Phòng thí nghiệm Acecook Việt Nam
Đơn vị chủ quản:
Công ty Cổ phần Acecook Việt Nam
Số VILAS:
855
Tỉnh/Thành phố:
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực:
Hóa
Sinh
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
(Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/26
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng thí nghiệm Acecook Việt Nam
Laboratory: Acecook Vietnam Laboratory
Tổ chức/Cơ quan chủ quản:
Công ty cổ phần Acecook Việt Nam
Organization:
Acecook Vietnam Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm:
Hóa, Sinh
Field of testing:
Chemical, Biological
Người quản lý:
Trần Ngọc Huy
Laboratory manager:
Số hiệu/ Code: VILAS 855
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày / /2024 đến ngày 28/03/2025
Địa chỉ/ Address: Lô số II-3, đường số 11, nhóm CN II, khu công nghiệp Tân Bình,
phường Tây Thạnh, quận Tân phú, Tp. Hồ Chí Minh
Lot II-3, Road No.11, Industrial Group II, Tân Bình Industrial Park,
Tây Thanh Ward, Tân Phú District, Ho Chi Minh city, Vietnam
Địa điểm/Location: Lô số II-2, đường số 8, nhóm CN II, khu công nghiệp Tân Bình,
phường Tây Thạnh, quận Tân phú, Tp. Hồ Chí Minh
Lot II-2, Road No.8, Industrial Group II, Tân Bình Industrial Park,
Tây Thanh Ward, Tân Phú District, Ho Chi Minh city, Vietnam
Điện thoại/ Tel: 84-28-38154064
Fax: 84-28-38154067
E-mail: info@acecookvietnam.com
Website: www.aceookvietnam.vn
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/26
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Muối chấm
Dipping seasoning
Xác định hàm lượng chất béo (có thủy phân axit)
Phương pháp trọng lượng
Determination of fat content (acid hydrolysis)
Weight method
AVQA-HD-HL09: 2023
2.
Xác định hàm lượng tro
Phương pháp trọng lượng
Determination of ash content
Weight method
TCVN 7038:2002
3.
Xác định hàm lượng ẩm
Phương pháp trọng lượng
Determination of moisture content
Weight method
AVQA-HD-HL10: 2003
4.
Muối i-ốt
Iodated Salt
Xác định hàm lượng iot
Phương pháp chuẩn độ
Determination of iodine content
Titration method
TCVN 6341:1998
5.
Gạo
Rice
Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Phương pháp GC-MS/MS
Determination of residue pesticides
GC-MS/MS method
Phụ lục 1
Apendix 1
AVQA-HD-SK21: 2023
6.
Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of residue pesticides
LC-MS/MS method
Phụ lục 2
Apendix 2
AVQA-HD-SK22: 2023
7.
Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm acid
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of residue acidic groups pesticides
LC-MS/MS method
Phụ lục 3
Apendix 3
AVQA-HD-SK16: 2023
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/26
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
8.
Gạo
Rice
Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm VOCs
Phương pháp GC-MS/MS
Determination of residue VOCs groups pesticides
GC-MS/MS method
Phụ lục 4
Apendix 4
AVQA-HD-SK15: 2023
9.
Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm polar cation
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of residue polar cation groups pesticides
LC-MS/MS method
Phụ lục 5
Apendix 5
AVQA-HD-SK18: 2023
10.
Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm polar anion
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of residue polar anion groups pesticides
LC-MS/MS method
Phụ lục 6
Apendix 6
AVQA-HD-SK19: 2023
11.
Xác định hàm lượng Avamectin B1a và Avermectin B1b
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Avermectin B1a and Avermectin B1b content
LC-MS/MS method
Avermectin B1a:
10 μg/kg
Avermectin B1b:
10 μg/kg
AVQA-HD-SK14: 2023
12.
Xác định hàm lượng Glyphosate và các Glyphosate-metabolites (Glufosinate, AMPA)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Glyphosate and Glyphosate-metabolites (Glufosinate, AMPA) content
LC-MS/MS method
Glyphosate:
50 μg/kg,
Glufosinate:
50 μg/kg,
AMPA:
50 μg/kg
AVQA-HD-SK20: 2023
13.
Bột mì, gạo
Wheatflour, rice
Xác định hàm lượng Benzoyl peroxide và Benzoic acid
Phương pháp HPLC-DAD
Determination of Benzoyl peroxide, benzoic acid content
HPLC-DAD method
Benzoyl peroxide:
10 mg/kg
Benzoic acid:
10 mg/kg
AVQA-HD-SK12: 2023
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/26
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
14.
Sản phẩm thủy sản
Fishery products
Xác định hàm lượng nhóm Tetracyline: (Oxytetracycline, Chlorotetracycline, Tetracycline)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Tetracyline groups: (Oxytetracycline, Chlorotetracycline, Tetracycline) content
LC-MS/MS method
Oxytetracycline: 30 μg/kg
Chlorotetracycline:
30 μg/kg
Tetracycline:
30 μg/kg
AVQA-HD-SK09: 2023
15.
Sản phẩm thủy sản và muối chấm
Fishery products, dipping seasoning
Xác định hàm lượng Chloramphenicol
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Chloramphenicol content
LC-MS/MS method
0.05 μg/kg
AVQA-HD-SK13: 2023
16.
Bột súp, bột cà ri và ngũ vị hương
Condiments, curry powder, spices
Xác định hàm lượng các chất nhuộm màu thực phẩm (Auramine O, Rhodamine B)
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of food chemicals codex (Auramine O, Rhodamine B) content
LC-MS/MS method
Bột súp/Spices Auramine O:
3 μg/kg
Rhodamine B:
3 μg/kg
Bột cà ri, ngũ vị hương/ Curry powder, Condiments Auramine O:
10 μg/kg
Rhodamine B:
10 μg/kg
AVQA-HD-SK11: 2023
17.
Mì ăn liền, dầu, gạo và muối chấm
Instant noodles, oils, rice and dipping seasoning
Xác định hàm lượng các chất bảo quản: (BHA, BHT, TBHQ)
Phương pháp HPLC-DAD
Determination of preservatives content: (BHA, BHT, TBHQ)
HPLC-DAD method
Mì, dầu, gạo/ Instant noodles, Oils, Rice BHA:10mg/kg, BHT: 10mg/kg, TBHQ:10mg/kg
Muối chấm/ Dipping seasoning
BHA: 20 mg/kg, BHT: 20 mg/kg, TBHQ: 20 mg/kg
AVQA-HD-SK10: 2023
18.
Mì, muối chấm
Instant noodles, dipping seasoning
Xác định hàm lượng Cyclamate
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Cyclamate content
LC-MS/MS method
100 μg/kg
AVQA-HD-SK07: 2023
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/26
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
19.
Sản phẩm thủy sản
Fishery products
Xác định hàm lượng Ciprofloxacin và Enrofloxacin
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Ciprofloxacin and Enrofloxacin content
LC-MS/MS method
Ciprofloxacin:
3 μg/kg
Enrofloxacin:
3 μg/kg
AVQA-HD-SK08-2023
20.
Bột mì, mì ăn liền, miến ăn liền, phở ăn liền
Wheat flour, instant noodles, instant vermicelli, pho noodles
Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Phương pháp GC-MS/MS
Determination of residue pesticides
GC/MS-MS method
Phụ lục7
Apendix 7
AVQA-HD-SK01: 2023
21.
Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of residue pesticides
LC/MS-MS method
Phụ lục8
Apendix 8
AVQA-HD-SK02: 2023
Chú thích/ Note:
AVQA-HD-SK: Phương pháp do Phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 6/26
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh
Field of testing: Biological
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Nước sạch
Domestic water
Định lượng Enterococci đường ruột
Phương pháp lọc màng
Enumeration of intestinal enterococci
Membrane filtration method
TCVN 6189-2:2009 (ISO 7899-2:2000)
2.
Định lượng Pseudomonas aeruginosa
Phương pháp lọc màng
Enumeration of Pseudomonas aeruginosa
Membrane filtration method
TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2006)
3.
Định lượng các bào tử của các vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (clostridia)
Phương pháp lọc màng
Enumeration of the spores of sulfite - reducing anaerobes (clostridia)
Membrane filtration method
TCVN 6191-2:1996 (ISO 64611-2:1986)
4.
Mì ăn liền, phở ăn liền, miến ăn liền
Instant noodles, instant vermicelli, pho noodles
Định lượng tổng số vi sinh vật bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM
Enumeration of aerobic plate count using PetrifilmTM count plate
TCVN 9977:2013
5.
Định lượng nấm men và nấm mốc phương pháp sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM
Enumeration of yeast and mold using 3MTM PetrifilmTM rapid count plate
TCVN 12657:2019
6.
Mì ăn liền, phở ăn liền, bột gia vị
Instant noodles, pho noodles, seasoning
Phát hiện trình tự Promoter 35S (P-35S)
Kỹ thuật Real time PCR
Detection of sequence Promoter 35S (P-35S)
Real time PCR technique
LOD: 0,04 %
ISO 21569:2005/ Amd 1:2013
(Anmex B9)
7.
Phát hiện trình tự nos Terminator (T-nos)
Kỹ thuật Real time PCR
Detection of sequence nos Terminator (T-nos)
Real time PCR technique
LOD: 0,04 %
ISO 21569:2005/ Amd 1:2013
(Anmex B9)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 7/26
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
8.
