Topramezone
210631-68-8
LC-MS/MS
0,005
1105
Tralkoxydim (sum of isomers)
87820-88-0
LC-MS/MS
0,005
1106
Tralomethrin (determined and expressed as Deltamethrin)
52918-63-5
GC-MS/MS
0,005
1107
Transfluthrin
118712-89-3
GC-MS/MS
0,005
1108
Triadimefon
43121-43-3
LC-MS/MS
0,005
1109
Triadimefon (sum of Triadimefon and Triadimenol, expressed as Triadimefon)
43121-43-3
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
1110
Triadimenol (any ratio of constituent isomers)
55219-65-3
GC-MS/MS
0,01
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 30/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
1111
Triadimenol (sum of Triadimenol including Triadimenol generated from Triadimefon, expressed as Triadimenol)
55219-65-3
GC-MS/MS
-(a)
1112
Triafamone
874195-61-6
GC-MS/MS
0,005
1113
Triallate
2303-17-5
GC-MS/MS
0,005
1114
Triamiphos
1031-47-6
GC-MS/MS
0,005
1115
Triapenthenol
76608-88-3
GC-MS/MS
0,005
1116
Triasulfuron
82097-50-5
LC-MS/MS
0,005
1117
Triazamate
112143-82-5
GC-MS/MS
0,005
1118
Triazophos
24017-47-8
GC-MS/MS
0,005
1119
Triazoxide
72459-58-6
LC-MS/MS
0,001
1120
Tribenuron methyl
101200-48-0
LC-MS/MS
0,01
1121
Tribufos (DEF)
78-48-8
GC-MS/MS
0,005
1122
Tributylphosphate
126-73-8
GC-MS/MS
0,005
1123
Trichlamide
70193-21-4
LC-MS/MS
0,005
1124
Trichlorfon
52-68-6
LC-MS/MS
0,005
1125
Trichlorobenzene,1,2,3-
87-61-6
GC-MS/MS
0,005
1126
Trichlorobenzene,1,2,4-
120-82-1
GC-MS/MS
0,005
1127
Trichlorobenzene,1,3,5-
108-70-3
GC-MS/MS
0,005
1128
Trichloronate
327-98-0
GC-MS/MS
0,005
1129
Trichlorophenol, 2,4,6-
88-06-02
GC-MS/MS
0,01
1130
Triclopyr-2-Butoxyethyl
64700-56-7
GC-MS/MS
0,005
1131
Triclosan
3380-34-5
GC-MS/MS
0,005
1132
Tricresyl Phosphate (mixture of isomers)
1330-78-5
GC-MS/MS
0,005
1133
Tricyclazole
41814-78-2
LC-MS/MS
0,001
1134
Tridemorph (determined and expressed as 2,6-Dimethyl-4-tridecylmorpholine)
81412-43-3
LC-MS/MS
0,005
1135
Tridiphane
58138-08-2
GC-MS/MS
0,005
1136
Trietazine
1912-26-1
GC-MS/MS
0,005
1137
Trifloxystrobin
141517-21-7
LC-MS/MS
0,005
1138
Trifloxysulfuron
145099-21-4
LC-MS/MS
0,005
1139
Triflumezopyrim
1263133-33-0
LC-MS/MS
0,005
1140
Triflumizole
68694-11-1
GC-MS/MS
0,005
1141
Triflumizole (sum of Triflumizole and metabolite FM-6-1 (N-(4-chloro-2-trifluoromethylphenyl)-n-propoxyacetamidine), expressed as Triflumizole)
68694-11-1
GC-MS/MS
-(a)
1142
Triflumizole metabolite FM-6-1
131549-75-2
GC-MS/MS
0,005
1143
Triflumuron
64628-44-0
LC-MS/MS
0,005
1144
Trifluralin
1582-09-8
GC-MS/MS
0,005
1145
Triflusulfuron (determined and expressed as Triflusulfuron Metabolite IN-M7222)
1418095-28-9
LC-MS/MS
0,005
1146
Triflusulfuron-methyl
126535-15-7
LC-MS/MS
0,005
1147
Triforine
26644-46-2
LC-MS/MS
0,005
1148
Trimethacarb (sum of 2,3,5- and 3,4,5-Trimethacarb)
2655-15-4 & 2686-99-9
GC-MS/MS
-(a)
1149
Trimethacarb, 2,3,5-
2655-15-4
GC-MS/MS
0,01
1150
Trimethacarb, 3,4,5-
2686-99-9
GC-MS/MS
0,01
1151
Trinexapac-ethyl
95266-40-3
GC-MS/MS
0,01
1152
Tris(1,3-dichloroisopropyl)phosphate
13674-87-8
GC-MS/MS
0,01
1153
Tris(2-chloroethyl) phosphate
115-96-8
LC-MS/MS
0,01
1154
Tris(chloropropyl) PO4
1067-98-7
GC-MS/MS
0,005
1155
Triticonazole
131983-72-7
GC-MS/MS
0,005
1156
Tritosulfuron
142469-14-5
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 31/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
1157
Tritosulfuron Metabolite AMTT
5311-05-7
LC-MS/MS
0,005
1158
TZ-1E ((E)-Picarbutrazox)
1253511-94-2
LC-MS/MS
0,005
1159
Uniconazole
83657-22-1
GC-MS/MS
0,005
1160
Valifenalate
283159-90-0
LC-MS/MS
0,005
1161
Vamidothion
2275-23-2
LC-MS/MS
0,005
1162
Vamidothion (sum of vamidothion, its sulfoxide and sulfone, expressed as vamidothion)
2275-23-2
LC-MS/MS
-(a)
1163
Vamidothion-sulfone
70898-34-9
LC-MS/MS
0,005
1164
Vamidothion-sulfoxide
20300-00-9
LC-MS/MS
0,005
1165
Vernolate
1929-77-7
LC-MS/MS
0,005
1166
Vinclozolin
50471-44-8
GC-MS/MS
0,005
1167
Warfarin
81-81-2
LC-MS/MS
0,001
1168
XMC
2655-14-3
LC-MS/MS
0,005
1169
Ziram
137-30-4
LC-MS/MS
0,005
1170
Zoxamide
156052-68-5
LC-MS/MS
0,005
Phụ lục 02: Dư lượng nhóm chất β-Agonist
Appendix 02: β-Agonist group residue
Stt No,
Tên hoạt chất Analyte name
Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L)
Thực phẩm Food
Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material
Nước/ Water
1
Zilpaterol
117827-79-9
0,1
0,05
1
0,05
Phụ lục 03: Dư lượng nhóm chất Hormones
Appendix 03: Hormones group residue
Stt No
Tên hoạt chất Analyte name
Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L)
Thực phẩm, Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material
Nước Water
Huyết tương/ huyết thanh Serum/ plasma
1
Stanozolol
10418-03-8
1
10
1
1
2
Melegestrol
5633-18-1
1
10
1
1
3
16-beta-Hydroxystanozolol
125590-76-3
1
10
1
1
4
17-alpha-Testosterone
481-30-1
1
10
1
1
5
17-alpha-estradiol
57-91-0
10
100
10
10
6
17-ethinyl-estradiol
57-63-6
10
100
10
10
7
17-alpha-Hydroxyprogesterone
68-96-2
1
10
1
1
8
Betamethasone
378-44-9
0,3
3
0,3
0,3
9
Estriol
50-27-1
10
100
10
10
10
Estrone
53-16-7
10
100
10
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 32/39
Stt No
Tên hoạt chất Analyte name
Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L)
Thực phẩm, Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material
Nước Water
Huyết tương/ huyết thanh Serum/ plasma
11
Prednisolone
50-24-8
1
10
1
1
12
Triamcinolone
124-94-7
1
10
1
1
13
Dianabol (Methandrostenolone)
72-63-9
1
10
1
1
14
Clostebol
1093-58-9
1
10
1
1
15
Flumethasone
2135-17-3
0,3
3
0,3
0,3
Phụ lục 04: Dư lượng nhóm thuốc thú y đa cấu tử
Appendix 04: Multi-class veterinary drug group residue Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water
1
Acepromazine
3598-37-6
0,25
3
0,25
2
2-Aminoflubendazole
82050-13-3
1
10
1
3
Abamectin
65195-55-3
5
50
5
4
Albendazole
54965-21-8
1
10
1
5
Albendazole sulfone
75184-71-3
1
10
1
6
Albendazole sulfoxide
54029-12-8
1
10
1
7
Albendazole-2-amino sulfone
80983-34-2
1
10
1
8
Albendazole (sum of albendazole sulphoxide, albendazole sulphone, and albendazole 2-amino sulphone, expressed as albendazole)
-
-(a)
-(a)
-(a)
9
Amantadine (1-Aminoadamantane)
665-66-7
1
10
1
10
Atropine
51-55-8
1
10
1
11
Azaperol
5/9/2804
3
30
3
12
Azaperone
1649-18-9
3
30
3
13
Azaperone (sum of azaperone and azaperol)
1649-18-9
-(a)
-(a)
-(a)
14
Cambendazole
26097-80-3
1
10
1
15
Carazolol
57775-29-8
3
30
3
16
Chlorpromazine
69-09-0
1
10
1
17
Chlorpyrifos (-ethyl)
2921-88-2
3
30
3
18
Chlorpyrifos-methyl
5598-13-0
3
30
3
19
Cinoxacin
28657-80-9
1
10
1
20
Ciprofloxacin
93107-08-5
0,25
3
0,25
21
Clinafloxacin
105956-97-6
3
30
3
22
Clorsulon
60200-06-8
100
1000
100
23
Closantel
57808-65-8
100
1000
100
24
Colchicine
64-86-8
1
10
1
25
Danofloxacin
119478-53-6
1
10
1
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 33/39
Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water
26
Dapson
80-08-0
3
30
3
27
Decoquinate
18507-89-6
30
300
30
28
Dexpanthenol
81-13-0
30
300
30
29
Diaveridine
5355-16-8
3
30
3
30
Dichlorvos (DDVP; Dichlorovos)
62-73-7
3
30
3
31
Diclazuril
101831-37-2
30
300
30
32
Dicylanil
112636-83-6
3
30
3
33
Difloxacin
91296-86-5
1
10
1
34
Diuron
330-54-1
1
10
1
35
Doramectin
117704-25-3
5
50
5
36
Emamectin (determined as emamectin B1a and expressed as Emamectin benzoate)
119791-41-2
5
50
5
37
Enoxacin
74011-58-8
3
30
3
38
Enrofloxacin
93106-60-6
0,25
3
0,25
39
Eprinomectin (determined and expressed as Eprinomectin B1a)
133305-88-1
5
50
5
40
Febantel
58306-30-2
1
10
1
41
Fenbendazole
43210-67-9
1
10
1
42
Febantel/Fenbendazole/Oxfendazole (Sum of fenbendazole, oxfendazole and oxfendazole sulphone, expressed as oxfendazole sulphone)
-
-(a)
-(a)
-(a)
43
Fipronil
120068-37-3
1
10
1
44
Fipronil desulfinyl
205650-65-3
1
10
1
45
Fipronil sulfide
120067-83-6
1
10
1
46
Fipronil Sulfone
120068-36-2
1
10
1
47
Fleroxacin
79660-62-3
1
10
1
48
Fluazuron
86811-58-7
30
300
30
49
Flubendazole
31430-15-6
1
10
1
50
Flumequine
42835-25-6
1
10
1
51
Gatifloxacin
180200-66-2
1
30
1
52
Imidocarb
27885-92-3
1
10
1
53
Ivermectin (22,23-dihydro-avermectin B1a)
70161-11-4
5
50
5
54
Ketoprofen
22071-15-4
1
10
1
55
Levamisole
16595-80-5
1
10
1
56
Levofloxacin and Ofloxacin (total)
82419-26-1
1
10
1
57
Lomefloxacin
98079-52-8
1
10
1
58
Marbofloxacin
115550-35-1
1
10
1
59
Mebendazole
31431-39-7
1
10
1
60
Mebendazole-5-Hydroxy
60254-95-7
1
10
1
61
Mebendazole-amine
52329-60-9
1
10
1
62
Mebendazole (sum of mebendazole, Mebendazole-5-hydroxy and Mebendazole-amine, expressed as mebendazole equivalents)
-
-(a)
-(a)
-(a)
63
Memantine
19982-08-2
3
30
3
64
Monensin
17090-79-8
1
10
1
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 34/39
Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water
65
Moxidectin
113507-06-5
30
300
30
66
Moxifloxacin
192927-63-2
3
30
3
67
Nadifloxacin
124858-35-1
1
10
1
68
Nalidixic acid
389-08-2
1
10
1
69
Narasin
55134-13-9
10
100
10
70
Nitrovin
2315-20-0
1
10
1
71
Norfloxacin
70458-96-7
1
10
1
72
Orbifloxacin
113617-63-3
1
10
1
73
Ormetoprim
6981-18-6
1
10
1
74
Oxfendazole
53716-50_0
1
10
1
75
Oxfendazole sulfone
54029-20-8
1
10
1
76
Oxibendazole
20559-55-1
1
10
1
77
Oxolinic acid
14698-29-4
1
10
1
78
Pefloxacin
70458-95-6
1
10
1
79
Phoxim
14816-18-3
3
30
3
80
Praziquantel
55268-74-1
1
10
1
81
Prulifloxacin
123447-62-1
3
30
3
82
Rimantadine
13392-28-4
3
30
3
83
Salinomycin
55721-31-8
10
100
10
84
Sarafloxacin
91296-87-6
0,25
3
0,25
85
Sparfloxacin
110871-86-8
1
10
1
86
Succinylsulfathiazole
116-43-8
1
10
1
87
Sulfabenzamide
127-71-9
1
10
1
88
Sulfacetamide (4-acetylsulfanilamide)
144-80-9
1
10
1
89
Sulfaclozine (Sulfachloropyrazine)
1392129-96-2
1
10
1
90
Sulfachloropyridazine
80-32-0
1
10
1
91
Sulfadiazine
68-35-9
1
10
1
92
Sulfadimethoxine
122-11-2
1
10
1
93
Sulfadoxine
2447-57-6
1
10
1
94
Sulfaethoxypyridazine
963-14-4
1
10
1
95
Sulfisoxazole (Sulfafurazole)
127-69-5
1
10
1
96
Sulfaguanidine
619055-2
1
10
1
97
Sulfamerazine
127-79-7
1
10
1
98
Sulfameter
651-06-9
1
10
1
99
Sulfamethazine (Sulfadimidine)
5768-1
1
10
1
100
Sulfamethizole (Sulfamethiazole)
144-82-1
1
10
1
101
Sulfamethoxazole
723-46-6
1
10
1
102
Sulfamethoxypyridazine
80-35-3
1
10
1
103
Sulfamonomethoxine
38006-08-5
1
10
1
104
Sulfamoxole
729-99-7
1
10
1
105
Sulfanilamide
63-74-1
10
100
10
106
Sulfanitran
122-16-7
10
100
10
107
Sulfaphenazole
526-08-9
1
10
1
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 35/39
Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water
108
Sulfapyridine
144-83-2
1
10
1
109
Sulfaquinoxaline
59-40-5
1
10
1
110
Sulfathiazole
72-14-0
1
10
1
111
Sulfatroxazole
23256-32-7
1
10
1
112
Sulfisomidine
2462-17-1
1
10
1
113
Sulfisozole
37514-39-9
1
10
1
114
Teflubenzuron
83121-18-0
10
100
10
115
Thiabendazole
148-79-8
1
10
1
116
Thiabendazole, 5-hydroxy-
948-71-0
1
10
1
117
Thiabendazole (sum of Thiabendazole and 5-hydroxy-Thiabendazole)
-
-(a)
-(a)
-(a)
118
Tiamulin (parent compound)
55297-96-6
1
10
3
119
Toltrazuril (parent compound)
69004-03-1
30
300
30
120
Tricaine methanesulfonate (expressed as Benzocain)
94-09-7
30
300
30
121
Trichlorfon (Dipterex)
52-68-6
1
10
1
122
Triclabendazole
68786-66-3
10
100
10
123
Triclabendazole-keto
1201920-88-8
10
100
10
124
Triclabendazole-sulfone
106791-37-1
10
100
10
125
Triclabendazole-sulfoxide
100648-13-3
10
100
10
126
Triclabendazole (sum of Triclabendazole, Triclabendazole-keto, Triclabendazole-sulfone, and Triclabendazole-sulfoxide expressed as Triclabendazole-keto)
-
-(a)
-(a)
-(a)
127
Trimethoprim
738-70-5
1
10
1
128
Robenidine
25875-51-8
10
100
10
129
Maduramicin
79356-08-4
10
100
10
130
Clopidol
2971-90-6
10
100
10
131
Lasalocid A
25999-31-9
10
100
10
132
Diclofenac
15307-86-5
1
10
1
133
Flunixin
38677-85-9
1
10
1
134
Meloxicam
71125-38-7
1
10
1
135
Ethopabate
59-06-3
3
30
3
136
Oxyclozanide
2277-92-1
10
100
10
137
Pyrimethamine
58-14-0
10
100
10
138
Monoacetyldapsone
565-20-8
3
30
3
139
Dapsone (Sum of dapsone and monoacetyldapsone)
-
-(a)
-(a)
-(a)
140
Toltrazuril sulfone
69004-04-2
30
300
30
141
Toltrazuril sulphoxide
69004-15-5
30
300
30
142
Toltrazuril (sum of toltrazuril sulfone, toltrazuril sulfoxide, and toltrazuril, expressed as Totrazuril)
-
-(a)
-(a)
-(a)
143
Carprofen
53716-49-7
30
300
30
144
Pyrantel
15686-83-6
1
10
1
145
Morantel
20574-50-9
1
10
1
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 36/39
Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water
146
Valnemulin
101312-92-9
10
100
10
147
Metamizole
50567-35-6
30
300
30
148
Metoclopramide
364-62-5
5
50
5
149
Dehydrocholic acid
81-23-2
10
50
10
150
Halofuginone
55837-20-2
10
100
10
151
Methylephedrine
552-79-4
5
100
5
152
Dinitolmide
148-01-6
10
100
10
153
2-hydroxymethyl-1-methyl-5-nitroimidazole (HMMNI)
936-05-0
0,15
1
0,15
154
Amoxicillin
26787-78-0
3
30
3
155
Ampicillin
69-53-4
3
30
3
156
Azithromycin
83905-01-5
3
30
3
157
Carbadox (parent compound)
6804-07-5
3
30
3
158
Cefotaxime
63527-52-6
3
30
3
159
Ceftiofur (parent compound)
80370-57-6
3
30
3
160
Cephalexin
15686-71-2
3
30
3
161
Clindamycin
18323-44-9
0,5
10
0,5
162
Cloxacillin
61-72-3
3
30
3
163
Dicloxacillin
3116-76-5
3
30
3
164
Dimetridazole (DMZ)
551-92-8
0,15
1
0,15
165
Diminazene
536-71-0
30
300
30
166
Florfenicol amine
76639-93-5
3
30
3
167
Ipronidazole (IPZ)
14885-29-1
0,15
1
0,15
168
Ipronidazole-hydroxy (IPZ-OH)
35175-14-5
0,15
1
0,15
169
Isometamidium
6798-24-9
30
300
30
170
Josamycin
16846-24-5
3
30
3
171
Metronidazole (MNZ)
443-48-1
0,15
1
0,15
172
Metronidazole-hydroxy (MNZ-OH)
4812-40-2
0,15
1
0,15
173
Nafcillin
147-52-4
3
30
3
174
Neo Spiramycin
70253-62-2
10
100
10
175
Olaquindox (parent compound)
23696-28-8
3
30
3
176
Oxacillin
66-79-5
3
30
3
177
Penicillin G (Benzylpenicillin)
61-33-6
3
30
3
178
Penicillin V (Phenoxymethylpenicillin)
87-08-1
3
30
3
179
Penethamate (determined and expressed as Benzylpenicillin)
3689-73-4
3
30
3
180
Pirlimycin
79548-73-5
3
30
3
181
Ronidazole (RNZ)
7681-76-7
0,15
1
0,15
182
Rifampicin
13292-46-1
3
30
3
183
Roxithromycin
80214-83-1
3
30
3
184
Spiramycin (sum of spiramycin and neospiramycin expressed as spiramycin)
-
-(a)
-(a)
-(a)
185
Tilmicosin
108050-54-0
3
30
3
186
Tinidazole
19387-91-8
0,15
1
0,15
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 37/39
Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water
187
Tylosin B (Desmycosin)
11032-98-7
3
30
3
188
Cephalonium
5575-21-3
10
100
10
189
Cephapirin
21593-23-7
10
100
10
190
Cefazolin
25953-19-9
30
300
30
191
Oleandomycin
3922-90-5
10
100
10
192
Rifaximin
80621-81-4
3
30
3
193
Tulathromycin A
217500-96-4
30
300
30
194
Tildipirosin
328898-40-4
100
1000
100
195
Cefoperazone
62893-19-0
10
100
10
196
Cefquinome
84957-30-2
10
100
10
197
Tylosin
1401-69-0
0,5
30
0.5
198
Spiramycin
8025-81-8
3
300
3
199
Lincomycin
154-21-2
0,5
30
0,5
200
Erythromycin
114-07-8
0,5
30
0.5
201
Ternidazole
1077-93-6
0,15
1
0,15
202
Clarithromycin
1077-93-6
0,3
3
0.3
203
Cefadroxil
50370-12-2
10
100
10
204
Tyvalosin
63409-12-1
10
100
10
205
Fosfomycin
23155-02-4
50
300
50
206
2-Thiouracil
141-90-2
20
300
20
207
6-methyl-2-thiouracil
56-04-2
20
300
20
208
6-propyl-2-thiouracil
51-52-5
20
300
20
209
6-phenyl-2-thiouracil
36822-11-4
20
300
20
210
6-benzyl-2-thiouracil
6336-50-1
20
300
20
211
Thiouracil (Sum of 2-thiouracil, 6-methyl-2-thiouracil, 6-propyl- 2-thiouracil, and 6-phenyl- 2-thiouracil)
-
-(a)
-(a)
-(a)
212
Methimazole
60-56-0
20
300
20
213
5,6-Dimethyl-2-thiouracil
28456-54-4
20
300
20
214
2-Mercaptobenzimidazole
583-39-1
20
300
20
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 38/39
Phụ lục 05: Dư lượng nhóm Triphenylmethane, Ethoxyquin và các chất thuốc nhuộm khác
Appendix 05: Triphenylmethane, Ethoxyquin group residue, and other dyes
Stt No
Tên hoạt chất Analyte name
Số CAS
CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L)
Thực phẩm, Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material
Nước/ Water
1
Amprolium
121-25-5
0,1
1
0,1
2
Methylene Blue
61-73-4
0,1
1
0,1
3
Azure B
531-55-5
0,1
1
0,1
4
Methylene Blue (sum of Methylene Blue and Azure B)
-
-(a)
-(a)
-(a)
5
Victoria Blue 24 (New Methylene Blue)
1934-16-3
0,1
1
0,1
6
Ethyl Violet
2390-59-2
0,1
1
0,1
7
Basic blue 11
2185-86-6
0,1
1
0,1
8
Rhodamine G
989-38-8
0,1
1
0,1
9
Victoria Blue 7
2390-60-5
0,1
1
0,1
10
Basic blue 26
2580-56-5
0,1
1
0,1
Phụ lục 06: Dư lượng nhóm chất chuyển hóa Avilamycin, Carbadox và Olaquindox
Appendix 06: Avilamycin, Carbadox and Olaquindox metabolites group residue Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L)
Thực phẩm. Sữa và sản phẩm sữa Foods Milk and milk products Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material 1 Carbadox (determined and expressed as Quinoxaline-2-carboxylic acid) 879-65-2 10 300 2 Desoxycarbadox 55456-55-8 10 300
3
Carbadox (sum of Quinoxaline-2-carboxylic acid and Desoxycarbadox)
-
-(a)
-(a)
Phụ lục 07: Dư lượng nhóm Aminoglycoside
Appendix 07: Aminoglycosides group residue
Stt No
Tên hoạt chất Analyte name
Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L)
Thực phẩm, Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material
Nước Water
Huyết tương/ huyết thanh Serum/ plasma
1
Amikacin
37517-28-5
100
1000
100
100
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 39/39
Phụ lục 08: Dư lượng nhóm Polypeptide/
Appendix 08: Polypeptides group residue
Stt No
Tên hoạt chất Analyte name
Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L)
Thực phẩm, Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material
Nước/ Water
1
Natamycin
7681-93-8
10
100
10
2
Virginiamycin M1
21411-53-0
5
50
5
3
Virginiamycin S1
23152-29-6
5
50
5
4
Virginiamycin (sum of Virginiamycin M1 and Virginiamycin S1)
-
-(a)
-(a)
-(a)
−
(a)Tham khảo LOQ của từng chất riêng lẻ tương ứng được dùng để tính/ Refer to LOQ of the individual analyte that were used to calculate the sum item
−
n/a: Không áp dụng/ Not applicable
Ghi chú/ Note:
- CATH-LFOD-TST …: Phương pháp do PTN xây dựng/Laboratory developed method
- EN: European Standard - US FDA: Food and Drug Administration - AOAC: Association of Official Analytical Chemists
- Ref.: phương pháp tham khảo/reference method
Trường hợp Phòng thử nghiệm Thực phẩm – Chi nhánh Cần Thơ cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa thì Phòng Thử nghiệm Thực phẩm – Chi nhánh Cần Thơ phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Food Laboratory – Can Tho branch that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 11 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/2
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng Đo lường và Hiệu chuẩn
Laboratory:
Measurement and Calibration Department
Cơ quan chủ quản:
Công ty SGS Việt Nam TNHH
Organization:
SGS Vietnam Ltd
Lĩnh vực thử nghiệm:
Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of testing:
Measurement - Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager:
Lê Đức Thọ
Số hiệu/ Code:
VILAS 237
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
từ ngày /11 /2024 đến ngày 23/02/2027
Địa chỉ/ Address:
Số 198 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Địa điểm/ Location:
Lô III 21, đường 19/5A, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/ Tel:
+84 28 3816 0999 Fax: +84 28 3816 5865
E-mail:
tho.le@sgs.com Website: www.vn.sgs.com
:
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 237
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/2
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích
Field of calibration: Volume
TT
Tên đại lượng đo
hoặc phương tiện đo
được hiệu chuẩn
Measurand/
equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)1/
Calibration and
Measurement
Capability (CMC)1
1.
Bể đong cố định
kiểu trụ ngang (x)
Horizontal
cylindrical tanks
(0,5 ~ 100) 3 m
API MPMS Chapter 2.2E:2014
API MPMS Chapter 2.2F:2009
ISO 12917-2:2002(E)
0,3 %
2.
Bể đong cố định
kiểu trụ đứng (x)
Vertical cylindrical
tanks
(100 ~ 100 000) 3 m
API MPMS Chapter 2.2A:2019
API MPMS Chapter 2.2B:2019
API MPMS Chapter 2.2D:2020
ISO 7507-4:2010 (E)
0,2 %
3.
Bể đong cố định
hình cầu (x)
Spherical tanks
(0,5 ~ 5 000) 3 m
API Standard 2552:2018
(Phương pháp hình học/
Geometry method)
0,5 %
Chú thích/ Note:
- ISO: Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế/ International Organization for Standardization;
- API: Tiêu chuẩn của Việt dầu khí Hoa Kỳ/ American Petroleum Institute Standard;
- MPMP: Manual of Petroleum Measurement Standards;
(x): Các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/ Calibration performed outside laboratory;
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin
cậy 95%, dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 02 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement
Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of
confidence, using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 02 significance digits.
- Trường hợp Phòng Đo lường và Hiệu chuẩn cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo,
chuẩn đo lường thì Phòng Đo lường và Hiệu chuẩn phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the
Measurement and Calibration department that provides the calibration, testing of measuring instruments,
measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration
according to the law before providing the services./.
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: /QĐ -VPCNCL ngày tháng 10 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/2
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm Xăng dầu, khí và hóa chất
Laboratory: Oil, Gas & Chemical Laboratory
Cơ quan chủ quản:
Công ty SGS Việt Nam TNHH
Organization:
SGS Vietnam Ltd
Lĩnh vực thử nghiệm:
Hóa
Field of testing:
Chemical
Người quản lý:
Phạm Quang Hiển
Laboratory manager:
Pham Quang Hien
Số hiệu/ Code:
VILAS 237
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
từ ngày /10 /2024 đến ngày 23/02/2027
Địa chỉ/ Address:
198 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location:
Lô III/21, đường 19/5 A, Cụm CN III, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại/ Tel:
0283.8160 999 Fax: 028 3816 0996
E-mail:
hien.pham@sgs.com Website: www.vn.sgs.com
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thử nghiệm Xăng dầu, khí và hóa chất
Oil, Gas & Chemical Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/2
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử
Test method
1
Dầu thô Crude oil
Xác định hàm lượng nước Phương pháp chưng cất
Determination of water content
Distillation method
(0,025 ~ 5,0)
% (m/m); % vol
GB/T 8929-2006
2
Xác định khối lượng riêng Phương pháp dùng tỷ trọng kế
Determination of density
Hydrometer method
(0.70 ~ 0.95) kg/L
GB/T 1884-2000 (đo/measurement) +
GB/T 1885-1998 (tính toán/ calcuation)
3
Xác định hàm lượng chloride hữu cơ ở 204oC
Phương pháp B- quá trình đốt cháy oxy hóa và vi điện lượng kế
Determination of organic chloride content at 204oC
Procedure B- combustion oxidation and microcoulometer.
1,0 mg/kg
GB/T 18612-2011
4
Xác định hàm lượng lưu huỳnh
Phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X Determination of sulfur content
Energy-dispersive X-ray fluorescence spectrometry method
(0,0150 ~ 5,0)
% (m/m)
GB/T 17606-2009
5
Xác định hàm lượng muối Phương pháp chuẩn độ điện thế Determination of salt content Potentiometric titration method
0,0005 % (m/m)
GB/T 6532-2012
6
Xác định chỉ số axit Phương pháp chuẩn độ điện thế
Determination of acid number
Potentiometric titration method
(0,1 ~ 150) mgKOH/g
GB/T 18609-2011
7
Xác định tạp chất cơ học
Phương pháp lọc
Determination of mechanical impurities
Filter method
0,005
% (m/m)
GB/T 511-2010
Ghi chú/Note:
- GB/T : tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc/ China National Standards (Guobiao Standards, China GB standards)
- Trường hợp Phòng thử nghiệm Xăng dầu, khí và hóa chất cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng thử nghiệm Xăng dầu, khí và hóa chất phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Oil, Gas & Chemical Laboratory that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 05 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/3
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng thử nghiệm điện - điện tử
Laboratory:
Electrical and Electronic Laboratory
Cơ quan chủ quản:
Công ty SGS Việt Nam TNHH
Organization:
SGS Vietnam Ltd
Lĩnh vực thử nghiệm:
Điện - Điện tử
Field of testing:
Electrical - Electronic
Người quản lý/
Laboratory manager:
Nguyễn Hoàng Sang
Số hiệu/ Code:
VILAS 237
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
từ ngày /05 /2024 đến ngày / 05 /2029
Địa chỉ/Address:
198 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Võ Thị Sáu, quận 3, TP Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location:
Lô III/21, đường 19/5 A, Cụm CN III, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại/ Tel:
(028) 38160 999
Fax:
(028) 38160999
E-mail:
sgs.lab@sgs.com
Website:
www.sgs.com
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thử nghiệm điện - điện tử/ Electrical and Electronic Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/3
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử
Field of testing: Electrical - Electronic
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Bàn là
Electric irons
Kiểm tra phân loại Check for classification
-
TCVN 5699-2-3:2010
và/ and
TCVN 5699-1:2010
IEC 60335-2-3:2022
và/ and
IEC 60335-1:2020
2.
