Phòng thử nghiệm CHCV
Đơn vị chủ quản:
Công ty TNHH Tài nguyên CHC Việt Nam – Chi nhánh Bà Rịa – Vũng Tàu
Số VILAS:
1559
Tỉnh/Thành phố:
Bà Rịa - Vũng Tàu
Lĩnh vực:
Vật liệu xây dựng
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-VPCNCL ngày tháng 01 năm 2025
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng thử nghiệm CHCV
Laboratory: CHCV Testing Laboratory
Cơ quan chủ quản:
Công ty TNHH Tài nguyên CHC Việt Nam – Chi nhánh Bà Rịa – Vũng Tàu
Organization:
CHC Resources Vietnam Co., Ltd – Ba Ria – Vung Tau Branch
Lĩnh vực thử nghiệm:
Vật liệu xây dựng
Field of testing:
Civil Engineering
Người quản lý/ Laboratory manager:
Chen Chih Yu
Số hiệu/ Code: VILAS 1559
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Từ ngày /01/2025 đến ngày /01/2030.
Địa chỉ/ Address:
Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam
My Xuan A2 Industrial Park, My Xuan Ward, Phu My Town, Ba Ria - Vung Tau Province, Vietnam
Địa điểm/Location:
Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam
My Xuan A2 Industrial Park, My Xuan Ward, Phu My Town, Ba Ria - Vung Tau Province, Vietnam
Điện thoại/ Tel: 0254.952168
E-mail: chcvservice@chcv.com.vn
Website: www.chcv.com.vn
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1559
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3
Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng
Field of testing: Civil Engineering
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa
Ground granulated blast furnace slag for concrete and mortar
Xác định độ ẩm.
Phương pháp khối lượng
Determination of moisture content
Weight method
(0,15 ~ 1,5) %
TCVN 11586:2016
và/ and
TCVN 8265:2009
2.
Xác định hàm lượng magie oxit (MgO). Phương pháp chuẩn độ Determination of magnesium oxide content (MgO) Titrimetric method
(5 ~ 15) %
TCVN 11586:2016
và/ and
TCVN 8265:2009
3.
Xác định hàm lượng canxi oxit (CaO). Phương pháp chuẩn độ Determination of calcium oxide content (CaO) Titrimetric method
(35 ~ 45) %
TCVN 8265:2009
4.
Xác định hàm lượng silic dioxit ở dạng kết tủa silisic. Phương pháp khối lượng Determination of silicon dioxide content in the form of silica precipitate Gravimetric method
(30 ~ 35) %
TCVN 8265:2009
5.
Xác định hàm lượng anhydric sunfuric (SO3). Phương pháp khối lượng Determination of sulfur trioxide content (SO3) Gravimetric method
(0,5 ~ 1,5) %
TCVN 11586:2016
và/ and
TCVN 8265:2009
6.
Xác định hàm lượng chloride (Cl-). Phương pháp chuẩn độ Determination of chloride ion content Titrimetric method
(0,01 ~ 0,05) %
TCVN 11586:2016
và/ and
TCVN 141:2023
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 1559
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
7.
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa
Ground granulated blast furnace slag for concrete and mortar Xác định hàm lượng mất khi nung. Phương pháp khối lượng Determination of loss on ignition content Gravimetric method
≤ 3 %
TCVN 11586:2016
8.
Xác định khối lượng riêng Determination of mass density
(2,8 ~ 3,0) g/cm3
TCVN 11586:2016
và/ and
TCVN 13605:2023
9.
Xác định độ mịn (Bề mặt riêng). Phương pháp thấm không khí Determination of fineness Blaine Method
(4 500 ~ 5 500) cm2/g
TCVN 11586:2016
và/ and
TCVN 13605:2023
10.
Xác định chỉ số hoạt tính cường độ Determination of activity index
(70 ~ 110) %
TCVN 11586:2016
và/ and
TCVN 6016:2011
Ghi chú/ Note:
-
TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National Standards;
Trường hợp Phòng thử nghiệm CHCV cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the CHCV Testing Laboratory that provides the product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service./.
Ngày hiệu lực:
12/01/2030
Địa điểm công nhận:
Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Số thứ tự tổ chức:
1559