Mì ăn liền, phở ăn liền, bột gia vị
Instant noodles, pho noodles, seasoning
Phát hiện trình tự gene bar
Kỹ thuật Real time PCR
Detection of sequence bar gene
Real time PCR technique
LOD: 0,04 %
ISO 21569:2005/ Amd 1:2013
(Anmex B9)
9.
Phát hiện trình tự Promoter FMV
Kỹ thuật Real time PCR
Detection of sequence Promoter FMV Real time PCR technique
LOD: 0,04 %
ISO/TS
21569-5:2016
10.
Phát hiện trình tự P35S-pat
Kỹ thuật Real time PCR
Detection of sequence P35S-pat
Real time PCR technique
LOD: 0,04 %
ISO/TS
21569-3:2020
Chú thích/ Note: ISO/TS: International Organization for Standardization/Technical Specification
Amd: bản bổ sung / Amendment
Trường hợp Phòng thí nghiệm Acecook Việt Nam cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng thí nghiệm Acecook Việt Nam phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Acecook Vietnam Laboratory that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 8/26
Phụ lục 1 / Annex 1
(Phương pháp/Method: AVQA-HD-SK21: 2023)
TT
Tên hoạt chất
Thiết bị
LOQ
Ghi chú
(μg/kg)
1
2,5-Dichlorobenzoic acid-methyl ester
GC-MS/MS
10
2
Acetochlor
GC-MS/MS
10
3
Acibenzolar-S-methyl
GC-MS/MS
10
4
Aclonifen
GC-MS/MS
10
5
Alachlor
GC-MS/MS
10
6
Aldrin
GC-MS/MS
10
7
Anthraquinone
GC-MS/MS
10
8
Atrazine
GC-MS/MS
10
9
Azinphos-methyl
GC-MS/MS
10
10
Azoxystrobin
GC-MS/MS
10
11
Barban
GC-MS/MS
10
12
Benfluralin
GC-MS/MS
10
13
BHC, Alpha
GC-MS/MS
10
14
BHC, Beta
GC-MS/MS
10
15
BHC, gamma
GC-MS/MS
10
16
Bifenthrin
GC-MS/MS
10
17
Biphenyl
GC-MS/MS
10
18
Boscalid (Nicobifen)
GC-MS/MS
10
19
Bromophos-ethyl
GC-MS/MS
10
20
Bromopropylate
GC-MS/MS
10
21
Buprofezin
GC-MS/MS
10
22
Butachlor
GC-MS/MS
10
23
Butamifos
GC-MS/MS
10
24
Butralin
GC-MS/MS
10
25
Butylate (Sutan)
GC-MS/MS
10
26
Cadusafos
GC-MS/MS
10
27
Carbaryl
GC-MS/MS
10
28
Carbofuran
GC-MS/MS
10
29
Carboxin
GC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 9/26
30
Chlorbenside
GC-MS/MS
10
31
Chlorbufam
GC-MS/MS
10
32
Chlordane
GC-MS/MS
10
33
Chlordane alpha-cis
GC-MS/MS
10
34
Chlordane gamma-trans
GC-MS/MS
10
35
Chlordecone (Kepone)
GC-MS/MS
10
36
Chlorfenapyr
GC-MS/MS
10
37
Chlorfenson
GC-MS/MS
10
38
Chlorfenvinphos
GC-MS/MS
10
39
Chloridazon
GC-MS/MS
10
40
Chlorobenzilate
GC-MS/MS
10
41
Chlorothalonil
GC-MS/MS
10
42 DDT o,p
GC-MS/MS
10
43
Cyanophos
GC-MS/MS
10
44
Cyflufenamid
GC-MS/MS
10
45
Cyfluthrin
GC-MS/MS
10
46
Cyhalothrin, Gamma-
GC-MS/MS
10
47
Cyhalothrin, lambda-
GC-MS/MS
10
48
Cypermethrin
GC-MS/MS
10
49
Cyproconazole
GC-MS/MS
10
50
Cyprodinil
GC-MS/MS
10
51
DDD p,p
GC-MS/MS
10
52
DDE p, p
GC-MS/MS
10
53
Chlorpropham
GC-MS/MS
10
54
Chlorpyrifos-ethyl
GC-MS/MS
10
55
Chlorpyrifos-methyl
GC-MS/MS
10
56
Chlorthal-dimethyl (Dacthal)
GC-MS/MS
10
57
Chlorthiamid
GC-MS/MS
10
58
Chlozolinate
GC-MS/MS
10
59
Cinmethylin
GC-MS/MS
10
60
Clodinafop-propargyl
GC-MS/MS
10
61
DDT p,p
GC-MS/MS
10
62
Diazinon
GC-MS/MS
10
63
Dichlobenil
GC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 10/26
64
Dichlofenthion
GC-MS/MS
10
65
Dichlorprop methyl ester
GC-MS/MS
10
66
Dichlorvos
GC-MS/MS
10
67
Diclofop methyl
GC-MS/MS
10
68
Dicloran (Bortran)
GC-MS/MS
10
69
Dicofol-o,p'
GC-MS/MS
10
70
Dicofol-p,p'
GC-MS/MS
10
71
Dieldrin
GC-MS/MS
10
72
Diethofencarb
GC-MS/MS
10
73
Difenoconazole
GC-MS/MS
10
74
Diflubenzuron
GC-MS/MS
10
75
Diflufenican
GC-MS/MS
10
76
Dimethenamid
GC-MS/MS
10
77
Dimethipin
GC-MS/MS
10
78
Dimethoate
GC-MS/MS
10
79
Dimethomorph
GC-MS/MS
10
80
Dioxabenzofos
GC-MS/MS
10
81
Dioxathion
GC-MS/MS
10
82
Diphenylamine
GC-MS/MS
10
83
Disulfoton
GC-MS/MS
10
84
Dodemorph
GC-MS/MS
10
85
Edifenphos
GC-MS/MS
10
86
Endosulfan sulfate
GC-MS/MS
10
87
Endosulfan-a
GC-MS/MS
10
88
Endosulfan-b
GC-MS/MS
10
89
Endrin
GC-MS/MS
10
90
EPN
GC-MS/MS
10
91
Epoxiconazole
GC-MS/MS
10
92
Hexachlorobenzene
GC-MS/MS
10
93
Ethalfluralin
GC-MS/MS
10
94
Ethion
GC-MS/MS
10
95
Ethofumesate
GC-MS/MS
10
96
Ethoprop (Ethoprophos)
GC-MS/MS
10
97
Etoxazole
GC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 11/26
98
Etridiazole (Terrazole)
GC-MS/MS
10
99
Fenamiphos sulfone
GC-MS/MS
10
100
Fenarimol
GC-MS/MS
10
101
Fenbuconazol
GC-MS/MS
10
102
Fenchlorfos
GC-MS/MS
10
103
Fenclorim
GC-MS/MS
10
104
Fenitrothion
GC-MS/MS
10
105
Fenthion
GC-MS/MS
10
106
Flucythrinate
GC-MS/MS
10
107
Fludioxonil
GC-MS/MS
10
108
Flufenacet
GC-MS/MS
10
109
Flufenoxuron
GC-MS/MS
10
110
Flumetralin
GC-MS/MS
10
111
Flumioxazin
GC-MS/MS
10
112
Fluquinconazole
GC-MS/MS
10
113
Flurprimidol
GC-MS/MS
10
114
Flutolanil
GC-MS/MS
10
115
Flutriafol
GC-MS/MS
10
116
Fluvalinate
GC-MS/MS
10
117
Formothion
GC-MS/MS
10
118
Haloxyfop-methyl
GC-MS/MS
10
119
Heptachlor
GC-MS/MS
10
120
Heptachlor epoxide
GC-MS/MS
10
121
Hexaconazole
GC-MS/MS
10
122
Imazalil
GC-MS/MS
10
123
Ipconazole
GC-MS/MS
10
124
Iprodione
GC-MS/MS
10
125
Isofenphos
GC-MS/MS
10
126
Isoprothiolane
GC-MS/MS
10
127
Isoxathion
GC-MS/MS
10
128
Kresoxim-methyl
GC-MS/MS
10
129
Mepanipyrim
GC-MS/MS
10
130
Mepronil
GC-MS/MS
10
131
Metalaxyl
GC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 12/26
132
Metaldehyde
GC-MS/MS
10
133
Metazachlor
GC-MS/MS
10
134
Metconazole
GC-MS/MS
10
135
Methomyl
GC-MS/MS
10
136
Methoxychlor
GC-MS/MS
10
137
Metrafenone
GC-MS/MS
10
138
Metribuzin
GC-MS/MS
10
139
Monocrotophos
GC-MS/MS
10
140
Monolinuron
GC-MS/MS
10
141
Nitrofen
GC-MS/MS
10
142
Omethoate
GC-MS/MS
10
143
Ortho-phenylphenol
GC-MS/MS
10
144
Oxadiazon
GC-MS/MS
10
145
Oxychlordane
GC-MS/MS
10
146
Oxyfluorfen
GC-MS/MS
10
147
Paclobutrazol
GC-MS/MS
10
148
Parathion (ethyl)
GC-MS/MS
10
149
Parathion-methyl
GC-MS/MS
10
150
Pencycuron
GC-MS/MS
10
151
Permethrin peak 1
GC-MS/MS
10
152
Permethrin peak 2
GC-MS/MS
10
153
Perthane (Ethylan)
GC-MS/MS
10
154
Phenmedipham
GC-MS/MS
10
155
Phenthoate
GC-MS/MS
10
156
Phorate
GC-MS/MS
10
157
Phorate sulfone
GC-MS/MS
10
158
Picolinafen
GC-MS/MS
10
159
Picoxystrobin
GC-MS/MS