Kiểm tra ghi nhãn và hướng dẫn Check for marking and instructions
-
3.
Kiểm tra bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện Check for protection against accessibility to live parts
Đầu dò B Test probe B
4.
Đo công suất vào và dòng điện Measurement of power input and current
đến/to 12 000 W đến/to 20 A
5.
Thử phát nóng Heating test
đến/to 260 ℃
6.
Đo dòng điện rò và thử độ bền điện ở nhiệt độ làm việc Measurement of leakage current and electric strength at operating temperature
đến/to 100 mA
đến/to 5100 V
7.
Thử khả năng chống ẩm Moisture resistance test
-
8.
Đo dòng điện rò và độ bền điện Measurement of leakage current and electric strength
đến/to 100 mA
đến/to 5100 V
9.
Kiểm tra sự ổn định và nguy hiểm cơ học Check for stability and mechanical hazard
-
10.
Kiểm tra đầu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài Check for supply connection and external flexible cords
-
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thử nghiệm điện - điện tử/ Electrical and Electronic Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/3
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
11.
Bàn là
Electric irons
Kiểm tra đầu nối dùng cho các ruột
dẫn bên ngoài Check for terminals for external conductors
-
TCVN 5699-2-3:2010
và/ and
TCVN 5699-1:2010
IEC 60335-2-3:2022
và/ and
IEC 60335-1:2020
12.
Kiểm tra qui định nối đất Check for provision for earthing
-
13.
Kiểm tra vít và các kết nối
Check for screw and connection
-
14.
Đo khe hở không khí, chiều dài đường rò và cách điện rắn Measurement of clearances, creepage distances and solid insulation
(0,1 ~ 20,0) mm
15.
Vỏ bảo vệ các thiết bị điện
Protective enclosure of electrical equipments
Thử đối với bảo vệ chống nước Protection against water test
IPX1 ~ IPX7
IEC 60529:1989 + A1: 1999 + A2: 2013 + COR1:2019
16.
Thử bảo vệ chống vật rắn từ bên ngoài Protection against solid foreign objects test
IP5X ~ IP6X
Ghi chú/ Note:
-
TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National Standard
-
IEC: Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế/ International Electrotechnical Commission
-
Trường hợp Phòng thử nghiệm điện - điện tử cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng thử nghiệm điện - điện tử phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Electrical and Electronic Laboratory that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 04 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/24
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng thí nghiệm Xây dựng
Laboratory:
Construction Laboratory
Cơ quan chủ quản:
Công ty SGS Việt Nam TNHH
Organization:
SGS Vietnam Ltd
Lĩnh vực thử nghiệm:
Vật liệu xây dựng, Cơ, Hóa
Field of testing:
Civil Engineering, Mechanical, Chemical
Người quản lý/
Laboratory manager:
Phạm Quang Hiển
Số hiệu/ Code:
VILAS 237
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
từ ngày /04 /2024 đến ngày 23/02/2027
Địa chỉ/Address:
198 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location:
Lô III/21, đường 19/5 A, Cụm CN III, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại/ Tel:
(028) 38160 999
Fax:
028 3816 0996
E-mail:
hien.pham@sgs.com
Website:
www.sgs.com
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/24
Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng
Field of testing: Civil Engineering
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Xi măng
Cement
Xác định sự thay đổi chiều dài vữa xi măng tiếp xúc với dung dịch sulfate
Determination of length change exposed to sulfate solution
-
ASTM C1012/ C1012M - 18b
TCVN 7713 : 2007
2.
Xác định độ giãn nở khi ngâm trong nước
Determination of expansion stored in water
-
ASTM C1038/ C1038M - 19
3.
Xác định độ giãn nở do Sunphat
Determination of potential expansion exposed to Sulfate
-
ASTM C452 - 21
TCVN 6068 : 2020
4.
Xác định độ dẻo tiêu chuẩn
Determination of normal consistency
-
ASTM C187 - 16 TCVN 6017 : 2015
BS EN 196-3 : 2016
5.
Xác định độ mịn bằng phương pháp sàng
Determination of fineness by retained on sieve method
-
TCVN 4030 : 2003
ASTM C430 - 17
6.
Xác định độ mịn bằng phương pháp thấm không khí
Determination of fineness by air permeability method
-
TCVN 4030 : 2003 ASTM C204 - 23
7.
Xác định hàm lượng bọt khí
Determination of air content
-
ASTM C185 - 20
8.
Xác định độ ổn định thể tích bằng phương pháp Le Chatelier
Determination of soundness by Le Chatelier method
-
TCVN 6017 : 2015
BS EN 196-3 : 2016
9.
Xác định cường độ nén
Determination of compressive strength
-
ASTM C109/C109M - 21 ASTM C349 - 18 TCVN 6016 : 2011
BS EN 196-1 : 2016
10.
Xác định cường độ uốn
Determination of flexural strength
-
ASTM C348 - 21 TCVN 6016 : 2011
BS EN 196-1 : 2016
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
11.
Xi măng
Cement
Xác định khối lượng riêng
Determination of density
-
ASTM C188 - 17(2023)
BS EN 196-6 : 2018
TCVN 4030 : 2003
12.
Xác định thời gian đông kết
Determination of setting time
-
ASTM C191 - 21 TCVN 6017 : 2015
BS EN 196-3 : 2016
13.
Xác định hàm lượng cặn không tan
Determination of insoluble residue content
-
TCVN 141 : 2008 ASTM C114 - 22
14.
Xác định hàm lượng SO3
Determination of Sulfur trioxide content
-
TCVN 141 : 2008 ASTM C114 - 22
15.
Xác định hàm lượng mất khi nung
Determination of loss on ignition content
-
TCVN 141 : 2008 ASTM C114 - 22
16.
Xác định nhiệt thủy hoá
Determination of heat of hydration
-
ASTM C186 - 17 TCVN 6070 : 2005
17.
Xác định độ hóa cứng sớm
Determination of early stiffening
-
ASTM C451-21
18.
Xác định độ giãn nở Autoclave
Determination of Autoclave expansion
-
TCVN 8877 : 2011
ASTM C151/C151M - 18
19.
Xác định chỉ số hoạt tính cường độ
Determination of strength activity
index
-
TCVN 6882 : 2016
ASTM C311/C311M-22
20.
Hỗn hợp bê tông
Mixed Concrete
Xác định thời gian đông kết
Determination of setting time
-
ASTM C403/C403M - 16
TCVN 9338 : 2012
21.
Xác định khối lượng thể tích
Determination of density
-
ASTM C138/C138M - 17a TCVN 3108 : 1993
22.
Xác định độ sụt
Determination of slump test
-
ASTM C143/C143M - 20
TCVN 3106 : 2022
BS 1881:1983 Part 102
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 4/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
23.
Hỗn hợp bê tông
Mixed Concrete
Xác định hàm lượng bọt khí
Determination of air content
-
ASTM C231/C231M-22
TCVN 3111 : 2022
24.
Bê tông nặng
Heavy weight Concrete
Xác định cường độ nén
Determination of compressive strength
-
ASTM C39/C39M - 21
TCVN 3118 : 2022 ASTM C873/C873M - 15
BS EN 12390-3 : 2019
25.
Xác định cường độ uốn
Determination of flexural strength
-
ASTM C78/C78M-22 TCVN 3119 : 2022
BS EN 12390-5 : 2019
26.
Xác định độ hút nước
Determination of water absorption
-
ASTM C642 - 21 TCVN 3113 : 2022
27.
Xác định khối lượng riêng Determination of specific mass
-
TCVN 3112 : 2022
28.
Xác định khối lượng thể tích
Determination of density
-
TCVN 3115 : 2022
29.
Xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy(x)
Determination of compressive strength by rebound hammer
-
ASTM C805/C805M - 18 BS 1881-202 : 1986 TCVN 9334 : 2012
30.
Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy (x)
Determination of compressive strength by using combination of ultrasonic equipment and rebound hammer
-
TCVN 9335 : 2012
31.
Xác định vận tốc xung siêu âm (x)
Determination of ultrasonic pulse velocity
-
BS EN 12504-4 : 2021
32.
Phụ gia cho bê tông
Admixture of concrete
Xác định phần còn lại sau khi sấy
Determination of residue by oven drying
-
ASTM C494/C494M - 19e1
TCVN 8826 : 2011
33.
Xác định tỷ khối ở 250C
Determination of specific gravity at 250C
-
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 5/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
34.
Gạch block bê tông
Concrete block
Xác định kích thước cơ bản và ngoại quan
Determination of dimension and visual
-
TCVN 6477 : 2016
35.
Xác định cường độ nén
Determination of compressive strength
-
36.
Xác định độ rỗng
Determination of void
-
37.
Xác định độ hút nước
Determination of water absorption
-
38.
Cát xây dựng
Sand for construction
Xác định độ ẩm
Determination of moisture content
-
TCVN 7572-7 : 2006
ASTM C566 - 19
ASTM C70 - 20
39.
Xác định độ bền trong môi trường sunfat Determination of soundness in sulfate solution
-
ASTM C88/C88M - 18
40.
Xác định độ hút nước
Determination of water absorption
-
ASTM C128 - 22
41.
Xác định hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn
Determination of silt, clay and dust content
-
ASTM C117 - 17
TCVN 7572-8 : 2006
42.
Xác định hàm lượng hạt nhẹ
Determination of lightweight pieces content
-
ASTM C123/C123M-14
43.
Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ
Determination of organic impurities content
-
ASTM C40/C40M - 20
TCVN 7572-9 : 2006
44.
Xác định hoạt tính kiềm tiềm năng
Determination of potential alkali reactivity
-
ASTM C227 - 10
ASTM C1260 - 22 ASTM C289 - 07
TCVN 7572-14 : 2006
45.
Xác định thành phần cỡ hạt - Modun độ lớn
Determination of particle - size distribution and finess modulus
-
ASTM C136/C136M-19
TCVN 7572-2 : 2006
BS 812 -103.1: 1985
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 6/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
46.
Cát xây dựng
Sand for construction
Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước
Determination of apparent specific gravity, bulk specific gravity and water absorption
-
TCVN 7572-4 : 2006
ASTM C128 - 22
47.
Xác định khối lượng thể tích xốp và độ rỗng
Determination of bulk density and voids
-
TCVN 7572-6 : 2006
ASTM C29/C29M - 17a
48.
Xác định hàm lượng SO3
Determination of Sulfur trioxide content
-
TCVN 7572-16 : 2006
49.
Xác định hàm lượng Cl
Determination of Chloride ion content
-
TCVN 7572-15 : 2006
ASTM C1524 - 20
50.
Đá - Sỏi xây dựng
Stone - gravel for Construction
Xác định độ ẩm
Determination of moisture content
-
ASTM C566 - 19
ASTM C70 - 20
TCVN 7572-7 : 2006
51.
Xác định độ bền trong môi trường sunfat
Determination of soundness in sulfate solution
-
ASTM C88/C88M - 18
52.
Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước
Determination of apparent specific gravity, bulk specific gravity and water absorption
-
TCVN 7572-4 : 2006
ASTM C127 - 15
53.
Xác định hàm lượng bụi bùn sét bẩn
Determination of silt, clay and dust content
-
ASTM C117 - 17
TCVN 7572-8 : 2006
54.
Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ
Determination of organic impurities content
-
ASTM C40/C40M - 20 TCVN 7572-9 : 2006
55.
Xác định hàm lượng hạt mềm yếu và phong hóa
Determination of feeble weathered particle content
-
TCVN 7572-17 : 2006
ASTM C142/C142M - 17
56.
Xác định khả năng khử kiềm
Determination of potential alkali reactivity
-
ASTM C227 - 10
ASTM C1260 - 22
ASTM C289 - 07 TCVN 7572-14 : 2006
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 7/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
57.
Đá - Sỏi xây dựng
Stone - gravel for Construction
Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng
Determination of bulk density and voids
-
TCVN 7572-6 : 2006
ASTM C29/C29M - 17a
58.
Xác định thành phần cỡ hạt
Determination of particle - size distribution
-
ASTM C136/C136M - 19
TCVN 7572-2 : 2006
59.
Gạch đất sét nung
Baked clay tiles
Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan
Determination of dimensions and visible
-
TCVN 6355-1 : 2009
60.
Xác định cường độ nén
Determination of compressive strength
-
TCVN 6355-2 : 2009
61.
Xác định độ bền uốn
Determination of flexural strength
-
TCVN 6355-3 : 2009
62.
Xác định độ hút nước
Determination of water absorption
-
TCVN 6355-4 : 2009
63.
Xác định khối lượng thể tích
Determination of density
-
TCVN 6355-5 : 2009
64.
Xác định độ rỗng
Determination of void
-
TCVN 6355-6 : 2009
65.
Gỗ và sản phẩm từ gỗ
Wood and wood product
Xác định độ ẩm
Determination of moisture content
-
TCVN 13707-1 : 2023
ASTM D143 - 22
66.
Xác định khối lượng thể tích
Determination of density
-
TCVN 13707-2 : 2023
ASTM D143 - 22
67.
Xác định độ bền uốn tĩnh
Determination of static bending strength
-
TCVN 13707-3 : 2023
ASTM D143 - 22
68.
Xác định mođun đàn hồi uốn tĩnh
Determination of modulus of elasticity in static bending
-
TCVN 13707-4 : 2023
ASTM D1037 - 12 (2020)
69.
Xác định giới hạn bền nén vuông góc thớ
Determination of compressive strength perpendicular to grain
-
TCVN 13707-5 : 2023
ASTM D143 - 22
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 8/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
70.
Gỗ và sản phẩm từ gỗ
Wood and wood product
Xác định giới hạn bền kéo song song thớ
Determination of tensile strength parallel to grain
-
TCVN 13707-6 : 2023
ASTM D143 - 22
71.
Xác định giới hạn bền kéo vuông góc thớ
Determination of tensile strength perpendicular to grain
-
TCVN 13707-7 : 2023
ASTM D143 - 22
72.
Xác định giới hạn bền cắt song song thớ
Determination of shear strength parallel to grain.
-
TCVN 13707-8 : 2023
ASTM D143 - 22
73.
Xác định độ cứng tĩnh
Determination of static hardness
-
TCVN 13707-12 : 2023
ASTM D143 - 22
74.
Tấm thạch cao
Gypsum board
Xác định kích thước, độ sâu của gờ vuốt thon và độ vuông góc của cạnh
Determination of dimension, recessed - or tapered-edge depth and end squareness
-
TCVN 8257-1 : 2009
ASTM C473 - 19
75.
Xác định độ biến dạng ẩm
Determination of humidified deflection
-
TCVN 8257-5 : 2009
ASTM C473 - 19
76.
Xác định cường độ uốn
Determination of flexural strength
-
TCVN 8257- 3 : 2009 ASTM C473 - 19
77.
Xác định độ kháng nhổ đinh
Determination of nail pull resistance
-
TCVN 8257-4 : 2009 ASTM C473 - 19
78.
Xác định độ cứng của cạnh, gờ, lõi của tấm thạch cao
Determination of core, end and edge hardness
-
TCVN 8257-2 : 2009 ASTM C473 - 19
79.
Xác định độ hút nước
Determination of water absorption
-
TCVN 8257-6 : 2009
ASTM C473 - 19
80.
Xác định độ hấp thụ nước bề mặt
Determination of surface water resistance
-
TCVN 8257-7 : 2009
ASTM C473 - 19
81.
Lớp phủ và sản phẩm chống thấm
Coatings and waterproofing product
Xác định cường độ bám dính trên nền bê tông
Determination of adhesion strength on concrete substrate
-
ASTM D7234-22 BS EN 14891:2017
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 9/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
82.
Lớp phủ và sản phẩm chống thấm
Coatings and waterproofing product
Xác định cường độ bám dính trên nền kim loại
Determination of adhesion strength on metal substrate
-
ASTM D4541-22
ISO 4624:2023
83.
Xác định khả năng bắt cầu vết nứt ở điều kiện thường
Determination of crack-bridging ability at standard conditions
-
BS EN 14891:2017
84.
Xác định khả năng chống thấm nước dưới điều kiện áp suất
Determination of depth of penetration of water under pressure
-
BS EN 12390-8:2019
BS EN 14891:2017
85.
Xác định độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt
Determination of tensile strength and elongation at breaking
-
ASTM D412-16(2021)
86.
Đá gốc và các sản phẩm từ đá
Stone and stone products
Xác định cường độ nén của đá khối (trạng thái khô và bảo hòa)
Determination of compressive strength of dimension stone (dried and saturated condition)
-
BS EN 1926:2006 ASTM C170/C170M-17
87.
Xác định cường độ uốn
Determination of flexural strength
-
ASTM C99-18
ASTM C880/C880M-18e1
BS EN 12372:2022
ASTM C1352-21
88.
Xác định độ hút nước và khối lượng thể tích
Determination of absorption and bulk specific gravity
-
ASTM C97-/C97M-18 BS EN 13755:2008 BS EN 1936:2006
89.
Keo dán gạch
Grouts and adhesives
Xác định cường độ bám dính trên nền bê tông (điều kiện chuẩn, sau ngậm nước, sau lão hóa nhiệt)
Determination of adhesion strength on concrete test substrate (standard condition, after water immersion, after heat aging)
-
ISO 13007-2:2013 TCVN 7899-2:2008
90.
Xác định thời gian mở
Determination of open time
-
ISO 13007-2:2013 TCVN 7899-2:2008
91.
Xác định độ trượt
Dertemination of slip resistance
-
ISO 13007-2:2013 TCVN 7899-2:2008
92.
Xác định biến dạng ngang
Detemination of transverse deformation
-
ISO 13007-2:2013 TCVN 7899-2:2008
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 10/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
93.
Keo chít mạch
(Keo chà ron)
Cementitious grouts
Xác định cường độ uốn trong điều kiện tiêu chuẩn
Determination of flexural strength in standard condition
-
TCVN 7899-4:2008 ISO 13007-4:2013
EN 12808-4:2008
94.
Xác định cường độ nén trong điều kiện tiêu chuẩn
Determination of compressive strength in standard condition
-
TCVN 7899-4:2008 ISO 13007-4:2013 EN 12808-5:2008
95.
Xác định độ co ngót
Determination of shrinkage
-
TCVN 7899-4:2008 ISO 13007-4:2013 EN 12808-4:2008
96.
Xác định độ hút nước sau 30 và 240 phút
Determination of water absorption after 30 and 240 minutes
-
TCVN 7899-4:2008 ISO 13007-4:2013 EN 12808-5:2008
97.
Chất kết dính cho gỗ và các sản phẩm gỗ
Adhesives for wood and derived timber products
Xác định độ bền cắt khi kéo
Determination of tensile shear strength
-
EN 205:2016
98.
Tấm gỗ ván ép
The board plywood
Xác định chiều dày
Determination of thickness
-
BS EN 324-1:1993 ASTM D1037-12(2020)
99.
Xác định khối lượng riêng
Determination of density
-
BS EN 323:1993
ASTM D1037-12(2020)
100.
Xác định độ liên kết nội
Determination of internal bonding strength
-
BS EN 319:1993
ASTM D1037-12(2020)
101.
Xác định độ trương nở sau ngâm nước
Determination of swelling in thickness after immersion in water
-
BS EN 317:1993
ASTM D1037 - 12(2020)
102.
Xác định độ ẩm
Determination of moisture content
-
BS EN 322:1993
ASTM D1037 - 12(2020)
103.
Xác định độ bền uốn và Modul uốn
Determination of bending strength and bending stiffness
-
BS EN 310:1993
ASTM D1037 - 12(2020)
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 11/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
104.
Tấm gỗ ván ép
The board plywood
Xác định độ liên kết lớp
Determination of bonding quality
-
BS EN 314-1:2004 ASTM D1037-12(2020)
105.
Nhựa xốp cứng
Rigid cellular plastics
Xác định tỷ trọng
Determination of apparent density
-
ASTM D1622-20
106.
Xác định độ bền nén
Determination of compressive
-
ASTM D1621-16(2023)
107.
Xác định độ bền kéo và độ bám dính khi kéo
Determination of tensile and tensile adhesion
-
ASTM D1623-17(2023)
108.
Tấm ốp kiểu sandwich
Sandwich constructions
Xác định độ hút nước của lõi vật liệu
Determination of water absorption of core materials
-
ASTM C272/272M-18
109.
Clanhke và xi măng poóc lăng không chứa Bari
Clinker and Portland cement do not contain Barium
Xác định hàm lượng SiO2
Phương pháp khối lượng
Determination of SiO2 content
Gravimetric method
0,1 %m/m
TCVN 141:2008
110.
Xác định hàm lượng Fe2O3
Phương pháp chuẩn độ
Determination of Fe2O3 content
Titration method
0,01 %m/m
111.
Xác định hàm lượng Al2O3
Phương pháp chuẩn độ
Determination of Al2O3 content
Titration method
0,1 %m/m
112.
Xác định hàm lượng CaO
Phương pháp chuẩn độ
Determination of CaO content
Titration method
0,1 %m/m
113.
Xác định hàm lượng MgO
Phương pháp chuẩn độ
Determination of MgO content
Titration method
0,1 %m/m
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 12/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
114.
Clanhke và xi măng poóc lăng không chứa Bari
Clinker and Portland cement do not contain Barium
Xác định hàm lượng TiO2
Phương pháp so màu
Determination of TiO2 content
UV-VIS spectrophotometric analysis
0,01 %m/m
TCVN 141:2008
115.
Xác định hàm lượng K2O
Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử
Determination of K2O content
Atomic absorption spectrometry method
0,02 %m/m
116.
Xác định hàm lượng Na2O
Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử
Determination of Na2O content
Atomic absorption spectrometry method
0,012 %m/m
117.
Xác định hàm lượng vôi tự do
Phương pháp chuẩn độ
Determination of CaO free content
Titration method
0,1 %m/m
118.
Xác định hàm lượng cặn không tan
Phương pháp khối lượng
Determination of insoluble residue content
Gravimetric method
0,01 %m/m
119.
Xi măng thủy lực
Hydraulic Cement
Xác định hàm lượng SiO2
Phương pháp khối lượng
Determination of SiO2 content
Gravimetric method
0,1 %m/m
ASTM C114 - 22
120.
Xác định hàm lượng Fe2O3
Phương pháp chuẩn độ
Determination of Fe2O3 content
Titration method
0,01 %m/m
121.
Xác định hàm lượng Al2O3
Phương pháp chuẩn độ
Determination of Al2O3 content
Titration method
0,1 %m/m
122.
Xác định hàm lượng CaO
Phương pháp chuẩn độ
Determination of CaO content
Titration method
0,1 %m/m
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 13/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
123.
Xi măng thủy lực
Hydraulic Cement
Xác định hàm lượng MgO
Phương pháp chuẩn độ
Determination of MgO content
Titration method
0,1 %m/m
ASTM C114- 22
124.
Xác định hàm lượng TiO2
Phương pháp so màu
Determination of TiO2 content
UV-VIS spectrophotometric analysis
0,01 %m/m
125.
Xác định hàm lượng K2O
Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử
Determination of K2O content
Atomic absorption spectrometry method
0,02 %m/m
126.
Xác định hàm lượng Na2O
Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử
Determination of Na2O content
Atomic absorption spectrometry method
0,012 %m/m
127.
Xác định hàm lượng vôi tự do
Phương pháp chuẩn độ
Determination of CaO free content
Titration method
0,1 %m/m
128.
Xác định hàm lượng cặn không tan
Phương pháp khối lượng
Determination of insoluble residue content
Gravimetric method
0,01 %m/m
129.
Cát làm thủy tinh
Glass-making sands
Xác định hàm lượng oxit Canxi (CaO)
Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử
Determination of Calium oxide content
Atomic absorption spectrometry method
0,014 %m/m
BS 2975-2:2008
130.
Xác định hàm lượng oxit Magie (MgO)
Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử
Determination of Magnessium oxide content
Atomic absorption spectrometry method
0,010 %m/m
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 14/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
131.
Cát làm thủy tinh
Glass-making sands
Xác định hàm lượng oxit Natri (Na2O)
Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử
Determination of Sodium oxide content
Atomic absorption spectrometry method
0,012 %m/m
BS 2975-2:2008
132.
Xác định hàm lượng oxit Kali (K2O)
Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử
Determination of Potassium oxide content
Atomic absorption spectrometry method
0,020 %m/m
133.
Xác định hàm lượng oxit Sắt (Fe2O3)
Phương pháp quang phổ phát xạ Plasma ICP-OES
Determination of Iron(III) oxide content
ICP-OES method
0,019 %m/m
134.
Xác định hàm lượng oxit Nhôm (Al2O3)
Phương pháp quang phổ phát xạ Plasma ICP-OES
Determination of Aluminium oxide content
ICP-OES method
0,020 %m/m
135.
Xác định hàm lượng oxit Titan (TiO2)
Phương pháp so màu
Determination of Titanium oxide content
UV-VIS Spectrophotometric Analysis
(0,016 ~ 0,10)
%m/m
136.
Xác định hàm lượng kim loại vết Ni, Co, Cu, Cr
Phương pháp quang phổ phát xạ Plasma ICP-OES
Determination of trace elements Ni, Co, Cu, Cr
ICP-OES method
Cu: 0,022
Cr: 0,015
Ni: 0,013
Co: 0,013
%m/m
137.
Xác định hàm lượng Clo (Cl-)
Phương pháp chiết và chuẩn độ
Determination of Chloride content
Extraction and titration method
0,001 %m/m
ASTM C1524-20
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 15/24
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ
Field of testing: Mechanical
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Bulông - Đai ốc
Bolt and Screw nut
Thử kéo bulông - đai ốc
Tensile test of bolt and screw nut
Max: 1000 kN
TCVN 1916:1995
ASTM F606/F606M-21
ISO 898-1:2013
2.
Thử kéo vật liệu bulông
Tensile test of bolt material
Max: 1000 kN
TCVN 1916:1995
TCVN 197-1:2014
ISO 6892-1:2019
ASTM E8/E8M-22
ASTM A370-23
ISO 898-1:2013
JIS Z 2241:2022
ASTM F606/F606M-21
3.
Thử cắt vật liệu bulông
Shear test of bolt material
Max: 1000 kN
ASTM F606/F606M-21
4.
Thử kéo trên đệm nghiêng
Wedge tensile test of bolt and screw nut
Max: 1000 kN
TCVN 1916:1995
ISO 898-1:2013
JIS B 1051:2014
JIS B 1186:2013
ASTM F606/F606M-21
5.
Thử tải bu lông - đai ốc
Proof load test of bolt-nut
Max: 1000 kN
ISO 898-2:2022
JIS B 1051: 2014
JIS B 1052-2:2014
6.
Dây kim loại
Metallic wire
Thử kéo
Tensile test
Max 1000 kN
TCVN 1824:1993
ASTM A370-23
7.
Thử bẻ gập
Bend test
-
TCVN 1826:2006
ISO 7801:1984
8.
Gang
Cast Iron
Thử kéo
Tensile test
Max: 1000 kN
ASTM E8/E8M-22
JIS Z 2241: 2022
TCVN 197-1:2014
ISO 6892-1:2019
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 16/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
9.
Kim loại hàn - Que hàn
Weld metal - welding electrode
Thử kéo
Tensile test
Max: 1000 kN
TCVN 197-1:2014
ISO 6892-1:2019
ASME BPV code, section IX - 2023
ASTM A370-23
AWS D 1.1/D1.1M:2020
10.
Thử uốn
Flexure test
-
TCVN 198:2008
ISO 7438:2020
11.
Thử va đập
(từ nhiệt độ phòng đến -70 oC)
Impact test
(from room temperature to -70 oC)
Max 450J
TCVN 312:2007
ASTM A370-23
ASTM E23-18
AWS D 1.1/D1.1M : 2020
ASME BPV code, section IX - 2023
12.
Mối hàn giáp mí trên thép tấm, thép ống
Butt weld on steel plate, steel pipe
Thử kéo
Tensile test
Max: 1000 kN
ASME BPV code, section IX - 2023
ASTM A370-23
AWS D 1.1/D1.1M:2020
TCVN 5403:1991
AS 2205.2.1:2003 (R2018)
AS 2205.2.2:2003 (R2018)
13.
Thử uốn
Flexure test
-
ASME BPV code, section IX - 2023
ASTM A370-23
AWS D 1.1/D1.1M:2020
TCVN 5401:2010
AS/NZS 2205.3.1:2020
14.
Thử nghiệm tổ chức thô đại
Macro-structure test
-
ASTM E340-15
ASTM E381-22
ASME BPV code, section IX -2023
AWS D 1.1/D1.1M:2020
AS/NZS 2205.5.1:2019
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 17/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
15.
Mối hàn giáp mí trên thép tấm, thép ống
Butt weld on steel plate, steel pipe
Thử va đập
(từ nhiệt độ phòng đến -70 oC)
Impact test
(from room temperature to -70 oC)
Max 450 J
TCVN 312:2007
ASTM A370-23
ASTM E23-18
AWS D 1.1/D1.1M : 2020
ASME BPV code, section IX -2023
AS 2205.7.1:2003 (R2018)
AS 1544.2:2003 (R2017)
16.
Ống kim loại
Metallic pipe
Thử kéo
Tensile test
Max: 1000 kN
TCVN 314:2008
TCVN 197-1:2014
ISO 6892-1:2019
ASTM A370-23
JIS Z 2241:2022
17.
Thử nén bẹp
Flattening test
-
TCVN 1830:2008
ASTM A370-23
ISO 8492:2013
JIS G 3444:2021
18.
Thép cốt bê tông
Reinforcement steel bar
Thử kéo
Tensile test
Max: 1000 kN
TCVN 7937-1,3:2013
TCVN 197-1:2014
ISO 6892-1:2019
ISO 6935-2:2019
ASTM A615/A615M-22
JIS G 3112: 2020
GOST 12004-81
19.
Thử uốn
Bend test
-
TCVN 7937-1,3:2013
ISO 15630-1,2:2019
ISO 10065:1990
TCVN 6287:1997
ASTM A615/A615M-22
JIS G 3112:2020
20.
Thử uốn lại
Rebend test
-
TCVN 6287:1997
21.
Thử cắt mối hàn lưới kim loại
Shear test of welded fabric
Max 1000 kN
TCVN 7937-2:2013
ISO 15630-2:2019
ASTM A1064/A1064M-22
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 18/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
22.
Vật liệu kim loại
Metalic materials
Thử kéo
Tensile test
Max: 1000 kN
TCVN 197-1:2014
ISO 6892-1:2019
JIS Z 2241:2022
ASTM A370-23
ASTM E8/E8M-22
ASTM B557M-15(2023)
AS 1391-2020
EN ISO 6892-1:2019
GOST 1497-84
23.
Vật liệu kim loại
Metalic materials
Thử uốn
Bend test
-
TCVN 198:2008
ISO 7438:2020
JIS Z 2248:2022
ASTM A370-23
24.
Thử va đập
(từ nhiệt độ phòng đến -70 oC)
Impact test
(from room temperature to -70 oC)
Max 450J
TCVN 312:2007
ASTM A370-23
ASTM E23-18
JIS Z 2242:2018
ISO 148-1:2016
25.
Thử kéo theo phương Z
Through thickness tension test
Max: 1000 kN
ASTM A770/A770M-03 (2018)
26.
Xác định độ cứng Vickers
Determination of Vickers hardness
(1 ~ 50) kgf
ASTM E92-17
JIS Z 2244-1:2020
ISO 6507-1:2018
TCVN 258-1:2007
AS 2205.6.1:2003 (R2018)
AS 1817.1:2003 (R2017)
27.
