Khoa sinh học phân tử các bệnh truyền nhiễm
Đơn vị chủ quản:
Bệnh viện Nhi trung ương
Số VILAS MED:
039
Tỉnh/Thành phố:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Vi sinh
DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED MEDICAL TESTS
(Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 11 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFM 01/11 Lần ban hành/Issued No: 1.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: TrangPage: 1/2
Tên phòng xét nghiệm:
Khoa sinh học phân tử các bệnh truyền nhiễm
Medical Testing Laboratory
Department of Molecular Biology for Infectious Diseases
Cơ quan chủ quản:
Bệnh viện Nhi trung ương
Organization:
Vietnam National Children’s Hospital
Lĩnh vực xét nghiệm:
Vi sinh
Field of medical testing:
Microbiology
Người phụ trách/ Representative: Phùng Thị Bích Thuỷ
Số hiệu/ Code: VILAS Med 039
Hiệu lực công nhận có giá trị từ/ Period of Accreditation is valid from: /11/2024 đến/to: 28/11/2029
Địa chỉ/ Address: 18/879 La Thành – Đống Đa – Hà Nội
Địa điểm/Location: 18/879 La Thành – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại/ Tel: 024-62738590
E-mail: k.shpt@nch.gov.com
Website: www.benhviennhitrunguong.gov.vn
DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED MEDICAL TESTS
VILAS Med 039
AFM 01/11 Lần ban hành/Issued No: 1.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/2
Lĩnh vực xét nghiệm: Vi sinh
Discipline of medical testing: Microbiology
TT
Loại mẫu
(chất chống đông-nếu có)
Type of sample (anticoagulant-if any)
Tên các chỉ tiêu xét nghiệm
The name of medical tests
Kỹ thuật xét nghiệm
Technical test
Phương pháp xét nghiệm
Test method
1.
Dịch tỵ hầu, Dịch rửa phế quản
Nasalpharylgeal swab, aspirates, bronchoalveolar lavage
Phát hiện vi khuẩn hô hấp
Realtime PCR đa mồi
Detection of respiratory bacteria
Realtime multiplex PCR
Realtime PCR
RT-PCR technique
QTXN.PT.40.1 (2024)
(Biorad CFX-96)
2.
Phát hiện virus hô hấp panel 4
Realtime PCR đa mồi
Detection of respiratory viruses in panel 4
Realtime multiplex PCR
Realtime PCR
RT-PCR technique
QTXN.PT.35.3 (2024)
(Biorad CFX-96)
3.
Dịch não tủy
Cerebrospinal fluid
Phát hiện vi khuẩn gây viêm não
Realtime PCR đa mồi
Detection of bacterial encephalitis
Realtime multiplex PCR
Realtime PCR
RT-PCR technique
QTXN.PT.41.1 (2024)
(Biorad CFX-96)
4.
Dịch họng, dịch mũi, dịch tỵ hầu, dịch nội khí quản
Throat swab, nasal swab, nasalpharylgeal swab, aspirates, tracheal aspirate
Phát hiện vi rút cúm A, cúm B và định typ virus cúm A
Detection of Influenza virus A/B and subtype of influenza A
Real time RT-PCR
RT-PCR technique
QTKT.PT.004.6 (2023)
(Biorad CFX-96)
5.
Huyết tương
Plasma
(EDTA)
Phát hiện kháng thể kháng nhân (anti-ANA)
Kỹ thuật huỳnh quang
Detection of antinuclear antibody (anti-ANA)
Immunofluorescence technique
Miễn dịch huỳnh quang
Immunofluorescence technique
QTKT.PT.52.4 (2023)
(Euroline scan)
Ghi chú/ Note:
-
QTKT-PT…: Phương pháp nội bộ của PXN/ Method of Laboratory Developed
-
Trường hợp Khoa sinh học phân tử các bệnh truyền nhiễm cung cấp dịch vụ xét nghiệm phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Department of Molecular Biology for Infectious Diseases that provides the medical testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực:
28/11/2029
Địa điểm công nhận:
18/879 La Thành, Đống Đa, Hà Nội
Số thứ tự tổ chức:
39