10
160
Pirimiphos-methyl
GC-MS/MS
10
161
Tetradifon
GC-MS/MS
10
162
Procymidone
GC-MS/MS
10
163
Propanil
GC-MS/MS
10
164
Propiconazole
GC-MS/MS
10
165
Propoxur
GC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 13/26
166
Prothiofos
GC-MS/MS
10
167
Tetramethrin
GC-MS/MS
10
168
Pyraflufen-ethyl
GC-MS/MS
10
169
Pyrazophos
GC-MS/MS
10
170
Pyridalyl
GC-MS/MS
10
171
Quinalphos
GC-MS/MS
10
172
Quintozene
GC-MS/MS
10
173
Resmethrin
GC-MS/MS
10
174
Simazine
GC-MS/MS
10
175
Spirodiclofen
GC-MS/MS
10
176
Tecnazene
GC-MS/MS
10
177
Tefluthrin
GC-MS/MS
10
178
Terbufos
GC-MS/MS
10
179
Terbuthylazine
GC-MS/MS
10
180
Tetraconazole
GC-MS/MS
10
181
Thiamethoxam
GC-MS/MS
10
182
Thiometon
GC-MS/MS
10
183
Tolclofos-methyl
GC-MS/MS
10
184
Tolyfluanid
GC-MS/MS
10
185
Trans-heptachlor-epoxide
GC-MS/MS
10
186
Triadimefon
GC-MS/MS
10
187
Triallate
GC-MS/MS
10
188
Triazophos
GC-MS/MS
10
189
Tricyclazole
GC-MS/MS
10
190
Trifluralin
GC-MS/MS
10
191
Triticonazole
GC-MS/MS
10
192
Vinclozolin
GC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 14/26
Phụ lục 2 / Annex 2
(Phương pháp/Method: AVQA-HD-SK22: 2023)
TT
Tên hoạt chất
Thiết bị
LOD
Ghi chú
(μg/kg)
1
2,4-Dimethylaniline
LC-MS/MS
10
2
2,6-Dichlorobenzamide
LC-MS/MS
10
3
2-Amino-4-methoxy-6-methyl-1,3-Triazine
LC-MS/MS
10
4
2-amino-4-methoxy-6-methyl-1-3-5-Triazine
LC-MS/MS
10
5
3-indole-acetic acid
LC-MS/MS
10
6
4-(3-indolyl)-butyric acid
LC-MS/MS
10
7
6-benzylaminopurine
LC-MS/MS
10
8
6-Hydroxybentazone
LC-MS/MS
10
9
8-Hydroxybentazone
LC-MS/MS
10
10
Acephate
LC-MS/MS
10
11
Acetamiprid
LC-MS/MS
10
12
Acrinathrin
LC-MS/MS
10
13
Aldicarb
LC-MS/MS
10
14
Aldicarb-sulfone
LC-MS/MS
10
15
Aldicarb-sulfoxide
LC-MS/MS
10
16
Allethrin
LC-MS/MS
10
17
Ametryn
LC-MS/MS
10
18
Amicarbazone
LC-MS/MS
10
19
Amidosulfuron
LC-MS/MS
10
20
Aminopyralid
LC-MS/MS
10
21
Anilofos
LC-MS/MS
10
22
Asulam
LC-MS/MS
10
23
Atrazine
LC-MS/MS
10
24
Atrazine desethyl
LC-MS/MS
10
25
Atrazine Desisopropyl
LC-MS/MS
10
26
Azimsulfuron
LC-MS/MS
10
27
Azinphos-ethyl
LC-MS/MS
10
28
Azinphos-methyl
LC-MS/MS
10
29
Azoxystrobin
LC-MS/MS
10
30
BAC 10
LC-MS/MS
10
31
BAC 12
LC-MS/MS
10
32
BAC 14
LC-MS/MS
10
33
BAC 16
LC-MS/MS
10
34
BAC 18
LC-MS/MS
10
35
BAC 8
LC-MS/MS
10
36
Beflubutamid
LC-MS/MS
10
37
Benalaxyl
LC-MS/MS
10
38
Benalaxyl-M
LC-MS/MS
10
39
Benodanil
LC-MS/MS
10
40
Benoxacor
LC-MS/MS
10
41
Bensulfuron methyl
LC-MS/MS
10
42
Benthiavalicarb
LC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 15/26
43
benthiavalicarb-isopropyl
LC-MS/MS
10
44
Benzobicyclon
LC-MS/MS
10
45
benzovindiflupyr
LC-MS/MS
10
46
Bicyclopyrone
LC-MS/MS
10
47
bifenazate diazene
LC-MS/MS
10
48
Bifenazate-diazene
LC-MS/MS
10
49
Bispyribac
LC-MS/MS
10
50
Bitertanol
LC-MS/MS
10
51
Bitrex
LC-MS/MS
10
52
Bixafen
LC-MS/MS
10
53
Bromacil
LC-MS/MS
10
54
Bromadiolone
LC-MS/MS
10
55
Bromoxynil
LC-MS/MS
10
56
Bromuconazole
LC-MS/MS
10
57
Bupirimate
LC-MS/MS
10
58
Buprofezin
LC-MS/MS
10
59
Butocarboxim Sulfoxide
LC-MS/MS
10
60
Buturon
LC-MS/MS
10
61
Butylate
LC-MS/MS
10
62
Cadusafos
LC-MS/MS
10
63
Carbaryl
LC-MS/MS
10
64
Carbendazim
LC-MS/MS
10
65
Carbetamide
LC-MS/MS
10
66
Carbofuran
LC-MS/MS
10
67
Carbofuran-3-keto
LC-MS/MS
10
68
Carbofuran-3-OH
LC-MS/MS
10
69
Carfentrazone-ethyl
LC-MS/MS
10
70
Cartap
LC-MS/MS
10
71
Chlorantraniliprole
LC-MS/MS
10
72
Chloridazon-desphenyl
LC-MS/MS
10
73
Chloridazone
LC-MS/MS
10
74
Chlorimuron-ethyl
LC-MS/MS
10
75
Chlorotoluron
LC-MS/MS
10
76
Chloroxuron
LC-MS/MS
10
77
CHLORSULFURON
LC-MS/MS
10
78
Chlorthiophos
LC-MS/MS
10
79
Chromafenozide
LC-MS/MS
10
80
cinidon-ethyl
LC-MS/MS
10
81
Clethodim
LC-MS/MS
10
82
Clodinafop
LC-MS/MS
10
83
Clodinafop-propargyl
LC-MS/MS
10
84
Clofentezine
LC-MS/MS
10
85
Clomazone
LC-MS/MS
10
86
Clothianidin
LC-MS/MS
10
87
Coumaphos
LC-MS/MS
10
88
Coumaphos-oxon
LC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 16/26
89
Crimidine
LC-MS/MS
10
90
Cyanofenphos
LC-MS/MS
10
91
Cyclaniliprole
LC-MS/MS
10
92
Cycloate
LC-MS/MS
10
93
Cycloxydim
LC-MS/MS
10
94
Cyflumetofen
LC-MS/MS
10
95
Cyhalofop-butyl
LC-MS/MS
10
96
Cymoxanil
LC-MS/MS
10
97
Cyproconazole
LC-MS/MS
10
98
Daminozide
LC-MS/MS
10
99
Dazomet
LC-MS/MS
10
100
DDAC
LC-MS/MS
10
101
Deltamethrin
LC-MS/MS
10
102
Demeton-S-methyl-Sulfoxide
LC-MS/MS
10
103
Desmedipham
LC-MS/MS
10
104
Diallate
LC-MS/MS
10
105
Diazinon
LC-MS/MS
10
106
DICHLORMID
LC-MS/MS
10
107
Dichlorvos
LC-MS/MS
10
108
Diclobutrazol
LC-MS/MS
10
109
Diclofop
LC-MS/MS
10
110
Diclosulam
LC-MS/MS
10
111
Dicrotophos
LC-MS/MS
10
112
Diethofencarb
LC-MS/MS
10
113
Difenacoum
LC-MS/MS
10
114
Difenoconazole
LC-MS/MS
10
115
Diflufenican
LC-MS/MS
10
116
Dimefox
LC-MS/MS
10
117
Dimefuron
LC-MS/MS
10
118
Dimethachlor
LC-MS/MS
10
119
Dimethenamid
LC-MS/MS
10
120
Dimethoate
LC-MS/MS
10
121
Dimethomorph
LC-MS/MS
10
122
Dimethylphenylsulfamide (DMSA)
LC-MS/MS
10
123
Dimethylvinphos
LC-MS/MS
10
124
Dimoxystrobin
LC-MS/MS
10
125
Diniconazole
LC-MS/MS
10
126
Dinocap
LC-MS/MS
10
127
DINOSEB
LC-MS/MS
10
128
Dinoseb acetate
LC-MS/MS
10
129
Dinotefuran
LC-MS/MS
10
130
Dinoterb
LC-MS/MS
10
131
Dioxacarb
LC-MS/MS
10
132
Diphenamid
LC-MS/MS
10
133
Disulfoton sulfoxide
LC-MS/MS
10
134
Disulfoton-sulfone
LC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 17/26
135
Ditalimfos
LC-MS/MS
10
136
Dithianon
LC-MS/MS
10
137
Diuron
LC-MS/MS
10
138
DNOC
LC-MS/MS
10
139
Dodemorf
LC-MS/MS
10
140
Dodine
LC-MS/MS
10
141
emamectin benzoate
LC-MS/MS
10
142
Etaconazole
LC-MS/MS
10
143
Ethaboxam
LC-MS/MS
10
144
ethametsulfuron-methyl
LC-MS/MS
10
145
Ethidimuron
LC-MS/MS
10
146
Ethiofencarb-sulfone
LC-MS/MS
10
147
Ethiofencarb-sulfoxide
LC-MS/MS
10
148
Ethion
LC-MS/MS
10
149
Ethirimol
LC-MS/MS
10
150
Ethofumesate
LC-MS/MS
10
151
Ethoprophos
LC-MS/MS
10
152
Ethoxysulfuron
LC-MS/MS
10
153
Etobenzanid
LC-MS/MS
10
154
Etofenprox
LC-MS/MS
10
155
Etoxazole
LC-MS/MS
10
156