Xác định độ cứng Rockwell / Thang đo HR (A, B, C, D, E, F, G, H, K) & Thang N và T
Determination of Rockwell hardness
-
ASTM E18-22
ISO 6508-1:2016
JIS Z 2245:2021
TCVN 257-1:2007
28.
Xác định độ cứng Brinell / Tải trọng đo (kg) 1; 2.5; 5; 10; 30
Determination of Brinell hardness
-
TCVN 256-1:2006
ISO 6506-1:2014
ASTM E10-18
JIS Z 2243:2008
29.
Xác định cỡ hạt trung bình
Determination of average grain size
Max: 1000X
ASTM E112-13(2021)
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 19/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
30.
Thép, gang
Steel, cast iron
Phân tích kim tương
- Cấu trúc thô đại
- Cấu trúc tế vi
- Xác định cỡ hạt trung bình
Structure analysis:
- Macro structure
- Micro Structure
- Determination of Average grain size
Max 1000X
TCVN 3902:1984
ISO 945-1:2019
TCVN 5345:1991
ASTM E3-11(2017)
ASTM E112-13(2021)
JIS G 0551:2020
ISO 643:2019
31.
Cáp thép dự ứng lực
Seven wire strand
Thử kéo nguyên sợi
Full section tensile test
Max: 1000 kN
ASTM A370-23
ASTM A416/A416M-18
32.
Vật liệu lớp phủ
Coating material
Xác định khối lượng lớp phủ kẽm (Chiều dày lớp phủ kẽm)
Determination of zinc coating mass (Zinc coating thickness)
-
ASTM B487 - 20
ASTM A90/A90M-21
ASTM B499-09(2021)
ISO 1461:2022
JIS H 0401:2021
33.
Thử độ bám dính bằng phương pháp gõ búa của lớp phủ kẽm nhúng nóng
Adhesion test by hammer method
-
TCVN 5408 : 2007
JIS H 0401:2021
34.
Xác định độ cứng viết chì màng sơn
Determination of film hardness by Pencil test
-
ASTM D3363-22
JIS K 5600-1-1:1999 & K 5600-8-6:2014
35.
Vật liệu nhựa
Plastic material
Xác định hàm lượng tro
Determination of ash content
(1 ~ 100) %
ASTM D5630-22
Phương pháp B
ISO 3451-1:2019
Phương pháp A
36.
Vật liệu composit
Composit material
Xác định hàm lượng mất khi nung
Determination of ignition loss content
(1 ~ 100) %
ASTM D2584-18
37.
Cao su & vật liệu đàn hồi cao
Rubber & Elastomer
Xác định độ cứng Shore bằng Durometer
Determination of Shore hardness by Durometer
Shore A: (10~90)
Shore B: (10~90)
Shore D: (10~90)
ASTM D2240-15 (2021)
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 20/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
38.
Tấm và màng nhựa
Plastic film and sheet
Xác định chiều dày
Determination of thickness
Max. 0,025 mm
ASTM D6988 - 21 ISO 4593:1993
39.
Xác định chiều dài & chiều rộng
Determination of length and width
-
ISO 4592:1992
40.
Xác định độ bền kéo, modun đàn hồi và độ giãn dài cho nhựa dạng màng
Determination of tensile strength, elastic modulus and elongation for plastic film
-
ASTM D882-18 ISO 527-3:2018
41.
Xác định độ bền kéo, modun đàn hồi và độ giãn dài cho nhựa dạng tấm
Determination of tensile strength, elastic modulus and elongation for plastic sheet
-
ASTM D638-22 ISO 527-2:2012
ISO 527-3:2018
42.
Xác định độ bền uốn và Modun uốn
Determination of flexural strength and flexural modulus for plastic sheet
-
ASTM D790-17 ISO 178:2019
43.
Xác định khối lượng riêng và khối lương riêng biểu kiến
Determination of density and specific gravity
-
ASTM D792-20
44.
Xác định độ hút nước
Determination of water absorption
-
ASTM D570-22
ISO 62:2008
45.
Xác định độ bền xé
Determination of tear strength
-
ASTM D1004-21
46.
Xác định độ kháng đâm thủng
Determination of puncture resistance
-
ASTM D5748-95(2019) ASTM F1306-21
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 21/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
47.
Vật liệu cao su
Rubber materials
Xác định độ bền kéo và giãn dài tại điểm đứt
Phương pháp A (mẫu dạng dummbell và thẳng)
Determination of tensile strength and elongation at breaking
Mehtod A (type dummbell and straigth)
-
ASTM D412-06(2021)
ISO 37:2017
48.
Xác định độ bền xé
Determination of tearing strength
-
ASTM D624-00(2020)
ISO 34-1:2022
49.
Xác định tỷ trọng
Phương pháp bình tỷ trọng kế và cân thủy tĩnh
Determination of density
Pycnometer method and hydrostatic method
-
ASTM D297-21
50.
Nhựa
Plastic
Xác định tốc độ nóng chảy
Determination of melt flow rate of thermoplastics
-
ISO 1133-1:2022
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 22/24
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Thép Cacbon hợp kim thấp
Low alloy steel
Phân tích thành phần hóa học các nguyên tố
Phương pháp quang phổ phát xạ
Analysis of elements chemical composition
Spark Atomic Emission Spectrometry method
C: (0,02 ~ 1,1) (%)
Si: (0,02 ~ 1,54) (%)
Mn: (0,03 ~ 2,0) (%)
P: (0,006 ~ 0,085) (%)
S: (0,001 ~ 0,055) (%)
Cr: (0,007 ~ 8,14) (%)
Ni: (0,006 ~ 5,0) (%)
Mo: (0,007 ~ 1,3) (%)
Al: (0,006 ~ 0,093) (%)
Cu: (0,006 ~ 0,5) (%)
Co: (0,006 ~ 0,20) (%)
Ti: (0,001 ~ 0,2) (%)
Nb: (0,0030 ~ 0,12) (%)
V: (0,003 ~ 0,3) (%)
B: (0,0005 ~ 0,007) (%)
Sn: (0,005 ~ 0,061) (%)
Zr: (0,01 ~ 0,05) (%)
ASTM E415-21
2.
Gang và thép
Iron and steel
Phân tích thành phần hóa học các nguyên tố
Phương pháp quang phổ phát xạ
Analysis of elements chemical composition
Spark Atomic Emission Spectrometry method
C: (0,002 ~ 4,3) (%)
Si: (0,002 ~ 5,5) (%)
Mn: (0,003 ~ 15,2) (%)
P: (0,001 ~ 1.0) (%)
S: (0,001 ~ 0,5) (%)
Cr: (0,002 ~ 9,1) (%)
Ni: (0,0025 ~ 7,2) (%)
Mo: (0,0015 ~ 6,2) (%)
Al: (0,001 ~ 2,1) (%)
Cu: (0,001 ~ 6) (%)
Ti: (0,001 ~ 3) (%)
V: (0,001 ~ 6) (%)
Mg: (0,001 ~ 0,12) (%)
Sn: (0,001 ~ 0,240) (%)
Co: (0,0015 ~ 17,9) (%)
B: (0,0005 ~ 0,1) (%)
Nb: (0,0025 ~ 2) (%)
JIS G1253:2013
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 23/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
3.
Thép không gỉ
Stainless steel
Phân tích thành phần hóa học các nguyên tố
Phương pháp quang phổ phát xạ
Analysis of elements chemical composition
Spark Atomic Emission Spectrometry method
C: (0,005 ~ 0,25) (%)
Si: (0,01 ~ 0,90) (%)
Mn: (0,01 ~ 2) (%)
P: (0,003 ~ 0,080) (%)
S: (0,003 ~ 0,065) (%)
Cr: (17 ~ 23) (%)
Ni: (7,5 ~ 13) (%)
Mo: (0,01 ~ 3.0) (%)
Cu: (0,01 ~ 0,30) (%)
ASTM E1086-22
4.
Nhôm và hợp kim nhôm
Aluminum and Aluminum alloys
Phân tích thành phần hóa học các nguyên tố
Phương pháp quang phổ phát xạ
Analysis of elements chemical composition
Spark Atomic Emission Spectrometry method
Si: (0,07 ~ 16) (%)
Fe: (0,2 ~ 0,5) (%)
Cu: (0,001 ~ 5,5) (%)
Mn: (0,001 ~ 1,2) (%)
Mg: (0,03 ~ 5,4) (%)
Cr: (0,001 ~ 0,23) (%)
Ni: (0,005 ~ 2,6) (%)
Zn: (0,002 ~ 5,7) (%)
Ti: (0,001 ~ 0,12) (%)
Bi: (0,03 ~ 0,6) (%)
Ca: (0,0002 ~ 0,040) (%)
Na: (0,003 ~ 0,02) (%)
P: (0,003 ~ 0,010) (%)
Pb: (0,04 ~ 0,6) (%)
Sn: (0,03 ~ 15) (%)
V: (0,002 ~ 0,022) (%)
B: (0,0006 ~ 0,009) (%)
Zr: (0,001 ~ 0,12) (%)
ASTM E1251-17a
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 24/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
5.
Đồng và hợp kim đồng
Copper and Copper alloys
Phân tích thành phần hóa học các nguyên tố
Phương pháp quang phổ phát xạ
Analysis of elements chemical composition
Spark Atomic Emission Spectrometry method
Zn: (0,0030 ~ 1) (%)
Pb: (0,0010 ~ 5) (%)
Sn: (0,0005 ~ 1) (%)
P: (0,0005 ~ 0,5) (%)
Fe: (0,0008 ~ 1) (%)
Ni: (0,0003 ~ 0,1) (%)
Si: (0,0010 ~ 5) (%)
Sb: (0,0015 ~ 0,5) (%)
Bi: (0,0010 ~ 0,3) (%)
Co: (0,0015 ~ 1) (%)
Al: (0,0010 ~ 3) (%)
B: (0,0005 ~ 0,01) (%)
Cd: (0,0001 ~ 0,1) (%)
Cr: (0,0003 ~ 1) (%)
Mg: (0,0005 ~ 0,1) (%)
S: (0,0003 ~ 0,210) (%)
Ti: (0,0002 ~ 0,150) (%)
I.S. EN 15079 : 2015
EN 15079 : 2015
Ghi chú/ Note:
-
BS: British Standard
-
ASTM: American Society for testing and Materials
-
EN: European Standard
-
JIS: Japanese Industrial Standards
-
ISO: International Organization for Standardization
-
ASME: American Society of Mechanical Engineers
-
I.S : Irish Standard
-
GOST: Tiêu chuẩn Liên bang Nga/ Russia Standard
-
(x) Các phép thử được thực hiện tại hiện trường/ on site tests
-
Trường hợp Phòng thí nghiệm Xây dựng cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng thí nghiệm Xây dựng phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Construction Laboratory that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 11 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/39
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng thử nghiệm Thực phẩm, Chi nhánh Cần Thơ
Laboratory:
Food Laboratory – Can Tho branch
Cơ quan chủ quản:
Công ty SGS Việt Nam TNHH
Organization:
SGS Vietnam Co., Ltd
Lĩnh vực thử nghiệm:
Hóa
Field of testing:
Chemical
Người quản lý/ Laboratory manager:
Lâm Văn Xự
Số hiệu/ Code:
VILAS 237
Hiệu lực công nhận/ period of validation:
từ ngày /11 /2024 đến ngày 23/02/2027
Địa chỉ/ Address:
198 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa điểm/Location:
Vườn ươm Công nghệ Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc, Đường số 8, Khu Công nghiệp Trà nóc 2, P. Phước Thới, Q. Ô Môn, TP. Cần Thơ.
Điện thoại/ Tel:
(0292) 388 3313
E-mail:
sgs.vietnam@sgs.com Website: www.vn.sgs.com
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/39
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật
Food of plant origin
Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Phương pháp LC-MS/MS và GC-MS/MS
Determination of pesticide residue
LC-MS/MS and GC-MS/MS method.
Phụ lục 01
Appendix 01
EN 15662:2018
2
Thực phẩm, sữa và sản phẩm sữa, nước mặt (nước ao hồ, nước ngọt nuôi trồng thủy sản)
Food, milk and milk products, surface water (pond water, aquaculture water)
Xác định dư lượng nhóm β-agonist
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of β-agonist group residue
LC-MS/MS method
Phụ lục 02
Appendix 02
CATH-LFOD-TST-SOP-8000 (2024)
(Ref. AOAC 2011.23)
3
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood,
traditional feed and aquaculture material
Xác định dư lượng nhóm β-agonist
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of β-agonist group residue
LC-MS/MS method
Phụ lục 02
Appendix 02
CATH-LFOD-TST-SOP-8001 (2024)
(Ref. Journal of Chromatography A, 1278 (2013) 82– 88)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/39
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
4
Thực phẩm, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống, nước mặt (nước ao hồ, nước ngọt nuôi trồng thủy sản), huyết thanh /huyết tương (không bao gồm mẫu của người)
Food, milk and milk products, animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood,
traditional feed and aquaculture material, surface water (pond water, aquaculture water), serum / plasma (not including human)
Xác định dư lượng Hormone và thuốc thú y Stilbene
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Hormone and Stilbene veterinary drug residue
LC-MS/MS method
Phụ lục 03
Appendix 03
CATH-LFOD-TST-SOP-8004 (2024)
(Ref. US FDA LIB 4535)
5
Xác định dư lượng nhóm Aminoglycosides
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Aminoglycosides group residue
LC-MS/MS method
Phụ lục 07
Appendix 07
CATH-LFOD-TST-SOP-8002 (2024)
(Ref: AOAC 2020.04 (Stream C))
6
Thực phẩm
Food
Xác định hàm lượng Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng (được xác định theo Aristolochic Acid I)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Aristolochia spp and their products content (determined as Aristolochic Acid I).
LC-MS/MS method
10 μg/kg (μg/L)
CATH-LFOD-TST-SOP-8047 (2024)
(Ref. ISO 23190:2021)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 4/39
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
7
Thực phẩm, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Food, milk and milk products, animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood,
traditional feed and aquaculture material
Xác định dư lượng nhóm Halquinol:
- 7-chloroquinolin-8-ol (7-CL) và chất chuyển hóa glucuronide (7-CLG) (được qui về 7-CL)
- 5-chloroquinolin-8-ol (5-CL) và chất chuyển hóa glucuronide (5-CLG) (được qui về 5-CL)
- 5,7-dichloroquinolin-8-ol (5,7-DCL) và chất chuyển hóa glucuronide (5,7-CLG) (được qui về 5,7-CL)
- Halquinol (tổng của 5-CL, 5,7-DCL và chất chuyển hóa glucuronide của chúng)
- Halquinol (tổng của 5-CL, 7-CL, 5,7-DCL và chất chuyển hóa glucuronide của chúng.
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Halquinols group residue - 7-chloroquinolin-8-ol (7-CL) and its glucuronide metabolite (7-CLG) (expressed as 7-CL)
- 5-chloroquinolin-8-ol (5-CL) and its glucuronide metabolite (5-CLG) (expressed as 5-CL)
- 5,7-dichloroquinolin-8-ol (5,7-DCL) and its glucuronide metabolite (5,7-CLG) (expressed as 5,7-CL)
- Halquinol (sum of 5-chloroquinolin-8-ol (5-CL), 5,7-dichloroquinolin-8-ol 5,7-DCL (5,7-DCL) and their glucuronide metabolites)
- Halquinol (sum of 5-chloroquinolin-8-ol (5-CL), 5,7-dichloroquinolin-8-ol 5,7-DCL (5,7-DCL), 7-chloroquinolin-8-ol (7-CL) and their glucuronide metabolites)
LC-MS/MS method
Thực phẩm, sữa và các sản phẩm từ sữa / food, milk and milk products:
5 μg/kg (μg/L)
Mỗi chất/ each compound
Các nền khác/ others
20 μg/kg (μg/L)
Mỗi chất/ each compound
CATH-LFOD-TST-SOP-8038 (2024)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 5/39
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
8
Thực phẩm, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống, nước mặt (nước ao hồ, nước ngọt nuôi trồng thủy sản)
Food, milk and milk products, animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material, surface water (pond water, aquaculture water)
Xác định dư lượng thuốc thú y đa cấu tử
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of multi-class veterinary drug residue
LC-MS/MS method
Phụ lục 04
Appendix 04
CATH-LFOD-TST-SOP-8044 (2024)
(Ref. AOAC 2020.04)
9
Xác định dư lượng nhóm Triphenylmethane, Ethoxyquin và các chất thuốc nhuộm khác.
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Triphenylmethane, Ethoxyquin group and other Dyes residues
LC-MS/MS method.
Phụ lục 05
Appendix 05
CATH-LFOD-TST-SOP-8018 (2024)
10
Xác định dư lượng nhóm Polypeptides
Phương pháp LC-MS/MS.
Determination of Polypeptides group residue
LC-MS/MS method.
Phụ lục 08
Appendix 08
CATH-LFOD-TST-SOP-8021 (2024)
11
Thực phẩm, sữa và sản phẩm sữa, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Food, milk and milk products, animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material
Xác định dư lượng Avilamycin (được xác định và quy về Dichloroisoeverninic acid), Carbadox (được xác định và quy về Quinoxaline-2-carboxylic acid), Olaquindox (được xác định và quy về 3-methyl-quinoxaline-2-carboxylic acid)
Phương pháp LC-MS/MS.
Determination of Avilamycin (determined and expressed as Dichloroisoeverninic acid), Carbadox (determined and expressed as Quinoxaline-2-carboxylic acid) and Olaquindox (determined and expressed as 3-methyl-quinoxaline-2-carboxylic acid) residue
LC-MS/MS method.
Phụ lục 06
Appendix 06
CATH-LFOD-TST-SOP-8020 (2024)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 6/39
Phụ lục 01: Thuốc bảo vệ thực vật
Appendix 01: Pesticide residue
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
1
1-Naphthol
90-15-3
GC-MS/MS
0,01
2
1-Naphthylacetamide
86-86-2
LC-MS/MS
0,005
3
2,3,4,5-Tetrachloroanisole
938-86-3
GC-MS/MS
0,01
4
2,4,6-Trichloroanisole
87-40-1
GC-MS/MS
0,01
5
2,4´-Methoxychlor
30667-99-3
GC-MS/MS
0,01
6
2,6-Dichlorobenzamide
2008-58-4
GC-MS/MS
0,005
7
2,6-Diisopropylnaphthalene
24157-81-1
GC-MS/MS
0,01
8
2-Naphthol
135-19-3
GC-MS/MS
0,03
9
3-decen-2-one
10519-33-2
GC-MS/MS
0,01
10
3-Hydroxycarbofuran (3-OH carbofuran)
16655-82-6
LC-MS/MS
0,001
11
3-Hydroxycarbofuranphenol
17781-15-6
GC-MS/MS
0,01
12
4-(Trifluoromethyl)-3-Pyridinecarboxylic acid (TFNA)
158063-66-2
LC-MS/MS
0,005
13
4-(Trifluoromethyl)nicotinamide (TFNA-AM)
158062-71-6
LC-MS/MS
0,005
14
4-(Trifluoromethyl)nicotinoyl Glycine (TFNG)
207502-65-6
LC-MS/MS
0,01
15
Abamectin (sum of avermectin B1a, avermectin B1b and 8,9-Z-Abamectin B1a, expressed as avermectin B1a)
65195-55-3
LC-MS/MS
-(a)
16
Abamectin B1a (sum of Avermectin B1a and 8,9-Z-Abamectin B1a, expressed as Abamectin B1a)
65195-55-3
LC-MS/MS
0,01
17
Abamectin B1b (Avermectin B1b)
65195-56-4
LC-MS/MS
0,01
18
Acephate
30560-19-1
LC-MS/MS
0,005
19
Acequinocyl
57960-19-7
LC-MS/MS
0,01
20
Acequinocyl (sum of acequinocyl and its metabolite acequinocyl-hydroxy, expressed as acequinocyl)
-
LC-MS/MS
-(a)
21
Acequinocyl-hydroxy
57960-31-3
LC-MS/MS
0,03
22
Acetamiprid
135410-20-7
LC-MS/MS
0,001
23
Acetochlor
34256-82-1
GC-MS/MS
0,01
24
Acetochlor (sum of acetochlor, and 2-ethyl-6-methylaniline (EMA), 2-(1-hydroxyl-ethyl)-6-methyl-aniline (HEMA), expressed as acetochlor)
34256-82-1
GC-MS/MS
-(a)
25
Acibenzolar-S-methyl
135158-54-2
LC-MS/MS
0,005
26
Aclonifen
74070-46-5
LC-MS/MS
0,005
27
Acrinathrin
101007-06-1
GC-MS/MS
0,005
28
Afidopyropen
915972-17-7
LC-MS/MS
0,005
29
Akton
1757-18-2
GC-MS/MS
0,005
30
Alachlor
15972-60-8
GC-MS/MS
0,005
31
Alanycarb
83130-01-2
LC-MS/MS
0,03
32
Albendazole
54965-21-8
LC-MS/MS
0,005
33
Aldicarb
116-06-3
LC-MS/MS
0,005
34
Aldicarb (sum of aldicarb and its sulfoxide, sulfone, expressed as aldicarb)
116-06-3
LC-MS/MS
-(a)
35
Aldicarb sulfone
1646-88-4
LC-MS/MS
0,005
36
Aldicarb sulfoxide
1646-87-3
LC-MS/MS
0,01
37
Aldrin
309-00-2
GC-MS/MS
0,005
38
Aldrin and Dieldrin (sum, expressed as dieldrin)
309-00-2
GC-MS/MS
-(a)
39
Allethrin (included S-Bioallethrin and Bioallethrin)
584-79-2
LC-MS/MS
0,005
40
Allidochlor
93-71-0
LC-MS/MS
0,005
41
Alloxydim
55634-91-8
LC-MS/MS
0,005
42
Ametoctradin
865318-97-4
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 7/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
43
Ametryn
834-12-8
LC-MS/MS
0,005
44
Amicarbazone
129909-90-6
LC-MS/MS
0,005
45
Amidithion
919-76-6
GC-MS/MS
0,01
46
Amidosulfuron
120923-37-7
LC-MS/MS
0,005
47
Aminocarb
2032-59-9
LC-MS/MS
0,005
48
Amisulbrom
348635-87-0
LC-MS/MS
0,005
49
Amitraz
33089-61-1
LC-MS/MS
0,01
50
Amitraz (sum of Amitraz and its metabolites (Amitraz Metabolite A, Amitraz Metabolite B, and 2,4-dimethylaniline), expressed as amitraz)
33089-61-1
LC-MS/MS
-(a)
51
Amitraz (sum of amitraz and N-(2,4-xylyl)-N’-methyl-formamidine (BTS 27271), expressed as amitraz)
33089-61-1
LC-MS/MS
-(a)
52
Amitraz Metabolite A (BTS 27919)
60397-77-5
LC-MS/MS
0,005
53
Amitraz Metabolite B (BTS 27271)
33089-74-6
LC-MS/MS
0,005
54
Amitraz Metabolite: Dimethylaniline, 2,4-
95-68-1
LC-MS/MS
0,03
55
Ancymidol
12771-68-5
GC-MS/MS
0,005
56
Anilazine
101-05-3
LC-MS/MS
0,02
57
Anilofos
64249-01-0
GC-MS/MS
0,005
58
Anthraquinone
84-65-1
GC-MS/MS
0,005
59
Aramite
140-57-8
LC-MS/MS
0,005
60
Aspon
3244-90-4
GC-MS/MS
0,005
61
Asulam
3337-71-1
LC-MS/MS
0,005
62
Atraton
1610-17-9
GC-MS/MS
0,005
63
Atrazine
1912-24-9
GC-MS/MS
0,005
64
Atrazine, 2-hydroxy-
2163-68-0
LC-MS/MS
0,005
65
Atrazine-desethyl
6190-65-4
GC-MS/MS
0,01
66
Atrazine-desisopropyl
1007-28-9
LC-MS/MS
0,005
67
Azaconazole
60207-31-0
GC-MS/MS
0,005
68
Azadirachtin
11141-17-6
LC-MS/MS
0,01
69
Azafenidin
68049-83-2
LC-MS/MS
0,005
70
Azamethiphos
35575-96-3
LC-MS/MS
0,005
71
Azimsulfuron
120162-55-2
LC-MS/MS
0,005
72
Azinphos-ethyl
2642-71-9
LC-MS/MS
0,005
73
Azinphos-methyl
86-50-0
LC-MS/MS
0,005
74
Aziprotryne
4658-28-0
LC-MS/MS
0,005
75
Azoxystrobin
131860-33-8
LC-MS/MS
0,001
76
Barban
101-27-9
LC-MS/MS
0,005
77
Beflubutamid
113614-08-7
GC-MS/MS
0,005
78
Benalaxyl and Benalaxyl-M (sum)
71626-11-4
GC-MS/MS
0,01
79
Benazolin-ethyl
25059-80-7
GC-MS/MS
0,005
80
Bendiocarb
22781-23-3
LC-MS/MS
0,005
81
Benfluralin
1861-40-1
GC-MS/MS
0,005
82
Benfuresate
68505-69-1
GC-MS/MS
0,005
83
Benodanil
15310-01-7
LC-MS/MS
0,005
84
Benoxacor
98730-04-2
GC-MS/MS
0,005
85
Bensulfuron-methyl
83055-99-6
LC-MS/MS
0,005
86
Bensulide
741-58-2
LC-MS/MS
0,005
87
Bentazone
25057-89-0
LC-MS/MS
0,005
88
Bentazone-methyl
61592-45-8
GC-MS/MS
0,01
89
Benthiavalicarb (Benthiavalicarb-isopropyl (KIF-230 R-L) and its enantiomer (KIF-230 S-D) and its diastereomers(KIF-230 S-L and KIF-230 R-D), expressed as benthiavalicarb-isopropyl)
177406-68-7
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 8/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
90
Benthiavalicarb-isopropyl (sum of Benthiavalicarb-isopropyl (KIF-230 R-L) and its diastereomers (KIF-230 S-L)) (US market)
177406-68-7
LC-MS/MS
0,005
91
Benthiazole (TCMTB)
21564-17-0
LC-MS/MS
0,03
92
Benzethonium chloride
121-54-0
LC-MS/MS
0,005
93
Benzobicyclon
156963-66-5
LC-MS/MS
0,005
94
Benzovindiflupyr
1072957-71-1
LC-MS/MS
0,005
95
Benzoximate
29104-30-1
LC-MS/MS
0,005
96
Benzoylprop-ethyl
22212-55-1
GC-MS/MS
0,005
97
Benzyladenine, 6- (6-Benzyl aminopurine)
1214-39-7
LC-MS/MS
0,005
98
Bicyclopyrone
352010-68-5
LC-MS/MS
0,005
99
Bicyclopyrone (sum of bicyclopyrone and its structurally related metabolites (SYN 503780 and CSCD686480), expressed as bicyclopyrone)
352010-68-5
LC-MS/MS
-(a)
100
Bicyclopyrone (sum of SYN 503780 and CSCD686480, expressed as bicyclopyrone) (US market)
352010-68-5
LC-MS/MS
-(a)
101
Bicyclopyrone metabolite CSCD686480
-
LC-MS/MS
0,005
102
Bicyclopyrone Metabolite SYN 503780
380355-55-5
LC-MS/MS
0,005
103
Bifenazate (sum of bifenazate and bifenazate-diazene, expressed as bifenazate)
149877-41-8
LC-MS/MS
0,005
104
Bifenox
42576-02-3
GC-MS/MS
0,005
105
Bifenthrin (sum of isomers)
82657-04-3
GC-MS/MS
0,005
106
Binapacryl
485-31-4
GC-MS/MS
0,03
107
Bioresmethrin (cis-trans)
28434-01-7
GC-MS/MS
0,01
108
Biphenyl
92-52-4
GC-MS/MS
0,005
109
Bistrifluron
201593-84-2
LC-MS/MS
0,005
110
Bitertanol (sum of isomers)
55179-31-2
GC-MS/MS
0,005
111
Bithionol
97-18-7
LC-MS/MS
0,005
112
Bixafen
581809-46-3
GC-MS/MS
0,005
113
Boscalid
188425-85-6
LC-MS/MS
0,005
114
Brodifacoum
56073-10-0
LC-MS/MS
0,01
115
Broflanilide
1207727-04-5
LC-MS/MS
0,005
116
Bromacil
314-40-9
LC-MS/MS
0,005
117
Bromadiolone
28772-56-7
LC-MS/MS
0,005
118
Bromfenvinfos (-ethyl)
33399-00-7
LC-MS/MS
0,005
119
Bromfenvinfos-methyl
13104-21-7
LC-MS/MS
0,005
120
Bromobutide
74712-19-9
GC-MS/MS
0,005
121
Bromocyclen
1715-40-8
GC-MS/MS
0,005
122
Bromophos-ethyl
4824-78-6
GC-MS/MS
0,005
123
Bromophos-methyl
2104-96-3
GC-MS/MS
0,005
124
Bromopropylate
18181-80-1
GC-MS/MS
0,005
125
Bromoxynil and its salts, expressed as bromoxynil
1689-84-5
LC-MS/MS
0,01
126
Bromoxynil-octanoate
1689-99-2
GC-MS/MS
0,01
127
Bromuconazole (sum of diasteroisomers)
116255-48-2
GC-MS/MS
0,01
128
Bufencarb
8065-36-9
LC-MS/MS
0,005
129
Bupirimate
41483-43-6
GC-MS/MS
0,005
130
Buprofezin
69327-76-0
LC-MS/MS
0,005
131
Butachlor
23184-66-9
GC-MS/MS
0,01
132
Butafenacil
134605-64-4
GC-MS/MS
0,005
133
Butamifos
36335-67-8
GC-MS/MS
0,005
134
Butocarboxim
34681-10-2
LC-MS/MS
0,005
135
Butocarboxim-Sulfone
34681-23-7
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 9/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
136
Butocarboxim-sulfoxide
34681-24-8
LC-MS/MS
0,005
137
Butralin
33629-47-9
GC-MS/MS
0,005
138
Butroxydim
138164-12-2
LC-MS/MS
0,01
139
Buturon
3766-60-7
LC-MS/MS
0,005
140
Butylate
2008-41-5
GC-MS/MS
0,005
141
Cadusafos
95465-99-9
GC-MS/MS
0,005
142
Cafenstrole
125306-83-4
LC-MS/MS
0,005
143
Carbanilide
102-07-8
LC-MS/MS
0,005
144
Carbaryl
63-25-2
LC-MS/MS
0,001
145
Carbendazim and benomyl (sum, expressed as carbendazim)
10605-21-7
LC-MS/MS
0,001
146
