Khoa Huyết học - Truyền máu

Đơn vị chủ quản: 
Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai
Số VILAS MED: 
214
Tỉnh/Thành phố: 
Đồng Nai
Lĩnh vực: 
Huyết học
DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED MEDICAL TESTS (Kèm theo quyết định số/ Attachment with decision: /QĐ – VPCNCL ngày tháng 03 năm 2025 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng/ of BoA Director) AFM 01/11 Lần ban hành/Issued No: 2.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: TrangPage: 1/2 Tên phòng xét nghiệm: Khoa Huyết học - Truyền máu Medical Testing Laboratory Deparment of Hematology - Blood Transfusion Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai Organization: Dong Nai General Hospital Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học Field of medical testing: Hematology Người phụ trách/ Representative: Lê Văn Thống Nhất Số hiệu/ Code: VILAS MED 214 Hiệu lực công nhận/ Period of Accreditation: /3/2025 đến/to: /3/2030 Địa chỉ/ Address: số 2, đường Đồng Khởi, phường Bình Đa, Tp. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai No. 02, Dong Khoi, Binh Đa Ward, Bien Hoa City, Dong Nai province Địa điểm/Location: số 2, đường Đồng Khởi, phường Bình Đa, Tp. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai No. 02, Dong Khoi, Binh Đa Ward, Bien Hoa City, Dong Nai province Điện thoại/ Tel: 0251.8825.613 Fax: Email: khoahuyethocbvdn@gmail.com Website: www.benhviendakhoadongnai.com DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED MEDICAL TESTS VILAS Med 214 AFM 01/11 Lần ban hành/Issued No: 2.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/2 Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học Discipline of medical testing: Hematology TT Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm The name of medical tests Nguyên lý/ Kỹ thuật xét nghiệm Principle/ Technical test Phương pháp xét nghiệm Test method 1 Máu toàn phần (Tri-Na Citrate 3.2%) Whole blood (Tri-Na Citrate 3.2%) Xác định thời gian Prothrombin (s) Determination of Prothrombin time (s) Đo thời gian đông của huyết tương Time measurement of plasma clots HE-QTKT-52 (2024) (ACLTOP 550) 2 Xác định thời gian Thromboplastin từng phần hoạt hoá (APTT) Determination of Activated partial thromboplastin time (APTT) HE-QTKT-51 (2024) (ACLTOP 550) 3 Định lượng Fibrinogen Determination of Fibrinogen quantitation HE-QTKT-53 (2024) (ACLTOP 550) 4 Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) Đếm số lượng Hồng cầu (RBC) Red blood cell count (RBC) Điện trở kháng Electric impedance HE-QTKT-76 (2024) (DxH 900) 5 Đếm số lượng Bạch cầu (WBC) While blood cell count (WBC) HE-QTKT-75 (2024) (DxH 900) 6 Đếm số lượng Tiểu cầu (PLT) Platelete count (PLT) HE-QTKT-77 (2024) (DxH 900) 7 Xác định lượng huyết sắc tố (HGB) Determination of Hemoglobin (HGB) Đo quang Optical measurement HE-QTKT-78 (2024) (DxH 900) 8 Xác định thể tích trung bình hồng cầu (MCV) Determination of Mean Corpuscular Volume (MCV) Điện trở kháng Electric impedance HE-QTKT-79 (2024) (DxH 900) Ghi chú/ Note: - HE-QTKT …: Phương pháp nội bộ của PXN/ Developed laboratory method - Trường hợp khoa Huyết học – Truyền máu cung cấp dịch vụ xét nghiệm phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Department of Hematology – Blood tranfusion that provides the medical testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service
Ngày hiệu lực: 
20/03/2030
Địa điểm công nhận: 
Số 2, đường Đồng Khởi, phường Bình Đa, Tp. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai
Số thứ tự tổ chức: 
214
© 2016 by BoA. All right reserved