Etrimfos
LC-MS/MS
10
157
Fenamidone
LC-MS/MS
10
158
Fenamiphos
LC-MS/MS
10
159
Fenamiphos-sulfoxide
LC-MS/MS
10
160
Fenarimol
LC-MS/MS
10
161
Fenazaquin
LC-MS/MS
10
162
Fenbutatin oxide
LC-MS/MS
10
163
Fenbutatin-oxide
LC-MS/MS
10
164
Fenchlorphos-oxon
LC-MS/MS
10
165
Fenobucarb
LC-MS/MS
10
166
Fenoxanil
LC-MS/MS
10
167
fenoxaprop-p-ethyl
LC-MS/MS
10
168
Fenoxycarb
LC-MS/MS
10
169
Fenpicoxamid
LC-MS/MS
10
170
Fenpropidin
LC-MS/MS
10
171
Fenpropimorph
LC-MS/MS
10
172
Fenpyrazamine
LC-MS/MS
10
173
Fenpyroximate
LC-MS/MS
10
174
Fenpyroximate-E
LC-MS/MS
10
175
Fensulfothion
LC-MS/MS
10
176
Fenthion
LC-MS/MS
10
177
Fenthion-sulfone
LC-MS/MS
10
178
Fenthion-sulfoxide
LC-MS/MS
10
179
Fentin
LC-MS/MS
10
180
Flazasulfuron
LC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 18/26
181
Florasulam
LC-MS/MS
10
182
Florpyrauxifen-benzyl
LC-MS/MS
10
183
Fluacrypyrim
LC-MS/MS
10
184
Fluazifop-butyl
LC-MS/MS
10
185
Fluazinam
LC-MS/MS
10
186
Fluazuron
LC-MS/MS
10
187
Flubendazole
LC-MS/MS
10
188
Flubendiamide
LC-MS/MS
10
189
Flucycloxuron
LC-MS/MS
10
190
Fludioxonil
LC-MS/MS
10
191
Flufenacet
LC-MS/MS
10
192
Flufenacet-Metabolies
LC-MS/MS
10
193
Flufenoxuron
LC-MS/MS
10
194
Flumequine
LC-MS/MS
10
195
Flumetsulam
LC-MS/MS
10
196
Flumiclorac-pentyl
LC-MS/MS
10
197
Fluometuron
LC-MS/MS
10
198
Fluopicolide
LC-MS/MS
10
199
Fluopyram
LC-MS/MS
10
200
Fluoroglycofen-ethyl
LC-MS/MS
10
201
Fluoxastrobin
LC-MS/MS
10
202
Flupyrsulfuron-methyl
LC-MS/MS
10
203
Flupysulfuron-methyl
LC-MS/MS
10
204
Fluridone
LC-MS/MS
10
205
Flurochloridone
LC-MS/MS
10
206
fluroxypyr
LC-MS/MS
10
207
Fluroxypyr-1-methylheptyl ester
LC-MS/MS
10
208
Flurprimidol
LC-MS/MS
10
209
Flurtamone
LC-MS/MS
10
210
Fluthiacet-methyl
LC-MS/MS
10
211
Flutianil
LC-MS/MS
10
212
Flutolanil
LC-MS/MS
10
213
Flutriafol
LC-MS/MS
10
214
Fluxapyroxad
LC-MS/MS
10
215
Fomesafen
LC-MS/MS
10
216
Foramsulfuron
LC-MS/MS
10
217
Forchlorfenuron
LC-MS/MS
10
218
Formetanate hydrochloride
LC-MS/MS
10
219
Fosthiazate
LC-MS/MS
10
220
Fuberidazole
LC-MS/MS
10
221
Furalaxyl
LC-MS/MS
10
222
Halauxifen
LC-MS/MS
10
223
Halosulfuron-methyl
LC-MS/MS
10
224
Haloxyfop-R
LC-MS/MS
10
225
Heptenophos
LC-MS/MS
10
226
Hexaconazole
LC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 19/26
227
Hexazinone
LC-MS/MS
10
228
Hexythiazox
LC-MS/MS
10
229
Hymexazol
LC-MS/MS
10
230
Imazalil
LC-MS/MS
10
231
Imazamox
LC-MS/MS
10
232
Imazapyr
LC-MS/MS
10
233
Imazaquin
LC-MS/MS
10
234
Imazethapyr
LC-MS/MS
10
235
Imazosulfuron
LC-MS/MS
10
236
Imidacloprid
LC-MS/MS
10
237
Indaziflam
LC-MS/MS
10
238
Indoxacarb
LC-MS/MS
10
239
Ioxynil
LC-MS/MS
10
240
Ioxynil-octanoate
LC-MS/MS
10
241
IPCONAZOLE
LC-MS/MS
10
242
Iprobenfos
LC-MS/MS
10
243
Iprovalicarb
LC-MS/MS
10
244
Isazophos
LC-MS/MS
10
245
Isofetamid
LC-MS/MS
10
246
Isoprocarb
LC-MS/MS
10
247
Isopropalin
LC-MS/MS
10
248
Isoprothiolane
LC-MS/MS
10
249
Isoproturon
LC-MS/MS
10
250
Isopyrazam
LC-MS/MS
10
251
Isouron
LC-MS/MS
10
252
Isoxaben
LC-MS/MS
10
253
isoxaflutole
LC-MS/MS
10
254
Kresoxim-methyl
LC-MS/MS
10
255
Lactofen
LC-MS/MS
10
256
Lenacil
LC-MS/MS
10
257
Linuron
LC-MS/MS
10
258
Malathion
LC-MS/MS
10
259
Mandestrobin
LC-MS/MS
10
260
Mandipropamid
LC-MS/MS
10
261
Mefentrifluconazole
LC-MS/MS
10
262
Mepanipyrim
LC-MS/MS
10
263
Mephosfolan
LC-MS/MS
10
264
meptyldinocap
LC-MS/MS
10
265
Mesosulfuron-methyl
LC-MS/MS
10
266
Metaflumizone
LC-MS/MS
10
267
Metalaxyl
LC-MS/MS
10
268
Metamifop
LC-MS/MS
10
269
Metamitron
LC-MS/MS
10
270
Metconazole
LC-MS/MS
10
271
Methabenzthiazuron
LC-MS/MS
10
272
Methacrifos
LC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 20/26
273
Methamidophos
LC-MS/MS
10
274
Methidathion
LC-MS/MS
10
275
Methiocarb
LC-MS/MS
10
276
Methiocarb-Sulfone
LC-MS/MS
10
277
Methiocarb-sulfoxide
LC-MS/MS
10
278
Methomyl
LC-MS/MS
10
279
Methoprene
LC-MS/MS
10
280
Methoxyfenozide
LC-MS/MS
10
281
Metobromuron
LC-MS/MS
10
282
Metolachlor
LC-MS/MS
10
283
Metolcarb
LC-MS/MS
10
284
Metoxuron
LC-MS/MS
10
285
Metribuzin
LC-MS/MS
10
286
Metsulfuron Methyl
LC-MS/MS
10
287
Mevinphos
LC-MS/MS
10
288
Molinate
LC-MS/MS
10
289
Monocrotophos
LC-MS/MS
10
290
Monolinuron
LC-MS/MS
10
291
Monuron
LC-MS/MS
10
292
Myclobutanil
LC-MS/MS
10
293
Naled
LC-MS/MS
10
294
naphthalene acetamide
LC-MS/MS
10
295
Napropamide
LC-MS/MS
10
296
Neburon
LC-MS/MS
10
297
Nereistoxin oxalate
LC-MS/MS
10
298
Niclosamide
LC-MS/MS
10
299
Nicosulfuron
LC-MS/MS
10
300
Norflurazon
LC-MS/MS
10
301
Nuarimol
LC-MS/MS
10
302
Ofurace
LC-MS/MS
10
303
Omethoate
LC-MS/MS
10
304
Oryzalin
LC-MS/MS
10
305
Oxadixyl
LC-MS/MS
10
306
Oxamyl
LC-MS/MS
10
307
oxasulfuron
LC-MS/MS
10
308
Oxathiapiprolin
LC-MS/MS
10
309
Oxycarboxin
LC-MS/MS
10
310
Paclobutrazol
LC-MS/MS
10
311
Paraoxon-ethyl
LC-MS/MS
10
312
Penconazole
LC-MS/MS
10
313
Pencycuron
LC-MS/MS
10
314
Penoxsulam
LC-MS/MS
10
315
Penthiopyrad
LC-MS/MS
10
316
Pethoxamid
LC-MS/MS
10
317
Phenthoate
LC-MS/MS
10
318
Phorate-sulfone
LC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 21/26
319
Phorate-sulfoxide
LC-MS/MS
10
320
Phosalone
LC-MS/MS
10
321
Phosmet
LC-MS/MS
10
322
Phosphamidon
LC-MS/MS
10
323
Phoxim
LC-MS/MS
10
324
Pinoxaden
LC-MS/MS
10
325
Pretilachlor
LC-MS/MS
10
326
Profenofos
LC-MS/MS
10
327
Profoxydim
LC-MS/MS
10
328
Promecarb
LC-MS/MS
10
329
Propachlor
LC-MS/MS
10
330
Propanil
LC-MS/MS
10
331
Propaphos
LC-MS/MS
10
332
Propaquizafop
LC-MS/MS
10
333
Propargite
LC-MS/MS
10
334
Propham
LC-MS/MS
10
335
Propiconazole
LC-MS/MS
10
336
Propoxur
LC-MS/MS
10
337
Propyzamide
LC-MS/MS
10
338
Proquinazid
LC-MS/MS
10
339
Prosulfocarb
LC-MS/MS
10
340
Prosulfuron
LC-MS/MS
10
341
prothioconazole desthio
LC-MS/MS
10
342
Pydiflumetofen
LC-MS/MS
10
343
Pymetrozine
LC-MS/MS
10
344
Pyraclofos
LC-MS/MS
10
345
Pyraclostrobin
LC-MS/MS
10
346
Pyraflufen-ethyl
LC-MS/MS
10
347
Pyrazoxyfen
LC-MS/MS
10
348
Pyribenzoxim
LC-MS/MS
10
349
