Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 4
Số VICAS:
072
Tỉnh/Thành phố:
Đà Nẵng
Lĩnh vực:
FSMS
Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation
HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM
VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME
--- VICAS ---
70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 243 7911555; Email: vpcongnhan@boa.gov.vn; Website: http://www.boa.gov.vn
AFC.01.12 FSMS Lần BH: 04.24 1/2
PHỤ LỤC CÔNG NHẬN
ACCREDITATION SCHEDULE
(Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày 01 tháng 05 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/ Organisation
Tiếng Việt/ in Vietnamese:
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 4
Tiếng Anh/ in English:
National Authority for Agro – Forestry – Fishery Quality, Processing and Market Development – Center 4
SỐ HIỆU CÔNG NHẬN/ Accreditation Number: VICAS 072 – FSMS
ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Location Covered by Accreditation
91 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
Tel: +84 28 36363638 Website: www.nafiqad4.gov.vn
CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation Standards
−
ISO/IEC 17021-1:2015
−
ISO 22003-1:2022
HIỆU LỰC CÔNG NHẬN/ Period of validation
Từ ngày/ from / /2024 đến ngày/ to 23 / 07 / 2026
Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation
HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM
VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME
--- VICAS ---
70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 243 7911555; Email: vpcongnhan@boa.gov.vn; Website: http://www.boa.gov.vn
AFC.01.12 FSMS Lần BH: 04.24 2/2
PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Scope of Accreditation
Chứng nhận hệ thống quản lý an toàn thực phẩm theo tiêu chuẩn TCVN ISO 22000:2018, CXC 1-1969 revised 2020 và CXC 1-1969 revised 2022 cho các lĩnh vực sau/ Certification of food safety management system according to TCVN ISO 22000:2018, CXC 1-1969 revised 2020 và CXC 1-1969 revised 2022 for the following scopes:
Nhóm ngành
Cluster
Ngành
Category
Chuyên ngành
Subcategory
Chế biến thực phẩm cho người và động vật
Processing food for humans and animals
C
Chế biến thực phẩm, nguyện liệu và thức ăn cho vật nuôi
Food, ingerdient and pet food processing
C0
Động vật – Chuyển đổi sơ cấp
Animal – Primary conversion
CI
Chế biến thực phẩm dễ hỏng có nguồn gốc động vật
Processing of perishable animal products
CII
Chế biến thực phẩm dễ hỏng có nguồn gốc thực vật
Processing of perishable plant-based products
CIII
Chế biến thực phẩm dễ hỏng có nguồn gốc động vật và thực vật (sản phẩm hỗn hợp)
Processing of perishable animal and plant-based products (mixed products)
CIV
Chế biến sản phẩm giữ được lâu ở nhiệt độ thường
Processing of ambient stable products
D
Sản xuất thức ăn chăn nuôi và thức ăn vật nuôi
Feed and animal food processing
Bán lẻ, vận chuyển và lưu kho
Retail, transport and storage
F
Thương mại, bán lẻ và thương mại điện tử
Trading, retail and e-commerce
FI
Bán lẻ/ Bán buôn
Retail/ Wholesale
FII
Môi giới/ Thương mại
Brokering/ Trading
G
Dịch vụ vận chuyển và bảo quản
Transport and storage services Ghi chú/ Note: Trường hợp Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 4 cung cấp dịch vụ chứng nhận thì Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 4 phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ In case National Authority for Agro – Forestry – Fishery Quality, Processing and Market Development – Center 4 provides certification services, National Authority for Agro – Forestry – Fishery Quality, Processing and Market Development – Center 4 shall register its operations and be granted a Certificate of Registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực:
23/07/2026
Địa điểm công nhận:
91 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức:
72