Carbendazim, benomyl and thiophanate-methyl (sum, expressed as carbendazim) (VN, Korea market)
10605-21-7
LC-MS/MS
-(a)
147
Carbendazim, benomyl, thiophanate, and thiophanate-methyl (sum, expressed as carbendazim) (Japan market)
10605-21-7
LC-MS/MS
-(a)
148
Carbetamide (sum of carbetamide and its S isomer)
16118-49-3
LC-MS/MS
0,005
149
Carbofuran
1563-66-2
LC-MS/MS
0,001
150
Carbofuran (sum of carbofuran (including any carbofuran generated from carbosulfan, benfuracarb or furathiocarb) and 3-OH carbofuran, expressed as carbofuran)
1563-66-2
LC-MS/MS
-(a)
151
Carbofuran (sum of carbofuran, its carbamate metabolite (3-hydroxycarbofuran), and its phenolic metabolites (carbofuranphenol, carbofuranphenol-3-keto and 3-hydroxycarbofuranphenol)) (US market)
-
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
152
Carbofuran-3-keto
16709-30-1
GC-MS/MS
0,01
153
Carbofuranphenol
1563-38-8
GC-MS/MS
0,01
154
Carbofuranphenol-3-keto
17781-16-7
GC-MS/MS
0,01
155
Carbophenothion
786-19-6
LC-MS/MS
0,005
156
Carbophenothion-Methyl (Methyl trithion)
953-17-3
GC-MS/MS
0,01
157
Carboxin
5234-68-4
LC-MS/MS
0,01
158
Carboxin (sum of carboxin, its metabolites carboxin sulfoxide and oxycarboxin (carboxin sulfone), expressed as carboxin)
5234-68-4
LC-MS/MS
-(a)
159
Carboxin sulfone (Oxycarboxin)
5259-88-1
LC-MS/MS
0,005
160
Carboxin sulfoxide
17757-70-9
LC-MS/MS
0,005
161
Carfentrazone
128621-72-7
LC-MS/MS
0,02
162
Carfentrazone-ethyl
128639-02-1
GC-MS/MS
0,005
163
Carfentrazone-ethyl (sum of carfentrazone-ethyl and carfentrazone, expressed as carfentrazone-ethyl)
128639-02-1
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
164
Carpropamid (Carpropamide)
104030-54-8
LC-MS/MS
0,005
165
Cartap
15263-53-3
LC-MS/MS
0,01
166
Chinomethionat
2439-01-2
GC-MS/MS
0,01
167
Chloramben-methyl
7286-84-2
GC-MS/MS
0,005
168
Chloranocryl
2164-09-2
LC-MS/MS
0,005
169
Chlorantraniliprole
500008-45-7
LC-MS/MS
0,005
170
Chlorbenside
103-17-3
GC-MS/MS
0,005
171
Chlorbenside sulfone
7082-99-7
GC-MS/MS
0,005
172
Chlorbenzuron (Chlorobenzuron)
57160-47-1
LC-MS/MS
0,03
173
Chlorbicyclen
2550-75-6
GC-MS/MS
0,005
174
Chlorbromuron
13360-45-7
LC-MS/MS
0,005
175
Chlorbufam (Grisin)
1967-16-4
GC-MS/MS
0,01
176
Chlordane (sum of cis- and trans-chlordane)
57-74-9
GC-MS/MS
-(a)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 10/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
177
Chlordane (sum of cis-, trans-chlordane, and oxychlordane) (Japan, Singaapore, USP 561 market)
5103-71-9, 5103-74-2 & 7304-13-8
GC-MS/MS
-(a)
178
Chlordane, cis-
5103-71-9
GC-MS/MS
0,01
179
Chlordane, oxy- (oxychlordane)
27304-13-8
GC-MS/MS
0,01
180
Chlordane, trans-
5103-74-2
GC-MS/MS
0,01
181
Chlordecone
143-50-0
GC-MS/MS
0,005
182
Chlordimeform
6164-98-3
GC-MS/MS
0,005
183
Chlorethoxyfos
54593-83-8
GC-MS/MS
0,01
184
Chlorfenapyr
122453-73-0
GC-MS/MS
0,001
185
Chlorfenethol
80-06-8
GC-MS/MS
0,01
186
Chlorfenprop-methyl
14437-17-3
GC-MS/MS
0,005
187
Chlorfenson
80-33-1
GC-MS/MS
0,005
188
Chlorfenvinphos (sum of E- and Z-isomers)
470-90-6
GC-MS/MS
0,005
189
Chlorfluazuron
71422-67-8
LC-MS/MS
0,01
190
Chlorflurenol-Methyl
2536-31-4
GC-MS/MS
0,005
191
Chloridazon (Chloridazone)
1698-60-8
LC-MS/MS
0,005
192
Chloridazon (sum of chloridazon and chloridazon-desphenyl, expressed as chloridazon)
1698-60-8
LC-MS/MS
-(a)
193
Chloridazon-desphenyl
6339-19-1
LC-MS/MS
0,01
194
Chlorimuron-ethyl
90982-32-4
LC-MS/MS
0,005
195
Chlormephos
24934-91-6
GC-MS/MS
0,01
196
Chlornitrofen
1836-77-7
GC-MS/MS
0,005
197
Chloroaniline, 3-
108-42-9
LC-MS/MS
0,005
198
Chlorobenzilate
510-15-6
GC-MS/MS
0,005
199
Chloroneb
2675-77-6
GC-MS/MS
0,01
200
Chloropropylate
5836-10-2
GC-MS/MS
0,005
201
Chlorothalonil-4-Hydroxy
28343-61-5
LC-MS/MS
0,005
202
Chlorotoluron
15545-48-9
LC-MS/MS
0,005
203
Chloroxuron
1982-47-4
LC-MS/MS
0,005
204
Chlorpromazine
50-53-3
LC-MS/MS
0,005
205
Chlorpropham
101-21-3
GC-MS/MS
0,005
206
Chlorpyrifos (-ethyl)
2921-88-2
GC-MS/MS
0,001
207
Chlorpyrifos-methyl
5598-13-0
GC-MS/MS
0,005
208
Chlorsulfuron
64902-72-3
LC-MS/MS
0,005
209
Chlorthal-dimethyl
1861-32-1
GC-MS/MS
0,005
210
Chlorthiamid
1918-13-4
LC-MS/MS
0,01
211
Chlorthion
500-28-7
GC-MS/MS
0,01
212
Chlorthiophos
60238-56-4
GC-MS/MS
0,005
213
Chlozolinate
84332-86-5
GC-MS/MS
0,01
214
Chromafenozide
143807-66-3
LC-MS/MS
0,005
215
Cinerin I
25402-06-6
LC-MS/MS
0,005
216
Cinerin II
121-20-0
LC-MS/MS
0,005
217
Cinidon-ethyl (sum of cinidon ethyl and its E-isomer)
142891-20-1
GC-MS/MS
0,005
218
Cinmethylin (sum of isomers)
87818-31-3
GC-MS/MS
0,01
219
Cinosulfuron
94593-91-6
LC-MS/MS
0,005
220
Clethodim
99129-21-2
LC-MS/MS
0,01
221
Clethodim (sum of Sethoxydim and Clethodim including degradation products (Clethodim sulfone and Clethodim sulfoxide), calculated as Sethoxydim)
74051-80-2
LC-MS/MS
-(a)
222
Clethodim Sulfone (Clethodim metabolite C)
111031-17-5
LC-MS/MS
0,005
223
Clethodim Sulfoxide
111031-14-2
LC-MS/MS
0,005
224
Climbazole
38083-17-9
LC-MS/MS
0,01
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 11/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
225
Clodinafop-propargyl
105512-06-9
GC-MS/MS
0,005
226
Cloethocarb
51487-69-5
LC-MS/MS
0,005
227
Clofentezine
74115-24-5
LC-MS/MS
0,005
228
Clomazone
81777-89-1
GC-MS/MS
0,005
229
Clomeprop
84496-56-0
LC-MS/MS
0,005
230
Clopidol
2971-90-6
GC-MS/MS
0,005
231
Cloquintocet-mexyl
99607-70-2
GC-MS/MS
0,005
232
Cloransulam
159518-97-5
LC-MS/MS
0,005
233
Cloransulam-methyl
147150-35-4
LC-MS/MS
0,005
234
Cloransulam-methyl (sum of cloransulam-methyl and cloransulam, expressed as cloransulam-methyl)
147150-35-4
LC-MS/MS
-(a)
235
Closantel
57808-65-8
LC-MS/MS
0,01
236
Clothianidin
210880-92-5
LC-MS/MS
0,005
237
Coumaphos
56-72-4
LC-MS/MS
0,005
238
Coumaphos O
321-54-0
LC-MS/MS
0,005
239
Coumatetralyl
5836-29-3
LC-MS/MS
0,005
240
CPMC (Etrofol)
3942-54-9
LC-MS/MS
0,005
241
Crimidine
535-89-7
GC-MS/MS
0,005
242
Crotoxyphos
7700-17-6
GC-MS/MS
0,01
243
Crufomate
299-86-5
GC-MS/MS
0,005
244
Cumyluron
99485-76-4
LC-MS/MS
0,005
245
Cyanazine
21725-46-2
LC-MS/MS
0,005
246
Cyanofenphos
13067-93-1
GC-MS/MS
0,005
247
Cyanophos
2636-26-2
GC-MS/MS
0,005
248
Cyantraniliprole
736994-63-1
LC-MS/MS
0,01
249
Cyazofamid
120116-88-3
LC-MS/MS
0,005
250
Cyclafuramid
34849-42-8
LC-MS/MS
0,005
251
Cyclaniliprole
1031756-98-5
LC-MS/MS
0,005
252
Cycloate
1134-23-2
GC-MS/MS
0,005
253
Cycloprate
54460-46-7
GC-MS/MS
0,01
254
Cycloprothrin
63935-38-6
LC-MS/MS
0,01
255
Cyclosulfamuron
136849-15-5
LC-MS/MS
0,005
256
Cycloxydim
101205-02-1
LC-MS/MS
0,01
257
Cycluron
2163-69-1
LC-MS/MS
0,005
258
Cyenopyrafen
560121-52-0
LC-MS/MS
0,005
259
Cyflufenamide (sum of cyflufenamid (Z-isomer) and its E-isomer)
180409-60-3
GC-MS/MS
0,01
260
Cyflumetofen (sum of isomers)
400882-07-7
LC-MS/MS
0,005
261
Cyfluthrin (sum of isomers)
68359-37-5
GC-MS/MS
0,005
262
Cyhalofop-butyl
122008-85-9
GC-MS/MS
0,005
263
Cyhalothrin-lambda and Cyhalothrin-gamma (sum)
91465-08-6 & 76703-62-3
GC-MS/MS
0,005
264
Cymiazole
61676-87-7
GC-MS/MS
0,005
265
Cymoxanil
57966-95-7
LC-MS/MS
0,005
266
Cypermethrin (sum of isomers)
52315-07-8
GC-MS/MS
0,005
267
Cyphenothrin (sum of isomers)
39515-40-7
GC-MS/MS
0,01
268
Cyprazine
22936-86-3
LC-MS/MS
0,005
269
Cyproconazole
94361-06-5
GC-MS/MS
0,005
270
Cyprodinil
121552-61-2
GC-MS/MS
0,005
271
Cyprofuram
69581-33-5
GC-MS/MS
0,005
272
Cyprosulfamide
221667-31-8
LC-MS/MS
0,005
273
Cypyrafluone
1855929-45-1
LC-MS/MS
0,005
274
Cyromazine
66215-27-8
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 12/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
275
Cythioate
115-93-5
LC-MS/MS
0,005
276
Daimuron
42609-52-9
LC-MS/MS
0,005
277
DBCP (Dibromo-3-chloropropane, 1,2-)
96-12-8
GC-MS/MS
0,005
278
DDE, o,p'-
3424-82-6
GC-MS/MS
0,005
279
DDE, p,p'-
72-55-9
GC-MS/MS
0,005
280
DDT (sum of o,p′-DDE, p,p′-DDE, o,p′-DDT, p,p′-DDT, o,p′-TDE, and p,p′-TDE) (USP 561 market)
-
GC-MS/MS
-(a)
281
DDT (sum of p,p´-DDT, o,p´-DDT, p,p´-DDE and p,p´-TDE (DDD) (Japan market)
50-29-3, 789-02-6, 72-55-9 & 72-54-8
GC-MS/MS
-(a)
282
DDT (sum of p,p´-DDT, o,p´-DDT, p,p´-DDE and p,p´-TDE (DDD), expressed as DDT)
50-29-3, 789-02-6, 72-55-9 & 72-54-8
GC-MS/MS
-(a)
283
DDT, o,p'-
789-02-6
GC-MS/MS
0,005
284
DDT, p,p'-
50-29-3
GC-MS/MS
0,005
285
DEET (Diethyl-m-toluamide, N,N-)
134-62-3
LC-MS/MS
0,005
286
Deguelin
522-17-8
LC-MS/MS
0,005
287
Deltamethrin (cis-deltamethrin)
52918-63-5
GC-MS/MS
0,005
288
Deltamethrin (sum of isomers)
52918-63-5
GC-MS/MS
0,005
289
Deltamethrin and Tralomethrin (sum, expressed as Deltamethrin) (Japan market)
52918-63-5
GC-MS/MS
0,005
290
Demeton (sum of Demeton-O and Demeton-S)
8065-48-3
GC-MS/MS
-(a)
291
Demeton-O
298-03-3
GC-MS/MS
0,01
292
Demeton-S
126-75-0
GC-MS/MS
0,03
293
Demeton-S-methyl
919-86-8
GC-MS/MS
0,03
294
Demeton-S-methyl sulfone
17040-19-6
LC-MS/MS
0,005
295
Demeton-S-methyl sulfoxide (Oxydemeton-methyl)
301-12-2
LC-MS/MS
0,005
296
Demeton-S-sulfone
2496-91-5
LC-MS/MS
0,005
297
Demeton-S-sulfoxide
2496-92-6
LC-MS/MS
0,005
298
Denatonium Benzoate (sum of Denatonium and its salts, expressed as Denatonium Benzoate)
3734-33-6
LC-MS/MS
0,005
299
Desmedipham
13684-56-5
LC-MS/MS
0,005
300
Desmetryn
1014-69-3
GC-MS/MS
0,005
301
Diafenthiuron
80060-09-9
LC-MS/MS
0,005
302
Dialifos (Dialifor)
10311-84-9
GC-MS/MS
0,01
303
Di-allate (sum of isomers)
2303-16-4
GC-MS/MS
0,005
304
Diazinon
333-41-5
GC-MS/MS
0,005
305
Diazoxon
962-58-3
GC-MS/MS
0,005
306
Dibromobenzophenone, 4,4-
3988-03-2
GC-MS/MS
0,005
307
Dicapthon
2463-84-5
GC-MS/MS
0,005
308
Dichlobenil
1194-65-6
GC-MS/MS
0,005
309
Dichlobenil (sum of dichlobenil and 2,6-dichlorobenzamide)
1194-65-6 & 2008-58-4
GC-MS/MS
-(a)
310
Dichlofenthion
97-17-6
GC-MS/MS
0,005
311
Dichlone
117-80-6
GC-MS/MS
0,01
312
Dichlormid
37764-25-3
GC-MS/MS
0,005
313
Dichloroaniline,3,5-
626-43-7
GC-MS/MS
0,005
314
Dichloroaniline,3,4-
95-76-1
GC-MS/MS
0,005
315
Dichlorobenzen, 1,3-
541-73-1
GC-MS/MS
0,005
316
Dichlorobenzophenone, 2,4’-
85-29-0
GC-MS/MS
0,01
317
Dichlorobenzophenone, 4,4'-
90-98-2
GC-MS/MS
0,005
318
Dichlorophen
97-23-4
LC-MS/MS
0,005
319
Dichlorvos
62-73-7
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 13/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
320
Dichlorvos and Trichlorfon (sum, expressed as Dichlorvos)
62-73-7
LC-MS/MS
-(a)
321
Diclobutrazol
75736-33-3
GC-MS/MS
0,005
322
Diclocymet
139920-32-4
LC-MS/MS
0,005
323
Diclofop (diclofop acid)
40843-25-2
LC-MS/MS
0,01
324
Diclofop-methyl
51338-27-3
GC-MS/MS
0,005
325
Diclofop-methyl (sum of diclofop-methyl, diclofop acid and its salts, expressed as diclofop-methyl (sum of isomers))
51338-27-3
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
326
Diclomezine
62865-36-5
LC-MS/MS
0,01
327
Dicloran
99-30-9
GC-MS/MS
0,005
328
Diclosulam
145701-21-9
LC-MS/MS
0,005
329
Dicofol (-o,p')
10606-46-9
GC-MS/MS
0,005
330
Dicofol (-p,p')
115-32-2
GC-MS/MS
0,01
331
Dicofol (sum of o,p'- and p,p'-dicofol)
115-32-2 & 10606-46-9
GC-MS/MS
-(a)
332
Dicrotophos
141-66-2
LC-MS/MS
0,005
333
Dicyclanil
112636-83-6
LC-MS/MS
0,01
334
Dieldrin
60-57-1
GC-MS/MS
0,01
335
Diethatyl-ethyl
38727-55-8
GC-MS/MS
0,005
336
Diethofencarb
87130-20-9
GC-MS/MS
0,005
337
Difenacoum
56073-07-5
LC-MS/MS
0,005
338
Difenoconazole
119446-68-3
LC-MS/MS
0,001
339
Difenoxuron
14214-32-5
LC-MS/MS
0,005
340
Difenzoquat
49866-87-7
LC-MS/MS
0,005
341
Diflovidazin
162320-67-4
GC-MS/MS
0,03
342
Diflubenzuron
35367-38-5
LC-MS/MS
0,005
343
Diflufenican
83164-33-4
LC-MS/MS
0,005
344
Diflufenzopyr
109293-97-2
LC-MS/MS
0,01
345
Diflumetorim
130339-07-0
GC-MS/MS
0,005
346
Dikegulac
18467-77-1
LC-MS/MS
0,01
347
Dimefluthrin
271241-14-6
LC-MS/MS
0,005
348
Dimefox
115-26-4
GC-MS/MS
0,005
349
Dimefuron
34205-21-5
LC-MS/MS
0,005
350
Dimepiperate
61432-55-1
GC-MS/MS
0,01
351
Dimethachlon
24096-53-5
GC-MS/MS
0,005
352
Dimethachlor
50563-36-5
GC-MS/MS
0,005
353
Dimethametryn
22936-75-0
LC-MS/MS
0,005
354
Dimethenamid (sum, including Dimethenamid-P 163515-14-8)
87674-68-8
GC-MS/MS
0,005
355
Dimethipin
55290-64-7
GC-MS/MS
0,03
356
Dimethirimol
5221-53-4
LC-MS/MS
0,005
357
Dimethoate
60-51-5
LC-MS/MS
0,005
358
Dimethoate (sum of Dimethoate and Omethoate)
60-51-5 & 1113-02-6
LC-MS/MS
-(a)
359
Dimethomorph (sum of isomers)
110488-70-5
LC-MS/MS
0,005
360
Dimethylnaphthalene,1,4-
571-58-4
GC-MS/MS
0,005
361
Dimethylvinphos (sum of E- and Z-isomers)
2274-67-1
GC-MS/MS
0,01
362
Dimetilan
644-64-4
LC-MS/MS
0,005
363
Dimetridazole
551-92-8
LC-MS/MS
0,005
364
Dimoxystrobin
149961-52-4
GC-MS/MS
0,005
365
Dinex
131-89-5
LC-MS/MS
0,005
366
Diniconazole (sum of isomers)
83657-24-3
GC-MS/MS
0,005
367
Dinitramine
29091-05-2
GC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 14/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
368
Dinobuton
973-21-7
GC-MS/MS
0,01
369
Dinosam
4097-36-3
LC-MS/MS
0,005
370
Dinotefuran
165252-70-0
LC-MS/MS
0,005
371
Diofenolan
63837-33-2
GC-MS/MS
0,005
372
Diothyl
5221-49-8
GC-MS/MS
0,005
373
Dioxabenzofos
3811-49-2
GC-MS/MS
0,005
374
Dioxacarb
6988-21-2
LC-MS/MS
0,005
375
Dioxathion (sum of isomers)
78-34-2
LC-MS/MS
0,005
376
Diphacinone
82-66-6
LC-MS/MS
0,005
377
Diphenamid
957-51-7
GC-MS/MS
0,01
378
Diphenylamine
122-39-4
GC-MS/MS
0,005
379
Dipropetryn
4147-51-7
LC-MS/MS
0,005
380
Disulfoton
298-04-4
GC-MS/MS
0,01
381
Disulfoton (sum of disulfoton and its sulfoxide, sulfone, expressed as disulfoton)
298-04-4
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
382
Disulfoton (sum of disulfoton, demeton-S and their sulphoxides and sulphones, expressed as disulfoton)
298-04-4
LC-MS/MS
-(a)
383
Disulfoton Sulfone
2497-06-5
LC-MS/MS
0,005
384
Disulfoton Sulfoxide
2497-07-6
LC-MS/MS
0,005
385
Ditalimfos
5131-24-8
GC-MS/MS
0,01
386
Dithiopyr
97886-45-8
GC-MS/MS
0,005
387
Diuron
330-54-1
LC-MS/MS
0,005
388
Diuron (sum of diuron and its metabolite (3,4-dichloroaniline))
330-54-1 & 95-76-1
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
389
DMSA (Dimethylaminosulfanilide)
4710-17-2
LC-MS/MS
0,005
390
DMST (Dimethylaminosulfotoluidide)
66840-71-9
LC-MS/MS
0,005
391
DNOC
534-52-1
LC-MS/MS
0,005
392
Dodemorph
1593-77-7
LC-MS/MS
0,005
393
Dodine
2439-10-3
LC-MS/MS
0,005
394
Doramectin
117704-25-3
LC-MS/MS
0,01
395
Drazoxolon
5707-69-7
LC-MS/MS
0,01
396
E2Y50 (analog of Chlorantraniliprole)
500008-54-8
LC-MS/MS
0,005
397
Edifenphos
17109-49-8
LC-MS/MS
0,005
398
EMA (2-Ethyl-6-methylaniline)
24549-06-2
GC-MS/MS
0,01
399
Emamectin B1a and its salts, expressed as emamectin B1a (free base)
119791-41-2
LC-MS/MS
0,001
400
Emamectin benzoate (sum of emamectin benzoate B1a and B1b)
155569-91-8
LC-MS/MS
-(a)
401
Emamectin benzoate B1a
138511-97-4
LC-MS/MS
0,001
402
Emamectin benzoate B1b
138511-98-5
LC-MS/MS
0,001
403
Endosulfan (sum of endosulfan I and endosulfan II) (Japan market)
115-29-7
GC-MS/MS
-(a)
404
Endosulfan (sum of endosulfan I, endosulfan II and endosulfan sulfate, expressed as endosulfan)
115-29-7
GC-MS/MS
-(a)
405
Endosulfan I
959-98-8
GC-MS/MS
0,01
406
Endosulfan II
33213-65-9
GC-MS/MS
0,01
407
Endosulfan sulfate
1031-07-8
GC-MS/MS
0,005
408
Endrin
72-20-8
GC-MS/MS
0,01
409
Endrin (sum of endrin and delta-keto-endrin)
72-20-8 & 53494-70-5
GC-MS/MS
-(a)
410
Endrin (sum of endrin, endrin aldehyde and endrin ketone)
72-20-8 & 53494-70-5
GC-MS/MS
-(a)
411
Endrin aldehyde
7421-93-4
GC-MS/MS
0,01
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 15/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
412
Endrin ketone (delta-keto-endrin)
53494-70-5
GC-MS/MS
0,01
413
EPN
2104-64-5
GC-MS/MS
0,01
414
Epoxiconazole
133855-98-8
GC-MS/MS
0,005
415
Eprinomectin (determined and expressed as eprinomectin B1a)
133305-88-1
LC-MS/MS
0,005
416
EPTC
759-94-4
LC-MS/MS
0,005
417
Erbon
136-25-4
GC-MS/MS
0,005
418
Esprocarb
85785-20-2
GC-MS/MS
0,005
419
Etaconazole (sum)
60207-93-4
GC-MS/MS
0,005
420
Ethaboxam
162650-77-3
LC-MS/MS
0,005
421
Ethalfluralin
55283-68-6
GC-MS/MS
0,005
422
Ethametsulfuron
111353-84-5
LC-MS/MS
0,005
423
Ethametsulfuron-methyl
97780-06-8
LC-MS/MS
0,005
424
Ethidimuron
30043-49-3
LC-MS/MS
0,005
425
Ethiofencarb
29973-13-5
LC-MS/MS
0,005
426
Ethiofencarb (sum of ethiofencarb and its sulfoxide and sulfone, expressed as ethiofencarb)
29973-13-5
LC-MS/MS
-(a)
427
Ethiofencarb-sulfone
53380-23-7
LC-MS/MS
0,005
428
Ethiofencarb-sulfoxide
53380-22-6
LC-MS/MS
0,005
429
Ethiolate
2941-55-1
GC-MS/MS
0,005
430
Ethion
563-12-2
LC-MS/MS
0,005
431
Ethiozin
64529-56-2
LC-MS/MS
0,005
432
Ethiprole
181587-01-9
LC-MS/MS
0,005
433
Ethirimol
23947-60-6
LC-MS/MS
0,005
434
Ethofumesate
26225-79-6
GC-MS/MS
0,01
435
Ethofumesate (sum of ethofumesate and Ethofumesate-2-keto, expressed as ethofumesate)
26225-79-6
GC-MS/MS
-(a)
436
Ethofumesate-2-keto
26244-33-7
GC-MS/MS
0,01
437
Ethoprophos
13194-48-4
LC-MS/MS
0,005
438
Ethoxyfen-ethyl
131086-42-5
GC-MS/MS
0,01
439
Ethoxyquin
91-53-2
LC-MS/MS
0,005
440
Ethoxysulfuron
126801-58-9
LC-MS/MS
0,005
441
Ethychlozate
27512-72-7
GC-MS/MS
0,01
442
Ethylicin
682-91-7
GC-MS/MS
0,03
443
Etobenzanid
79540-50-4
LC-MS/MS
0,005
444
Etofenprox
80844-07-1
GC-MS/MS
0,005
445
Etoxazole
153233-91-1
GC-MS/MS
0,005
446
Etridiazole
2593-15-9
GC-MS/MS
0,005
447
Etrimfos
38260-54-7
LC-MS/MS
0,005
448
Famoxadone
131807-57-3
LC-MS/MS
0,005
449
Famphur
52-85-7
GC-MS/MS
0,005
450
Fenamidone
161326-34-7
LC-MS/MS
0,005
451
Fenamiphos
22224-92-6
LC-MS/MS
0,005
452
Fenamiphos (sum of fenamiphos and its sulfoxide and sulfone, expressed as fenamiphos)
22224-92-6
LC-MS/MS
-(a)
453
Fenamiphos sulfone
31972-44-8
LC-MS/MS
0,005
454
Fenamiphos sulfoxide
31972-43-7
LC-MS/MS
0,005
455
Fenarimol
60168-88-9
GC-MS/MS
0,005
456
Fenazaflor
14255-88-0
GC-MS/MS
0,005
457
Fenazaquin
120928-09-8
GC-MS/MS
0,01
458
Fenazox
495-48-7
GC-MS/MS
0,01
459
Fenbuconazole (sum of constituent enantiomers)
114369-43-6
LC-MS/MS
0,005
460
Fenchlorazole-ethyl
103112-35-2
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 16/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
461
Fenchlorphos
299-84-3
GC-MS/MS
0,005
462
Fenchlorphos (sum of fenchlorphos and fenchlorphos oxon, expressed as fenchlorphos)
299-84-3
GC-MS/MS
-(a)
463
Fenchlorphos oxon
3983-45-7
GC-MS/MS
0,01
464
Fenclorim
3740-92-9
GC-MS/MS
0,005
465
Fenfluthrin
75867-00-4
GC-MS/MS
0,005
466
Fenfuram
24691-80-3
LC-MS/MS
0,005
467
Fenhexamid
126833-17-8
LC-MS/MS
0,005
468
Fenitrothion (MEP)
122-14-5
GC-MS/MS
0,001
469
Fenobucarb
3766-81-2
LC-MS/MS
0,005
470
Fenothiocarb
62850-32-2
LC-MS/MS
0,005
471
Fenoxanil
115852-48-7
LC-MS/MS
0,005
472
Fenoxaprop-ethyl (sum of Fenoxaprop-ethyl and Fenoxaprop-P-ethyl)
66441-23-4 & 71283-80-2
GC-MS/MS
0,005
473
Fenoxasulfone
639826-16-7
LC-MS/MS
0,01
474
Fenoxycarb
72490-01-8
LC-MS/MS
0,005
475
Fenpiclonil
74738-17-3
LC-MS/MS
0,01
476
Fenpicoxamid
517875-34-2
LC-MS/MS
0,005
477
Fenpropathrin
39515-41-8
GC-MS/MS
0,01
478
Fenpropidin (sum of fenpropidin and its salts, expressed as fenpropidin)
67306-00-7
GC-MS/MS
0,01
479
Fenpropimorph (sum of isomers)
67564-91-4
GC-MS/MS
0,005
480
Fenpyrazamine
473798-59-3
LC-MS/MS
0,005
481
Fenpyroximate
134098-61-6
LC-MS/MS
0,005
482
Fenquinotrione
1342891-70-6
LC-MS/MS
0,005
483
Fenson
80-38-6
GC-MS/MS
0,01
484
Fensulfothion
115-90-2
LC-MS/MS
0,005
485
Fensulfothion (sum of fensulfothion, fensulfothion-oxon, fensulfothion-oxon-sulfone, and fensulfothion-sulfone)
-
LC-MS/MS
-(a)
486
Fensulfothion-oxon
6552-21-2
LC-MS/MS
0,005
487
Fensulfothion-oxon-sulfone
6132-17-8
LC-MS/MS
0,005
488
Fensulfothion-sulfone
14255-72-2
LC-MS/MS
0,005
489
Fenthion
55-38-9
GC-MS/MS
0,005
490
Fenthion (sum of fenthion and its oxygen analogue, their sulfoxides and sulfone, expressed as parent)
55-38-9
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
491
Fenthion sulfone
3761-42-0
LC-MS/MS
0,005
492
Fenthion sulfoxide
3761-41-9
LC-MS/MS
0,005
493
Fenthion-oxon
6552-12-1
LC-MS/MS
0,005
494
Fenthion-oxon-sulfone
14086-35-2
LC-MS/MS
0,005
495
Fenthion-oxon-sulfoxide
6552-13-2
LC-MS/MS
0,005
496
Fentrazamide
158237-07-1
LC-MS/MS
0,005
497
Fenuron
101-42-8
LC-MS/MS
0,005
498
Fenvalerate (any ratio of constituent isomers (RR, SS, RS & SR) including esfenvalerate)
51630-58-1 & 66230-04-4
GC-MS/MS
0,005
499
Ferimzone (sum of E- and Z-isomers)
89269-64-7
LC-MS/MS
0,005
500
Fipronil
120068-37-3
LC-MS/MS
0,001
501
Fipronil (sum of fipronil and sulfone metabolite, expressed as fipronil)
120068-37-3
LC-MS/MS
-(a)
502
Fipronil (sum of fipronil, fipronil sulfone, fipronil sulfide, and fipronil desulfinyl, expressed as fipronil) (US market)
120068-37-3
LC-MS/MS
-(a)
503
Fipronil desulfinyl
205650-65-3
LC-MS/MS
0,001
504
Fipronil sulfide
120067-83-6
LC-MS/MS
0,001
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 17/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
505
Fipronil Sulfone
120068-36-2
LC-MS/MS
0,001
506
Flamprop-isopropyl (incl, Flamprop-M-isopropyl)
52756-22-6
GC-MS/MS
0,005
507
Flamprop-methyl (incl, Flamprop-M-methyl)
52756-25-9
GC-MS/MS
0,005
508
Flazasulfuron
104040-78-0
LC-MS/MS
0,01
509
Flocoumafen
90035-08-8
LC-MS/MS
0,005
510
Flometoquin
875775-74-9
LC-MS/MS
0,005
511
Flonicamid
158062-67-0
GC-MS/MS
0,01
512
Flonicamid (sum of flonicamid, TFNG and TFNA, expressed as Flonicamid)
158062-67-0
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
513
Flonicamid (sum of flonicamid, TFNG, TFNA, and TFNA-AM, expressed as Flonicamid) (US market)
158062-67-0
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
514
Florasulam
145701-23-1
LC-MS/MS
0,005
515
Florpyrauxifen-benzyl
1390661-72-9
LC-MS/MS
0,005
516
Florylpicoxamid
1961312-55-9
LC-MS/MS
0,005
517
Fluacrypyrim
229977-93-9
GC-MS/MS
0,005
518
Fluazifop-P-butyl (included Fluazifop-butyl)
79241-46-6
LC-MS/MS
0,005
519
Fluazinam
79622-59-6
LC-MS/MS
0,005
520
Fluazolate
174514-07-9
GC-MS/MS
0,005
521
Fluazuron
86811-58-7
LC-MS/MS
0,005
522
Flubendazole
31430-15-6
LC-MS/MS
0,005
523
Flubendiamide
272451-65-7
LC-MS/MS
0,01
524
Flubenzimine
37893-02-0
LC-MS/MS
0,01
525
Flucarbazone-N-desmethyl
749198-26-3
LC-MS/MS
0,01
526
Flucarbazone-sodium
181274-17-9
LC-MS/MS
0,01
527
Flucetosulfuron
412928-75-7
LC-MS/MS
0,005
528
Fluchloralin
33245-39-5
GC-MS/MS
0,005
529
Flucycloxuron
113036-88-7
LC-MS/MS
0,005
530
Flucythrinate (sum of isomers)
70124-77-5
GC-MS/MS
0,01
531
Fludioxonil
131341-86-1
GC-MS/MS
0,005
532
Fluensulfone
318290-98-1
GC-MS/MS
0,005
533
Flufenacet
142459-58-3
GC-MS/MS
0,005
534
Flufenoxuron
101463-69-8
LC-MS/MS
0,005
535
Flufenpyr-ethyl
188489-07-8
GC-MS/MS
0,005
536
Flufiprole
704886-18-0
GC-MS/MS
0,01
537
Fluindapyr
1383809-87-7
LC-MS/MS
0,005
538
Flumequine
42835-25-6
LC-MS/MS
0,005
539
Flumethrin
69770-45-2
LC-MS/MS
0,03
540
Flumetralin
62924-70-3
GC-MS/MS
0,005
541
Flumetsulam
98967-40-9
LC-MS/MS
0,005
542
Flumiclorac-pentyl
87546-18-7
GC-MS/MS
0,01
543
Flumioxazin
103361-09-7
GC-MS/MS
0,01
544
Flumorph
211867-47-9
LC-MS/MS
0,005
545
Fluometuron
2164-17-2
LC-MS/MS
