Phòng thí nghiệm trung tâm

Đơn vị chủ quản: 
Công ty TNHH URC Việt Nam
Số VILAS: 
1172
Tỉnh/Thành phố: 
Bình Dương
Lĩnh vực: 
Hóa
Sinh
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 01 năm 2025 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/page: 1/7 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm trung tâm Laboratory: Central Laboratory Tổ chức/ Cơ quan chủ quản: Công Ty TNHH URC Việt Nam Name of Organization: URC Viet Nam Company Limited Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh Field of testing: Chemical, Biological Người quản lý: Bùi Văn Tân Laboratory manager: Bui Van Tan Số hiệu/ Code: VILAS 1172 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /01/2025 đến ngày /01/2030 Địa chỉ/ Address: Số 26 VSIP, Đường số 6, Khu công nghiệp Viet Nam – Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa điểm 1/ Location 1 : Số 26 VSIP, Đường số 6, Khu công nghiệp Viet Nam – Singapore, Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa điểm 2/ Location 2: Số 42 VSIP, Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Viet Nam – Singapore, Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam Điện thoại/ Tel: 02743.767027-393 Fax: E-mail: Central.lab@urcvn.com Website: DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1172 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/7 Địa điểm 1/ Location 1 : Số 26 VSIP, Đường số 6, Khu công nghiệp Viet Nam – Singapore, Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam Lĩnh vực: Hoá Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Nước giải khát, Bánh, Kẹo, Cà phê hòa tan, Nguyên liệu sản xuất (bột mì, đường, cà phê) Beverage, Biscuit, Candy, Instant Coffee, Raw materials (Flours, Sugar, Coffee) Xác định hàm lượng Asen (As), Cadmium (Cd), Thủy Ngân (Hg), Chì (Pb) Phương pháp ICP-MS Determination of Arsenic (As), Cadmium (Cd), Mercury (Hg), Lead (Pb) content Inductively Couple Plasma – Mass Spectrometry (ICP-MS) method Nước giải khát/ Beverage: As, Cd, Hg, Pb: 5μg/L Bánh/ Biscuit: As, Cd, Hg, Pb: 25 μg/kg Kẹo/ Candy: As, Cd, Hg, Pb: 12.5 μg/kg Cà phê hòa tan/ Instant Coffee: As, Cd, Hg, Pb: 25 μg/kg Nguyên liệu sản xuất / Raw Materials : As, Cd, Hg, Pb: 50 μg/kg AOAC 2015.01 2. Nước sạch Domestic water Xác định hàm lượng Asen (As), Cadmium (Cd), Thủy Ngân (Hg), Chì (Pb) Phương pháp ICP-MS Determination of Arsenic (As), Cadmium (Cd), Mercury (Hg), Lead (Pb) content Inductively Couple Plasma – Mass Spectrometry (ICP-MS) method As, Cd, Hg, Pb: 0.5 ug/L SMEWW 3125:2023 3. Sản phẩm ngũ cốc và nguyên liệu sản xuất (bột bắp, bột mì), bánh, cà phê bột) Cereal products and production materials (corn starch, flour, cake, snack, Roasted ground coffee) Xác định hàm lượng ẩm Determination of Moisture Sản phẩm ngũ cốc và nguyên liệu sản xuất (bột bắp, bột mì, bánh)/ Cereal products and production materials (corn starch, flour, cake, snack) 0.03 % FA/QA-CL/OP/06 (2021) (Ref. FAO 1986 – 14/7, Page 205; AOAC 925.19 – 1925) Cà phê hòa tan/ Roasted ground coffee 0.02% FA/QA-CL/OP/06 (2021) (Ref. TCVN 7035:2002) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1172 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/7 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 4. Thực phẩm và Nước giải khát có nguồn gốc thực vật Food & Beverage of Plant Origin Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Phương pháp GC/MS/MS Determination of pesticide residure GC/MS/MS Method Phụ lục 1 Appendix 1 EN 15662:2018 5. Thực phẩm và Nước giải khát có nguồn gốc động vật Food & Beverage of Animal Origin Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Phương pháp GC/MS/MS Determination of pesticide residure GC/MS/MS Method Phụ lục 1 Appendix 1 FA/QA-CL/OP/11(2024) (Ref. EN 15662:2018) Ghi chú/Note: − AOAC: Association of Official Analytical Chemists − SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater − FAO: Food and Agriculture Organization − TCVN: Tiêu Chuẩn Việt Nam − FA/QA-CL/OP: phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method − EN: European Standard − Ref.: phương pháp tham khảo/reference method Trường hợp Phòng thí nghiệm trung tâm cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng thí nghiệm trung tâm phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Central Laboratory that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service. DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1172 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/7 Địa điểm 2/ Location 2: Số 42 VSIP, Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Viet Nam – Singapore, Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam Lĩnh vực: Sinh Field of testing: Biological TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Nước giải khát, Bánh, Kẹo, Nguyên liệu sản xuất (Nước giải khát, Bánh, Kẹo) Beverage, Biscuit, Candy, Raw material (Beverage, Biscuit, Candy) Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Aerobic Plate Count Colony count technique FDA BAM Chapter 3 – Jan.2001 2. Định lượng Coliform tổng số Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Total Coliforms Colony count technique FDA BAM Chapter 4 – Oct.2020 3. Định lượng Nấm men & Nấm Mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Yeast & Mold Colony count technique FDA BAM Chapter 18 – Apr.2001 4. Định lượng E. coli dương tính beta-glucuronidase Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-bromo-4-chloro-3-indolyl beta-D-glucuronide Enumeration of beta-glucuronidase-positive Escherichia coli Colony-count technique at 44 degrees C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl beta-D-glucuronide ISO 16649-2:2001 Ghi chú/Note: − FDA BAM: US Food Department American Bacteriological Analytical Manual − ISO: International Organization for Standardization − Trường hợp Phòng thí nghiệm trung tâm cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng thí nghiệm trung tâm phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Central Laboratory that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service. DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1172 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/7 Phụ lục 1: Giới hạn định lượng / Appendix 1: Limit of quantitation Danh mục Thuốc Bảo Vệ Thực Vật List of Pesticide Giới hạn định lượng (LOQ), mg/kg (L)/ Limit of quantitation (LOQ), mg/kg (L) Hàm lượng nước thấp (<15%) và nền cao như sản phẩm khô Very low water content (<15%) and high matrix load as well as freeze dried products Hàm lượng nước cao (≥ 80%) và acid cao High water content (≥ 80%) and high acid content Hàm lượng nước thấp và lượng đường cao Low water content & high Sugar Hàm lượng nước thấp và nền cao hoặc hàm lượng béo (>5%) Very low water content and high matrix load or high oil/fat content (>5%) Hàm lượng nước thấp (<15%), tinh bột và/hoặc protein cao, hàm lượng béo thấp Very low water content (<15%), High starch and/or protein content, low fat content Sữa và sản phẩm sữa Milk & Milk Products Nền mẫu động vật Animal Origin Matrix Azoxystrobin N. A N. A N. A 0.025 N. A 0.004 0.01 Bifenthrin 0.02 0.005 0.005 N. A 0.005 0.004 0.01 Bioresmethrin 0.02 0.005 0.005 0.025 0.005 0.004 0.01 Boscalid 0.02 0.005 0.005 0.005 0.005 0.004 0.01 Buprofezin 0.02 0.005 0.005 0.025 0.005 0.004 0.01 Chlorpyrifos 0.02 0.005 0.005 0.005 0.005 0.004 0.01 Cyhalothrin (Gamma) 0.02 0.005 0.005 N. A N. A 0.004 0.01 Cyhalothrin (Lambda) 0.02 0.005 0.005 N. A N. A 0.004 0.01 Cypermethrins (4 isomer) Coffee: 0.02 Tea: 0.5 0.005 N. A N. A N. A 0.004 0.01 Cyproconazole 0.02 0.005 0.005 0.005 0.005 0.004 0.01 Deltamethrin 0.02 0.005 0.005 0.025 0.025 0.004 0.01 Dichlorvos 0.02 0.005 0.005 0.005 0.005 0.004 0.01 Dicofol 0.02 0.005 N. A 0.005 0.005 0.004 0.01 Dimethenamid-P 