Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh

Đơn vị chủ quản: 
Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh
Số VILAS: 
092
Tỉnh/Thành phố: 
Cần Thơ
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực: 
Đo lường – hiệu chuẩn
Hóa
Sinh
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG ( SỐ 1) LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 1) (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 06 năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/10 Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh Laboratory: Center of Analytical Services and Experimentation of HCMC Cơ quan chủ quản: Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh Organization: Center of Analytical Services and Experimentation of HCMC Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh Field of testing: Chemical, Biological Người quản lý Lê Thành Thọ Laboratory manager: Le Thanh Tho Số hiệu/ Code: VILAS 092 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: từ ngày / 06 /2024 đến ngày 13/03/2026 Địa chỉ/ Address: 02 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, TP Hồ Chí Minh Địa điểm/Location: 02 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, TP Hồ Chí Minh Điện thoại/ Tel: 028 38295087; 38296113 Fax: 028 39115119 E-mail: casehcm@case.vn Website: www.case.com.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 1) LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 1) VILAS 092 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/10 Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical 1. PHÒNG PHÂN TÍCH SẮC KÝ/ DEPARTMENT OF CHROMATOGRAPHY ANALYSIS TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1. Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Domestic water, bottled drinking water, mineral water Xác định dư lương Thuốc trừ sâu Phương pháp GC/MS/MS Determination of Pesticides residue GC/MS/MS method Hexachloro butadien: 0,5 μg/L; op’-DDE; pp’-DDE; op’-DDD; pp’-DDD; op’-DDT; pp’-DDT: 0,15 μg/L (mỗi chất/ each compound) CASE.SK.0096:2019 (**) 2. Xác định hàm lượng nhóm Acetonitriles halogen. Phương pháp GC/ECD Determination of Acetonitriles halogen group content GC/ECD method Dibromo acetoni trile: 0,75 μg/L CASE.SK.0098:2015 (**) Dichloro acetoni trile: 0,75 μg/L Trichloro acetonitrile: 0,75 μg/L Ghi chú/note: - CASE.: Phương pháp thử do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method. - (**): Phép thử cập nhật LOQ/ LOQ update tests (05.2024/ May 2024) - Trường hợp Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Center of Analytical Services and Experimentation of HCMC that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service. DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 1) LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 1) VILAS 092 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/10 Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical 2. PHÒNG PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG/ DEPARTMENT OF ANALYTICAL ENVIROMENT TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Nước sạch, Nước dưới đất Domestic water, Ground water Xác định dư lượng các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs): vinylchloride; 1,2-dibromo-3-chloropropane. Phương pháp GC/MS Determination of Volatile Organic Compounds: vinylchloride; 1,2-dibromo-3-chloropropane residue GC/MS Method 0,2 μg/L (mỗi chất/ each compound) CASE.MT.0034:2015 (**) 2. Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước dùng chế biến và sản xuất, nước dùng trong nông nghiệp Domestic water, bottled drinking water, bottled water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water, water use for processing and production, water use for agriculture Xác định các hàm lượng anion (BrO3–) Phương pháp sắc ký ion Determination of anions (BrO3–) content Ion chromatography Method 0,009 mg/L US EPA method 300.0, 1999 (**) 3. Nước mặt, nước dưới đất, nước sạch, nước khoáng Surface water, ground water, domestic water, mineral water Xác định hàm lượng độ cứng Phương pháp chuẩn độ Determination of Hardness content Titrimetric Method 5 mg/L SMEWW 2340C :2023 (*) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 1) LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 1) VILAS 092 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/10 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 4. Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải sau xử lý Domestic water, bottled drinking water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water after treatmented Xác định hàm lượng tổng rắn hòa tan (TDS) Determination of total dissolved solids content 30 mg/L SMEWW 2540C :2023 (*) 5. Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước dùng chế biến và sản xuất, nước dùng trong nông nghiệp Domestic water, bottled drinking water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water, water use for processing and production, water use for agriculture Xác định hàm lượng chlorine Determination of chlorine content 0,6 mg/L SMEWW 4500-Cl.B :2023 (*) 6. Xác định pH Determination of pH value (2 ~ 12) SMEWW 4500 H+.B :2023 (*) 7. Xác định hàm lượng S2-/ H2S Determination of Sulfide/ Hydrogen sulfide content 0,05 mg/L SMEWW 4500-S2-.D :2023 (*) 8. Nước thải Wastewater Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp khử cột Cd Determination of Nitrate content Cadmium reduction method 0,09 mgN/L SMEWW 4500 NO3-E :2023 (*) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 1) LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 1) VILAS 092 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/10 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 9. Nước mặt, nước dưới đất, nước biển, nước thải Surface water, ground water, sea water, waste water Xác định hàm lượng BOD5 Phương pháp hô hấp kế Determination of BOD5 content Respirometric method 3,0 mg/L SMEWW 5210D :2023 (*) 10. Nước mặt, nước dưới đất, nước thải Surface water, ground water, waste water Xác định nhu cầu oxy hóa học (mức thấp) Determination of COD (low level) 9 mg/L SMEWW 5220B :2023 (*) 11. Nước mặt, nước mưa, nước dưới đất, nước biển, nước thải sau xử lý Surface water, Rain water, Ground water, Sea water, Wastewater after treatment Xác định hàm lượng Cr6+. Phương pháp so màu UV-VIS. Determination of Chromium (Cr6+) content UV-VIS method. 