0,005
546
Fluopicolide
239110-15-7
GC-MS/MS
0,005
547
Fluopyram
658066-35-4
GC-MS/MS
0,005
548
Fluorodifen
15457-05-3
GC-MS/MS
0,005
549
Fluoroglycofen-ethyl
77501-90-7
GC-MS/MS
0,005
550
Fluoronitrofen
13738-63-1
GC-MS/MS
0,005
551
Fluotrimazole
31251-03-3
GC-MS/MS
0,005
552
Fluoxastrobin (sum of fluoxastrobin and its Z-isomer)
361377-29-9
GC-MS/MS
0,01
553
Flupoxam
119126-15-7
LC-MS/MS
0,005
554
Flupyradifurone
951659-40-8
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 18/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
555
Flupyrsulfuron-methyl
144740-53-4
LC-MS/MS
0,005
556
Fluquinconazole
136426-54-5
GC-MS/MS
0,005
557
Flurenol-butyl
2314-09-2
GC-MS/MS
0,01
558
Fluridone
59756-60-4
LC-MS/MS
0,005
559
Flurochloridone (Fluorochloridone) (sum of cis- and trans- isomers)
61213-25-0
GC-MS/MS
0,01
560
Fluroxypyr-meptyl
81406-37-3
GC-MS/MS
0,01
561
Flurprimidol
56425-91-3
GC-MS/MS
0,005
562
Flurtamone
96525-23-4
GC-MS/MS
0,01
563
Flusilazole
85509-19-9
GC-MS/MS
0,005
564
Flusulfamide
106917-52-6
LC-MS/MS
0,005
565
Fluthiacet-methyl
117337-19-6
LC-MS/MS
0,005
566
Flutianil
958647-10-4
GC-MS/MS
0,005
567
Flutolanil
66332-96-5
GC-MS/MS
0,005
568
Flutriafol
76674-21-0
GC-MS/MS
0,005
569
Fluvalinate (sum of isomers including Tau-Fluvalinate)
69409-94-5
GC-MS/MS
0,01
570
Fluxametamide
928783-29-3
LC-MS/MS
0,005
571
Fluxapyroxad
907204-31-3
LC-MS/MS
0,005
572
Fomesafen
72178-02-0
LC-MS/MS
0,01
573
Fonofos
944-22-9
GC-MS/MS
0,005
574
Foramsulfuron
173159-57-4
LC-MS/MS
0,02
575
Forchlorfenuron
68157-60-8
LC-MS/MS
0,005
576
Formetanate (Sum of formetanate and its salts, expressed as formetanate (hydrochloride))
22259-30-9
LC-MS/MS
0,005
577
Formothion
2540-82-1
GC-MS/MS
0,01
578
Fosthiazate
98886-44-3
GC-MS/MS
0,01
579
Fosthietan
21548-32-3
LC-MS/MS
0,005
580
Fuberidazole
3878-19-1
LC-MS/MS
0,005
581
Furalaxyl
57646-30-7
GC-MS/MS
0,005
582
Furametpyr
123572-88-3
GC-MS/MS
0,005
583
Furilazole
121776-33-8
GC-MS/MS
0,005
584
Furmecyclox
60568-05-0
GC-MS/MS
0,005
585
Genite (2,4-dichlorophenyl benzenesulfonate)
97-16-5
GC-MS/MS
0,005
586
Griseofulvin
126-07-8
GC-MS/MS
0,01
587
Halauxifen
943831-98-9
LC-MS/MS
0,005
588
Halauxifen-methyl
943831-98-9
LC-MS/MS
0,005
589
Halauxifen-methyl (sum of halauxifen-methyl and X11393729 (halauxifen), expressed as halauxifen-methyl)
943831-98-9
LC-MS/MS
-(a)
590
Halfenprox
111872-58-3
GC-MS/MS
0,005
591
Halofenozide
112226-61-6
LC-MS/MS
0,01
592
Halosulfuron-methyl
100784-20-1
LC-MS/MS
0,005
593
Haloxyfop-methyl including Haloxyfop-P-methyl
69806-40-2
GC-MS/MS
0,005
594
HCH (BHC)-alpha
319-84-6
GC-MS/MS
0,005
595
HCH (BHC)-beta
319-85-7
GC-MS/MS
0,005
596
HCH (BHC)-delta
319-86-8
GC-MS/MS
0,005
597
HCH (BHC)-epsilon
6108-10-7
GC-MS/MS
0,005
598
HCH (BHC)-gamma (Lindane)
58-89-9
GC-MS/MS
0,005
599
HEMA (2-(1-Hydroxyethyl)-6-methylaniline)
196611-19-5
GC-MS/MS
0,01
600
Heptachlor
76-44-8
GC-MS/MS
0,005
601
Heptachlor (sum of heptachlor and heptachlor epoxide, expressed as heptachlor)
76-44-8
GC-MS/MS
-(a)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 19/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
602
Heptachlor endo-epoxide (isomer A)
28044-83-9
GC-MS/MS
0,005
603
Heptachlor epoxide (sum of isomer A and B)
28044-83-9 & 1024-57-3
GC-MS/MS
-(a)
604
Heptachlor exo-epoxide (isomer B)
1024-57-3
GC-MS/MS
0,005
605
Heptenophos
23560-59-0
GC-MS/MS
0,005
606
Hexachlorobenzene (HCB)
118-74-1
GC-MS/MS
0,005
607
Hexachlorobutadien
87-68-3
GC-MS/MS
0,005
608
Hexachlorocyclohexane (HCH) (BHC) (sum of alpha-, beta-, delta-isomers)
-
GC-MS/MS
-(a)
609
Hexachlorophene
70-30-4
LC-MS/MS
0,005
610
Hexaconazole
79983-71-4
GC-MS/MS
0,001
611
Hexaflumuron
86479-06-3
LC-MS/MS
0,005
612
Hexazinone
51235-04-2
LC-MS/MS
0,005
613
Hexythiazox (any ratio of constituent isomers)
78587-05-0
LC-MS/MS
0,005
614
Hydramethylnon
67485-29-4
LC-MS/MS
0,01
615
Hydroprene (sum of isomers including S-Hydroprene)
41096-46-2
GC-MS/MS
0,01
616
Hydroxyquinoline, 8- (sum of 8-hydroxyquinoline and its salts, expressed as 8-hydroxyquinoline)
148-24-3
GC-MS/MS
0,02
617
Icaridin (Picaridin)
119515-38-7
GC-MS/MS
0,005
618
Imazalil (any ratio of constituent isomers)
35554-44-0
LC-MS/MS
0,005
619
Imazamethabenz
100728-84-5
LC-MS/MS
0,01
620
Imazamethabenz-methyl (mixture of m- and p-isomers)
81405-85-8
GC-MS/MS
0,03
621
Imazosulfuron
122548-33-8
LC-MS/MS
0,005
622
Imibenconazole
86598-92-7
LC-MS/MS
0,005
623
Imicyafos
140163-89-9
LC-MS/MS
0,005
624
Imidacloprid
138261-41-3
LC-MS/MS
0,001
625
Imidaclothiz
105843-36-5
LC-MS/MS
0,005
626
Imiprothrin
72963-72-5
GC-MS/MS
0,01
627
Inabenfide
82211-24-3
LC-MS/MS
0,005
628
Indanofan
133220-30-1
LC-MS/MS
0,005
629
Indaziflam
950482-86-2
LC-MS/MS
0,005
630
Indoxacarb (sum of indoxacarb and its R enantiomer)
144171-61-9
LC-MS/MS
0,005
631
Inpyrfluxam
1352994-67-2
LC-MS/MS
0,01
632
Iodosulfuron-methyl (sum of iodosulfuron-methyl and its salts, expressed as iodosulfuron-methyl)
144550-36-7
LC-MS/MS
0,005
633
Ioxynil (sum of ioxynil and its salts, expressed as ioxynil)
1689-83-4
LC-MS/MS
0,01
634
Ipconazole
125225-28-7
GC-MS/MS
0,005
635
Ipfencarbazone
212201-70-2
LC-MS/MS
0,005
636
Ipflufenoquin
1314008-27-9
LC-MS/MS
0,01
637
Iprobenfos
26087-47-8
GC-MS/MS
0,01
638
Iprodione
36734-19-7
GC-MS/MS
0,005
639
Iprodione (sum of Iprodione, Iprodione isomer RP 30228, and Iprodione metabolite RP 32490)
36734-19-7 & 63637-89-8 & 79076-80-5
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
640
Iprodione Isomer RP 30228
63637-89-8
LC-MS/MS
0,03
641
Iprodione Metabolite RP 32490
79076-80-5
LC-MS/MS
0,03
642
Ipronidazole (IPZ)
14885-29-1
LC-MS/MS
0,005
643
Iprovalicarb
140923-17-7
GC-MS/MS
0,01
644
Isazofos
42509-80-8
GC-MS/MS
0,005
645
Isobenzan
297-78-9
GC-MS/MS
0,005
646
Isocarbamid
30979-48-7
GC-MS/MS
0,005
647
Isocarbophos
24353-61-5
GC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 20/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
648
Isocycloseram
2061933-85-3
LC-MS/MS
0,01
649
Isodrin
465-73-6
GC-MS/MS
0,005
650
Isofenphos
25311-71-1
GC-MS/MS
0,005
651
Isofenphos-methyl
99675-03-3
GC-MS/MS
0,005
652
Isofetamid
875915-78-9
LC-MS/MS
0,005
653
Isomethiozin
57052-04-7
GC-MS/MS
0,005
654
Isonoruron
28805-78-9
LC-MS/MS
0,005
655
Isoprocarb (MIPC)
2631-40-5
LC-MS/MS
0,005
656
Isopropalin
33820-53-0
GC-MS/MS
0,005
657
Isoprothiolane
50512-35-1
LC-MS/MS
0,001
658
Isoproturon
34123-59-6
LC-MS/MS
0,005
659
Isopyrazam
881685-58-1
LC-MS/MS
0,001
660
Isotianil
224049-04-1
LC-MS/MS
0,005
661
Isouron
55861-78-4
LC-MS/MS
0,005
662
Isoxaben
82558-50-7
LC-MS/MS
0,005
663
Isoxadifen-ethyl
163520-33-0
LC-MS/MS
0,005
664
Isoxaflutole
141112-29-0
LC-MS/MS
0,005
665
Isoxaflutole (sum of isoxaflutole and its diketonitrile-metabolite RPA 202248, expressed as isoxaflutole)
141112-29-0
LC-MS/MS
-(a)
666
Isoxaflutole diketonitrile RPA 202248
143701-75-1
LC-MS/MS
0,005
667
Isoxathion
18854-01-8
LC-MS/MS
0,005
668
Ivermectin (22,23-dihydroavermectin B1a)
70161-11-4
LC-MS/MS
0,005
669
Jasmolin I
4466-14-2
LC-MS/MS
0,02
670
Jasmolin II
1172-63-0
LC-MS/MS
0,005
671
Jodfenphos
18181-70-9
GC-MS/MS
0,005
672
Karanjin
521-88-0
GC-MS/MS
0,01
673
Karbutilate
4849-32-5
LC-MS/MS
0,005
674
KIE-9749 ((Z)-Pyribencarb)
-
LC-MS/MS
0,005
675
Kinoprene
42588-37-4
GC-MS/MS
0,01
676
Kresoxim-methyl
143390-89-0
GC-MS/MS
0,005
677
Lactofen
77501-63-4
GC-MS/MS
0,005
678
Lenacil
2164-08-1
LC-MS/MS
0,005
679
Lepimectin (sum of Lepimectin A3 and Lepimectin A4)
863549-51-3
LC-MS/MS
-(a)
680
Lepimectin A3
171249-10-8
LC-MS/MS
0,005
681
Lepimectin A4
171249-05-1
LC-MS/MS
0,005
682
Leptophos
21609-90-5
GC-MS/MS
0,005
683
Linuron
330-55-2
LC-MS/MS
0,005
684
Lufenuron (any ratio of constituent isomers)
103055-07-8
LC-MS/MS
0,005
685
Malaoxon
1634-78-2
LC-MS/MS
0,005
686
Malathion
121-75-5
LC-MS/MS
0,005
687
Malathion (sum of malathion and malaoxon, expressed as malathion)
121-75-5
LC-MS/MS
-(a)
688
Mandestrobin
173662-97-0
GC-MS/MS
0,005
689
Mandipropamid (any ratio of constituent isomers)
374726-62-2
LC-MS/MS
0,005
690
Matrine
519-02-8
LC-MS/MS
0,005
691
Mebendazole
31431-39-7
LC-MS/MS
0,005
692
Mecarbam
2595-54-2
GC-MS/MS
0,01
693
Mefenacet
73250-68-7
GC-MS/MS
0,005
694
Mefenpyr-diethyl
135590-91-9
GC-MS/MS
0,005
695
Mefentrifluconazole
1417782-03-6
GC-MS/MS
0,005
696
Mefluidide
53780-34-0
LC-MS/MS
0,005
697
Mepanipyrim
110235-47-7
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 21/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
698
Mepanipyrim (sum of mepanipyrim and its metabolite (Mepanipyrim, Hydroxypropyl-))
-
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
699
Mepanipyrim, Hydroxypropyl-
204571-52-8
GC-MS/MS
0,01
700
Mephosfolan
950-10-7
LC-MS/MS
0,005
701
Mepronil
55814-41-0
LC-MS/MS
0,005
702
Merphos
150-50-5
LC-MS/MS
0,005
703
Mesosulfuron-methyl
208465-21-8
LC-MS/MS
0,005
704
Mesotrione
104206-82-8
LC-MS/MS
0,03
705
Metaflumizone (sum of E- and Z-isomers)
139968-49-3
LC-MS/MS
0,005
706
Metalaxyl and metalaxyl-M (sum of isomers)
57837-19-1
LC-MS/MS
0,005
707
Metaldehyde
108-62-3
GC-MS/MS
0,02
708
Metamifop
256412-89-2
LC-MS/MS
0,005
709
Metamitron
41394-05-2
LC-MS/MS
0,005
710
Metazachlor
67129-08-2
GC-MS/MS
0,005
711
Metazachlor Metabolite 479M6
75972-11-1
LC-MS/MS
0,005
712
Metazosulfuron
868680-84-6
LC-MS/MS
0,005
713
Metconazole (sum of isomers)
125116-23-6
GC-MS/MS
0,005
714
Methabenzthiazuron
18691-97-9
LC-MS/MS
0,005
715
Methacrifos
30864-28-9
GC-MS/MS
0,005
716
Methamidophos
10265-92-6
LC-MS/MS
0,005
717
Methfuroxam
28730-17-8
LC-MS/MS
0,005
718
Methidathion
950-37-8
GC-MS/MS
0,005
719
Methiocarb
2032-65-7
LC-MS/MS
0,005
720
Methiocarb (sum of methiocarb and its sulfoxide, sulfone, expressed as methiocarb)
2032-65-7
LC-MS/MS
-(a)
721
Methiocarb sulfone
2179-25-1
LC-MS/MS
0,005
722
Methiocarb sulfoxide
2635-10-1
LC-MS/MS
0,005
723
Methomyl
16752-77-5
LC-MS/MS
0,005
724
Methomyl and Thiodicarb (sum, expressed as methomyl)
16752-77-5
LC-MS/MS
-(a)
725
Methoprene
40596-69-8
GC-MS/MS
0,01
726
Methoprotryne
841-06-5
LC-MS/MS
0,005
727
Methothrin
34388-29-9
LC-MS/MS
0,01
728
Methoxychlor
72-43-5
GC-MS/MS
0,01
729
Methoxyfenozide
161050-58-4
LC-MS/MS
0,005
730
Methyldymron
42609-73-4
LC-MS/MS
0,005
731
Metobromuron
3060-89-7
LC-MS/MS
0,005
732
Metolachlor and S-metolachlor (sum of isomers)
51218-45-2 & 87392-12-9
GC-MS/MS
0,005
733
Metolcarb
1129-41-5
LC-MS/MS
0,005
734
Metominostrobin
133408-50-1
LC-MS/MS
0,005
735
Metosulam
139528-85-1
LC-MS/MS
0,005
736
Metoxuron
19937-59-8
LC-MS/MS
0,005
737
Metrafenone
220899-03-6
GC-MS/MS
0,005
738
Metribuzin
21087-64-9
GC-MS/MS
0,01
739
Metronidazole
443-48-1
LC-MS/MS
0,005
740
Metsulfuron methyl
74223-64-6
LC-MS/MS
0,005
741
Mevinphos (sum of E- and Z-isomers)
7786-34-7
LC-MS/MS
0,005
742
Mexacarbate
315-18-4
GC-MS/MS
0,005
743
MGK 326
136-45-8
GC-MS/MS
0,01
744
MGK-264
113-48-4
GC-MS/MS
0,005
745
Milbemectin (sum of milbemycin A3 and milbemycin A4, expressed as milbemectin)
51596-10-2 & 51596-11-3
LC-MS/MS
-(a)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 22/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
746
Milbemycin A3
51596-10-2
LC-MS/MS
0,01
747
Milbemycin A4
51596-11-3
LC-MS/MS
0,01
748
Mirex
2385-85-5
GC-MS/MS
0,01
749
Molinate
2212-67-1
LC-MS/MS
0,005
750
Monalide
7287-36-7
GC-MS/MS
0,005
751
Monocrotophos
6923-22-4
LC-MS/MS
0,005
752
Monolinuron
1746-81-2
LC-MS/MS
0,005
753
Monosulfuron-ester
175076-90-1
LC-MS/MS
0,005
754
Monuron
150-68-5
LC-MS/MS
0,005
755
Morphothion
144-41-2
LC-MS/MS
0,005
756
Moxidectin
113507-06-5
LC-MS/MS
0,01
757
MPMC (Xylylcarb)
2425-10-7
LC-MS/MS
0,005
758
Myclobutanil (sum of constituent isomers)
88671-89-0
GC-MS/MS
0,005
759
Naftalofos (Naphthalophos)
1491-41-4
LC-MS/MS
0,005
760
Naled
300-76-5
LC-MS/MS
0,02
761
Naled (sum of Naled and Dichlorvos, expressed as Dichlorvos) (Japan market)
300-76-5 & 62-73-7
LC-MS/MS
-(a)
762
Naled (sum of Naled and Dichlorvos, expressed as Naled)
300-76-5 & 62-73-7
LC-MS/MS
-(a)
763
Naphthalic anhydride
81-84-5
GC-MS/MS
0,01
764
Naproanilide
52570-16-8
LC-MS/MS
0,005
765
Napropamide (sum of isomers)
15299-99-7
LC-MS/MS
0,005
766
Naptalam
132-66-1
LC-MS/MS
0,005
767
Neburon
555-37-3
LC-MS/MS
0,005
768
Niclosamide
50-65-7
LC-MS/MS
0,005
769
Nicosulfuron
111991-09-4
LC-MS/MS
0,005
770
Nitenpyram
150824-47-8
LC-MS/MS
0,005
771
Nitralin
4726-14-1
LC-MS/MS
0,005
772
Nitrapyrin
1929-82-4
GC-MS/MS
0,005
773
Nitrofen
1836-75-5
GC-MS/MS
0,005
774
Nitrothal-isopropyl
10552-74-6
GC-MS/MS
0,005
775
Nonachlor (sum of cis- and trans-isomer)
39765-80-5
GC-MS/MS
-(a)
776
Nonachlor, cis-
5103-73-1
GC-MS/MS
0,005
777
Nonachlor, trans-
39765-80-5
GC-MS/MS
0,005
778
Norflurazon
27314-13-2
LC-MS/MS
0,005
779
Norflurazon (sum of norflurazon and norflurazon-desmethyl)
27314-13-2 & 23576-24-1
LC-MS/MS
-(a)
780
Norflurazon-desmethyl
23576-24-1
LC-MS/MS
0,005
781
Noruron
18530-56-8
LC-MS/MS
0,005
782
Novaluron (sum of constituent isomers)
116714-46-6
LC-MS/MS
0,005
783
Noviflumuron
121451-02-3
LC-MS/MS
0,005
784
Nuarimol
63284-71-9
GC-MS/MS
0,005
785
Octachlorostyrene
29082-74-4
GC-MS/MS
0,005
786
Octhilinone
26530-20-1
GC-MS/MS
0,03
787
Ofurace
58810-48-3
LC-MS/MS
0,005
788
Omethoate
1113-02-6
LC-MS/MS
0,005
789
Orbencarb
34622-58-7
GC-MS/MS
0,005
790
Orthosulfamuron
213464-77-8
LC-MS/MS
0,01
791
Orysastrobin
248593-16-0
LC-MS/MS
0,005
792
Oryzalin
19044-88-3
LC-MS/MS
0,005
793
Oxabetrinil
74782-23-3
GC-MS/MS
0,01
794
Oxadiargyl
39807-15-3
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 23/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
795
Oxadiazon
19666-30-9
GC-MS/MS
0,005
796
Oxadixyl
77732-09-3
GC-MS/MS
0,005
797
Oxamyl
23135-22-0
LC-MS/MS
0,001
798
Oxamyl (sum of oxamyl and oxamyl-oxime, expressed as oxamyl)
23135-22-0
LC-MS/MS
-(a)
799
Oxamyl-oxime
30558-43-1
LC-MS/MS
0,005
800
Oxasulfuron
144651-06-9
LC-MS/MS
0,005
801
Oxathiapiprolin
1003318-67-9
LC-MS/MS
0,005
802
Oxaziclomefone
153197-14-9
LC-MS/MS
0,005
803
Oxibendazole
20559-55-1
LC-MS/MS
0,005
804
Oxolinic acid
14698-29-4
LC-MS/MS
0,005
805
Oxpoconazole
134074-64-9
LC-MS/MS
0,01
806
Oxydemeton-methyl (sum of Demeton-S-methyl, oxydemeton-methyl and demeton-S-methyl sulfone, expressed as oxydemeton-methyl) (China market)
301-12-2
LC-MS/MS
-(a)
807
Oxydemeton-methyl (sum of oxydemeton-methyl and demeton-S-methyl sulfone, expressed as oxydemeton-methyl)
301-12-2
LC-MS/MS
-(a)
808
Oxyfluorfen
42874-03-3
GC-MS/MS
0,005
809
Oxymatrine
16837-52-8
LC-MS/MS
0,01
810
Paclobutrazol (sum of constituent isomers)
76738-62-0
LC-MS/MS
0,005
811
Paraoxon (-ethyl)
311-45-5
LC-MS/MS
0,005
812
Paraoxon-methyl
950-35-6
LC-MS/MS
0,005
813
Parathion (-ethyl)
56-38-2
GC-MS/MS
0,005
814
Parathion (-ethyl) (sum of Parathion (-ethyl) and Paraoxon (-ethyl))
311-45-5 & 56-38-2
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
815
Parathion-methyl
298-00-0
GC-MS/MS
0,005
816
Parathion-methyl (sum of parathion-methyl and paraoxon-methyl, expressed as parathion-methyl)
298-00-0
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
817
Pebulate
1114-71-2
GC-MS/MS
0,005
818
Pefurazoate
101903-30-4
LC-MS/MS
0,03
819
Penconazole (sum of constituent isomers)
66246-88-6
GC-MS/MS
0,005
820
Pencycuron
66063-05-6
LC-MS/MS
0,005
821
Pendimethalin
40487-42-1
GC-MS/MS
0,005
822
Penflufen (sum of isomers)
494793-67-8
LC-MS/MS
0,005
823
Penoxsulam
219714-96-2
LC-MS/MS
0,005
824
Pentachloroaniline
527-20-8
GC-MS/MS
0,005
825
Pentachloroanisole
1825-21-4
GC-MS/MS
0,005
826
Pentachlorobenzene
608-93-5
GC-MS/MS
0,005
827
Pentachlorobenzonitrile,2,3,4,5,6-
20925-85-3
GC-MS/MS
0,005
828
Pentachlorophenol
87-86-5
GC-MS/MS
0,005
829
Pentachlorothioanisole (Methyl pentachlorophenyl sulfide)
1825-19-0
GC-MS/MS
0,005
830
Pentanochlor
2307-68-8
GC-MS/MS
0,005
831
Penthiopyrad
183675-82-3
LC-MS/MS
0,005
832
Pentoxazone
110956-75-7
GC-MS/MS
0,005
833
Permethrin (sum of cis- and trans-isomers)
52645-53-1
GC-MS/MS
0,01
834
Perthane
72-56-0
GC-MS/MS
0,005
835
Pethoxamide
106700-29-2
GC-MS/MS
0,005
836
Phenkapton
2275-14-1
LC-MS/MS
0,005
837
Phenmedipham
13684-63-4
LC-MS/MS
0,005
838
Phenothiazine
92-84-2
GC-MS/MS
0,01
839
Phenothiol
25319-90-8
GC-MS/MS
0,01
840
Phenothrin (sum of isomers)
26002-80-2
GC-MS/MS
0,01
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 24/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
841
Phenthoate (PAP)
2597-03-7
GC-MS/MS
0,005
842
Phenylhydroquinone
1079-21-6
GC-MS/MS
0,01
843
Phenylphenol, 2- (sum of 2-phenylphenol and its salt, expressed as 2-phenylphenol)
90-43-7
GC-MS/MS
0,005
844
Phorate
298-02-2
GC-MS/MS
0,01
845
Phorate (sum of phorate, its oxygen analogue and their sulfones, expressed as phorate)
298-02-2
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
846
Phorate (sum of phorate, its oxygen analogue, and their sulfoxides and sulfones, expressed as phorate) (Codex, China, Viet nam, Korea market)
298-02-2
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
847
Phorate sulfone
2588-04-7
GC-MS/MS
0,005
848
Phorate sulfoxide
2588-03-6
LC-MS/MS
0,005
849
Phorate-oxon
2600-69-3
LC-MS/MS
0,005
850
Phorate-oxon-sulfone
2588-06-9
LC-MS/MS
0,005
851
Phorate-oxon-sulfoxide
2588-05-8
LC-MS/MS
0,005
852
Phosalone
2310-17-0
GC-MS/MS
0,005
853
Phosfolan (-ethyl)
947-02-4
LC-MS/MS
0,005
854
Phosfolan-methyl
5120-23-0
LC-MS/MS
0,005
855
Phosmet
732-11-6
LC-MS/MS
0,005
856
Phosmet (sum of phosmet and phosmet oxon, expressed as phosmet)
732-11-6
LC-MS/MS
-(a)
857
Phosmet-oxon
3735-33-9
LC-MS/MS
0,005
858
Phosphamidon (sum of E- and Z- isomers)
13171-21-6
LC-MS/MS
0,005
859
Phoxim
14816-18-3
LC-MS/MS
0,005
860
Phthalide
27355-22-2
GC-MS/MS
0,005
861
Picarbutrazox
500207-04-5
LC-MS/MS
0,005
862
Picarbutrazox (sum of Picarbutrazox and its metabolite B (TZ-1E), expressed as Picarbutrazox)
500207-04-5
LC-MS/MS
-(a)
863
Picolinafen
137641-05-5
GC-MS/MS
0,005
864
Picoxystrobin
117428-22-5
GC-MS/MS
0,005
865
Pindone
83-26-1
GC-MS/MS
0,01
866
Pinoxaden
243973-20-8
LC-MS/MS
0,01
867
Pinoxaden Metabolite M2
314020-44-5
LC-MS/MS
0,01
868
Piperalin
3478-94-2
GC-MS/MS
0,01
869
Piperonyl butoxide
51-03-6
LC-MS/MS
0,005
870
Piperophos
24151-93-7
GC-MS/MS
0,01
871
Pirimicarb
23103-98-2
LC-MS/MS
0,005
872
Pirimicarb (sum of pirimicarb, pirimicarb-desmethyl and the N-formyl-(methylamino) analogue (pirimicarb-desmethylformamido), expressed as pirimicarb)
23103-98-2
LC-MS/MS
-(a)
873
Pirimicarb-Desmethyl
30614-22-3
LC-MS/MS
0,005
874
Pirimicarb-desmethyl-formamido
27218-04-8
LC-MS/MS
0,005
875
Pirimiphos-ethyl
23505-41-1
GC-MS/MS
0,005
876
Pirimiphos-methyl
29232-93-7
GC-MS/MS
0,001
877
Pirimiphos-methyl (sum of pirimiphos-methyl and pirimiphos-methyl-N-desethyl)
29232-93-7 & 67018-59-1
GC-MS/MS
-(a)
878
Pirimiphos-methyl-N-desethyl
67018-59-1
GC-MS/MS
0,005
879
Plifenate
21757-82-4
GC-MS/MS
0,01
880
Potasan
299-45-6
LC-MS/MS
0,005
881
Prallethrin (sum of (R)- and (S)-stereoisomers)
23031-36-9
GC-MS/MS
0,02
882
Pretilachlor
51218-49-6
GC-MS/MS
0,01
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 25/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
883
Primisulfuron-methyl
86209-51-0
LC-MS/MS
0,005
884
Probenazole
27605-76-1
LC-MS/MS
0,005
885
Prochloraz
67747-09-5
LC-MS/MS
0,005
886
Prochloraz (sum of prochloraz and 2,4,6-trichlorophenol, expressed as prochloraz)
67747-09-5
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
887
Prochloraz (sum of prochloraz, BTS 44595 (M201-04) and BTS 44596 (M201-03), expressed as prochloraz)
67747-09-5
LC-MS/MS
-(a)
888
Prochloraz Metabolite BTS 44595
139520-94-8
LC-MS/MS
0,005
889
Prochloraz Metabolite BTS 44596
139542-32-8
LC-MS/MS
0,005
890
Procymidone
32809-16-8
GC-MS/MS
0,005
891
Prodiamine
29091-21-2
GC-MS/MS
0,005
892
Profenofos
41198-08-7
GC-MS/MS
0,001
893
Profluralin
26399-36-0
GC-MS/MS
0,01
894
Profoxydim (sum of R- and S-isomers)
139001-49-3
LC-MS/MS
0,01
895
Prohydrojasmon
158474-72-7
GC-MS/MS
0,005
896
Promecarb
2631-37-0
LC-MS/MS
0,005
897
Prometon
1610-18-0
GC-MS/MS
0,01
898
Prometryn
7287-19-6
GC-MS/MS
0,005
899
Propachlor
1918-16-7
GC-MS/MS
0,005
900
Propamocarb (Sum of propamocarb and its salts, expressed as propamocarb)
24579-73-5
LC-MS/MS
0,005
901
Propanil
709-98-8
LC-MS/MS
0,005
902
Propaphos
7292-16-2
LC-MS/MS
0,005
903
Propaquizafop
111479-05-1
LC-MS/MS
0,005
904
Propargite
2312-35-8
LC-MS/MS
0,005
905
Propazine
139-40-2
GC-MS/MS
0,005
906
Propetamphos
31218-83-4
GC-MS/MS
0,01
907
Propham
122-42-9
GC-MS/MS
0,005
908
Propiconazole (sum of isomers)
60207-90-1
GC-MS/MS
0,001
909
Propisochlor
86763-47-5
GC-MS/MS
0,01
910
Propoxur
114-26-1
LC-MS/MS
0,005
911
Propoxycarbazone
145026-81-9
LC-MS/MS
0,005
912
Propoxycarbazone (sum of propoxycarbazone, its salts and 2-hydroxypropoxycarbazone, expressed as propoxycarbazone)
145026-81-9
LC-MS/MS
-(a)
913
Propoxycarbazone-2-OH
496925-01-1
LC-MS/MS
0,005
914
Propyrisulfuron
570415-88-2
LC-MS/MS
0,005
915
Propyzamide
23950-58-5
GC-MS/MS
0,005
916
Proquinazid
189278-12-4
LC-MS/MS
0,005
917
Prosulfocarb
52888-80-9
LC-MS/MS
0,005
918
Prosulfuron
94125-34-5
LC-MS/MS
0,005
919
Prothioconazole
178928-70-6
GC-MS/MS
0,01
920
Prothioconazole and prothioconazole-desthio (sum, expressed as Prothioconazole )
178928-70-6
LC-MS/MS
-(a)
921
Prothioconazole-desthio (sum of isomers)
120983-64-4
LC-MS/MS
0,005
922
Prothiofos
34643-46-4
GC-MS/MS
0,01
923
Prothoate
2275-18-5
LC-MS/MS
0,005
924
Prynachlor
21267-72-1
GC-MS/MS
0,005
925
Pydiflumetofen
1228284-64-7
LC-MS/MS
0,005
926
Pyflubumide
926914-55-8
LC-MS/MS
0,005
927
Pyflubumide (sum of pyflubumide and pyflubumide-NH, expressed as pyflubumide)
926914-55-8 & 926914-68-3
LC-MS/MS
-(a)
928
Pyflubumide-NH
926914-68-3
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 26/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
929
Pymetrozine
123312-89-0
LC-MS/MS
0,001
930
Pyracarbolid
24691-76-7
LC-MS/MS
0,005
931
Pyraclofos
77458-01-6
LC-MS/MS
0,005
932
Pyraclonil
158353-15-2
LC-MS/MS
0,005
933
Pyraclostrobin
175013-18-0
LC-MS/MS
0,005
934
Pyraclostrobin (sum of pyraclostrobin and its metabolite (1-(4-chloro-phenyl)-1H-pyrazol-3-ol), expressed as pyraclostrobin)
175013-18-0
LC-MS/MS
-(a)
935
Pyraclostrobin metabolite: 1-(4-chloro-phenyl)-1H-pyrazol-3-ol
76205-19-1
LC-MS/MS
0,005
936
Pyraflufen
129630-17-7
LC-MS/MS
0,005
937
Pyraflufen-ethyl
129630-19-9
GC-MS/MS
0,005
938
Pyraflufen-ethyl (sum of pyraflufen-ethyl and pyraflufen, expressed as pyraflufen-ethyl)
129630-19-9
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
939
Pyraoxystrobin
862588-11-2
LC-MS/MS
0,005
940
Pyrasulfotole
365400-11-9
LC-MS/MS
0,005
941
Pyraziflumid
942515-63-1
LC-MS/MS
0,005
942
Pyrazolynate (Pyrazolate)
58011-68-0
LC-MS/MS
0,005
943
Pyrazophos
13457-18-6
LC-MS/MS
0,005
944
Pyrazosulfuron-ethyl
93697-74-6
LC-MS/MS
0,005
945
Pyrazoxyfen
71561-11-0
LC-MS/MS
0,005
946
Pyrethrin I
121-21-1
LC-MS/MS
0,005
947
Pyrethrin II