0.02 0.005 0.005 0.005 0.005 0.004 0.01 Disulfoton 0.02 0.005 0.005 0.005 0.005 0.004 0.01 Disulfoton Sulfone 0.02 0.005 0.005 N. A N. A N. A 0.01 Disulfoton Sulfoxide 0.02 0.005 0.005 N. A N. A 0.004 0.01 Endosulfan I 0.02 0.005 0.005 0.005 0.025 0.004 0.01 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1172 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 6/7 Danh mục Thuốc Bảo Vệ Thực Vật List of Pesticide Giới hạn định lượng (LOQ), mg/kg (L)/ Limit of quantitation (LOQ), mg/kg (L) Hàm lượng nước thấp (<15%) và nền cao như sản phẩm khô Very low water content (<15%) and high matrix load as well as freeze dried products Hàm lượng nước cao (≥ 80%) và acid cao High water content (≥ 80%) and high acid content Hàm lượng nước thấp và lượng đường cao Low water content & high Sugar Hàm lượng nước thấp và nền cao hoặc hàm lượng béo (>5%) Very low water content and high matrix load or high oil/fat content (>5%) Hàm lượng nước thấp (<15%), tinh bột và/hoặc protein cao, hàm lượng béo thấp Very low water content (<15%), High starch and/or protein content, low fat content Sữa và sản phẩm sữa Milk & Milk Products Nền mẫu động vật Animal Origin Matrix Endosulfan II 0.02 0.005 0.005 N. A N. A 0.004 0.01 Endosulfan Sulfate 0.02 0.005 0.005 N. A N. A 0.004 0.01 Ethoprophos 0.02 0.005 0.005 0.005 0.005 0.004 0.01 Etoxazole 0.02 0.005 0.005 0.005 0.005 0.004 0.01 Fenamiphos 0.02 0.005 0.005 0.005 0.005 0.004 0.01 Fenamiphos Sulfone N. A 0.005 N. A N. A N. A N. A N. A Fenamiphos Sufoxide N. A N. A N. A N. A N. A N. A N. A Fenbuconazole 0.02 0.005 0.005 0.005 0.005 N. A N. A Fenpropathrin 0.02 0.005 0.005 N. A N. A 0.004 0.01 Flubendiamide 0.02 0.005 0.01 0.005 0.005 N. A N. A Flutriafol 0.02 0.005 0.005 0.005 0.005 0.004 0.01 Malathion 0.02 0.005 0.005 0.005 0.005 0.004 0.01 Metalaxyl N. A 0.005 0.005 0.005 0.005 0.004 0.01 Penthiopyrad 0.02 0.005 0.005 0.005 0.005 0.004 0.01 Permethrin 0.02 0.005 N. A 0.025 N. A N. A 0.01 Phorate 0.02 0.005 0.005 0.01 0.005 0.004 0.01 Phorate Sulfone 0.02 0.005 N. A N. A N. A 0.004 0.01 Phorate Sulfoxide N. A N. A N. A N. A N. A 0.004 0.01 Piperonyl butoxide 0.02 0.005 0.005 0.005 0.005 0.004 0.01 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1172 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 7/7 Danh mục Thuốc Bảo Vệ Thực Vật List of Pesticide Giới hạn định lượng (LOQ), mg/kg (L)/ Limit of quantitation (LOQ), mg/kg (L) Hàm lượng nước thấp (<15%) và nền cao như sản phẩm khô Very low water content (<15%) and high matrix load as well as freeze dried products Hàm lượng nước cao (≥ 80%) và acid cao High water content (≥ 80%) and high acid content Hàm lượng nước thấp và lượng đường cao Low water content & high Sugar Hàm lượng nước thấp và nền cao hoặc hàm lượng béo (>5%) Very low water content and high matrix load or high oil/fat content (>5%) Hàm lượng nước thấp (<15%), tinh bột và/hoặc protein cao, hàm lượng béo thấp Very low water content (<15%), High starch and/or protein content, low fat content Sữa và sản phẩm sữa Milk & Milk Products Nền mẫu động vật Animal Origin Matrix Profenofos 0.02 0.005 0.005 0.005 N. A 0.004 0.01 Propargite 0.02 0.025 0.01 0.025 0.025 0.004 N. A Propiconazole 0.02 0.005 0.005 N. A N. A 0.004 0.01 Pyraclostrobin 0.02 0.005 0.005 N. A N. A 0.004 N. A Quintozene 0.02 0.005 0.005 0.025 0.005 0.004 0.01 Spirodiclofen 0.02 N. A N. A N. A N. A N. A 0.01 Tebuconazole 0.02 0.005 0.005 0.025 0.005 0.004 0.01 Terbufos 0.02 0.005 0.005 0.025 0.005 0.004 0.01 Terbufos sulfone 0.02 0.005 0.005 N. A N. A 0.004 0.01 Tolfenpyrad N. A 0.005 N. A 0.025 0.005 0.004 N. A Trifloxystrobin N. A 0.005 0.005 0.005 0.005 0.004 0.01
Ngày hiệu lực: 
06/01/2030
Địa điểm công nhận: 
Số 26 VSIP, Đường số 6, Khu công nghiệp Viet Nam – Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Số thứ tự tổ chức: 
1172
© 2016 by BoA. All right reserved