Pyridaben
LC-MS/MS
10
350
Pyridaphenthion
LC-MS/MS
10
351
Pyrimidifen
LC-MS/MS
10
352
Pyriofenone
LC-MS/MS
10
353
Pyrithiobac
LC-MS/MS
10
354
Pyroxsulam
LC-MS/MS
10
355
Quinalphos
LC-MS/MS
10
356
Quinclorac
LC-MS/MS
10
357
Quinoclamine
LC-MS/MS
10
358
Quinoxyfen
LC-MS/MS
10
359
Resmethrin
LC-MS/MS
10
360
Rimsulfuron
LC-MS/MS
10
361
Rotenone
LC-MS/MS
10
362
Saflufenacil
LC-MS/MS
10
363
saflufenacil metabolite m800h35
LC-MS/MS
10
364
Sebuthylazine
LC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 22/26
365
sedaxane
LC-MS/MS
10
366
Silthiofam
LC-MS/MS
10
367
Simazine
LC-MS/MS
10
368
Simeconazole
LC-MS/MS
10
369
Simetryn
LC-MS/MS
10
370
Sintofen
LC-MS/MS
10
371
Spinetoram-J
LC-MS/MS
10
372
Spinetoram-L
LC-MS/MS
10
373
Spinosad D
LC-MS/MS
10
374
Spirodiclofen
LC-MS/MS
10
375
Spirotetramat
LC-MS/MS
10
376
Spirotetramate-keto-hydroxy
LC-MS/MS
10
377
Spirotetramat-monohydroxy
LC-MS/MS
10
378
Spiroxamine
LC-MS/MS
10
379
Sulcotrione
LC-MS/MS
10
380
Sulfaquinoxaline
LC-MS/MS
10
381
Sulfentrazone
LC-MS/MS
10
382
Sulfotep
LC-MS/MS
10
383
Sulfoxaflor
LC-MS/MS
10
384
Sulprofos
LC-MS/MS
10
385
Tebuconazole
LC-MS/MS
10
386
Tebufenozide
LC-MS/MS
10
387
Tebufenpyrad
LC-MS/MS
10
388
Tebutam
LC-MS/MS
10
389
Tebuthiuron
LC-MS/MS
10
390
tefuryltrione
LC-MS/MS
10
391
Tembotrione
LC-MS/MS
10
392
TEPP
LC-MS/MS
10
393
Tepraloxydim
LC-MS/MS
10
394
Terbumeton
LC-MS/MS
10
395
Terbuthylazine
LC-MS/MS
10
396
Terbutryn
LC-MS/MS
10
397
Tetrachlorvinphos
LC-MS/MS
10
398
Tetraconazole
LC-MS/MS
10
399
TFNG
LC-MS/MS
10
400
Thiabendazole
LC-MS/MS
10
401
Thiacloprid
LC-MS/MS
10
402
Thiamethoxam
LC-MS/MS
10
403
Thidiazuron
LC-MS/MS
10
404
Thifensulfuron-methyl
LC-MS/MS
10
405
Thiodicarb
LC-MS/MS
10
406
Thiofanox
LC-MS/MS
10
407
Thiophanate-methyl
LC-MS/MS
10
408
Tolfenpyrad
LC-MS/MS
10
409
TPP
LC-MS/MS
10
410
Tralkoxydim
LC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 23/26
411
Triadimefon
LC-MS/MS
10
412
Triasulfuron
LC-MS/MS
10
413
Triazophos
LC-MS/MS
10
414
Triazoxide
LC-MS/MS
10
415
Tribufos
LC-MS/MS
10
416
Trichlorfon
LC-MS/MS
10
417
Tricyclazole
LC-MS/MS
10
418
Tridemorph
LC-MS/MS
10
419
Trifloxystrobin
LC-MS/MS
10
420
Trifloxysulfuron
LC-MS/MS
10
421
Triflumezopyrim
LC-MS/MS
10
422
Triflumizole
LC-MS/MS
10
423
Triflumuron
LC-MS/MS
10
424
Triflusulfuron-methyl
LC-MS/MS
10
425
Triticonazole
LC-MS/MS
10
426
Tritosulfuron
LC-MS/MS
10
427
Valifenalate
LC-MS/MS
10
428
Vamidothion
LC-MS/MS
10
429
Vamidothion sulfoxide
LC-MS/MS
10
430
Warfarin
LC-MS/MS
10
431
Zoxamide
LC-MS/MS
10
Phụ lục 3 / Annex 3
(Phương pháp/Method: AVQA-HD-SK16:2023)
TT
Tên hoạt chất
Thiết bị
LOQ
Ghi chú
(μg/kg)
1
1-napthyacetic acid
LC-MS/MS
10
2
2,4,5-T
LC-MS/MS
10
3
2,4-D
LC-MS/MS
10
4
2,4-DB
LC-MS/MS
10
5
2-Naphthoxyacetic acid
LC-MS/MS
10
6
Clodinafop
LC-MS/MS
10
7
Cyclanilide
LC-MS/MS
10
8
Dalapon
LC-MS/MS
10
9
Daminozide
LC-MS/MS
10
10
Dicamba
LC-MS/MS
10
11
Dichlorprop
LC-MS/MS
10
12
Diclofop
LC-MS/MS
10
13
Fipronil
LC-MS/MS
10
14
Fipronil-desulfinyl
LC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 24/26
15
Fipronil-Sulfone
LC-MS/MS
10
16
Flonicamid-Carboxylic acid
LC-MS/MS
10
17
Haloxyfop
LC-MS/MS
10
18
Imazamox
LC-MS/MS
10
19
Imazapic
LC-MS/MS
10
20
Lufenuron
LC-MS/MS
10
21
MCPA
LC-MS/MS
10
22
MCPB
LC-MS/MS
10
23
Mecoprop
LC-MS/MS
10
24
Quinmerac
LC-MS/MS
10
25
Quizalofop-P-ethyl
LC-MS/MS
10
26
TFNG
LC-MS/MS
10
27
Trichlopyr
LC-MS/MS
10
Phụ lục 4 / Annex 4
(Phương pháp/Method: AVQA-HD-SK15:2023)
TT
Tên hoạt chất
Thiết bị
LOQ
Ghi chú
(μg/kg)
1
Tetrachloride carbon
GC-MS/MS
10
2
1,2-dichloroethane
GC-MS/MS
10
3
1,3-dichloropropen
GC-MS/MS
10
4
1,2-dibromoethane
GC-MS/MS
10
5
chloropicrin
GC-MS/MS
10
6
3-Decen-2-one
GC-MS/MS
10
Phụ lục 5 / Annex 5
(Phương pháp/Method: AVQA-HD-SK18:2023)
TT
Tên hoạt chất
Thiết bị
LOQ
Ghi chú
(μg/kg)
1
Amitrole
LC-MS/MS
10
2
Chlormequat
LC-MS/MS
10
3
Dihydrostreptomycin
LC-MS/MS
10
4
Diquat
LC-MS/MS
10
5
Maleic hydrazide
LC-MS/MS
10
6
Nicotine
LC-MS/MS
10
7
Paraquat
LC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 25/26
8
Streptomycin
LC-MS/MS
10
9
Mepiquat
LC-MS/MS
10
Phụ lục 6 / Annex 6
(Phương pháp/Method: AVQA-HD-SK19:2023)
TT
Tên hoạt chất
Thiết bị
LOQ
(μg/kg)
Ghi chú
1
Chlorate
LC-MS/MS
50
2
Ethephon
LC-MS/MS
50
3
Bromide
LC-MS/MS
50
4
Fosetyl
LC-MS/MS
50
5
Perchlorate
LC-MS/MS
50
6
Phosphonic acid
LC-MS/MS
50
Phụ lục 7 / Annex 7
(Phương pháp/Method: AVQA-HD-SK01:2023)
TT
Tên chất chuẩn
Thiết bị
LOQ
Ghi chú
(μg/kg)
1
Bromophos-ethyl
GC-MS/MS
10
2
Butamifos
GC-MS/MS
10
3
Chlorfenvinphos
GC-MS/MS
10
4
Chlorpyrifos (-ethyl)
GC-MS/MS
10
5
Chlorpyrifos-methyl
GC-MS/MS
10
6
Cyanophos
GC-MS/MS
10
7
Diazinon
GC-MS/MS
10
8
Dichlofenthion
GC-MS/MS
10
9
Dichlorvos
GC-MS/MS
10
10
Dioxabenzofos
GC-MS/MS
10
11
Edifenphos
GC-MS/MS
10
12
EPN
GC-MS/MS
10
13
Ethion
GC-MS/MS
10
14
Fenitrothion
GC-MS/MS
10
15
Formothion
GC-MS/MS
10
16
Isoxathion
GC-MS/MS
10
17
Parathion-ethyl
GC-MS/MS
10
18
Parathion-methyl
GC-MS/MS
10
19
Pirimiphos-methyl
GC-MS/MS
10
20
Prothiofos
GC-MS/MS
10
21
Terbufos
GC-MS/MS
10
22
Thiometon
GC-MS/MS
10
23
Tolchlofos-Methyl
GC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 26/26
Phụ lục 8 / Annex 8
(Phương pháp/Method: AVQA-HD-SK02-2023)
TT
Tên chất chuẩn
Thiết bị
LOQ
Ghi chú
(μg/kg)
1
Acephate
LC-MS/MS
10
2
Azinphos-ethyl
LC-MS/MS
10
3
Azinphos-methyl
LC-MS/MS
10
4
Cadusaphos
LC-MS/MS
10
5
Coumaphos
LC-MS/MS
10
6
Cyanofenphos
LC-MS/MS
10
7
Dimethoate
LC-MS/MS
10
8
Dimethylvinphos
LC-MS/MS
10
9
Disulfoton
LC-MS/MS
10
10
Ethoprophos
LC-MS/MS
10
11
Etrimfos
LC-MS/MS
10
12
Fenamiphos
LC-MS/MS
10
13
Fensulfothion
LC-MS/MS
10
14
Fenthion
LC-MS/MS
10
15
Fosthiazate
LC-MS/MS
10
16
Iprobenfos
LC-MS/MS
10
17
Isofenphos
LC-MS/MS
10
18
Malathion
LC-MS/MS
10
19
Methamidophos
LC-MS/MS
10
20
Methidathion
LC-MS/MS
10
21
Monocrotophos
LC-MS/MS
10
22
Phenthoate