0,02 mg/L SMEWW 3500.Cr.B :2023 (*) 12. Nước thải Wastewater Xác định hàm lượng F- sau quá trình chưng cất. Phương pháp đo điện cực chọn lọc ion. Determination of F- content after distillation. Ion-selective electrode method. 0,3 mg/L SMEWW 4500-F-B,C :2023 (*) Ghi chú/note: - CASE.: Phương pháp thử do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method. - (**): Phép thử cập nhật LOQ/ LOQ update tests (05.2024/ May 2024) - (*): Phép thử cập nhật phiên bản phương pháp/ Update method version tests (05.2024/ May 2024) - Trường hợp Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Center of Analytical Services and Experimentation of HCMC that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service. DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 1) LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 1) VILAS 092 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 6/10 Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Thực phẩm; thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu Food; animal feed stuffs and materials, aquafeed and materials Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định Detection and enumeration of presumptive Escherichia coli eLOD50: Thực phẩm/Food: 1,7 CFU/g,mL; Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu/ Animal feed stuffs and materials, aquafeed and materials 0,7 CFU/g,mL ISO 7251:2005/Amd 1:2023 (*) 2. Định lượng Clostridium spp. khử sulfite Enumeration of sulfite-reducing Clostridium spp. ISO 15213-1:2023 (*) 3. Phát hiện Vibrio parahaemolyticus Detection of Vibrio parahaemolyticus eLOD50: Thực phẩm/Food: 1,6 CFU/g,mL; Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu/Animal feed stuffs and materials, aquafeed and materials 1,9 CFU/g,mL ISO 21872-1:2017/ Amd 1:2023 (*) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 1) LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 1) VILAS 092 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 7/10 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử/ Test method 4. Thực phẩm; thực phẩm bảo vệ sức khoẻ; thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu; mẫu môi trường công nghiệp chế biến thực phẩm/ thức ăn chăn nuôi (không bao gồm lấy mẫu) Food; health supplement; animal feed stuffs and materials, aquafeed and materials; environmental samples in the area of food and feed production and handling (excluded sampling) Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) Enumeration of coagulase-positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) ISO 6888-1:2021/ Amd 1:2023 (*) 5. Định lượng Clostridium perfringens Kỹ thuật đếm đĩa Enumeration of Clostridium perfringens Plate count technique ISO 15213-2:2023(*) 6. Thực phẩm; mẫu môi trường công nghiệp chế biến thực phẩm/ thức ăn chăn nuôi (không bao gồm lấy mẫu) Food; environmental samples in the area of food and feed production and handling (excluded sampling) Phát hiện Vibrio cholerae (Non O1, O139) Detection of Vibrio cholerae (Non O1, O139) eLOD50: Thực phẩm/Food: 03 CFU/25g,25mL Mẫu môi trường công nghiệp chế biến thực phẩm/ thức ăn chăn nuôi/ Environmental samples in the area of food and feed production and handling: 1,5 CFU/mẫu/sample ISO 21872-1:2017/ Amd 1:2023 (*) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 1) LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 1) VILAS 092 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 8/10 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử/ Test method 7. Nước sạch, nước đá, nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai, nước dưới đất, nước biển Domestic water, ice water, bottled/packaged natural mineral waters and drinking waters, ground water, marine water Định lượng Coliform chịu nhiệt (Coliform phân) Phương pháp màng lọc Enumeration of Thermotolerant coliform (Fecal coliform) Membrane filter method SMEWW 9222D :2023 (*) 8. Định lượng Staphylococcus aureus Phương pháp màng lọc Enumeration of Staphylococcus aureus Membrane filter method SMEWW 9213B :2023 (*) 9. Định lượng nấm men, nấm mốc Phương pháp màng lọc Enumeration of yeasts and moulds Membrane filter. SMEWW 9610 :2023 (*) 10. Nước thải, nước dưới đất, nước biển, nước mặt Wastewater, ground water, marine water, surface water Định lượng Coliform Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) Enumeration of Coliform Most probable number method (MPN) SMEWW 9221B :2023 (*) 11. Định lượng Coliform chịu nhiệt (Coliform phân) Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) Enumeration of Thermotolerant coliform (Fecal coliform) Most probable number method (MPN) SMEWW 9221E :2023 (*) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 1) LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 1) VILAS 092 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 9/10 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử/ Test method 12. Nước thải, nước dưới đất, nước biển, nước mặt Wastewater, ground water, marine water, surface water Định lượng Escherichia coli Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) Enumeration of