121-29-9
LC-MS/MS
0,005
948
Pyrethrins (sum of Pyrethrin I,II, Cinerin I,II, Jasmolin I,II)
8003-34-7
LC-MS/MS
-(a)
949
Pyribencarb
799247-52-2
LC-MS/MS
0,005
950
Pyribencarb (sum of Pyribencarb and its metabolite B (KIE-9749), expressed as Pyribencarb)
799247-52-2
LC-MS/MS
-(a)
951
Pyribenzoxim
168088-61-7
LC-MS/MS
0,005
952
Pyributicarb
88678-67-5
GC-MS/MS
0,01
953
Pyridaben
96489-71-3
GC-MS/MS
0,005
954
Pyridalyl
179101-81-6
GC-MS/MS
0,01
955
Pyridaphenthion
119-12-0
LC-MS/MS
0,005
956
Pyridate
55512-33-9
LC-MS/MS
0,01
957
Pyrifenox
88283-41-4
LC-MS/MS
0,005
958
Pyrifluquinazon
337458-27-2
LC-MS/MS
0,005
959
Pyriftalid
135186-78-6
LC-MS/MS
0,005
960
Pyrimethanil
53112-28-0
LC-MS/MS
0,005
961
Pyrimidifen
105779-78-0
LC-MS/MS
0,005
962
Pyriminobac-methyl (sum of E- and Z-isomers)
136191-64-5
GC-MS/MS
0,005
963
Pyrimisulfan
221205-90-9
LC-MS/MS
0,005
964
Pyrimitate
5221-49-8
GC-MS/MS
0,005
965
Pyriofenone
688046-61-9
GC-MS/MS
0,005
966
Pyriproxyfen
95737-68-1
GC-MS/MS
0,005
967
Pyroquilon
57369-32-1
LC-MS/MS
0,005
968
Pyroxasulfone
447399-55-5
LC-MS/MS
0,01
969
Pyroxsulam
422556-08-9
LC-MS/MS
0,005
970
Quinalphos
13593-03-8
LC-MS/MS
0,005
971
Quinclorac
84087-01-4
LC-MS/MS
0,005
972
Quinoclamine
2797-51-5
LC-MS/MS
0,005
973
Quinoxyfen
124495-18-7
LC-MS/MS
0,005
974
Quintiofos
1776-83-6
GC-MS/MS
0,005
975
Quintozene
82-68-8
GC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 27/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
976
Quintozene (sum of quintozene and pentachloroaniline, expressed as quintozene)
82-68-8
GC-MS/MS
-(a)
977
Quintozene (sum of quintozene, pentachloroaniline, and methyl pentachlorophenyl sulfide)
-
GC-MS/MS
-(a)
978
Quizalofop-ethyl
76578-14-8
GC-MS/MS
0,005
979
Rabenzazole
40341-04-6
LC-MS/MS
0,01
980
Resmethrin (sum)
10453-86-8
GC-MS/MS
0,01
981
Rimsulfuron
122931-48-0
LC-MS/MS
0,01
982
Ronidazole
7681-76-7
LC-MS/MS
0,005
983
Rotenone
83-79-4
LC-MS/MS
0,005
984
S421
127-90-2
GC-MS/MS
0,005
985
Saflufenacil
372137-35-4
LC-MS/MS
0,005
986
Saflufenacil (sum of saflufenacil, M800H11 and M800H35, expressed as saflufenacil)
372137-35-4
LC-MS/MS
-(a)
987
Saflufenacil Metabolite M800H11
1246768-30-8
LC-MS/MS
0,02
988
Saflufenacil Metabolite M800H35
1246768-31-9
LC-MS/MS
0,005
989
Schradan
152-16-9
GC-MS/MS
0,005
990
Sebuthylazine
7286-69-3
LC-MS/MS
0,005
991
Secbumeton
26259-45-0
GC-MS/MS
0,005
992
Sedaxane (sum of cis- and trans-isomers)
874967-67-6
LC-MS/MS
0,005
993
Sethoxydim
74051-80-2
LC-MS/MS
0,005
994
Siduron
1982-49-6
LC-MS/MS
0,005
995
Silafluofen
105024-66-6
GC-MS/MS
0,005
996
Silthiofam
175217-20-6
GC-MS/MS
0,005
997
Simazine
122-34-9
LC-MS/MS
0,005
998
Simeconazole
149508-90-7
GC-MS/MS
0,005
999
Simetryn
1014-70-6
LC-MS/MS
0,005
1000
Sintofen
130561-48-7
LC-MS/MS
0,005
1001
Spinetoram (sum of 175-J and 175-L)
187166-40-1 & 187166-15-0
LC-MS/MS
-(a)
1002
Spinetoram 175-J
187166-40-1
LC-MS/MS
0,005
1003
Spinetoram 175-L
187166-15-0
LC-MS/MS
0,005
1004
Spinosad (sum of spinosyn A and D)
168316-95-8
LC-MS/MS
-(a)
1005
Spinosyn A
131929-60-7
LC-MS/MS
0,005
1006
Spinosyn D
131929-63-0
LC-MS/MS
0,005
1007
Spirodiclofen
148477-71-8
LC-MS/MS
0,005
1008
Spiromesifen
283594-90-1
LC-MS/MS
0,005
1009
Spiromesifen (sum of spiromesifen and spiromesifen-enol, expressed as spiromesifen )
283594-90-1
LC-MS/MS
-(a)
1010
Spiromesifen-enol
148476-30-6
LC-MS/MS
0,01
1011
Spirotetramat
203313-25-1
LC-MS/MS
0,005
1012
Spirotetramat (sum of spirotetramat and its 4 metabolites Spirotetramat-enol, Spirotetramat-keto-hydroxy, Spirotetramat-enol-glucoside, Spirotetramat-mono-hydroxy, expressed as spirotetramat)
203313-25-1
LC-MS/MS
-(a)
1013
Spirotetramat and spirotetramat-enol (sum, expressed as spirotetramat)
203313-25-1
LC-MS/MS
-(a)
1014
Spirotetramat-enol
203312-38-3
LC-MS/MS
0,005
1015
Spirotetramat-enol-glucoside
1172614-86-6
LC-MS/MS
0,005
1016
Spirotetramat-keto-hydroxy
1172134-11-0
LC-MS/MS
0,005
1017
Spirotetramat-mono-hydroxy
1172134-12-1
LC-MS/MS
0,005
1018
Spiroxamine (sum of isomers)
118134-30-8
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 28/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
1019
Sulcotrione
99105-77-8
LC-MS/MS
0,005
1020
Sulfallate
95-06-7
GC-MS/MS
0,01
1021
Sulfaquinoxaline
59-40-5
LC-MS/MS
0,005
1022
Sulfentrazone
122836-35-5
LC-MS/MS
0,005
1023
Sulfluramid
4151-50-2
LC-MS/MS
0,03
1024
Sulfosulfuron
141776-32-1
LC-MS/MS
0,005
1025
Sulfotep
3689-24-5
GC-MS/MS
0,005
1026
Sulfoxaflor (sum of isomers)
946578-00-3
LC-MS/MS
0,005
1027
Sulprofos
35400-43-2
LC-MS/MS
0,005
1028
TDE (DDD), o,p'-
53-19-0
GC-MS/MS
0,005
1029
TDE (DDD), p,p'-
72-54-8
GC-MS/MS
0,005
1030
Tebuconazole
107534-96-3
GC-MS/MS
0,001
1031
Tebufenozide
112410-23-8
LC-MS/MS
0,005
1032
Tebufenpyrad
119168-77-3
GC-MS/MS
0,005
1033
Tebufloquin
376645-78-2
LC-MS/MS
0,005
1034
Tebufloquin (sum of tebufloquin and tebufloquinM1, expressed as tebufloquin)
376645-78-2 & 1403836-05-4
LC-MS/MS
-(a)
1035
Tebufloquin M1
1403836-05-4
LC-MS/MS
0,005
1036
Tebupirimfos
96182-53-5
GC-MS/MS
0,005
1037
Tebutam
35256-85-0
LC-MS/MS
0,005
1038
Tebuthiuron
34014-18-1
LC-MS/MS
0,005
1039
Tecnazene
117-18-0
GC-MS/MS
0,005
1040
Teflubenzuron
83121-18-0
LC-MS/MS
0,005
1041
Tefluthrin (tefluthrin including other mixtures of constituent isomers (sum of isomers))
79538-32-2
GC-MS/MS
0,01
1042
Tefuryltrione
473278-76-1
LC-MS/MS
0,005
1043
Tembotrione
335104-84-2
LC-MS/MS
0,005
1044
Tembotrione (sum of tembotrione and its metabolite M5 (tembotrione-4,6-dihydroxy), expressed as tembotrione)
335104-84-2
LC-MS/MS
-(a)
1045
Tembotrione-4,6-dihydroxy
912654-91-2
LC-MS/MS
0,005
1046
Temephos
3383-96-8
LC-MS/MS
0,005
1047
TEPP
107-49-3
GC-MS/MS
0,01
1048
Tepraloxydim
14997941-9
LC-MS/MS
0,005
1049
Terbacil
5902-51-2
GC-MS/MS
0,01
1050
Terbucarb
1918-11-2
GC-MS/MS
0,005
1051
Terbufos
13071-79-9
GC-MS/MS
0,005
1052
Terbufos (sum of terbufos, its oxygen analogue and their sulfoxides and sulfones, expressed as terbufos)
13071-79-9
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
1053
Terbufos-oxon
56070-14-5
LC-MS/MS
0,005
1054
Terbufos-oxon-sulfone
56070-15-6
LC-MS/MS
0,005
1055
Terbufos-oxon-sulfoxide
56165-57-2
LC-MS/MS
0,005
1056
Terbufos-sulfone
56070-16-7
LC-MS/MS
0,005
1057
Terbufos-sulfoxide
10548-10-4
LC-MS/MS
0,005
1058
Terbumeton
33693-04-8
GC-MS/MS
0,01
1059
Terbuthylazine
5915-41-3
GC-MS/MS
0,01
1060
Terbuthylazine, desethyl-
30125-63-4
GC-MS/MS
0,005
1061
Terbutryn
886-50-0
GC-MS/MS
0,01
1062
Tetrachloroaniline, 2,3,5,6-
3481-20-7
GC-MS/MS
0,005
1063
Tetrachlorophenol,2,3,4,6-
58-90-2
GC-MS/MS
0,005
1064
Tetrachlorvinphos
22248-79-9
GC-MS/MS
0,005
1065
Tetraconazole (sum of constituent isomers)
112281-77-3
LC-MS/MS
0,005
1066
Tetradifon
116-29-0
GC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 29/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
1067
Tetramethrin (sum of isomers)
7696-12-0
GC-MS/MS
0,005
1068
Tetraniliprole
1229654-66-3
LC-MS/MS
0,005
1069
Tetrasul
2227-13-6
GC-MS/MS
0,005
1070
Thenylchlor
96491-05-3
GC-MS/MS
0,005
1071
Thiabendazole
148-79-8
LC-MS/MS
0,005
1072
Thiabendazole (sum of Thiabendazole and its metabolite 5-hydroxythiabendazole, expressed as Thiabendazole)
148-79-8
LC-MS/MS
-(a)
1073
Thiabendazole, 5-hydroxy-
948-71-0
LC-MS/MS
0,005
1074
Thiacloprid
111988-49-9
LC-MS/MS
0,005
1075
Thiamethoxam
153719-23-4
LC-MS/MS
0,001
1076
Thiamethoxam (sum of Thiamethoxam and Clothianidin)
153719-23-4 & 210880-92-5
LC-MS/MS
-(a)
1077
Thiazopyr
117718-60-2
GC-MS/MS
0,005
1078
Thidiazuron
51707-55-2
LC-MS/MS
0,005
1079
Thiencarbazone-methyl
317815-83-1
LC-MS/MS
0,005
1080
Thifensulfuron -methyl
79277-27-3
LC-MS/MS
0,005
1081
Thifluzamide
130000-40-7
LC-MS/MS
0,005
1082
Thiobencarb
28249-77-6
LC-MS/MS
0,01
1083
Thiocyclam
31895-21-3
GC-MS/MS
0,03
1084
Thiodicarb
59669-26-0
LC-MS/MS
0,005
1085
Thiofanox
39196-18-4
GC-MS/MS
0,01
1086
Thiofanox (sum of thiofanox, its sulfoxide and sulfone, expressed as thiofanox)
39196-18-4
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
1087
Thiofanox-sulfone
39184-59-3
LC-MS/MS
0,005
1088
Thiofanox-sulfoxide
39184-27-5
LC-MS/MS
0,005
1089
Thiometon
640-15-3
GC-MS/MS
0,01
1090
Thionazin
297-97-2
GC-MS/MS
0,005
1091
Thiophanate
23564-06-9
LC-MS/MS
0,005
1092
Thiophanate-methyl
23564-05-8
LC-MS/MS
0,001
1093
Thiophanate-methyl (sum of Thiophanate-methyl and carbendazim, expressed as Thiophanate-methyl)
23564-05-8 & 10605-21-7
LC-MS/MS
-(a)
1094
Thiram
137-26-8
LC-MS/MS
0,03
1095
Tiadinil
223580-51-6
LC-MS/MS
0,005
1096
Tiafenacil
1220411-29-9
LC-MS/MS
0,005
1097
Tiocarbazil
36756-79-3
GC-MS/MS
0,01
1098
Tioxazafen
330459-31-9
LC-MS/MS
0,005
1099
Tolclofos-methyl
57018-04-9
GC-MS/MS
0,01
1100
Tolfenpyrad
129558-76-5
LC-MS/MS
0,005
1101
Tolpyralate
1101132-67-5
LC-MS/MS
0,005
1102
Tolylfluanid
731-27-1
LC-MS/MS
0,01
1103
Tolylfluanid (sum of tolylfluanid and dimethylaminosulfotoluidide (DMST), expressed as tolylfluanid)
731-27-1
LC-MS/MS
-(a)
1104
Topramezone
210631-68-8
LC-MS/MS
0,005
1105
Tralkoxydim (sum of isomers)
87820-88-0
LC-MS/MS
0,005
1106
Tralomethrin (determined and expressed as Deltamethrin)
52918-63-5
GC-MS/MS
0,005
1107
Transfluthrin
118712-89-3
GC-MS/MS
0,005
1108
Triadimefon
43121-43-3
LC-MS/MS
0,005
1109
Triadimefon (sum of Triadimefon and Triadimenol, expressed as Triadimefon)
43121-43-3
LC-MS/MS & GC-MS/MS
-(a)
1110
Triadimenol (any ratio of constituent isomers)
55219-65-3
GC-MS/MS
0,01
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 30/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
1111
Triadimenol (sum of Triadimenol including Triadimenol generated from Triadimefon, expressed as Triadimenol)
55219-65-3
GC-MS/MS
-(a)
1112
Triafamone
874195-61-6
GC-MS/MS
0,005
1113
Triallate
2303-17-5
GC-MS/MS
0,005
1114
Triamiphos
1031-47-6
GC-MS/MS
0,005
1115
Triapenthenol
76608-88-3
GC-MS/MS
0,005
1116
Triasulfuron
82097-50-5
LC-MS/MS
0,005
1117
Triazamate
112143-82-5
GC-MS/MS
0,005
1118
Triazophos
24017-47-8
GC-MS/MS
0,005
1119
Triazoxide
72459-58-6
LC-MS/MS
0,001
1120
Tribenuron methyl
101200-48-0
LC-MS/MS
0,01
1121
Tribufos (DEF)
78-48-8
GC-MS/MS
0,005
1122
Tributylphosphate
126-73-8
GC-MS/MS
0,005
1123
Trichlamide
70193-21-4
LC-MS/MS
0,005
1124
Trichlorfon
52-68-6
LC-MS/MS
0,005
1125
Trichlorobenzene,1,2,3-
87-61-6
GC-MS/MS
0,005
1126
Trichlorobenzene,1,2,4-
120-82-1
GC-MS/MS
0,005
1127
Trichlorobenzene,1,3,5-
108-70-3
GC-MS/MS
0,005
1128
Trichloronate
327-98-0
GC-MS/MS
0,005
1129
Trichlorophenol, 2,4,6-
88-06-02
GC-MS/MS
0,01
1130
Triclopyr-2-Butoxyethyl
64700-56-7
GC-MS/MS
0,005
1131
Triclosan
3380-34-5
GC-MS/MS
0,005
1132
Tricresyl Phosphate (mixture of isomers)
1330-78-5
GC-MS/MS
0,005
1133
Tricyclazole
41814-78-2
LC-MS/MS
0,001
1134
Tridemorph (determined and expressed as 2,6-Dimethyl-4-tridecylmorpholine)
81412-43-3
LC-MS/MS
0,005
1135
Tridiphane
58138-08-2
GC-MS/MS
0,005
1136
Trietazine
1912-26-1
GC-MS/MS
0,005
1137
Trifloxystrobin
141517-21-7
LC-MS/MS
0,005
1138
Trifloxysulfuron
145099-21-4
LC-MS/MS
0,005
1139
Triflumezopyrim
1263133-33-0
LC-MS/MS
0,005
1140
Triflumizole
68694-11-1
GC-MS/MS
0,005
1141
Triflumizole (sum of Triflumizole and metabolite FM-6-1 (N-(4-chloro-2-trifluoromethylphenyl)-n-propoxyacetamidine), expressed as Triflumizole)
68694-11-1
GC-MS/MS
-(a)
1142
Triflumizole metabolite FM-6-1
131549-75-2
GC-MS/MS
0,005
1143
Triflumuron
64628-44-0
LC-MS/MS
0,005
1144
Trifluralin
1582-09-8
GC-MS/MS
0,005
1145
Triflusulfuron (determined and expressed as Triflusulfuron Metabolite IN-M7222)
1418095-28-9
LC-MS/MS
0,005
1146
Triflusulfuron-methyl
126535-15-7
LC-MS/MS
0,005
1147
Triforine
26644-46-2
LC-MS/MS
0,005
1148
Trimethacarb (sum of 2,3,5- and 3,4,5-Trimethacarb)
2655-15-4 & 2686-99-9
GC-MS/MS
-(a)
1149
Trimethacarb, 2,3,5-
2655-15-4
GC-MS/MS
0,01
1150
Trimethacarb, 3,4,5-
2686-99-9
GC-MS/MS
0,01
1151
Trinexapac-ethyl
95266-40-3
GC-MS/MS
0,01
1152
Tris(1,3-dichloroisopropyl)phosphate
13674-87-8
GC-MS/MS
0,01
1153
Tris(2-chloroethyl) phosphate
115-96-8
LC-MS/MS
0,01
1154
Tris(chloropropyl) PO4
1067-98-7
GC-MS/MS
0,005
1155
Triticonazole
131983-72-7
GC-MS/MS
0,005
1156
Tritosulfuron
142469-14-5
LC-MS/MS
0,005
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 31/39
STT No
Tên hoạt chất Analyte name
Số Cas Cas No,
Kỹ thuật phân tích Analytical technique
LOQ, mg/kg (mg/L)
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Foods of plant origin
1157
Tritosulfuron Metabolite AMTT
5311-05-7
LC-MS/MS
0,005
1158
TZ-1E ((E)-Picarbutrazox)
1253511-94-2
LC-MS/MS
0,005
1159
Uniconazole
83657-22-1
GC-MS/MS
0,005
1160
Valifenalate
283159-90-0
LC-MS/MS
0,005
1161
Vamidothion
2275-23-2
LC-MS/MS
0,005
1162
Vamidothion (sum of vamidothion, its sulfoxide and sulfone, expressed as vamidothion)
2275-23-2
LC-MS/MS
-(a)
1163
Vamidothion-sulfone
70898-34-9
LC-MS/MS
0,005
1164
Vamidothion-sulfoxide
20300-00-9
LC-MS/MS
0,005
1165
Vernolate
1929-77-7
LC-MS/MS
0,005
1166
Vinclozolin
50471-44-8
GC-MS/MS
0,005
1167
Warfarin
81-81-2
LC-MS/MS
0,001
1168
XMC
2655-14-3
LC-MS/MS
0,005
1169
Ziram
137-30-4
LC-MS/MS
0,005
1170
Zoxamide
156052-68-5
LC-MS/MS
0,005
Phụ lục 02: Dư lượng nhóm chất β-Agonist
Appendix 02: β-Agonist group residue
Stt No,
Tên hoạt chất Analyte name
Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L)
Thực phẩm Food
Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material
Nước/ Water
1
Zilpaterol
117827-79-9
0,1
0,05
1
0,05
Phụ lục 03: Dư lượng nhóm chất Hormones
Appendix 03: Hormones group residue
Stt No
Tên hoạt chất Analyte name
Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L)
Thực phẩm, Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material
Nước Water
Huyết tương/ huyết thanh Serum/ plasma
1
Stanozolol
10418-03-8
1
10
1
1
2
Melegestrol
5633-18-1
1
10
1
1
3
16-beta-Hydroxystanozolol
125590-76-3
1
10
1
1
4
17-alpha-Testosterone
481-30-1
1
10
1
1
5
17-alpha-estradiol
57-91-0
10
100
10
10
6
17-ethinyl-estradiol
57-63-6
10
100
10
10
7
17-alpha-Hydroxyprogesterone
68-96-2
1
10
1
1
8
Betamethasone
378-44-9
0,3
3
0,3
0,3
9
Estriol
50-27-1
10
100
10
10
10
Estrone
53-16-7
10
100
10
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 32/39
Stt No
Tên hoạt chất Analyte name
Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L)
Thực phẩm, Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material
Nước Water
Huyết tương/ huyết thanh Serum/ plasma
11
Prednisolone
50-24-8
1
10
1
1
12
Triamcinolone
124-94-7
1
10
1
1
13
Dianabol (Methandrostenolone)
72-63-9
1
10
1
1
14
Clostebol
1093-58-9
1
10
1
1
15
Flumethasone
2135-17-3
0,3
3
0,3
0,3
Phụ lục 04: Dư lượng nhóm thuốc thú y đa cấu tử
Appendix 04: Multi-class veterinary drug group residue Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water
1
Acepromazine
3598-37-6
0,25
3
0,25
2
2-Aminoflubendazole
82050-13-3
1
10
1
3
Abamectin
65195-55-3
5
50
5
4
Albendazole
54965-21-8
1
10
1
5
Albendazole sulfone
75184-71-3
1
10
1
6
Albendazole sulfoxide
54029-12-8
1
10
1
7
Albendazole-2-amino sulfone
80983-34-2
1
10
1
8
Albendazole (sum of albendazole sulphoxide, albendazole sulphone, and albendazole 2-amino sulphone, expressed as albendazole)
-
-(a)
-(a)
-(a)
9
Amantadine (1-Aminoadamantane)
665-66-7
1
10
1
10
Atropine
51-55-8
1
10
1
11
Azaperol
5/9/2804
3
30
3
12
Azaperone
1649-18-9
3
30
3
13
Azaperone (sum of azaperone and azaperol)
1649-18-9
-(a)
-(a)
-(a)
14
Cambendazole
26097-80-3
1
10
1
15
Carazolol
57775-29-8
3
30
3
16
Chlorpromazine
69-09-0
1
10
1
17
Chlorpyrifos (-ethyl)
2921-88-2
3
30
3
18
Chlorpyrifos-methyl
5598-13-0
3
30
3
19
Cinoxacin
28657-80-9
1
10
1
20
Ciprofloxacin
93107-08-5
0,25
3
0,25
21
Clinafloxacin
105956-97-6
3
30
3
22
Clorsulon
60200-06-8
100
1000
100
23
Closantel
57808-65-8
100
1000
100
24
Colchicine
64-86-8
1
10
1
25
Danofloxacin
119478-53-6
1
10
1
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 33/39
Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water
26
Dapson
80-08-0
3
30
3
27
Decoquinate
18507-89-6
30
300
30
28
Dexpanthenol
81-13-0
30
300
30
29
Diaveridine
5355-16-8
3
30
3
30
Dichlorvos (DDVP; Dichlorovos)
62-73-7
3
30
3
31
Diclazuril
101831-37-2
30
300
30
32
Dicylanil
112636-83-6
3
30
3
33
Difloxacin
91296-86-5
1
10
1
34
Diuron
330-54-1
1
10
1
35
Doramectin
117704-25-3
5
50
5
36
Emamectin (determined as emamectin B1a and expressed as Emamectin benzoate)
119791-41-2
5
50
5
37
Enoxacin
74011-58-8
3
30
3
38
Enrofloxacin
93106-60-6
0,25
3
0,25
39
Eprinomectin (determined and expressed as Eprinomectin B1a)
133305-88-1
5
50
5
40
Febantel
58306-30-2
1
10
1
41
Fenbendazole
43210-67-9
1
10
1
42
Febantel/Fenbendazole/Oxfendazole (Sum of fenbendazole, oxfendazole and oxfendazole sulphone, expressed as oxfendazole sulphone)
-
-(a)
-(a)
-(a)
43
Fipronil
120068-37-3
1
10
1
44
Fipronil desulfinyl
205650-65-3
1
10
1
45
Fipronil sulfide
120067-83-6
1
10
1
46
Fipronil Sulfone
120068-36-2
1
10
1
47
Fleroxacin
79660-62-3
1
10
1
48
Fluazuron
86811-58-7
30
300
30
49
Flubendazole
31430-15-6
1
10
1
50
Flumequine
42835-25-6
1
10
1
51
Gatifloxacin
180200-66-2
1
30
1
52
Imidocarb
27885-92-3
1
10
1
53
Ivermectin (22,23-dihydro-avermectin B1a)
70161-11-4
5
50
5
54
Ketoprofen
22071-15-4
1
10
1
55
Levamisole
16595-80-5
1
10
1
56
Levofloxacin and Ofloxacin (total)
82419-26-1
1
10
1
57
Lomefloxacin
98079-52-8
1
10
1
58
Marbofloxacin
115550-35-1
1
10
1
59
Mebendazole
31431-39-7
1
10
1
60
Mebendazole-5-Hydroxy
60254-95-7
1
10
1
61
Mebendazole-amine
52329-60-9
1
10
1
62
Mebendazole (sum of mebendazole, Mebendazole-5-hydroxy and Mebendazole-amine, expressed as mebendazole equivalents)
-
-(a)
-(a)
-(a)
63
Memantine
19982-08-2
3
30
3
64
Monensin
17090-79-8
1
10
1
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 34/39
Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water
65
Moxidectin
113507-06-5
30
300
30
66
Moxifloxacin
192927-63-2
3
30
3
67
Nadifloxacin
124858-35-1
1
10
1
68
Nalidixic acid
389-08-2
1
10
1
69
Narasin
55134-13-9
10
100
10
70
Nitrovin
2315-20-0
1
10
1
71
Norfloxacin
70458-96-7
1
10
1
72
Orbifloxacin
113617-63-3
1
10
1
73
Ormetoprim
6981-18-6
1
10
1
74
Oxfendazole
53716-50_0
1
10
1
75
Oxfendazole sulfone
54029-20-8
1
10
1
76
Oxibendazole
20559-55-1
1
10
1
77
Oxolinic acid
14698-29-4
1
10
1
78
Pefloxacin
70458-95-6
1
10
1
79
Phoxim
14816-18-3
3
30
3
80
Praziquantel
55268-74-1
1
10
1
81
Prulifloxacin
123447-62-1
3
30
3
82
Rimantadine
13392-28-4
3
30
3
83
Salinomycin
55721-31-8
10
100
10
84
Sarafloxacin
91296-87-6
0,25
3
0,25
85
Sparfloxacin
110871-86-8
1
10
1
86
Succinylsulfathiazole
116-43-8
1
10
1
87
Sulfabenzamide
127-71-9
1
10
1
88
Sulfacetamide (4-acetylsulfanilamide)
144-80-9
1
10
1
89
Sulfaclozine (Sulfachloropyrazine)
1392129-96-2
1
10
1
90
Sulfachloropyridazine
80-32-0
1
10
1
91
Sulfadiazine
68-35-9
1
10
1
92
Sulfadimethoxine
122-11-2
1
10
1
93
Sulfadoxine
2447-57-6
1
10
1
94
Sulfaethoxypyridazine
963-14-4
1
10
1
95
Sulfisoxazole (Sulfafurazole)
127-69-5
1
10
1
96
Sulfaguanidine
619055-2
1
10
1
97
Sulfamerazine
127-79-7
1
10
1
98
Sulfameter
651-06-9
1
10
1
99
Sulfamethazine (Sulfadimidine)
5768-1
1
10
1
100
Sulfamethizole (Sulfamethiazole)
144-82-1
1
10
1
101
Sulfamethoxazole
723-46-6
1
10
1
102
Sulfamethoxypyridazine
80-35-3
1
10
1
103
Sulfamonomethoxine
38006-08-5
1
10
1
104
Sulfamoxole
729-99-7
1
10
1
105
Sulfanilamide
63-74-1
10
100
10
106
Sulfanitran
122-16-7
10
100
10
107
Sulfaphenazole
526-08-9
1
10
1
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 35/39
Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water
108
Sulfapyridine
144-83-2
1
10
1
109
Sulfaquinoxaline
59-40-5
1
10
1
110
Sulfathiazole
72-14-0
1
10
1
111
Sulfatroxazole
23256-32-7
1
10
1
112
Sulfisomidine
2462-17-1
1
10
1
113
Sulfisozole
37514-39-9
1
10
1
114
Teflubenzuron
83121-18-0
10
100
10
115
Thiabendazole
148-79-8
1
10
1
116
Thiabendazole, 5-hydroxy-
948-71-0
1
10
1
117
Thiabendazole (sum of Thiabendazole and 5-hydroxy-Thiabendazole)
-
-(a)
-(a)
-(a)
118
Tiamulin (parent compound)
55297-96-6
1
10
3
119
Toltrazuril (parent compound)
69004-03-1
30
300
30
120
Tricaine methanesulfonate (expressed as Benzocain)
94-09-7
30
300
30
121
Trichlorfon (Dipterex)
52-68-6
1
10
1
122
Triclabendazole
68786-66-3
10
100
10
123
Triclabendazole-keto
1201920-88-8
10
100
10
124
Triclabendazole-sulfone
106791-37-1
10
100
10
125
Triclabendazole-sulfoxide
100648-13-3
10
100
10
126
Triclabendazole (sum of Triclabendazole, Triclabendazole-keto, Triclabendazole-sulfone, and Triclabendazole-sulfoxide expressed as Triclabendazole-keto)
-
-(a)
-(a)
-(a)
127
Trimethoprim
738-70-5
1
10
1
128
Robenidine
25875-51-8
10
100
10
129
Maduramicin
79356-08-4
10
100
10
130
Clopidol
2971-90-6
10
100
10
131
Lasalocid A
25999-31-9
10
100
10
132
Diclofenac
15307-86-5
1
10
1
133
Flunixin
38677-85-9
1
10
1
134
Meloxicam
71125-38-7
1
10
1
135
Ethopabate
59-06-3
3
30
3
136
Oxyclozanide
2277-92-1
10
100
10
137
Pyrimethamine
58-14-0
10
100
10
138
Monoacetyldapsone
565-20-8
3
30
3
139
Dapsone (Sum of dapsone and monoacetyldapsone)
-
-(a)
-(a)
-(a)
140
Toltrazuril sulfone
69004-04-2
30
300
30
141
Toltrazuril sulphoxide
69004-15-5
30
300
30
142
Toltrazuril (sum of toltrazuril sulfone, toltrazuril sulfoxide, and toltrazuril, expressed as Totrazuril)
-
-(a)
-(a)
-(a)
143
Carprofen
53716-49-7
30
300
30
144
Pyrantel
15686-83-6
1
10
1
145
Morantel
20574-50-9
1
10
1
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 36/39
Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water
146
Valnemulin
101312-92-9
10
100
10
147
Metamizole
50567-35-6
30
300
30
148
Metoclopramide
364-62-5
5
50
5
149
Dehydrocholic acid
81-23-2
10
50
10
150
Halofuginone
55837-20-2
10
100
10
151
Methylephedrine
552-79-4
5
100
5
152
Dinitolmide
148-01-6
10
100
10
153
2-hydroxymethyl-1-methyl-5-nitroimidazole (HMMNI)
936-05-0
0,15
1
0,15
154
Amoxicillin
26787-78-0
3
30
3
155
Ampicillin
69-53-4
3
30
3
156
Azithromycin
83905-01-5
3
30
3
157
Carbadox (parent compound)
6804-07-5
3
30
3
158
Cefotaxime
63527-52-6
3
30
3
159
Ceftiofur (parent compound)
80370-57-6
3
30
3
160
Cephalexin
15686-71-2
3
30
3
161
Clindamycin
18323-44-9
0,5
10
0,5
162
Cloxacillin
61-72-3
3
30
3
163
Dicloxacillin
3116-76-5
3
30
3
164
Dimetridazole (DMZ)
551-92-8
0,15
1
0,15
165
Diminazene
536-71-0
30
300
30
166
Florfenicol amine
76639-93-5
3
30
3
167
Ipronidazole (IPZ)
14885-29-1
0,15
1
0,15
168
Ipronidazole-hydroxy (IPZ-OH)
35175-14-5
0,15
1
0,15
169
Isometamidium
6798-24-9
30
300
30
170
Josamycin
16846-24-5
3
30
3
171
Metronidazole (MNZ)
443-48-1
0,15
1
0,15
172
Metronidazole-hydroxy (MNZ-OH)
4812-40-2
0,15
1
0,15
173
Nafcillin
147-52-4
3
30
3
174
Neo Spiramycin
70253-62-2
10
100
10
175
Olaquindox (parent compound)
23696-28-8
3
30
3
176
Oxacillin
66-79-5
3
30
3
177
Penicillin G (Benzylpenicillin)
61-33-6
3
30
3
178
Penicillin V (Phenoxymethylpenicillin)
87-08-1
3
30
3
179
Penethamate (determined and expressed as Benzylpenicillin)
3689-73-4
3