LC-MS/MS
10
23
Phorate
LC-MS/MS
10
24
Phosalone
LC-MS/MS
10
25
Phosmet
LC-MS/MS
10
26
Phosphamidon
LC-MS/MS
10
27
Profenofos
LC-MS/MS
10
28
Propaphos
LC-MS/MS
10
29
Pyraclofos
LC-MS/MS
10
30
Pyridaphenthion
LC-MS/MS
10
31
Omethoate
LC-MS/MS
10
32
Quinalphos
LC-MS/MS
10
33
Sulprofos
LC-MS/MS
10
34
Vamidothion
LC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: .2023/ QĐ-VPCNCL ngày tháng 03 năm 2023
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 1/15
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng thí nghiệm Acecook Việt Nam
Laboratory:
Acecook Vietnam Laboratory
Cơ quan chủ quản:
Công ty Cổ phần Acecook Việt Nam
Organization:
Acecook Vietnam Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm:
Hóa, Sinh
Field of testing:
Chemical, Biological
Người quản lý / Laboratory manager: Trần Ngọc Huy
Người có thẩm quyền ký / Approved Signatory:
TT
Họ và tên/ Name
Phạm vi được ký/ Scope
1.
Nguyễn Lưu Mai Khanh
Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
2.
Trần Ngọc Huy
Số hiệu / Code: VILAS 855
Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 28/03/2025
Địa chỉ / Address:
Lô số II-3, Đường số 11, nhóm CN II, khu công nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
Lot II-3 Road No.11, Industrial Group II, Tan Binh Industrial Park., Tay Thanh Ward, Tan Phu District, Ho Chi Minh City, Vietnam
Địa điểm / Location:
Lô số II-2, Đường số 8, nhóm CN II, khu công nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.
Lot II-2 Road No.8, Industrial Group II, Tan Binh Industrial Park., Tay Thanh Ward, Tan Phu District, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại / Tel: 84-28-38154064
Fax: 84-28-38154067
E-mail: info@aceccookvietnam.com
Website: http://www.acecookvietnam.vn
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 2/7
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Detection limit (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Gạo và sản phẩm gạo, Mì ăn liền.
Instant noodles, Rice and Rice products
Xác định dư lượng thuốc trừ sâu.
Phương pháp GC-MS/MS
Determination of pesticides residue
GC-MS/MS method
Phụ lục 01
Appendix 01
AVQA-HD-SK01:2023
2.
Gạo và sản phẩm gạo, Mì ăn liền
Instant noodles, Rice and Rice products
Xác định dư lượng thuốc trừ sâu.
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of pesticides residue
LC-MS/MS method
Phụ lục 02
Appendix 02
AVQA-HD-SK02:2023
3.
Bột mì, Mì ăn liền, Gạo, Bún, phở, Muối chấm.
Wheat flour, Instant noodles, Rice, Rice noodles, Dipping seasoning.
Xác định hàm lượng Mycotoxins, Ochratoxin A, Zearalenone.
Phương pháp LC-MS/MS.
Determination of Mycotoxins, Ochratoxin A, Zearalenone content
LC-MS/MS method
Aflatoxin (B1, B2, G1, G2):1.0 μg/kg; Ochratoxin A: 1.0 μg/kg; Zearalenone: 10 μg/kg.
AVQA-HD-SK03:2023
4.
Sản phẩm sợi ăn liền (mì, phở), Rau củ sấy khô, Gia vị
Instant noodles, Dried vegetables, Spices
Xác định dư lượng Ethylen Oxide và 2-Chloroethanol.
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Ethylene Oxide and 2-Chloroethanol residues residue
GC-MS/MS method
10 μg/kg.
AVQA-HD-SK05:2023
5.
Dầu tinh luyện, Vắt mì ăn liền, Shortening.
Oil, Instant noodle cake, Shortening.
Xác định dư lượng 3-MCPD, 2-MCPD và Glycidol Ester.
Phương pháp LC-MS/MS
Determination 3-MCPD, 2-MCPD and Glycidol Ester residue
GC-MS/MS method
20 μg/kg.
AVQA-HD-SK06:2023
6.
Bột mì, Mì ăn liền, Miến ăn liền.
Wheat flour, Instant noodles, Instant vermicelli
Xác định dư lượng Deoxynivalenol
Phương pháp LC-MS/MS.
Determination of Deoxynivalenol residue
LC-MS/MS method.
100 μg/kg
AVQA-HD-SK04:2023
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 3/7
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Detection limit (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
7.
Sản phẩm Bột mì
Sản phẩm gạo, Miến ăn liền.
Products from wheat flour, products from rice, Instant vermicelli
Xác định hàm lượng Pb, Cd, As, Hg, Fe, Zn, Al.
Phương pháp ICP-MS.
Determination of Lead, Cadmium, Arsenic, Mercury, Iron, Zinc, Aluminum content.
ICP-MS method.
Pb, Cd, As: 0.1 mg/kg;
Hg: 0.01 mg/kg;
Fe, Zn, Al: 1.0 mg/kg.
AVQA-HD-KL01:2023
8.
Mì ăn liền
Instant noodles
Xác định hàm lượng Muối (NaCl)
Determination of Sodium chloride (NaCl) content.
-
AVQA-HD-HMSALT 2023 (Ref. TCVN 3701:2009; AOAC 937.09)
Ghi chú/note:
- AVQA-HD..: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/Laboratory’s developed method.
- Ref: phương pháp tham khảo/ Reference method
- TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnamese Standard
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 4/7
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh
Field of testing: Biological
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Detection limit (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Thực phẩm
Food
Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 35oC
Enumearation of total aerobic plate count
Plate count method at 35oC
10 CFU/g
1CFU/mL
FDA-BAM:2001 chapter 3
2.
Mì ăn liền,
Phở ăn liền,
Miến ăn liền
Instant noodles, Instant rice noodles,
Instant vermicelli.
Phát hiện Salmonella spp.
Detection of Salmonella spp.
eLOD50:
02 CFU/25g
TCVN 10780-1:2017
ISO 6579:2017
Ghi chú/note:
- TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnamese Standard
- BAM: Food Department American Bacteriological Analytical Manual
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 5/7
Phụ lục 01: Danh mục các dư lượng thuốc bảo vệ thực vật/
Appendix 01: List of pesticides residues.
TT/
No.
Tên hoạt chất/
Analytical name
Kỹ thuật phân tích/
Analytical technique
LOQ (μg/kg)
1.
Bromophos-ethyl
GC-MS/MS
10
2.
Butamifos
GC-MS/MS
10
3.
Chlorfenvinphos
GC-MS/MS
10
4.
Chlorpyrifos (-ethyl)
GC-MS/MS
10
5.
Chlorpyrifos-methyl
GC-MS/MS
10
6.
Cyanophos
GC-MS/MS
10
7.
Cyhalothrin
GC-MS/MS
10
8.
lambda
GC-MS/MS
10
9.