Escherichia coli Most probable number technique (MPN) SMEWW 9221F :2023 (*) 13. Phát hiện Salmonella Detection of Salmonella eLOD50: Nước thải/ Wastewater: 2,6 CFU/100mL; Nước dưới đất/ Ground water: 1,7 CFU/100mL; Nước biển/ Marine water: 3,9 CFU/100mL; Nước mặt/ Surface water: 2,3 CFU/100mL SMEWW 9274 :2023 (***) 14. Phát hiện Shigella Detection of Shigella eLOD50: Nước thải/ Wastewater: 3,7 CFU/100mL; Nước dưới đất/ Ground water: 2,6 CFU/100mL; Nước biển/ Marine water: 4,0 CFU/100mL; Nước mặt/ Surface water: 3,7 CFU/100mL SMEWW 9276 :2023 (***) 15. Phát hiện Vibrio cholerae (Non O1, O139) Detection of Vibrio cholerae (Non O1, O139) eLOD50: Nước thải/ Wastewater: 4,0 CFU/100mL; Nước dưới đất/ Ground water: 4,0 CFU/100mL; Nước biển/ Marine water: 2,6 CFU/100mL; Nước mặt/ Surface water: 3,7 CFU/100mL) SMEWW 9278 :2023 (***) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 1) LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 1) VILAS 092 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 10/10 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử/ Test method 16. Phân bón và nguyên liệu Fertilizer and materials Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định Detection and enumeration of presumptive Escherichia coli eLOD50: 2,3 CFU/g,mL ISO 7251:2005/ Amd 1:2023 (*) 17. Phụ gia thực phẩm Food additive Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Kỹ thuật đếm đĩa Enumeration of total aerobic count Plate count technique TCVN 11039-1 :2015 (***) 18. Phát hiện và định lượng Coliform và E. coli Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) Detection and enumeration of Coliforms and E. coli Most probable number technique (MPN) Coliform eLOD50: 2,6 CFU/g,mL) E. coli eLOD50: 3,7 CFU/g,mL) TCVN 11039-3 :2015 (***) 19. Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm đĩa Enumeration of yeasts and moulds Plate count technique TCVN 11039-8 :2015 (***) Ghi chú/Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/Vietnamese National Standards - ISO: International Standards Organization - SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater - (*): Phép thử cập nhật phiên bản phuơng pháp/ Update method version tests (05.2023/ May 2024) - (***): Phép thử mở rộng/ Extend tests (05.2024/ May 2024) - Trường hợp Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Center of Analytical Services and Experimentation of HCMC that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service. DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 2) LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 2) (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/2 Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm Thành phố Hồ Chí Minh - Chi nhánh Cần Thơ Laboratory: Center of Analytical Services and Experimentation of HCMC - Can Tho Branch Cơ quan chủ quản: Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh Organization: Center of Analytical Services and Experimentation of HCMC Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical Người quản lý: Lê Thành Thọ Laboratory manager: Le Thanh Tho Số hiệu/ Code: VILAS 092 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: từ ngày / 06 /2024 đến ngày 13/03/2026 Địa chỉ/ Address: 02 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, TP Hồ Chí Minh Địa điểm/Location: F2.67-F2.68, đường số 6 (KDC 586), P. Phú Thứ, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ Điện thoại/ Tel: (+84) 292 3918 216/ 3918 217/ 3918 218 Fax: (+84) 292 3918 219 E-mail: sunq@case.vn, casecantho@case.vn Website: www.case.com.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG (SỐ 2) LIST OF EXTENDED ACCREDITED TESTS (No 2) VILAS 092 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/2 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi Food, animal feeding stuffs Xác định hàm lượng thủy ngân (Hg). Phương pháp đo trực tiếp sử dụng thiết bị DMA Determination of mercury content. Direct measurement method using DMA equipment 0,024 mg/kg CASE.CT.0001 (2018) (Ref. EPA 7473) Chú thích/Note: - CASE.CT….: Phương pháp nội bộ PTN/laboratory’s developed method. - Trường hợp Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm Thành phố Hồ Chí Minh - Chi nhánh Cần Thơ cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm Thành phố Hồ Chí Minh - Chi nhánh Cần Thơ phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Center of Analytical Services and Experimentation of HCMC - Can Tho Branch that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh
Laboratory: Center of Analytical Services and Experimentation of HCMC
Cơ quan chủ quản:  Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh
Organization: Center of Analytical Services and Experimentation of HCMC
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Thành Thọ
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
 
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
  1.  
Lê Thành Thọ Các phép thử được công nhận/Accredited tests
  1.  
Lý Tuấn Kiệt
  1.  
Trần Đình Hiệp
  1.  
Nguyễn Quốc Hùng
  1.  
Phú Minh Tấn Các phép thử Hóa được công nhận/Accredited chemical tests
  1.  
Đoàn Thị Bội Hanh
  1.  
Nguyễn Hoàng Ngọc Hân
  1.  
Lê Thanh Tâm Các phép thử được công nhận phòng Hóa Dược/ Accredited tests of Department Analytical pharmaceutical chemistry
  1.  
Huỳnh Thị Mỹ Linh
  1.  
Nguyễn Huy Dũng Các phép thử được công nhận Phòng Công nghiêp Tài Nguyên/ Accredited tests of Department Industry, Resources
  1.  
Trần Chí Dũng Các phép thử được công nhận phòng Phân tích Môi trường/ Accredited tests of Department Environment analysic
  1.  
Nguyễn Thành Duy Các phép thử được công nhận phòng Phân tích Sắc/ Accredited tests of Department Chromatography Analysic
  1.  
