Phòng thử nghiệm Cửu Long Seapro
Đơn vị chủ quản:
Công ty Cổ phần Thuỷ sản Cửu Long
Số VILAS:
365
Tỉnh/Thành phố:
Trà Vinh
Lĩnh vực:
Hóa
Sinh
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 12 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page:1/3
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm Cửu Long Seapro
Laboratory: CuuLong Seapro Laboratory
Tổ chức/Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Thuỷ sản Cửu Long
Organization: CuuLong Seaproducts company – CuuLong Seapro
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý / Laboratory manager: Nguyễn Thị Phương Chi
Số hiệu / Code: VILAS 365
Hiệu lực công nhận / Period of Validation: Kể từ ngày /12/2024 đến ngày /12/2029
Địa chỉ / Address: Số 36 Bạch Đằng, phường 4, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Đia điểm / Location: Số 36 Bạch Đằng, phường 4, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Điện thoại / Tel: 091 884 9004 Fax: 02943 852078
E-mail: chi.nguyen@cuulongseapro.vn Website: www.cuulongseapro.vn
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 365
AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được
thử/
Materials or
product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định
lượng (nếu có)/
Phạm vi đo
Limit of quantify
(if any)/range of
measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Tôm và sản
phẩm từ tôm
Shrimp and
shrimp
products
Xác định dư lượng Nitrofuran (AOZ)
Kiểm sàng lọc kỹ thuật Elisa
Determination of AOZ residue
Screening test by ELISA technique
0,2 μg/kg
CLH-ELIS-NF3465
(2023)
Randox NF3456
2.
Xác định dư lượng Chloramphenicol
(CAP)
Kiểm sàng lọc kỹ thuật Elisa
Determination of CAP residue
Screening test by ELISA technique
0,1 μg/kg
CLH-ELIS-CN
10171
(2023)
Randox CN10171
3.
Xác định dư lượng
Enrofloxacine/Ciprofloxacine
Kiểm sàng lọc kỹ thuật Elisa
Determination of Enrofloxacine/
Ciprofloxacine residue
Screening test by ELISA technique
10 μg/kg
CLH-ELIS-EC
3473
(2023)
Randox EC3473
Ghi chú/ Note:
- CLH-ELIS…: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 365
AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh
Field of testing: Biological
TT
Tên sản phẩm,
vật liệu được thử/
Materials or
product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định
lượng (nếu có)/
Phạm vi đo
Limit of quantify
(if any)/range of
measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Tôm và sản
phẩm từ tôm
Shrimp and
shrimp
products
Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí.
Enumeration of Total Aerobic plate
Count (TPC)
BAM Chapter 3
(2001)
2.
Định lượng Coliforms
Kỹ thuật đổ đĩa
Enumeration of Coliforms
Pour plate technique
BAM Chapter 4
(2020)
3.
Định lượng Escherichia coli
Enumeration of the E. coli
NMKL 125:2024
4.
Phát hiện Salmonella spp.
Detection of Salmonella spp.
eLOD50:
2 CFU/25g
NMKL 71:1999
Ghi chú/ Note:
- BAM: US FDA Bacteriological Analytical Manual (BAM)
- LOD: mức phát hiện/ level of detection
- NMKL: Nordic Committee on Food Analysis
Trường hợp Phòng thử nghiệm Cửu Long Seapro cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm,
hàng hoá thì Phòng thử nghiệm Cửu Long Seapro phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/If It is mandatory for
CuuLong Seapro Laboratory that provides product quality testing services must register their activities and
be granted a certificate of registration according to the law before providing the service
Ngày hiệu lực:
12/12/2029
Địa điểm công nhận:
Số 36 Bạch Đằng, phường 4, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Số thứ tự tổ chức:
365