Cypermethrin
GC-MS/MS
10
10.
Diazinon
GC-MS/MS
10
11.
Dichlofenthion
GC-MS/MS
10
12.
Dichlorvos
GC-MS/MS
10
13.
Dioxabenzofos
GC-MS/MS
10
14.
Ethion
GC-MS/MS
10
15.
Fenclorim
GC-MS/MS
10
16.
Fenitrotion
GC-MS/MS
10
17.
Formothion
GC-MS/MS
10
18.
Iprodione
GC-MS/MS
10
19.
Isoxathion
GC-MS/MS
10
20.
Metaldehyde
GC-MS/MS
10
21.
Parathion-ethyl
GC-MS/MS
10
22.
Parathion-methyl
GC-MS/MS
10
23.
Permethrin
GC-MS/MS
10
24.
Pirimiphos-methyl
GC-MS/MS
10
25.
Prothiofos
GC-MS/MS
10
26.
Thiometon
GC-MS/MS
10
27.
Tolclofos-methyl
GC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 6/7
Phụ lục 02: Danh mục các dư lượng thuốc bảo vệ thực vật/
Appendix 02: List of pesticides residues.
TT/
No.
Tên hoạt chất/
Analytical name
Kỹ thuật phân tích/
Analytical technique
LOQ (μg/kg)
1.
2,4-D
LC-MS/MS
10
2.
Acephate
LC-MS/MS
10
3.
Ametryn
LC-MS/MS
10
4.
Azinphos-ethyl
LC-MS/MS
10
5.
Azinphos-methyl
LC-MS/MS
10
6.
Azoxystrobin
LC-MS/MS
10
7.
Bensulfuron methyl
LC-MS/MS
10
8.
Bronopol
LC-MS/MS
10
9.
Buprofezin
LC-MS/MS
10
10.
Cadusaphos
LC-MS/MS
10
11.
Carbaryl
LC-MS/MS
10
12.
Carbendazim
LC-MS/MS
10
13.
Carbofuran
LC-MS/MS
10
14.
Chlorantraniliprole
LC-MS/MS
10
15.
Clothianidin
LC-MS/MS
10
16.
Coumaphos
LC-MS/MS
10
17.
Cyanofenphos
LC-MS/MS
10
18.
Cyhalofop-butyl
LC-MS/MS
10
19.
Cyproconazole
LC-MS/MS
10
20.
Difenoconazole
LC-MS/MS
10
21.
Dimethoate
LC-MS/MS
10
22.
Dimethomorph
LC-MS/MS
10
23.
Dimethylvinphos
LC-MS/MS
10
24.
Dinotefuran
LC-MS/MS
10
25.
Emamectin benzoate
LC-MS/MS
10
26.
Etofenprox
LC-MS/MS
10
27.
Etrimfos
LC-MS/MS
10
28.
Fenamiphos
LC-MS/MS
10
29.
Fenobucarb
LC-MS/MS
10
30.
Fenthion
LC-MS/MS
10
31.
Fipronil
LC-MS/MS
10
32.
Fludioxonil
LC-MS/MS
10
33.
Flutriafol
LC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 7/7
TT/
No.
Tên hoạt chất/
Analytical name
Kỹ thuật phân tích/
Analytical technique
LOQ (μg/kg)
34.
Fosthiazate
LC-MS/MS
10
35.
Hexaconazole
LC-MS/MS
10
36.
Imidacloprid
LC-MS/MS
10
37.
Indoxacarb
LC-MS/MS
10
38.
Ipconazole
LC-MS/MS
10
39.
Iprobenfos
LC-MS/MS
10
40.
Isoprothiolane
LC-MS/MS
10
41.
Malathion
LC-MS/MS
10
42.
Metalaxyl
LC-MS/MS
10
43.
Methamidophos
LC-MS/MS
10
44.
Methidathion
LC-MS/MS
10
45.
Monocrotophos
LC-MS/MS
10
46.
Niclosamide
LC-MS/MS
10
47.
Paclobotrazol
LC-MS/MS
10
48.
Phenthoate
LC-MS/MS
10
49.
Phosalone
LC-MS/MS
10
50.
Phosmet
LC-MS/MS
10
51.
Phosphamidon
LC-MS/MS
10
52.
Pretilachlor
LC-MS/MS
10
53.
Profenofos
LC-MS/MS
10
54.
Propiconazole
LC-MS/MS
10
55.
Pymetrozine
LC-MS/MS
10
56.
Pyraclofos
LC-MS/MS
10
57.
Pyridaphenthion
LC-MS/MS
10
58.
Quinalphos
LC-MS/MS
10
59.
Quinclorac
LC-MS/MS
10
60.
Tebuconazole
LC-MS/MS
10
61.
Tetraconazole
LC-MS/MS
10
62.
Thiamethoxam
LC-MS/MS
10
63.
Thiophanate-methyl
LC-MS/MS
10
64.
Trichlorfon
LC-MS/MS
10
65.
Tricyclazole
LC-MS/MS
10
66.
Vamidothion
LC-MS/MS
10
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: 192.2022/ QĐ-VPCNCL ngày 28 tháng 03 năm 2022
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) `
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated Trang: 1/7
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Acecook Việt Nam
Laboratory: Acecook Vietnam Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Acecook Việt Nam
Organization: Acecook Vietnam Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý / Laboratory manager: Trần Ngọc Huy
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Dương Thị Bích Đào
2. Nguyễn Lưu Mai Khanh Các phép thử được công nhận/Accredited tests
3. Trần Ngọc Huy
Số hiệu/ Code: VILAS 855
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/03/2025
Địa chỉ/ Address: Lô số II-3, Đường số 11, nhóm CN II, khu công nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh,
Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
Lot II-3, Road no.11, Group CN II, Tan Binh IP., Tay Thanh Ward., Tan Phu Dist., Ho Chi Minh City
Địa điểm/Location: Lô số II-2, Đường số 8, nhóm CN II, khu công nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh,
Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.
Lot II-2, Road no.8, Group CN II, Tan Binh IP., Tay Thanh Ward., Tan Phu Dist., Ho Chi Minh City.
Điện thoại/ Tel: (84-28)38154064 Fax: 84-28)38154067
Email: huy.nt@aceccookvietnam.com Web: www.acecookvietnam.vn
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated Trang: 2/7
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được
thử
Materials or
product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng
(nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if
any)/range of
measurement
Phương pháp thử
Test method
1 Mì ăn liền,
miến ăn liền
Instant
noodles,
Instant
vermicelli
Xác định hàm lượng đường tổng
Determination of total sugar content
-
AVQA-HD-HHLĐT
:2020
(Ref. TCVN
4594:1988)
2
Xác định hàm lượng tinh bột
Determination of starch content
-
AVQA-HD-HHLTB
:2020
(Ref. TCVN
4594:1988)
3
Mì ăn liền
Instant noodles
Xác định hàm lượng carbohydrat
Phương pháp tính toán
Determination of carbohydrate
content
Calculation method
-
US FDA 21
CFR 101.9
(Revised Jan 06,
2022)
4
Bột mì,
Mì ăn liền,
Miến ăn liền
Wheat flour,
Instant
noodles,
Instant
vermicelli
Xác định hàm lượng Deoxynivalenol
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Deoxynivalenol
LC-MS/MS method
200 µg/kg
AVQA-HD-SK04
:2020
5
Xác định hàm lượng Pb, Cd, Hg, As,
Fe, Zn, Al
Phương pháp ICP-MS
Determination of Lead, Cadmium,
Mercury, Arsenic, Iron, Zinc,
Aluminum content
ICP-MS method
Pb: 2,5 mg/kg
Cd: 0,25 mg/kg
Hg: 0,25 mg/kg
As: 2,5 mg/kg
Fe: 2,5 mg/kg
Zn: 2,5 mg/kg
Al: 125 mg/kg
AVQA-HD-KL01
:2020
6
Mì ăn liền
Instant noodles
Xác định hàm lượng chất béo
Determination of lipid content
- TCVN 5777:2004
7
Sản phẩm
ngũ cốc dạng
sợi ăn liền
Instant noodles
Xác định độ ẩm
Determination of moisture
-
TCVN 7879:2008
(Codex STAN
249:2006)
8
Mì ăn liền,
Bột mì
Instant
noodles,
Wheat flour
Xác định hàm lượng tro
Determination of ash yield
-
AVQA-HD-HASH
:2017
(Ref. TCVN
8124:2009)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated Trang: 3/7
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được
thử
Materials or
product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng
(nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if
any)/range of
measurement
Phương pháp thử
Test method
9
Bột mì
Wheat flour
Xác định hàm lượng ẩm
Determination of moisture content
- ISO 712:2009 (E)
10
Dầu, mỡ và
sản phẩm
dầu mỡ
Fat, Oil and the
products
thereof
Xác định hàm lượng axít béo tự do
Determination of free fatty acid -
AVQA-HD-HFFA
:2018
(Ref. AOCS Ca 5a-
40:2009) 11 Xác định chỉ số axít
Determination of acid value -
12 Xác định chỉ số peroxit
Determination of peroxide value -
AVQA-HD-HPOV
:2018
(Ref. AOCS Cd
8-53:1996)
13
Nước mắm
Fish sauce
Xác định hàm lượng Nitơ tổng
Determination of Total nitrogen
content
-
AVQA-HD-HNFS
:2017
(Ref.TCVN
3705:1990)
14
Xác định hàm lượng muối NaCl
Determination of Sodium chloride
content
-
TCVN 3701:2009
(AOAC 937.09)
15 Mì ăn liền
Instant noodles
Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm
lượng protein thô
Phương pháp Kjeldahl
Determination of the nitrogen content
and calculation of the crude protein
content
Kjeldahl method
-
AVQA-HDHDAM:2017
(Ref. TCVN
8125:2015,
TCVN 10034:2013)
16 Mì ăn liền,
miến ăn liền
Instant
noodles,
Instant
vermicelli
Xác định hàm lượng xơ tiêu hóa tổng
số (TDF)
Determination of total digestive fiber
content
- AOAC 991.43
17
Xác định hàm lượng xơ hòa tan
(SDF), xơ không hòa tan (IDF)
Determination of soluble fiber and
insoluble fibers content
- AOAC 991.43
18 Gạo
Rice