Nguyễn Lâm Kiều Diễm
  1.  
Trần Thị Hiền Các phép thử được công nhận phòng Hữu Cơ Nông sản Thực phẩm/ Accredited tests of Department Organic and Agrofood analysis
  1.  
Trương Huỳnh Anh Vũ Các phép thử Sinh được công nhận/Accredited biological tests
  1.  
Lương Sơn Tùng
  1.  
Phan Thị Ngọc Điệp
  1.  
Bao Thị Kim Hồng
 
Số hiệu/ Code:        VILAS 092
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address:    02 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh                                02 Nguyen Van Thu Street, DaKao ward, Dist 1, Ho Chi Minh City
Địa điểm/Location: 02 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh                                02 Nguyen Van Thu Street, DaKao ward, Dist 1, Ho Chi Minh City  
Điện thoại/ Tel:       028 38295087; 38296113     Fax:          028 39115119
E-mail:                    casehcm@case.vn   Website:   www.case.com.vn 
                                                              Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing:            Chemical          1. PHÒNG HÓA DƯỢC/ DEPARTMENT OF PHARMACEUTICAL CHEMISTRY
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Cá, tôm, sò Fish, shrimp, bivalve Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDDs/PCDFs). Phương pháp Sắc ký khí ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Determination of Dioxin content (total 17 congeners of PCDDs/PCDFs). HRGC-HRMS method pg-TEQ/g CASE.NC.0019 :2016 (Ref. EPA Method 1613B, 1994)
2,3,7,8 – TCDF 0,0300
1,2,3,7,8 – PeCDF 0,0153
2,3,4,7,8 – PeCDF 0,1500
1,2,3,4,7,8 – HxCDF 0,0300
1,2,3,6,7,8 – HxCDF 0,0300
2,3,4,6,7,8 – HxCDF 0,0300
1,2,3,7,8,9 – HxCDF 0,0300
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDF 0,0042
1,2,3,4,7,8,9 – HpCDF 0,0039
OCDF 0,0003
2,3,7,8 – TCDD 0,3600
1,2,3,7,8 – PeCDD 1,0200
1,2,3,4,7,8 – HxCDD 0,0300
1,2,3,6,7,8 – HxCDD 0,0300
1,2,3,7,8,9 – HxCDD 0,0300
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDD 0,0050
OCDD 0,0002
  1.  
Ngũ cốc Cereal Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDDs/PCDFs). Phương pháp Sắc ký khí ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Determination of s Dioxin content (total 17 congeners of PCDDs/PCDFs). HRGC-HRMS method pg-TEQ/g CASE.NC.0020 :2016 (Ref. EPA Method 1613B, 1994)
2378 – TCDF 0,0120
2. Ngũ cốc Cereal 12378 – PeCDF 0,006 CASE.NC.0020 :2016 (Ref. EPA Method 1613B, 1994)
23478 – PeCDF 0,060
123478 – HxCDF 0,012
123678 – HxCDF 0,018
234678 – HxCDF 0,012
123789 – HxCDF 0,018
1234678 – HpCDF 0,0011
1234789 – HpCDF 0,0008
OCDF 0,00006
2378 – TCDD 0,180
12378 – PeCDD 0,390
123478 – HxCDD 0,024
123678 – HxCDD 0,021
123789 – HxCDD 0,024
1234678 – HpCDD 0,0016
OCDD 0,00005
  1.  
Đất, cát, bùn Soil, sand, Sludge Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDDs/PCDFs). Phương pháp Sắc ký khí ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Determination of Dioxin content (total 17 congeners of PCDDs/PCDFs). HRGC-HRMS method ng-TEQ/g CASE.NC.0017 :2019 (Ref. EPA Method 1613B, 1994)
2,3,7,8 – TCDF 0,0050
1,2,3,7,8 – PeCDF 0,0075
2,,34,7,8 – PeCDF 0,0750
1,2,3,4,7,8 – HxCDF 0,0250
1,2,3,6,7,8 – HxCDF 0,0250
2,3,4,6,7,8 – HxCDF 0,0250
1,2,3,7,8,9 – HxCDF 0,0250
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDF 0,0025
1,2,3,4,7,8,9 – HpCDF 0,0025
  1.  
Đất, cát, bùn Soil, sand, Sludge OCDF 0,0002 CASE.NC.0017 :2019 (Ref. EPA Method 1613B, 1994)
2,3,7,8 – TCDD 0,0500
1,2,3,7,8 – PeCDD 0,2500
1,2,3,4,7,8 – HxCDD 0,0250
1,2,3,6,7,8 – HxCDD 0,0250
1,2,3,7,8,9 – HxCDD 0,0250
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDD 0,0025
OCDD 0,0002
  1.  