30
3
180
Pirlimycin
79548-73-5
3
30
3
181
Ronidazole (RNZ)
7681-76-7
0,15
1
0,15
182
Rifampicin
13292-46-1
3
30
3
183
Roxithromycin
80214-83-1
3
30
3
184
Spiramycin (sum of spiramycin and neospiramycin expressed as spiramycin)
-
-(a)
-(a)
-(a)
185
Tilmicosin
108050-54-0
3
30
3
186
Tinidazole
19387-91-8
0,15
1
0,15
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 37/39
Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L) Thực phẩm Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material Nước/ Water
187
Tylosin B (Desmycosin)
11032-98-7
3
30
3
188
Cephalonium
5575-21-3
10
100
10
189
Cephapirin
21593-23-7
10
100
10
190
Cefazolin
25953-19-9
30
300
30
191
Oleandomycin
3922-90-5
10
100
10
192
Rifaximin
80621-81-4
3
30
3
193
Tulathromycin A
217500-96-4
30
300
30
194
Tildipirosin
328898-40-4
100
1000
100
195
Cefoperazone
62893-19-0
10
100
10
196
Cefquinome
84957-30-2
10
100
10
197
Tylosin
1401-69-0
0,5
30
0.5
198
Spiramycin
8025-81-8
3
300
3
199
Lincomycin
154-21-2
0,5
30
0,5
200
Erythromycin
114-07-8
0,5
30
0.5
201
Ternidazole
1077-93-6
0,15
1
0,15
202
Clarithromycin
1077-93-6
0,3
3
0.3
203
Cefadroxil
50370-12-2
10
100
10
204
Tyvalosin
63409-12-1
10
100
10
205
Fosfomycin
23155-02-4
50
300
50
206
2-Thiouracil
141-90-2
20
300
20
207
6-methyl-2-thiouracil
56-04-2
20
300
20
208
6-propyl-2-thiouracil
51-52-5
20
300
20
209
6-phenyl-2-thiouracil
36822-11-4
20
300
20
210
6-benzyl-2-thiouracil
6336-50-1
20
300
20
211
Thiouracil (Sum of 2-thiouracil, 6-methyl-2-thiouracil, 6-propyl- 2-thiouracil, and 6-phenyl- 2-thiouracil)
-
-(a)
-(a)
-(a)
212
Methimazole
60-56-0
20
300
20
213
5,6-Dimethyl-2-thiouracil
28456-54-4
20
300
20
214
2-Mercaptobenzimidazole
583-39-1
20
300
20
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 38/39
Phụ lục 05: Dư lượng nhóm Triphenylmethane, Ethoxyquin và các chất thuốc nhuộm khác
Appendix 05: Triphenylmethane, Ethoxyquin group residue, and other dyes
Stt No
Tên hoạt chất Analyte name
Số CAS
CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L)
Thực phẩm, Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material
Nước/ Water
1
Amprolium
121-25-5
0,1
1
0,1
2
Methylene Blue
61-73-4
0,1
1
0,1
3
Azure B
531-55-5
0,1
1
0,1
4
Methylene Blue (sum of Methylene Blue and Azure B)
-
-(a)
-(a)
-(a)
5
Victoria Blue 24 (New Methylene Blue)
1934-16-3
0,1
1
0,1
6
Ethyl Violet
2390-59-2
0,1
1
0,1
7
Basic blue 11
2185-86-6
0,1
1
0,1
8
Rhodamine G
989-38-8
0,1
1
0,1
9
Victoria Blue 7
2390-60-5
0,1
1
0,1
10
Basic blue 26
2580-56-5
0,1
1
0,1
Phụ lục 06: Dư lượng nhóm chất chuyển hóa Avilamycin, Carbadox và Olaquindox
Appendix 06: Avilamycin, Carbadox and Olaquindox metabolites group residue Stt No, Tên hoạt chất Analyte name Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L)
Thực phẩm. Sữa và sản phẩm sữa Foods Milk and milk products Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material 1 Carbadox (determined and expressed as Quinoxaline-2-carboxylic acid) 879-65-2 10 300 2 Desoxycarbadox 55456-55-8 10 300
3
Carbadox (sum of Quinoxaline-2-carboxylic acid and Desoxycarbadox)
-
-(a)
-(a)
Phụ lục 07: Dư lượng nhóm Aminoglycoside
Appendix 07: Aminoglycosides group residue
Stt No
Tên hoạt chất Analyte name
Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L)
Thực phẩm, Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material
Nước Water
Huyết tương/ huyết thanh Serum/ plasma
1
Amikacin
37517-28-5
100
1000
100
100
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 237
PHÒNG THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - CHI NHÁNH TẠI CẦN THƠ
FOOD LABORATORY – CAN THO BRANCH
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 39/39
Phụ lục 08: Dư lượng nhóm Polypeptide/
Appendix 08: Polypeptides group residue
Stt No
Tên hoạt chất Analyte name
Số CAS CAS No
LOQ, μg/kg (μg/L)
Thực phẩm, Sữa và sản phẩm sữa Food, Milk and milk products
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn cho động vật cảnh, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thuỷ sản truyền thống
Animal feeding stuffs, aquaculture feed and petfood, traditional feed and aquaculture material
Nước/ Water
1
Natamycin
7681-93-8
10
100
10
2
Virginiamycin M1
21411-53-0
5
50
5
3
Virginiamycin S1
23152-29-6
5
50
5
4
Virginiamycin (sum of Virginiamycin M1 and Virginiamycin S1)
-
-(a)
-(a)
-(a)
−
(a)Tham khảo LOQ của từng chất riêng lẻ tương ứng được dùng để tính/ Refer to LOQ of the individual analyte that were used to calculate the sum item
−
n/a: Không áp dụng/ Not applicable
Ghi chú/ Note:
- CATH-LFOD-TST …: Phương pháp do PTN xây dựng/Laboratory developed method
- EN: European Standard - US FDA: Food and Drug Administration - AOAC: Association of Official Analytical Chemists
- Ref.: phương pháp tham khảo/reference method
Trường hợp Phòng thử nghiệm Thực phẩm – Chi nhánh Cần Thơ cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa thì Phòng Thử nghiệm Thực phẩm – Chi nhánh Cần Thơ phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Food Laboratory – Can Tho branch that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 11 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/2
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng Đo lường và Hiệu chuẩn
Laboratory:
Measurement and Calibration Department
Cơ quan chủ quản:
Công ty SGS Việt Nam TNHH
Organization:
SGS Vietnam Ltd
Lĩnh vực thử nghiệm:
Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of testing:
Measurement - Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager:
Lê Đức Thọ
Số hiệu/ Code:
VILAS 237
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
từ ngày /11 /2024 đến ngày 23/02/2027
Địa chỉ/ Address:
Số 198 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Địa điểm/ Location:
Lô III 21, đường 19/5A, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/ Tel:
+84 28 3816 0999 Fax: +84 28 3816 5865
E-mail:
tho.le@sgs.com Website: www.vn.sgs.com
:
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 237
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/2
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích
Field of calibration: Volume
TT
Tên đại lượng đo
hoặc phương tiện đo
được hiệu chuẩn
Measurand/
equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)1/
Calibration and
Measurement
Capability (CMC)1
1.
Bể đong cố định
kiểu trụ ngang (x)
Horizontal
cylindrical tanks
(0,5 ~ 100) 3 m
API MPMS Chapter 2.2E:2014
API MPMS Chapter 2.2F:2009
ISO 12917-2:2002(E)
0,3 %
2.
Bể đong cố định
kiểu trụ đứng (x)
Vertical cylindrical
tanks
(100 ~ 100 000) 3 m
API MPMS Chapter 2.2A:2019
API MPMS Chapter 2.2B:2019
API MPMS Chapter 2.2D:2020
ISO 7507-4:2010 (E)
0,2 %
3.
Bể đong cố định
hình cầu (x)
Spherical tanks
(0,5 ~ 5 000) 3 m
API Standard 2552:2018
(Phương pháp hình học/
Geometry method)
0,5 %
Chú thích/ Note:
- ISO: Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế/ International Organization for Standardization;
- API: Tiêu chuẩn của Việt dầu khí Hoa Kỳ/ American Petroleum Institute Standard;
- MPMP: Manual of Petroleum Measurement Standards;
(x): Các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/ Calibration performed outside laboratory;
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin
cậy 95%, dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 02 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement
Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of
confidence, using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 02 significance digits.
- Trường hợp Phòng Đo lường và Hiệu chuẩn cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo,
chuẩn đo lường thì Phòng Đo lường và Hiệu chuẩn phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the
Measurement and Calibration department that provides the calibration, testing of measuring instruments,
measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration
according to the law before providing the services./.
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: /QĐ -VPCNCL ngày tháng 10 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/2
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm Xăng dầu, khí và hóa chất
Laboratory: Oil, Gas & Chemical Laboratory
Cơ quan chủ quản:
Công ty SGS Việt Nam TNHH
Organization:
SGS Vietnam Ltd
Lĩnh vực thử nghiệm:
Hóa
Field of testing:
Chemical
Người quản lý:
Phạm Quang Hiển
Laboratory manager:
Pham Quang Hien
Số hiệu/ Code:
VILAS 237
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
từ ngày /10 /2024 đến ngày 23/02/2027
Địa chỉ/ Address:
198 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location:
Lô III/21, đường 19/5 A, Cụm CN III, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại/ Tel:
0283.8160 999 Fax: 028 3816 0996
E-mail:
hien.pham@sgs.com Website: www.vn.sgs.com
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thử nghiệm Xăng dầu, khí và hóa chất
Oil, Gas & Chemical Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/2
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử
Test method
1
Dầu thô Crude oil
Xác định hàm lượng nước Phương pháp chưng cất
Determination of water content
Distillation method
(0,025 ~ 5,0)
% (m/m); % vol
GB/T 8929-2006
2
Xác định khối lượng riêng Phương pháp dùng tỷ trọng kế
Determination of density
Hydrometer method
(0.70 ~ 0.95) kg/L
GB/T 1884-2000 (đo/measurement) +
GB/T 1885-1998 (tính toán/ calcuation)
3
Xác định hàm lượng chloride hữu cơ ở 204oC
Phương pháp B- quá trình đốt cháy oxy hóa và vi điện lượng kế
Determination of organic chloride content at 204oC
Procedure B- combustion oxidation and microcoulometer.
1,0 mg/kg
GB/T 18612-2011
4
Xác định hàm lượng lưu huỳnh
Phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X Determination of sulfur content
Energy-dispersive X-ray fluorescence spectrometry method
(0,0150 ~ 5,0)
% (m/m)
GB/T 17606-2009
5
Xác định hàm lượng muối Phương pháp chuẩn độ điện thế Determination of salt content Potentiometric titration method
0,0005 % (m/m)
GB/T 6532-2012
6
Xác định chỉ số axit Phương pháp chuẩn độ điện thế
Determination of acid number
Potentiometric titration method
(0,1 ~ 150) mgKOH/g
GB/T 18609-2011
7
Xác định tạp chất cơ học
Phương pháp lọc
Determination of mechanical impurities
Filter method
0,005
% (m/m)
GB/T 511-2010
Ghi chú/Note:
- GB/T : tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc/ China National Standards (Guobiao Standards, China GB standards)
- Trường hợp Phòng thử nghiệm Xăng dầu, khí và hóa chất cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng thử nghiệm Xăng dầu, khí và hóa chất phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Oil, Gas & Chemical Laboratory that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 05 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/3
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng thử nghiệm điện - điện tử
Laboratory:
Electrical and Electronic Laboratory
Cơ quan chủ quản:
Công ty SGS Việt Nam TNHH
Organization:
SGS Vietnam Ltd
Lĩnh vực thử nghiệm:
Điện - Điện tử
Field of testing:
Electrical - Electronic
Người quản lý/
Laboratory manager:
Nguyễn Hoàng Sang
Số hiệu/ Code:
VILAS 237
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
từ ngày /05 /2024 đến ngày / 05 /2029
Địa chỉ/Address:
198 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Võ Thị Sáu, quận 3, TP Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location:
Lô III/21, đường 19/5 A, Cụm CN III, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại/ Tel:
(028) 38160 999
Fax:
(028) 38160999
E-mail:
sgs.lab@sgs.com
Website:
www.sgs.com
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thử nghiệm điện - điện tử/ Electrical and Electronic Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/3
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử
Field of testing: Electrical - Electronic
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Bàn là
Electric irons
Kiểm tra phân loại Check for classification
-
TCVN 5699-2-3:2010
và/ and
TCVN 5699-1:2010
IEC 60335-2-3:2022
và/ and
IEC 60335-1:2020
2.
Kiểm tra ghi nhãn và hướng dẫn Check for marking and instructions
-
3.
Kiểm tra bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện Check for protection against accessibility to live parts
Đầu dò B Test probe B
4.
Đo công suất vào và dòng điện Measurement of power input and current
đến/to 12 000 W đến/to 20 A
5.
Thử phát nóng Heating test
đến/to 260 ℃
6.
Đo dòng điện rò và thử độ bền điện ở nhiệt độ làm việc Measurement of leakage current and electric strength at operating temperature
đến/to 100 mA
đến/to 5100 V
7.
Thử khả năng chống ẩm Moisture resistance test
-
8.
Đo dòng điện rò và độ bền điện Measurement of leakage current and electric strength
đến/to 100 mA
đến/to 5100 V
9.
Kiểm tra sự ổn định và nguy hiểm cơ học Check for stability and mechanical hazard
-
10.
Kiểm tra đầu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài Check for supply connection and external flexible cords
-
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thử nghiệm điện - điện tử/ Electrical and Electronic Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/3
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
11.
Bàn là
Electric irons
Kiểm tra đầu nối dùng cho các ruột
dẫn bên ngoài Check for terminals for external conductors
-
TCVN 5699-2-3:2010
và/ and
TCVN 5699-1:2010
IEC 60335-2-3:2022
và/ and
IEC 60335-1:2020
12.
Kiểm tra qui định nối đất Check for provision for earthing
-
13.
Kiểm tra vít và các kết nối
Check for screw and connection
-
14.
Đo khe hở không khí, chiều dài đường rò và cách điện rắn Measurement of clearances, creepage distances and solid insulation
(0,1 ~ 20,0) mm
15.
Vỏ bảo vệ các thiết bị điện
Protective enclosure of electrical equipments
Thử đối với bảo vệ chống nước Protection against water test
IPX1 ~ IPX7
IEC 60529:1989 + A1: 1999 + A2: 2013 + COR1:2019
16.
Thử bảo vệ chống vật rắn từ bên ngoài Protection against solid foreign objects test
IP5X ~ IP6X
Ghi chú/ Note:
-
TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National Standard
-
IEC: Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế/ International Electrotechnical Commission
-
Trường hợp Phòng thử nghiệm điện - điện tử cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng thử nghiệm điện - điện tử phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Electrical and Electronic Laboratory that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 04 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/24
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng thí nghiệm Xây dựng
Laboratory:
Construction Laboratory
Cơ quan chủ quản:
Công ty SGS Việt Nam TNHH
Organization:
SGS Vietnam Ltd
Lĩnh vực thử nghiệm:
Vật liệu xây dựng, Cơ, Hóa
Field of testing:
Civil Engineering, Mechanical, Chemical
Người quản lý/
Laboratory manager:
Phạm Quang Hiển
Số hiệu/ Code:
VILAS 237
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
từ ngày /04 /2024 đến ngày 23/02/2027
Địa chỉ/Address:
198 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location:
Lô III/21, đường 19/5 A, Cụm CN III, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại/ Tel:
(028) 38160 999
Fax:
028 3816 0996
E-mail:
hien.pham@sgs.com
Website:
www.sgs.com
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/24
Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng
Field of testing: Civil Engineering
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Xi măng
Cement
Xác định sự thay đổi chiều dài vữa xi măng tiếp xúc với dung dịch sulfate
Determination of length change exposed to sulfate solution
-
ASTM C1012/ C1012M - 18b
TCVN 7713 : 2007
2.
Xác định độ giãn nở khi ngâm trong nước
Determination of expansion stored in water
-
ASTM C1038/ C1038M - 19
3.
Xác định độ giãn nở do Sunphat
Determination of potential expansion exposed to Sulfate
-
ASTM C452 - 21
TCVN 6068 : 2020
4.
Xác định độ dẻo tiêu chuẩn
Determination of normal consistency
-
ASTM C187 - 16 TCVN 6017 : 2015
BS EN 196-3 : 2016
5.
Xác định độ mịn bằng phương pháp sàng
Determination of fineness by retained on sieve method
-
TCVN 4030 : 2003
ASTM C430 - 17
6.
Xác định độ mịn bằng phương pháp thấm không khí
Determination of fineness by air permeability method
-
TCVN 4030 : 2003 ASTM C204 - 23
7.
Xác định hàm lượng bọt khí
Determination of air content
-
ASTM C185 - 20
8.
Xác định độ ổn định thể tích bằng phương pháp Le Chatelier
Determination of soundness by Le Chatelier method
-
TCVN 6017 : 2015
BS EN 196-3 : 2016
9.
Xác định cường độ nén
Determination of compressive strength
-
ASTM C109/C109M - 21 ASTM C349 - 18 TCVN 6016 : 2011
BS EN 196-1 : 2016
10.
Xác định cường độ uốn
Determination of flexural strength
-
ASTM C348 - 21 TCVN 6016 : 2011
BS EN 196-1 : 2016
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
11.
Xi măng
Cement
Xác định khối lượng riêng
Determination of density
-
ASTM C188 - 17(2023)
BS EN 196-6 : 2018
TCVN 4030 : 2003
12.
Xác định thời gian đông kết
Determination of setting time
-
ASTM C191 - 21 TCVN 6017 : 2015
BS EN 196-3 : 2016
13.
Xác định hàm lượng cặn không tan
Determination of insoluble residue content
-
TCVN 141 : 2008 ASTM C114 - 22
14.
Xác định hàm lượng SO3
Determination of Sulfur trioxide content
-
TCVN 141 : 2008 ASTM C114 - 22
15.
Xác định hàm lượng mất khi nung
Determination of loss on ignition content
-
TCVN 141 : 2008 ASTM C114 - 22
16.
Xác định nhiệt thủy hoá
Determination of heat of hydration
-
ASTM C186 - 17 TCVN 6070 : 2005
17.
Xác định độ hóa cứng sớm
Determination of early stiffening
-
ASTM C451-21
18.
Xác định độ giãn nở Autoclave
Determination of Autoclave expansion
-
TCVN 8877 : 2011
ASTM C151/C151M - 18
19.
Xác định chỉ số hoạt tính cường độ
Determination of strength activity
index
-
TCVN 6882 : 2016
ASTM C311/C311M-22
20.
Hỗn hợp bê tông
Mixed Concrete
Xác định thời gian đông kết
Determination of setting time
-
ASTM C403/C403M - 16
TCVN 9338 : 2012
21.
Xác định khối lượng thể tích
Determination of density
-
ASTM C138/C138M - 17a TCVN 3108 : 1993
22.
Xác định độ sụt
Determination of slump test
-
ASTM C143/C143M - 20
TCVN 3106 : 2022
BS 1881:1983 Part 102
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 4/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
23.
Hỗn hợp bê tông
Mixed Concrete
Xác định hàm lượng bọt khí
Determination of air content
-
ASTM C231/C231M-22
TCVN 3111 : 2022
24.
Bê tông nặng
Heavy weight Concrete
Xác định cường độ nén
Determination of compressive strength
-
ASTM C39/C39M - 21
TCVN 3118 : 2022 ASTM C873/C873M - 15
BS EN 12390-3 : 2019
25.
Xác định cường độ uốn
Determination of flexural strength
-
ASTM C78/C78M-22 TCVN 3119 : 2022
BS EN 12390-5 : 2019
26.
Xác định độ hút nước
Determination of water absorption
-
ASTM C642 - 21 TCVN 3113 : 2022
27.
Xác định khối lượng riêng Determination of specific mass
-
TCVN 3112 : 2022
28.
Xác định khối lượng thể tích
Determination of density
-
TCVN 3115 : 2022
29.
Xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy(x)
Determination of compressive strength by rebound hammer
-
ASTM C805/C805M - 18 BS 1881-202 : 1986 TCVN 9334 : 2012
30.
Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy (x)
Determination of compressive strength by using combination of ultrasonic equipment and rebound hammer
-
TCVN 9335 : 2012
31.
Xác định vận tốc xung siêu âm (x)
Determination of ultrasonic pulse velocity
-
BS EN 12504-4 : 2021
32.
Phụ gia cho bê tông
Admixture of concrete
Xác định phần còn lại sau khi sấy
Determination of residue by oven drying
-
ASTM C494/C494M - 19e1
TCVN 8826 : 2011
33.
Xác định tỷ khối ở 250C
Determination of specific gravity at 250C
-
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 5/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
34.
Gạch block bê tông
Concrete block
Xác định kích thước cơ bản và ngoại quan
Determination of dimension and visual
-
TCVN 6477 : 2016
35.
Xác định cường độ nén
Determination of compressive strength
-
36.
Xác định độ rỗng
Determination of void
-
37.
Xác định độ hút nước
Determination of water absorption
-
38.
Cát xây dựng
Sand for construction
Xác định độ ẩm
Determination of moisture content
-
TCVN 7572-7 : 2006
ASTM C566 - 19
ASTM C70 - 20
39.
Xác định độ bền trong môi trường sunfat Determination of soundness in sulfate solution
-
ASTM C88/C88M - 18
40.
Xác định độ hút nước
Determination of water absorption
-
ASTM C128 - 22
41.
Xác định hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn
Determination of silt, clay and dust content
-
ASTM C117 - 17
TCVN 7572-8 : 2006
42.
Xác định hàm lượng hạt nhẹ
Determination of lightweight pieces content
-
ASTM C123/C123M-14
43.
Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ
Determination of organic impurities content
-
ASTM C40/C40M - 20
TCVN 7572-9 : 2006
44.
Xác định hoạt tính kiềm tiềm năng
Determination of potential alkali reactivity
-
ASTM C227 - 10
ASTM C1260 - 22 ASTM C289 - 07
TCVN 7572-14 : 2006
45.
Xác định thành phần cỡ hạt - Modun độ lớn
Determination of particle - size distribution and finess modulus
-
ASTM C136/C136M-19
TCVN 7572-2 : 2006
BS 812 -103.1: 1985
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 6/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
46.
Cát xây dựng
Sand for construction
Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước
Determination of apparent specific gravity, bulk specific gravity and water absorption
-
TCVN 7572-4 : 2006
ASTM C128 - 22
47.
Xác định khối lượng thể tích xốp và độ rỗng
Determination of bulk density and voids
-
TCVN 7572-6 : 2006
ASTM C29/C29M - 17a
48.
Xác định hàm lượng SO3
Determination of Sulfur trioxide content
-
TCVN 7572-16 : 2006
49.
Xác định hàm lượng Cl
Determination of Chloride ion content
-
TCVN 7572-15 : 2006
ASTM C1524 - 20
50.
Đá - Sỏi xây dựng
Stone - gravel for Construction
Xác định độ ẩm
Determination of moisture content
-
ASTM C566 - 19
ASTM C70 - 20
TCVN 7572-7 : 2006
51.
Xác định độ bền trong môi trường sunfat
Determination of soundness in sulfate solution
-
ASTM C88/C88M - 18
52.
Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước
Determination of apparent specific gravity, bulk specific gravity and water absorption
-
TCVN 7572-4 : 2006
ASTM C127 - 15
53.
Xác định hàm lượng bụi bùn sét bẩn
Determination of silt, clay and dust content
-
ASTM C117 - 17
TCVN 7572-8 : 2006
54.
Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ
Determination of organic impurities content
-
ASTM C40/C40M - 20 TCVN 7572-9 : 2006
55.
Xác định hàm lượng hạt mềm yếu và phong hóa
Determination of feeble weathered particle content
-
TCVN 7572-17 : 2006
ASTM C142/C142M - 17
56.
Xác định khả năng khử kiềm
Determination of potential alkali reactivity
-
ASTM C227 - 10
ASTM C1260 - 22
ASTM C289 - 07 TCVN 7572-14 : 2006
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 7/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
57.