Xác định dư lượng thuốc trừ sâu
Phương pháp GC-MS/MS
Determination of pesticides residue
GC-MS/MS method
- Butamifos: 5 µg/kg
- Dichlorfenthion:
5 µg/kg
- Thiometon: 5 µg/kg
- Dimethoate: 7 µg/kg
- Fenthion: 7 µg/kg
- Phenthoate: 7 µg/kg
- Tolclofos methyl:
7 µg/kg
- Fenitrothion: 10
µg/kg
AVQA-HD-SK01
:2019
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated Trang: 4/7
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được
thử
Materials or
product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định lượng
(nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if
any)/range of
measurement
Phương pháp thử
Test method
19
Gạo
Rice
Xác định dư lượng thuốc trừ sâu
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of pesticides residue
LC-MS/MS method
- Bensulfuron methyl:
5 µg/kg
- Chlorantraniliprole:
5 µg/kg
- Cyproconazole:
5 µg/kg
- Fenobucarb: 5 µg/kg
- Fludioxonil: 5 µg/kg
- Emamectin benzoate:
5 µg/kg
- Ipconazole: 6 µg/kg
- Indoxacarb: 9 µg/kg
- Lufenuron: 7 µg/kg
- Difenoconazole:
10 µg/kg
AVQA-HD-SK02
:2019
20
Xác định hàm lượng Aflatoxin,
Ochratoxin A, Zearalenone,
Phương pháp LC-MS/MS
Determination of Aflatoxin,
Ochratoxin A, Zearalenone content
LC-MS/MS method
- Aflatoxin từng
chất/Each compound:
B1, B2, G1, G2:
2 µg/kg
- Ochratoxin A:
2 µg/kg
- Zearalenone:
30 µg/kg
AVQA-HD-SK03
:2019
Ghi chú/Note:
- AOAC: The Association of analytical communities/ Association of Official Analytical Chemist
- AVQA-HD..: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/Laboratory’s developed method
- ref: phương pháp tham khảo/reference method
- US FDA: US Food & Drug Administration
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated Trang: 5/7
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh
Field of testing: Biological
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được
thử
Materials or
product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định
lượng (nếu có)/
Phạm vi đo
Limit of
quantitation (if
any)/range of
measurement
Phương pháp thử
Test method
1
Thực phẩm
Food
Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC
Enumeration of microorganismsColony count technique at 300C by the pour
plate technique
10 CFU/g
1 CFU/mL
TCVN 4884-1:2015
(ISO 4833-1:2013)
2
Định lượng Coliform
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
Enumeration of Coliform
Colony count technique
10 CFU/g
1 CFU/mL
TCVN 6848:2007
(ISO 4832:2006)
3
Định lượng nấm men và nấm mốc
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm
có hoạt độ nước lớn hơn 0,95
Enumeration of yeasts and moulds
Colony count technique in products with
water activity greater than 0,95
10 CFU/g
1 CFU/mL
TCVN 8275-1:
2010
(ISO 21527-1:
2008)
4
Định lượng nấm men và nấm mốc
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm
có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95
Enumeration of yeasts and moulds
Colony count technique in products with
water activity less than or equal to 0.95
10 CFU/g
1 CFU/mL
TCVN 8275-2:
2010
(ISO 21527-2:
2008)
5
Định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa
thạch
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C
Enumeration of presumptive Bacillus cereus
Colony count technique at 300C
10 CFU/g
1 CFU/mL
TCVN 4992:2005
(ISO 7932:2004)
6
Định lượng Staphylococci có phản ứng
dương với coagulase (Staphylococcus
aureus và các loài khác) trên đĩa thạch,
Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch BairdParker.
Enumeration of coagulase-positive
staphylococci (Staphylococcus aureus and
other species)
Technique using Baird-Parker agar medium
10 CFU/g
1 CFU/mL
TCVN 4830-1:2005
(ISO 6888-1:1999)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated Trang: 6/7
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được
thử
Materials or
product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định
lượng (nếu có)/
Phạm vi đo
Limit of
quantitation (if
any)/range of
measurement
Phương pháp thử
Test method
7 Thực phẩm
Food
Định lượng lượng Escherichia coli dương
tính β-glucuronidase
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng 5-
Bromo-4-Clo-3-indolyl β-glucuronid
Enumeration of beta-glucuronidase-positive
Escherichia coli
Colony-count technique at 44 degrees C
using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl beta-Dglucuronide
10 CFU/g
1 CFU/mL
TCVN 7924-2:2008
(ISO 16649-
2:2001)
8 Nước sạch
Domestic water
Định lượng Coliform và Escherichia coli
Phương pháp lọc màng
Enumeration of Escherichia coli and
Coliform bacteria
Membrane filtration method
1 CFU/
100 mL
TCVN 6187-1:2019
(ISO 9308-1:2014)
9
Mì ăn liền,
Gia vị
(dạng bột),
Instant,
Noodles
Spices
(powder)
Định lượng Escherichia coli dương tinh BGlucuronidaza
Kỹ thuật tính số có xác suất lớn nhất sử
dụng 5-Bromo-4-clo-3-indolyl β-DGlucuronid.
Enumeration of beta-glucuronidase-positive
Escherichia coli
MPN technique using 5-bromo-4-chloro-3-
indolyl-β-D-glucuronide
0 MPN/g
0 MPN/mL
TCVN 7924-3:2017
(ISO
16649-3:2015)
10
Gia vị
(dạng lỏng,
bột)
Spices
(liquid, powder)
Phát hiện Salmonella spp.
Detection of Salmonella spp.
(1~2) CFU/
25 g
TCVN
10780-1:2017
(ISO 6579:2017)
11
Nước mắm,
Mì ăn liền
Fish sauce,
Instant noodles
Phương pháp định lượng Clotridium
perfringens
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
Enumeration of Clostridium perfringens
Colony count technique.
10 CFU/g
1 CFU/mL
TCVN 4991:2005
(ISO 7937:2004)
12
Bột đậu nành,
mì ăn liền
Soy flour,
Instant noodles
Phát hiện sản phẩm có nguồn gốc biến đổi
gen (sàng lọc Promoter CaMV 35S)
Kỹ thuật real-time PCR.
Detection of GMO (screening Promoter
CaMV 35S)
Real-time PCR technique.
LOD rel:
0,04%
AVQA-HD02
KT1-SQLAN
:2019
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 855
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated Trang: 7/7
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được
thử
Materials or
product tested
Tên phép thử cụ thể
The name of specific tests
Giới hạn định
lượng (nếu có)/
Phạm vi đo
Limit of
quantitation (if
any)/range of
measurement
Phương pháp thử
Test method
13
Bột đậu nành,
mì ăn liền
Soy flour,
Instant noodles
Phát hiện sản phẩm có nguồn gốc biến đổi
gen (sàng lọc Terminator NOS)
Kỹ thuật real-time PCR.
Detection of GMO (screening Terminator
NOS)
Real-time PCR technique.
LOD rel:
0,04%
AVQA-HD02 KT2-
SQLAN:2019
14
Mì ăn liền
Instant noodles
Phát hiện sản phẩm có nguồn gốc biến đổi
gen (sàng lọc dựa trên trình tự Terminator
FMV)
Kỹ thuật Real-time PCR
Detection of GMO (screening base on
Terminator FMV)
Real-time PCR technique
LOD rel:
0,04%
AVQA-HD02 KT
03-SQLAN:2020
15
Phát hiện sản phẩm có nguồn gốc biến đổi
gen (sàng lọc dựa trên trình tự bar gen)
Kỹ thuật Real-time PCR
Detection of GMO (screening based on bar
gene)
Real-time PCR technique
LOD rel:
0,04%
AVQA-HD02 KT
04-SQLAN:2020
16
Phát hiện sản phẩm có nguồn gốc biến đổi
gen (sàng lọc dựa trên trình tự Pat gen)
Kỹ thuật Real-time PCR
Detection of GMO (screening based on Pat
gene)
Real-time PCR technique
LOD rel:
0,04%
AVQA-HD02 KT
05- SQLAN:2020
17
Phát hiện Listeria monocytogenes
Kỹ thuật real-time PCR
Detection of Listeria monocytogenes.
Real-time PCR technique
(2~4) CFU/
25 g
AVQA-HD KT
01-SSHPT:2020
Ghi chú/Note:
- TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia
- ISO: The International Organization for Standardization
- AVQA-HD: Phương pháp nội bộ phòng thí nghiệm/Laboratory’s developed method
Ngày hiệu lực:
28/03/2025
Địa điểm công nhận:
Lô số II-3, Đường số 11, nhóm CN II, khu công nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức:
855