Nước sạch, Nước khoáng, nước dưới đất, nước mặt Domestic water, mineral water,  ground water, surface water Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDD/PCDF). Phương pháp Sắc ký ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Determination of Dioxin content (total 17 congeners PCDD/PCDF). HRGC-HRMS method pg-TEQ/mL CASE.NC.0018 :2021 (Ref. EPA 1613B) EPA Method 1613B, 1994
2,3,7,8-TCDF 0,050
1,2,3,7,8-PeCDF 0,075
2,3,4,7,8-PeCDF 0,750
1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,250
1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,250
2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,250
1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,250
1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,025
1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,025
OCDF 0,002
2,3,7,8-TCDD 0,500
1,2,3,7,8-PeCDD 2,500
1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,250
1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,250
1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,250
1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,025
OCDD 0,002
   5. Nước thải Wastewater   Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDD/PCDF). Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Determination of Dioxin content (total 17 congeners PCDDs/PCDFs). HRGC-HRMS method pg-TEQ/L CASE.NC.0018 :2021 (Ref. EPA Method 1613B, 1994)
2,3,7,8-TCDF 0,08
1,2,3,7,8-PeCDF 0,09
2,3,4,7,8-PeCDF 0,97
1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,24
1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,30
2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,36
1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,32
1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,03
1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,03
OCDF 0,0013
2,3,7,8-TCDD 0,84
1,2,3,7,8-PeCDD 3,00
1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,25
1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,25
1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,25
1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,03
OCDD 0,0013
  1.  
Sữa, sản phẩm sữa Milk, milk products Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDD/PCDF). Phương pháp Sắc ký ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Determination of Dioxin content (total 17 congeners PCDD/PCDF). HRGC-HRMS method pg-TEQ/g CASE.NC.0042 :2017 (Ref. EPA Method 1613B, 1994)
2,3,7,8 – TCDF 0,0182
1,2,3,7,8 – PeCDF 0,0239
2,3,4,7,8 – PeCDF 0,2826
1,2,3,4,7,8 – HxCDF 0,0632
  1.  
Sữa, sản phẩm sữa Milk, milk products 1,2,3,6,7,8 – HxCDF 0,0870 CASE.NC.0042 :2017 (Ref. EPA Method 1613B, 1994)
2,3,4,6,7,8 – HxCDF 0,0901
1,2,3,7,8,9 – HxCDF 0,0894
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDF 0,0078
1,2,3,4,7,8,9 – HpCDF 0,0079
OCDF 0,0004
2,3,7,8 – TCDD 0,1843
1,2,3,7,8 – PeCDD 0,8844
1,2,3,4,7,8 – HxCDD 0,0833
1,2,3,6,7,8 – HxCDD 0,0683
1,2,3,7,8,9 – HxCDD 0,0668
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDD 0,0092
OCDD 0,0004
  1.  
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Animal feed, Aquatic feed Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDD/PCDF). Phương pháp Sắc ký ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Determination of Dioxin content (total 17 congeners PCDD/PCDF). HRGC-HRMS method pg-TEQ/g CASE.NC.0054 :2017 (Ref. EPA 1613B, 1994)
2,3,7,8 – TCDF 0,0177
1,2,3,7,8 – PeCDF 0,0082
2,3,4,7,8 – PeCDF 0,1231
1,2,3,4,7,8 – HxCDF 0,0313
1,2,3,6,7,8 – HxCDF 0,0296
2,3,4,6,7,8 – HxCDF 0,0313
1,2,3,7,8,9 – HxCDF 0,0296
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDF 0,0029
1234789 – HpCDF 0,0029
OCDF 0,0002
2,3,7,8 – TCDD 0,1225
1,2,3,7,8 – PeCDD 0,4770
1,2,3,4,7,8 – HxCDD 0,0362
  1.  
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Animal feed, Aquatic feed 1,2,3,6,7,8 – HxCDD 0,0362 CASE.NC.0054 :2017 (Ref. EPA 1613B, 1994)
1,2,3,7,8,9 – HxCDD 0,0328
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDD 0,0028
OCDD 0,0001
  1.  
Dầu mỡ động thực vật Animal and vegetable oil Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDD/PCDF). Phương pháp Sắc ký ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Determination of Dioxin content (total 17 congeners PCDD/PCDF). HRGC-HRMS method pg-TEQ/g CASE.NC.0055 :2017 (Ref. EPA 1613B, 1994)
2,3,7,8 – TCDF 0,0337
1,2,3,7,8 – PeCDF 0,0123
2,3,4,7,8 – PeCDF 0,1231
1,2,3,4,7,8 – HxCDF 0,0345
1,2,3,6,7,8 – HxCDF 0,0388
2,3,4,6,7,8 – HxCDF 0,0449
1,2,3,7,8,9 – HxCDF 0,0380
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDF 0,0042
1,2,3,4,7,8,9 – HpCDF 0,0041
OCDF 0,0002
2,3,7,8 – TCDD 0,2789
1,2,3,7,8 – PeCDD 0,4907
1,2,3,4,7,8 – HxCDD 0,0413
1,2,3,6,7,8 – HxCDD 0,0448
1,2,3,7,8,9 – HxCDD 0,0487
1234678 – HpCDD 0,0059
OCDD 0,0002
9. Khí thải lò đốt (không bao gồm lấy mẫu): chất thải sinh hoạt, chất thải y tế Exhaust gas (non including sample): domestic waste, medical waste Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDD/PCDF). Phương pháp Sắc ký ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Quantitative Determination of Dioxin content (total 17 congeners PCDD/PCDF). HRGC-HRMS method ng-TEQ/Nm3 CASE.NC.0068 :2019 (Ref. EPA method 23, 2017)
2,3,7,8 – TCDF 0,00033
1,2,3,7,8 – PeCDF 0,00050
2,3,4,7,8 – PeCDF 0,0050
1,2,3,4,7,8 – HxCDF 0,0017
1,2,3,6,7,8 – HxCDF 0,0017
2,3,4,6,7,8 – HxCDF 0,0017
1,2,3,7,8,9 – HxCDF 0,0017
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDF 0,00017
1,2,3,4,7,8,9 – HpCDF 0,00017
OCDF 0,00001
2,3,7,8 – TCDD 0,0033
1,2,3,7,8 – PeCDD 0,017
1,2,3,4,7,8 – HxCDD 0,0017
1,2,3,6,7,8 – HxCDD 0,0017
1,2,3,7,8,9 – HxCDD 0,0017
1,2,3,4,6,7,8 – HpCDD 0,00017
OCDD 0,00001
  1.  