Đá - Sỏi xây dựng
Stone - gravel for Construction
Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng
Determination of bulk density and voids
-
TCVN 7572-6 : 2006
ASTM C29/C29M - 17a
58.
Xác định thành phần cỡ hạt
Determination of particle - size distribution
-
ASTM C136/C136M - 19
TCVN 7572-2 : 2006
59.
Gạch đất sét nung
Baked clay tiles
Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan
Determination of dimensions and visible
-
TCVN 6355-1 : 2009
60.
Xác định cường độ nén
Determination of compressive strength
-
TCVN 6355-2 : 2009
61.
Xác định độ bền uốn
Determination of flexural strength
-
TCVN 6355-3 : 2009
62.
Xác định độ hút nước
Determination of water absorption
-
TCVN 6355-4 : 2009
63.
Xác định khối lượng thể tích
Determination of density
-
TCVN 6355-5 : 2009
64.
Xác định độ rỗng
Determination of void
-
TCVN 6355-6 : 2009
65.
Gỗ và sản phẩm từ gỗ
Wood and wood product
Xác định độ ẩm
Determination of moisture content
-
TCVN 13707-1 : 2023
ASTM D143 - 22
66.
Xác định khối lượng thể tích
Determination of density
-
TCVN 13707-2 : 2023
ASTM D143 - 22
67.
Xác định độ bền uốn tĩnh
Determination of static bending strength
-
TCVN 13707-3 : 2023
ASTM D143 - 22
68.
Xác định mođun đàn hồi uốn tĩnh
Determination of modulus of elasticity in static bending
-
TCVN 13707-4 : 2023
ASTM D1037 - 12 (2020)
69.
Xác định giới hạn bền nén vuông góc thớ
Determination of compressive strength perpendicular to grain
-
TCVN 13707-5 : 2023
ASTM D143 - 22
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 8/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
70.
Gỗ và sản phẩm từ gỗ
Wood and wood product
Xác định giới hạn bền kéo song song thớ
Determination of tensile strength parallel to grain
-
TCVN 13707-6 : 2023
ASTM D143 - 22
71.
Xác định giới hạn bền kéo vuông góc thớ
Determination of tensile strength perpendicular to grain
-
TCVN 13707-7 : 2023
ASTM D143 - 22
72.
Xác định giới hạn bền cắt song song thớ
Determination of shear strength parallel to grain.
-
TCVN 13707-8 : 2023
ASTM D143 - 22
73.
Xác định độ cứng tĩnh
Determination of static hardness
-
TCVN 13707-12 : 2023
ASTM D143 - 22
74.
Tấm thạch cao
Gypsum board
Xác định kích thước, độ sâu của gờ vuốt thon và độ vuông góc của cạnh
Determination of dimension, recessed - or tapered-edge depth and end squareness
-
TCVN 8257-1 : 2009
ASTM C473 - 19
75.
Xác định độ biến dạng ẩm
Determination of humidified deflection
-
TCVN 8257-5 : 2009
ASTM C473 - 19
76.
Xác định cường độ uốn
Determination of flexural strength
-
TCVN 8257- 3 : 2009 ASTM C473 - 19
77.
Xác định độ kháng nhổ đinh
Determination of nail pull resistance
-
TCVN 8257-4 : 2009 ASTM C473 - 19
78.
Xác định độ cứng của cạnh, gờ, lõi của tấm thạch cao
Determination of core, end and edge hardness
-
TCVN 8257-2 : 2009 ASTM C473 - 19
79.
Xác định độ hút nước
Determination of water absorption
-
TCVN 8257-6 : 2009
ASTM C473 - 19
80.
Xác định độ hấp thụ nước bề mặt
Determination of surface water resistance
-
TCVN 8257-7 : 2009
ASTM C473 - 19
81.
Lớp phủ và sản phẩm chống thấm
Coatings and waterproofing product
Xác định cường độ bám dính trên nền bê tông
Determination of adhesion strength on concrete substrate
-
ASTM D7234-22 BS EN 14891:2017
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 9/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
82.
Lớp phủ và sản phẩm chống thấm
Coatings and waterproofing product
Xác định cường độ bám dính trên nền kim loại
Determination of adhesion strength on metal substrate
-
ASTM D4541-22
ISO 4624:2023
83.
Xác định khả năng bắt cầu vết nứt ở điều kiện thường
Determination of crack-bridging ability at standard conditions
-
BS EN 14891:2017
84.
Xác định khả năng chống thấm nước dưới điều kiện áp suất
Determination of depth of penetration of water under pressure
-
BS EN 12390-8:2019
BS EN 14891:2017
85.
Xác định độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt
Determination of tensile strength and elongation at breaking
-
ASTM D412-16(2021)
86.
Đá gốc và các sản phẩm từ đá
Stone and stone products
Xác định cường độ nén của đá khối (trạng thái khô và bảo hòa)
Determination of compressive strength of dimension stone (dried and saturated condition)
-
BS EN 1926:2006 ASTM C170/C170M-17
87.
Xác định cường độ uốn
Determination of flexural strength
-
ASTM C99-18
ASTM C880/C880M-18e1
BS EN 12372:2022
ASTM C1352-21
88.
Xác định độ hút nước và khối lượng thể tích
Determination of absorption and bulk specific gravity
-
ASTM C97-/C97M-18 BS EN 13755:2008 BS EN 1936:2006
89.
Keo dán gạch
Grouts and adhesives
Xác định cường độ bám dính trên nền bê tông (điều kiện chuẩn, sau ngậm nước, sau lão hóa nhiệt)
Determination of adhesion strength on concrete test substrate (standard condition, after water immersion, after heat aging)
-
ISO 13007-2:2013 TCVN 7899-2:2008
90.
Xác định thời gian mở
Determination of open time
-
ISO 13007-2:2013 TCVN 7899-2:2008
91.
Xác định độ trượt
Dertemination of slip resistance
-
ISO 13007-2:2013 TCVN 7899-2:2008
92.
Xác định biến dạng ngang
Detemination of transverse deformation
-
ISO 13007-2:2013 TCVN 7899-2:2008
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 10/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
93.
Keo chít mạch
(Keo chà ron)
Cementitious grouts
Xác định cường độ uốn trong điều kiện tiêu chuẩn
Determination of flexural strength in standard condition
-
TCVN 7899-4:2008 ISO 13007-4:2013
EN 12808-4:2008
94.
Xác định cường độ nén trong điều kiện tiêu chuẩn
Determination of compressive strength in standard condition
-
TCVN 7899-4:2008 ISO 13007-4:2013 EN 12808-5:2008
95.
Xác định độ co ngót
Determination of shrinkage
-
TCVN 7899-4:2008 ISO 13007-4:2013 EN 12808-4:2008
96.
Xác định độ hút nước sau 30 và 240 phút
Determination of water absorption after 30 and 240 minutes
-
TCVN 7899-4:2008 ISO 13007-4:2013 EN 12808-5:2008
97.
Chất kết dính cho gỗ và các sản phẩm gỗ
Adhesives for wood and derived timber products
Xác định độ bền cắt khi kéo
Determination of tensile shear strength
-
EN 205:2016
98.
Tấm gỗ ván ép
The board plywood
Xác định chiều dày
Determination of thickness
-
BS EN 324-1:1993 ASTM D1037-12(2020)
99.
Xác định khối lượng riêng
Determination of density
-
BS EN 323:1993
ASTM D1037-12(2020)
100.
Xác định độ liên kết nội
Determination of internal bonding strength
-
BS EN 319:1993
ASTM D1037-12(2020)
101.
Xác định độ trương nở sau ngâm nước
Determination of swelling in thickness after immersion in water
-
BS EN 317:1993
ASTM D1037 - 12(2020)
102.
Xác định độ ẩm
Determination of moisture content
-
BS EN 322:1993
ASTM D1037 - 12(2020)
103.
Xác định độ bền uốn và Modul uốn
Determination of bending strength and bending stiffness
-
BS EN 310:1993
ASTM D1037 - 12(2020)
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 11/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
104.
Tấm gỗ ván ép
The board plywood
Xác định độ liên kết lớp
Determination of bonding quality
-
BS EN 314-1:2004 ASTM D1037-12(2020)
105.
Nhựa xốp cứng
Rigid cellular plastics
Xác định tỷ trọng
Determination of apparent density
-
ASTM D1622-20
106.
Xác định độ bền nén
Determination of compressive
-
ASTM D1621-16(2023)
107.
Xác định độ bền kéo và độ bám dính khi kéo
Determination of tensile and tensile adhesion
-
ASTM D1623-17(2023)
108.
Tấm ốp kiểu sandwich
Sandwich constructions
Xác định độ hút nước của lõi vật liệu
Determination of water absorption of core materials
-
ASTM C272/272M-18
109.
Clanhke và xi măng poóc lăng không chứa Bari
Clinker and Portland cement do not contain Barium
Xác định hàm lượng SiO2
Phương pháp khối lượng
Determination of SiO2 content
Gravimetric method
0,1 %m/m
TCVN 141:2008
110.
Xác định hàm lượng Fe2O3
Phương pháp chuẩn độ
Determination of Fe2O3 content
Titration method
0,01 %m/m
111.
Xác định hàm lượng Al2O3
Phương pháp chuẩn độ
Determination of Al2O3 content
Titration method
0,1 %m/m
112.
Xác định hàm lượng CaO
Phương pháp chuẩn độ
Determination of CaO content
Titration method
0,1 %m/m
113.
Xác định hàm lượng MgO
Phương pháp chuẩn độ
Determination of MgO content
Titration method
0,1 %m/m
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 12/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
114.
Clanhke và xi măng poóc lăng không chứa Bari
Clinker and Portland cement do not contain Barium
Xác định hàm lượng TiO2
Phương pháp so màu
Determination of TiO2 content
UV-VIS spectrophotometric analysis
0,01 %m/m
TCVN 141:2008
115.
Xác định hàm lượng K2O
Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử
Determination of K2O content
Atomic absorption spectrometry method
0,02 %m/m
116.
Xác định hàm lượng Na2O
Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử
Determination of Na2O content
Atomic absorption spectrometry method
0,012 %m/m
117.
Xác định hàm lượng vôi tự do
Phương pháp chuẩn độ
Determination of CaO free content
Titration method
0,1 %m/m
118.
Xác định hàm lượng cặn không tan
Phương pháp khối lượng
Determination of insoluble residue content
Gravimetric method
0,01 %m/m
119.
Xi măng thủy lực
Hydraulic Cement
Xác định hàm lượng SiO2
Phương pháp khối lượng
Determination of SiO2 content
Gravimetric method
0,1 %m/m
ASTM C114 - 22
120.
Xác định hàm lượng Fe2O3
Phương pháp chuẩn độ
Determination of Fe2O3 content
Titration method
0,01 %m/m
121.
Xác định hàm lượng Al2O3
Phương pháp chuẩn độ
Determination of Al2O3 content
Titration method
0,1 %m/m
122.
Xác định hàm lượng CaO
Phương pháp chuẩn độ
Determination of CaO content
Titration method
0,1 %m/m
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 13/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
123.
Xi măng thủy lực
Hydraulic Cement
Xác định hàm lượng MgO
Phương pháp chuẩn độ
Determination of MgO content
Titration method
0,1 %m/m
ASTM C114- 22
124.
Xác định hàm lượng TiO2
Phương pháp so màu
Determination of TiO2 content
UV-VIS spectrophotometric analysis
0,01 %m/m
125.
Xác định hàm lượng K2O
Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử
Determination of K2O content
Atomic absorption spectrometry method
0,02 %m/m
126.
Xác định hàm lượng Na2O
Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử
Determination of Na2O content
Atomic absorption spectrometry method
0,012 %m/m
127.
Xác định hàm lượng vôi tự do
Phương pháp chuẩn độ
Determination of CaO free content
Titration method
0,1 %m/m
128.
Xác định hàm lượng cặn không tan
Phương pháp khối lượng
Determination of insoluble residue content
Gravimetric method
0,01 %m/m
129.
Cát làm thủy tinh
Glass-making sands
Xác định hàm lượng oxit Canxi (CaO)
Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử
Determination of Calium oxide content
Atomic absorption spectrometry method
0,014 %m/m
BS 2975-2:2008
130.
Xác định hàm lượng oxit Magie (MgO)
Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử
Determination of Magnessium oxide content
Atomic absorption spectrometry method
0,010 %m/m
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 14/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
131.
Cát làm thủy tinh
Glass-making sands
Xác định hàm lượng oxit Natri (Na2O)
Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử
Determination of Sodium oxide content
Atomic absorption spectrometry method
0,012 %m/m
BS 2975-2:2008
132.
Xác định hàm lượng oxit Kali (K2O)
Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử
Determination of Potassium oxide content
Atomic absorption spectrometry method
0,020 %m/m
133.
Xác định hàm lượng oxit Sắt (Fe2O3)
Phương pháp quang phổ phát xạ Plasma ICP-OES
Determination of Iron(III) oxide content
ICP-OES method
0,019 %m/m
134.
Xác định hàm lượng oxit Nhôm (Al2O3)
Phương pháp quang phổ phát xạ Plasma ICP-OES
Determination of Aluminium oxide content
ICP-OES method
0,020 %m/m
135.
Xác định hàm lượng oxit Titan (TiO2)
Phương pháp so màu
Determination of Titanium oxide content
UV-VIS Spectrophotometric Analysis
(0,016 ~ 0,10)
%m/m
136.
Xác định hàm lượng kim loại vết Ni, Co, Cu, Cr
Phương pháp quang phổ phát xạ Plasma ICP-OES
Determination of trace elements Ni, Co, Cu, Cr
ICP-OES method
Cu: 0,022
Cr: 0,015
Ni: 0,013
Co: 0,013
%m/m
137.
Xác định hàm lượng Clo (Cl-)
Phương pháp chiết và chuẩn độ
Determination of Chloride content
Extraction and titration method
0,001 %m/m
ASTM C1524-20
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 15/24
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ
Field of testing: Mechanical
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Bulông - Đai ốc
Bolt and Screw nut
Thử kéo bulông - đai ốc
Tensile test of bolt and screw nut
Max: 1000 kN
TCVN 1916:1995
ASTM F606/F606M-21
ISO 898-1:2013
2.
Thử kéo vật liệu bulông
Tensile test of bolt material
Max: 1000 kN
TCVN 1916:1995
TCVN 197-1:2014
ISO 6892-1:2019
ASTM E8/E8M-22
ASTM A370-23
ISO 898-1:2013
JIS Z 2241:2022
ASTM F606/F606M-21
3.
Thử cắt vật liệu bulông
Shear test of bolt material
Max: 1000 kN
ASTM F606/F606M-21
4.
Thử kéo trên đệm nghiêng
Wedge tensile test of bolt and screw nut
Max: 1000 kN
TCVN 1916:1995
ISO 898-1:2013
JIS B 1051:2014
JIS B 1186:2013
ASTM F606/F606M-21
5.
Thử tải bu lông - đai ốc
Proof load test of bolt-nut
Max: 1000 kN
ISO 898-2:2022
JIS B 1051: 2014
JIS B 1052-2:2014
6.
Dây kim loại
Metallic wire
Thử kéo
Tensile test
Max 1000 kN
TCVN 1824:1993
ASTM A370-23
7.
Thử bẻ gập
Bend test
-
TCVN 1826:2006
ISO 7801:1984
8.
Gang
Cast Iron
Thử kéo
Tensile test
Max: 1000 kN
ASTM E8/E8M-22
JIS Z 2241: 2022
TCVN 197-1:2014
ISO 6892-1:2019
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 16/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
9.
Kim loại hàn - Que hàn
Weld metal - welding electrode
Thử kéo
Tensile test
Max: 1000 kN
TCVN 197-1:2014
ISO 6892-1:2019
ASME BPV code, section IX - 2023
ASTM A370-23
AWS D 1.1/D1.1M:2020
10.
Thử uốn
Flexure test
-
TCVN 198:2008
ISO 7438:2020
11.
Thử va đập
(từ nhiệt độ phòng đến -70 oC)
Impact test
(from room temperature to -70 oC)
Max 450J
TCVN 312:2007
ASTM A370-23
ASTM E23-18
AWS D 1.1/D1.1M : 2020
ASME BPV code, section IX - 2023
12.
Mối hàn giáp mí trên thép tấm, thép ống
Butt weld on steel plate, steel pipe
Thử kéo
Tensile test
Max: 1000 kN
ASME BPV code, section IX - 2023
ASTM A370-23
AWS D 1.1/D1.1M:2020
TCVN 5403:1991
AS 2205.2.1:2003 (R2018)
AS 2205.2.2:2003 (R2018)
13.
Thử uốn
Flexure test
-
ASME BPV code, section IX - 2023
ASTM A370-23
AWS D 1.1/D1.1M:2020
TCVN 5401:2010
AS/NZS 2205.3.1:2020
14.
Thử nghiệm tổ chức thô đại
Macro-structure test
-
ASTM E340-15
ASTM E381-22
ASME BPV code, section IX -2023
AWS D 1.1/D1.1M:2020
AS/NZS 2205.5.1:2019
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 17/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
15.
Mối hàn giáp mí trên thép tấm, thép ống
Butt weld on steel plate, steel pipe
Thử va đập
(từ nhiệt độ phòng đến -70 oC)
Impact test
(from room temperature to -70 oC)
Max 450 J
TCVN 312:2007
ASTM A370-23
ASTM E23-18
AWS D 1.1/D1.1M : 2020
ASME BPV code, section IX -2023
AS 2205.7.1:2003 (R2018)
AS 1544.2:2003 (R2017)
16.
Ống kim loại
Metallic pipe
Thử kéo
Tensile test
Max: 1000 kN
TCVN 314:2008
TCVN 197-1:2014
ISO 6892-1:2019
ASTM A370-23
JIS Z 2241:2022
17.
Thử nén bẹp
Flattening test
-
TCVN 1830:2008
ASTM A370-23
ISO 8492:2013
JIS G 3444:2021
18.
Thép cốt bê tông
Reinforcement steel bar
Thử kéo
Tensile test
Max: 1000 kN
TCVN 7937-1,3:2013
TCVN 197-1:2014
ISO 6892-1:2019
ISO 6935-2:2019
ASTM A615/A615M-22
JIS G 3112: 2020
GOST 12004-81
19.
Thử uốn
Bend test
-
TCVN 7937-1,3:2013
ISO 15630-1,2:2019
ISO 10065:1990
TCVN 6287:1997
ASTM A615/A615M-22
JIS G 3112:2020
20.
Thử uốn lại
Rebend test
-
TCVN 6287:1997
21.
Thử cắt mối hàn lưới kim loại
Shear test of welded fabric
Max 1000 kN
TCVN 7937-2:2013
ISO 15630-2:2019
ASTM A1064/A1064M-22
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 18/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
22.
Vật liệu kim loại
Metalic materials
Thử kéo
Tensile test
Max: 1000 kN
TCVN 197-1:2014
ISO 6892-1:2019
JIS Z 2241:2022
ASTM A370-23
ASTM E8/E8M-22
ASTM B557M-15(2023)
AS 1391-2020
EN ISO 6892-1:2019
GOST 1497-84
23.
Vật liệu kim loại
Metalic materials
Thử uốn
Bend test
-
TCVN 198:2008
ISO 7438:2020
JIS Z 2248:2022
ASTM A370-23
24.
Thử va đập
(từ nhiệt độ phòng đến -70 oC)
Impact test
(from room temperature to -70 oC)
Max 450J
TCVN 312:2007
ASTM A370-23
ASTM E23-18
JIS Z 2242:2018
ISO 148-1:2016
25.
Thử kéo theo phương Z
Through thickness tension test
Max: 1000 kN
ASTM A770/A770M-03 (2018)
26.
Xác định độ cứng Vickers
Determination of Vickers hardness
(1 ~ 50) kgf
ASTM E92-17
JIS Z 2244-1:2020
ISO 6507-1:2018
TCVN 258-1:2007
AS 2205.6.1:2003 (R2018)
AS 1817.1:2003 (R2017)
27.
Xác định độ cứng Rockwell / Thang đo HR (A, B, C, D, E, F, G, H, K) & Thang N và T
Determination of Rockwell hardness
-
ASTM E18-22
ISO 6508-1:2016
JIS Z 2245:2021
TCVN 257-1:2007
28.
Xác định độ cứng Brinell / Tải trọng đo (kg) 1; 2.5; 5; 10; 30
Determination of Brinell hardness
-
TCVN 256-1:2006
ISO 6506-1:2014
ASTM E10-18
JIS Z 2243:2008
29.
Xác định cỡ hạt trung bình
Determination of average grain size
Max: 1000X
ASTM E112-13(2021)
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 19/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
30.
Thép, gang
Steel, cast iron
Phân tích kim tương
- Cấu trúc thô đại
- Cấu trúc tế vi
- Xác định cỡ hạt trung bình
Structure analysis:
- Macro structure
- Micro Structure
- Determination of Average grain size
Max 1000X
TCVN 3902:1984
ISO 945-1:2019
TCVN 5345:1991
ASTM E3-11(2017)
ASTM E112-13(2021)
JIS G 0551:2020
ISO 643:2019
31.
Cáp thép dự ứng lực
Seven wire strand
Thử kéo nguyên sợi
Full section tensile test
Max: 1000 kN
ASTM A370-23
ASTM A416/A416M-18
32.
Vật liệu lớp phủ
Coating material
Xác định khối lượng lớp phủ kẽm (Chiều dày lớp phủ kẽm)
Determination of zinc coating mass (Zinc coating thickness)
-
ASTM B487 - 20
ASTM A90/A90M-21
ASTM B499-09(2021)
ISO 1461:2022
JIS H 0401:2021
33.
Thử độ bám dính bằng phương pháp gõ búa của lớp phủ kẽm nhúng nóng
Adhesion test by hammer method
-
TCVN 5408 : 2007
JIS H 0401:2021
34.
Xác định độ cứng viết chì màng sơn
Determination of film hardness by Pencil test
-
ASTM D3363-22
JIS K 5600-1-1:1999 & K 5600-8-6:2014
35.
Vật liệu nhựa
Plastic material
Xác định hàm lượng tro
Determination of ash content
(1 ~ 100) %
ASTM D5630-22
Phương pháp B
ISO 3451-1:2019
Phương pháp A
36.
Vật liệu composit
Composit material
Xác định hàm lượng mất khi nung
Determination of ignition loss content
(1 ~ 100) %
ASTM D2584-18
37.
Cao su & vật liệu đàn hồi cao
Rubber & Elastomer
Xác định độ cứng Shore bằng Durometer
Determination of Shore hardness by Durometer
Shore A: (10~90)
Shore B: (10~90)
Shore D: (10~90)
ASTM D2240-15 (2021)
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 20/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
38.
Tấm và màng nhựa
Plastic film and sheet
Xác định chiều dày
Determination of thickness
Max. 0,025 mm
ASTM D6988 - 21 ISO 4593:1993
39.
Xác định chiều dài & chiều rộng
Determination of length and width
-
ISO 4592:1992
40.
Xác định độ bền kéo, modun đàn hồi và độ giãn dài cho nhựa dạng màng
Determination of tensile strength, elastic modulus and elongation for plastic film
-
ASTM D882-18 ISO 527-3:2018
41.
Xác định độ bền kéo, modun đàn hồi và độ giãn dài cho nhựa dạng tấm
Determination of tensile strength, elastic modulus and elongation for plastic sheet
-
ASTM D638-22 ISO 527-2:2012
ISO 527-3:2018
42.
Xác định độ bền uốn và Modun uốn
Determination of flexural strength and flexural modulus for plastic sheet
-
ASTM D790-17 ISO 178:2019
43.
Xác định khối lượng riêng và khối lương riêng biểu kiến
Determination of density and specific gravity
-
ASTM D792-20
44.
Xác định độ hút nước
Determination of water absorption
-
ASTM D570-22
ISO 62:2008
45.
Xác định độ bền xé
Determination of tear strength
-
ASTM D1004-21
46.
Xác định độ kháng đâm thủng
Determination of puncture resistance
-
ASTM D5748-95(2019) ASTM F1306-21
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 21/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
47.
Vật liệu cao su
Rubber materials
Xác định độ bền kéo và giãn dài tại điểm đứt
Phương pháp A (mẫu dạng dummbell và thẳng)
Determination of tensile strength and elongation at breaking
Mehtod A (type dummbell and straigth)
-
ASTM D412-06(2021)
ISO 37:2017
48.
Xác định độ bền xé
Determination of tearing strength
-
ASTM D624-00(2020)
ISO 34-1:2022
49.
Xác định tỷ trọng
Phương pháp bình tỷ trọng kế và cân thủy tĩnh
Determination of density
Pycnometer method and hydrostatic method
-
ASTM D297-21
50.
Nhựa
Plastic
Xác định tốc độ nóng chảy
Determination of melt flow rate of thermoplastics
-
ISO 1133-1:2022
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 22/24
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Thép Cacbon hợp kim thấp
Low alloy steel
Phân tích thành phần hóa học các nguyên tố
Phương pháp quang phổ phát xạ
Analysis of elements chemical composition
Spark Atomic Emission Spectrometry method
C: (0,02 ~ 1,1) (%)
Si: (0,02 ~ 1,54) (%)
Mn: (0,03 ~ 2,0) (%)
P: (0,006 ~ 0,085) (%)
S: (0,001 ~ 0,055) (%)
Cr: (0,007 ~ 8,14) (%)
Ni: (0,006 ~ 5,0) (%)
Mo: (0,007 ~ 1,3) (%)
Al: (0,006 ~ 0,093) (%)
Cu: (0,006 ~ 0,5) (%)
Co: (0,006 ~ 0,20) (%)
Ti: (0,001 ~ 0,2) (%)
Nb: (0,0030 ~ 0,12) (%)
V: (0,003 ~ 0,3) (%)
B: (0,0005 ~ 0,007) (%)
Sn: (0,005 ~ 0,061) (%)
Zr: (0,01 ~ 0,05) (%)
ASTM E415-21
2.
Gang và thép
Iron and steel
Phân tích thành phần hóa học các nguyên tố
Phương pháp quang phổ phát xạ
Analysis of elements chemical composition
Spark Atomic Emission Spectrometry method
C: (0,002 ~ 4,3) (%)
Si: (0,002 ~ 5,5) (%)
Mn: (0,003 ~ 15,2) (%)
P: (0,001 ~ 1.0) (%)
S: (0,001 ~ 0,5) (%)
Cr: (0,002 ~ 9,1) (%)
Ni: (0,0025 ~ 7,2) (%)
Mo: (0,0015 ~ 6,2) (%)
Al: (0,001 ~ 2,1) (%)
Cu: (0,001 ~ 6) (%)
Ti: (0,001 ~ 3) (%)
V: (0,001 ~ 6) (%)
Mg: (0,001 ~ 0,12) (%)
Sn: (0,001 ~ 0,240) (%)
Co: (0,0015 ~ 17,9) (%)
B: (0,0005 ~ 0,1) (%)
Nb: (0,0025 ~ 2) (%)
JIS G1253:2013
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 23/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
3.
Thép không gỉ
Stainless steel
Phân tích thành phần hóa học các nguyên tố
Phương pháp quang phổ phát xạ
Analysis of elements chemical composition
Spark Atomic Emission Spectrometry method
C: (0,005 ~ 0,25) (%)
Si: (0,01 ~ 0,90) (%)
Mn: (0,01 ~ 2) (%)
P: (0,003 ~ 0,080) (%)
S: (0,003 ~ 0,065) (%)
Cr: (17 ~ 23) (%)
Ni: (7,5 ~ 13) (%)
Mo: (0,01 ~ 3.0) (%)
Cu: (0,01 ~ 0,30) (%)
ASTM E1086-22
4.
Nhôm và hợp kim nhôm
Aluminum and Aluminum alloys
Phân tích thành phần hóa học các nguyên tố
Phương pháp quang phổ phát xạ
Analysis of elements chemical composition
Spark Atomic Emission Spectrometry method
Si: (0,07 ~ 16) (%)
Fe: (0,2 ~ 0,5) (%)
Cu: (0,001 ~ 5,5) (%)
Mn: (0,001 ~ 1,2) (%)
Mg: (0,03 ~ 5,4) (%)
Cr: (0,001 ~ 0,23) (%)
Ni: (0,005 ~ 2,6) (%)
Zn: (0,002 ~ 5,7) (%)
Ti: (0,001 ~ 0,12) (%)
Bi: (0,03 ~ 0,6) (%)
Ca: (0,0002 ~ 0,040) (%)
Na: (0,003 ~ 0,02) (%)
P: (0,003 ~ 0,010) (%)
Pb: (0,04 ~ 0,6) (%)
Sn: (0,03 ~ 15) (%)
V: (0,002 ~ 0,022) (%)
B: (0,0006 ~ 0,009) (%)
Zr: (0,001 ~ 0,12) (%)
ASTM E1251-17a
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 237
Phòng thí nghiệm Xây dựng/Construction Laboratory
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 24/24
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
5.
Đồng và hợp kim đồng
Copper and Copper alloys
Phân tích thành phần hóa học các nguyên tố
Phương pháp quang phổ phát xạ
Analysis of elements chemical composition
Spark Atomic Emission Spectrometry method
Zn: (0,0030 ~ 1) (%)
Pb: (0,0010 ~ 5) (%)
Sn: (0,0005 ~ 1) (%)
P: (0,0005 ~ 0,5) (%)
Fe: (0,0008 ~ 1) (%)
Ni: (0,0003 ~ 0,1) (%)
Si: (0,0010 ~ 5) (%)
Sb: (0,0015 ~ 0,5) (%)
Bi: (0,0010 ~ 0,3) (%)
Co: (0,0015 ~ 1) (%)
Al: (0,0010 ~ 3) (%)
B: (0,0005 ~ 0,01) (%)
Cd: (0,0001 ~ 0,1) (%)
Cr: (0,0003 ~ 1) (%)
Mg: (0,0005 ~ 0,1) (%)
S: (0,0003 ~ 0,210) (%)
Ti: (0,0002 ~ 0,150) (%)
I.S. EN 15079 : 2015
EN 15079 : 2015
Ghi chú/ Note:
-
BS: British Standard
-
ASTM: American Society for testing and Materials
-
EN: European Standard
-
JIS: Japanese Industrial Standards
-
ISO: International Organization for Standardization
-
ASME: American Society of Mechanical Engineers
-
I.S : Irish Standard
-
GOST: Tiêu chuẩn Liên bang Nga/ Russia Standard
-
(x) Các phép thử được thực hiện tại hiện trường/ on site tests
-
Trường hợp Phòng thí nghiệm Xây dựng cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng thí nghiệm Xây dựng phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Construction Laboratory that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực:
23/02/2027
Địa điểm công nhận:
Lô III/21, đường 19/5 A, Cụm CN III, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Vườn ươm Công nghệ Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc, Đường số 8, KCN Trà Nóc 2, Phường Phước Thới, Quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
Xưởng X11, Khu nhà xưởng Hải Thành, phường Hải Thành, quận Dương Kinh, Tp. Hải Phòng
Ô số 3, Lô-CN 11, Cụm CN Cẩm Thịnh, P. Cẩm Thịnh, Tp. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Vườn ươm Công nghệ Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc, Đường số 8, KCN Trà Nóc 2, Phường Phước Thới, Quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
Xưởng X11, Khu nhà xưởng Hải Thành, phường Hải Thành, quận Dương Kinh, Tp. Hải Phòng
Ô số 3, Lô-CN 11, Cụm CN Cẩm Thịnh, P. Cẩm Thịnh, Tp. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Số thứ tự tổ chức:
237