Phòng thí nghiệm Nedspice
Đơn vị chủ quản:
Công ty TNHH Chế Biến Gia Vị Nedspice Việt Nam
Số VILAS:
1062
Tỉnh/Thành phố:
Bình Dương
Lĩnh vực:
Hóa
Sinh
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 11 năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/5
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng thí nghiệm Nedspice
Laboratory:
Nedspice Laboratory
Cơ quan chủ quản:
Công ty TNHH Chế Biến Gia Vị Nedspice Việt Nam
Organization:
Nedspice Processing Vietnam Ltd.
Lĩnh vực thử nghiệm:
Hoá, Sinh
Field of testing:
Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Trần Thoại Ngọc
Số hiệu/ Code: VILAS 1062
Hiệu lực công nhận/ period of validation: Kể từ ngày /11/2024 đến ngày 14/11/2029
Địa chỉ / Address: Khu phố Hòa Lân, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Địa điểm / Location: Khu phố Hòa Lân, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Điện thoại/ Tel: 0274 3718 005
Fax: 0274 3747 996
E-mail: thoaingoc@nedspice.com
Website: www.nedspice.com
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1062
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/5
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh
Field of testing: Biological
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Gia vị (Tiêu, Gừng, Đậu khấu, Vỏ nhục đậu khấu, Quế, Hạt rau mùi, Thì là)
Spices (Pepper, Ginger, Nutmeg, Cassia, Mace, Coriander, Cumin)
Phương pháp định lượng vi sinh vật
Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 30oC bằng kỹ thuật đổ đĩa
Horizontal method for the enumeration of microorganisms
Colony count at 30oC by the pour plate technique.
-
ISO 4833-1:2013/Amd.1: 2022
2.
Gia vị (Tiêu, Gừng, Đậu khấu, Quế, Hạt rau mùi, Thì là)
Spices: (Pepper, Ginger, Nutmeg, Cassia, Coriander, Cumin)
Định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza
Phần 3: Phát hiện và kỹ thuật tính số có sác xuất lớn nhất sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-Glucuronid
Horizontal method for the enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli
Part 3: Detection and most probable number technique using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide
eLOD50:
1.7 CFU/g
ISO 16649-3:2015
3.
Gia vị (Tiêu, Gừng, Đậu khấu, Vỏ nhục đậu khấu, Quế, Hạt rau mùi, Thì là)
Spices (Pepper, Ginger, Nutmeg, Cassia, Mace, Coriander, Cumin)
Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza.
Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44o C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid
Horizontal method for the enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli
Part 2: Colony-count technique at 44oC using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide
-
ISO 16649-2:2001
4.
Gia vị (Tiêu, Gừng, Đậu khấu, Quế, Hạt rau mùi, Thì là)
Spices (Pepper, Ginger, Nutmeg, Cassia, Coriander, Cumin)
Phương pháp phát hiện và định lượng Coliform
Kỹ thuật đếm số có sác xuất lớn nhất.
Horizontal method for the detection and enumeration of Coliforms
Most probable number technique
eLOD50:
2.6 CFU/g
ISO 4831:2006
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1062
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/5
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
5.
Gia vị (Tiêu, Gừng, Đậu khấu, Vỏ nhục đậu khấu, Quế, Hạt rau mùi, Thì là)
Spices (Pepper, Ginger, Nutmeg, Cassia, Mace, Coriander, Cumin)
Phương pháp định lượng coliform
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
Horizontal method for the enumeration of coliforms
Colony - count technique
-
ISO 4832:2006
6.
Gia vị (Tiêu, Gừng, Đậu khấu, Vỏ nhục đậu khấu, Quế, Hạt rau mùi, Thì là)
Spices (Pepper, Ginger, Nutmeg, Cassia, Mace, Coriander, Cumin)
Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae
Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
Horizontal method for detection and enumeration of Enterobacteriaceae
Part 2: Colony - count technique
-
ISO 21528-2:2017
7.
Gia vị (Tiêu, Gừng, Đậu khấu, Quế, Hạt rau mùi, Thì là)
Spices: (Pepper, Ginger, Nutmeg, Cassia, Coriander, Cumin)
Phương pháp định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC
Horizontal method for the enumeration of presumptive Bacillus cereus
Colony-count technique at 30oC
-
ISO 7932:2004/ Amd.1:2020
8.
Gia vị (Tiêu, Gừng, Đậu khấu, Vỏ nhục đậu khấu, Quế, Hạt rau mùi, Thì là)
Spices (Pepper, Ginger, Nutmeg, Cassia, Mace, Coriander, Cumin)
Phương pháp định lượng staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch
Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker
Horizontal method for the enumeration of coagulase-positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species)
Part 1: Method using Baird-Parker agar medium
-
ISO 6888-1:2021/Amd.1:2023
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1062
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/5
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
9.
Gia vị (Tiêu, Gừng, Đậu khấu, Vỏ nhục đậu khấu, Quế, Hạt rau mùi, Thì là)
Spices (Pepper, Ginger, Nutmeg, Cassia, Mace, Coriander, Cumin)
Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella
Phần 1: Phương pháp phát hiện Salmonella spp.
Horizontal method for the detection, enumeration and serotyping of Salmonella
Part 1: Detection of Salmonella spp.
eLOD50:
1.3 CFU/ 25g
eLOD50:
1.3 CFU/ 50g
ISO 6579-1:2017/
Amd.1:2020
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1062
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/5
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Gia vị (Tiêu, Gừng, Đậu khấu)
Spices (Pepper, Ginger, Nutmeg)
Xác định hàm lượng Aflatoxin (B1, B2, G1, G2)
Phương pháp HPLC
Determination of Aflatoxin (B1, B2, G1, G2) content
HPLC method
Nutmeg (μg/kg): B1: 2.0; G1: 2.0; B2: 1.5; G2: 1.3
Ginger (μg/kg): B1: 2.0; G1: 1.7; B2: 2.1; G2: 2.2
Pepper (μg/kg): B1: 3.2; G1: 3.3; B2: 2.5; G2: 2.3
LAB-WI-33 (2024)
(Ref. ASTA 24.2 - 1997)
Chú thích/Note:
Trường hợp Phòng thí nghiệm Nedspice cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa thì Phòng thí nghiệm Nedspice phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for Nedspice laboratory that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực:
14/11/2029
Địa điểm công nhận:
Khu phố Hòa Lân, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Số thứ tự tổ chức:
1062