Huyết thanh Serum Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDDs/PCDFs). Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Determination of Dioxin content (total 17 congeners of PCDDs/PCDFs). HRGC-HRMS method pg-TEQ/g CASE.HD.0008 :2021 (Ref. EPA Method 1613B, 1994)
2,3,7,8-TCDF 0,00111
1,2,3,7,8-PeCDF 0,00167
2,3,4,7,8-PeCDF 0,01667
1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,00556
  1.  
Huyết thanh Serum 1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,00556 CASE.HD.0008 :2021 (Ref. EPA Method 1613B, 1994)
2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,00556
1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,00556
1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,00056
1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,00056
OCDF 0,00003
2,3,7,8-TCDD 0,01111
1,2,3,7,8-PeCDD 0,05556
1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,00556
1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,00556
1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,00556
1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,00056
OCDD 0,00003
  1.  
Trầm tích Sediment Xác định hàm lượng Dioxin (tổng 17 đồng loại PCDDs/PCDFs). Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ độ phân giải cao HRGC-HRMS Determination of Dioxin content (total 17 congeners of PCDDs/PCDFs). HRGC-HRMS method ng-TEQ/g CASE.HD.0036 :2021 (Ref. EPA Method 1613B, 1994)
2,3,7,8-TCDF 0,0050
1,2,3,7,8-PeCDF 0,0075
2,3,4,7,8-PeCDF 0,0750
1,2,3,4,7,8-HxCDF 0,0250
1,2,3,6,7,8-HxCDF 0,0250
2,3,4,6,7,8-HxCDF 0,0250
1,2,3,7,8,9-HxCDF 0,0250
1,2,3,4,6,7,8-HpCDF 0,0025
1,2,3,4,7,8,9-HpCDF 0,0025
OCDF 0,0002
2,3,7,8-TCDD 0,0500
1,2,3,7,8-PeCDD 0,2500
1,2,3,4,7,8-HxCDD 0,0250
1,2,3,6,7,8-HxCDD 0,0250
1,2,3,7,8,9-HxCDD 0,0250
1,2,3,4,6,7,8-HpCDD 0,0025
OCDD 0,0002
2.  PHÒNG NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ TRIỂN KHAI/ DEPARTMENT OF ANALYTICAL RESEARCHING APPLICATION DEVELOPMENT  
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Sữa, sản phẩm ngũ cốc Milk, cereal product Xác định hàm lượng Biotin. Phương pháp kiểm sàng lọc (ELISA) Determination of Biotin content Elisa test kit method Sữa lỏng/ liquid milk 15 µg/L CASE.NC.0035 :2022
Sữa bột/ milk powder 150 µg/kg
Sản phẩm ngũ cốc/ Cereal product 15 µg/kg
  1.  
Sữa, sản phẩm ngũ cốc, sữa Milk, cereal product, milk Xác định hàm lượng Vitamin B12. Phương pháp kiểm sàng lọc (ELISA) Determination of Vitamin B12 content Elisa test kit method Sữa lỏng/ liquid milk 1,5 µg/L CASE.NC.0016 :2018
Sữa bột/ milk powder 15 µg/kg
Sản phẩm ngũ cốc/ Cereal product 15 µg/kg
  1.  
Sữa, sản phẩm ngũ cốc, sữa Milk, cereal product, milk Xác định hàm lượng Axit Folic. Phương pháp kiểm sàng lọc (ELISA) Quantitative analysis Acid Folic content Elisa test kit method Sữa lỏng/liquid milk: 3 µg/L CASE.NC.0011 :2018
Sữa bột/milk powder: 30 µg/kg
Sản phẩm ngũ cốc/Cereal product: 30µg/kg
  1.  
Thực phẩm Food Xác định hàm lượng béo không no dạng trans. Phương pháp phổ hồng ngoại ATR- FTIR. Quantitative analysis of unsaturated transfat content ATR-FTIR spectroscopy method Sữa/ milk: 0,3 % CASE.NC.0009 :2017
Thịt/ meat: 0,3 %
Thuỷ sản/ Seafood: 0,3 %
Cà phê/Coffee: 0,3 %
Bánh kẹo/ Cookies: 0,3 %
Dầu Shortening/ shortening oil 0,3 %
  1.  
Nước thải, nước sạch, nước mặt, nước dưới đất, Waste water, domestic water, surface water, ground water Xác định hàm lượng tổng dầu khoáng. Phương pháp quang phổ hồng ngoại Determination of total of mineral oil content FTIR method 0,12 mg/L CASE.NC.0015 :2021
  1.  
Bao bì, vật liệu nhựa tiếp trực tiếp thực phẩm Plastic material, package intent to contact directly food Định tính Formaldehyde thôi nhiễm (nước, 600C, 30 phút) Phương pháp so màu Qualitative analysis of formaldehyde migrating in water, 600C, 30 minutes Colorimetric method POD: 1.0 µg/mL CASE.NC.0046 :2017
  1.  
Dụng cụ, vật liệu cao su tiếp trực tiếp thực phẩm Rubber material, package intent to contact directly food Định tính phenol thôi nhiễm (nước, 600C, 30 phút) Phương pháp so màu Qualitative analysis of phenol migrating in water, 600C, 30 minutes. Colorimetric method POD: 5 µg/mL CASE.NC.0144 :2018
  1.  
Bao bì, vật liệu nhựa tiếp trực tiếp thực phẩm Plastic material, package intent to contact directly food Định tính kim loại nặng thôi nhiễm (a xít acetic 4%, 600C, 30 phút) Phương pháp so màu Qualitative analysis of heavy metal migrating in acetic acid 4%, 600C, 30 minutes Colorimetric method POD: 0.4 µg/ml CASE.NC.0090 :2018
  1.  
Bao bì, vật liệu nhựa tiếp trực tiếp thực phẩm Plastic material, package intent to contact directly food Xác định hàm lượng Bisphenol A thôi nhiễm (axít acetic 4%, 600C, 30 phút) Phương pháp GCMS Determination of Bisphenol-A content migrating content in acetic acid 4%, 600C, 30 minutes GCMS method 0,6 mg/L CASE.NC.0045 :2017
  1.  
Bao bì, vật liệu nhựa tiếp trực tiếp thực phẩm Plastic material, package intent to contact directly food Xác định hàm lượng Caprolactam thôi nhiễm (axít acetic 4%, 600C, 30 phút) Phương pháp GCMS Determination of Caprolactam content migrating content in acetic acid 4%, 600C, 30 minutes GCMS method POD:15 µg/ml CASE.NC.0145 :2018
  1.  
Bao bì, vật liệu nhựa tiếp trực tiếp thực phẩm Plastic material, package intent to contact directly food Xác định tổng chất bay hơi (toluene, styrene, ethylbenzene, n propylbenzene) thôi nhiễm (axít acetic 4%, 600C, 30 phút) Phương pháp GCMS. Determination of total volatile (toluene, styrene, ethylbenzene, n-propylbenzene) migrating content in acetic acid 4%, 600C, 30 minutes GCMS method 0,05 mg/g mỗi chất/each compound CASE.NC.0147 :2018
  1.  
Bao bì, vật liệu nhựa tiếp xúc trực tiếp thực phẩm Plastic material, package intent to contact directly food Xác định hàm lượng Chì, Cadmi thôi nhiễm (axít acetic 4%, 600C, 30 phút) Phương pháp khối phổ plasma cảm ứng cao tần (ICP/MS) Determination of Lead, Cadmium content in acetic acid 4%, 600C, 30 minutes ICP/MS method Nhựa PA/PolyAmide: Cd (1.0 mg/kg); Pb (5.0 mg/kg) Nhựa PET/Polyterephthalate: Cd (1.0 mg/kg); Pb (5.0 mg/kg) Nhựa PS/PolyStyrene: Cd (1.0 mg/kg); Pb (5.0 mg/kg) Nhựa PE/PolyEthylene: Cd (1.0 mg/kg); Pb (5.0 mg/kg) Nhựa PP/PolyPopylene: Cd (1.0 mg/kg); Pb (5.0 mg/kg) CASE.NC.0170 :2021
3. PHÒNG CÔNG NGHIỆP TÀI NGUYÊN/ DEPARTMENT OF INDUSTRY, RESOURCES  
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fishery and Fishery products Xác định hàm lượng Methyl Hg.  Phương pháp Phổ khối plasma cảm ứng cao tần ghép nối sắc ký lỏng (LC-ICP-MS). Determination of Methyl Mercury content  LC-ICP-MS method 0,03 mg/kg CASE.TN.0013 :2022 (Ref. Spetrochimica Acta Part B 56 (2001) 1133-1142)
  1.  
Xác định hàm lượng Hg tổng. Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa (Flameless – AAS) Determination of total Hg content Flameless – AAS method 0,02 mg/kg AOAC 977.15
  1.  
Thực phẩm Food Xác định hàm lượng Natri borat và acid Boric. Phương pháp ICP-OES Determination of Sodium Borate and boric acid content ICP-OES method 50 mg/kg CASE.TN.0158 :2020 (Ref. TCVN 8895-2012)
  1.  
Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk products Xác định hàm lượng Antimon tổng (Sb tổng).  Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử - kỹ thuật hydrua (HG-AAS) Determination of total Sb content HG-AAS method 0,03 mg/kg CASE.TN.0026 :2016 (Ref. TCVN 4622:1994)
  1.  
Gia vị  Spices Xác định hàm lượng Tro tổng số. Phương pháp trọng lượng Determination of total ash content Gravimetric method 0,3 % TCVN 7038:2002 (ISO 928:1997)
  1.  
Xác định hàm lượng tro không tan trong axit. Phương pháp trọng lượng Determinination of acid-insoluble Ash. Gravimetric method 0,3 % TCVN 5484:2002 (ISO 930:1997)
  1.  
Đồ hộp Canned food Xác định hàm lượng Thiếc. Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES) Determination of Tin content ICP-OES method 3 mg/kg CASE.TN.0021 :2015 (Ref. AOAC 985.16)
  1.  
Phân bón Fertilizers Xác định hàm lương Kali hữu hiệu. Phương pháp Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS). Determination of Available K content AAS method. 50 % (K2O) TCVN 8560:2018
  1.  
Xác định hàm lương Kali tổng. Phương pháp Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS). Determination of Total K content AAS method. 50 % (K2O) TCVN 8562:2010
  1.  
Xác định hàm lương Kali Phương pháp Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS). Determination of K content AAS method. 50 % (K2O) TCVN 5815:2018
  1.  
Xác định hàm lương Phốtpho hữu hiệu. Phương pháp so màu. Determination of available Phosphorus content Colorimetric method. 50 % (P2O5) TCVN 8559:2010
  1.  
Thực phẩm (Rau & các sản phẩm từ nông sản khác) Food (Vegatable & other products) Xác định hàm lượng: B, Ca, Cu, K, Mg, Mn,  P, Zn Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES) Determination of B, Ca, Cu, K, Mg, Mn,  P, Zn content. ICP-OES method B: 6 mg/kg AOAC 985.01
Ca: 20 mg/kg
Cu: 2 mg/kg
K: 10 mg/kg
Mg: 5 mg/kg
Mn: 0,8 mg/kg
P: 1,5 mg/kg
Zn: 1,5 mg/kg
  1.  
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và nguyên liệu Animal feed, Aquatic feed and materials Xác định hàm lượng tro thô. Phương pháp trọng lượng Determination of crude ash content. Gravimetric method 0,06% TCVN 4327-2007 (ISO 5984:2002)
  1.  
Xác định hàm lượng tro không tan trong HCl. Phương pháp trọng lượng Determination of ash insoluble in hydrochloric acid. Gravimetric method 0,06 % TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002)
  1.  
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và nguyên liệu Animal feed, Aquatic feed and materials Xác định hàm lượng clorua (hòa tan trong nước). Phương pháp chuẩn độ Determination of chloride content (water soluble). Volumetric method 0,3 % TCVN 4806-1:2018
  1.  
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (Sắn và sản phẩm từ sắn) Animal feed materials  (products from cassava) Xác định hàm lượng axít xyanhydric (HCN). Phương pháp chuẩn độ Determination of Hydrocyanic acid (HCN) content. Titrimetric method 20 mg/kg TCVN 8763:2012
  1.  
Phụ gia thức ăn chăn nuôi (dạng rắn) Additive animal feed (solid) Xác định hàm lượng Florua. Phương pháp dò điện hóa Determination of Fluorine content Ion selective electrode method 15 mg/kg AOAC 975.08
  1.  
Thức ăn chăn nuôi, thủy sản và nguyên liệu Animal feed, Aquatic feed and materials Xác định hàm lượng Ca, Na, P, Mg, K, Fe, Zn, Cu, Mn, Mo, Co Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES) Determination of Ca, Na, P, Mg, K, Fe, Zn, Cu, Mn, Mo, Co content ICP-OES method Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/ Animal feed, aquatic feed (mg/kg) TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)
Ca, Na, K, Mg, P: 30
Fe, Zn, Cu, Mn: 3
Mo, Co: 1,5
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, thủy sản/ Animal feed materials (mg/kg)
Ca: 90
Na: 85
K: 75
Mg: 80
P: 60
Fe, Mo: 4
Cu, Mn: 3
Zn: 5
Co: 1
  1.  
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, thủy sản Animal feed materials Xác định hàm lượng Al2O3, SiO2. Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES) Determination of Al2O3, SiO2 content ICP-OES method Al2O3: 0,003 % CASE.TN.0060 :2022 (Ref. Handbook of silicate rock analysis, TCVN 9588: 2013)
SiO2: 0,03 %
  1.  
Nước mặt, nước mưa, nước dưới đất, nước biển, nước thải, nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Surface water, rain water, ground water, sea water, waste water, domestic water, bottled water, mineral water Xác định hàm lượng Xyanua tổng Phương pháp so màu. Determination of total Cyanide content Colorimetric method Nước thải/waste water: 0,02 mg/L Nền khác/Other: 0,006 mg/L TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984 (E))
  1.  
Nước dưới đất, nước thải, nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Ground water, waste water, domestic water, bottled water, mineral water Xác định hàm lượng Asen. Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử - kỹ thuật hydrua (AAS-HG) Determination of Arsenic content AAS-HG method 0,0012 mg/L TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996)
  1.  
Nước mặt, nước mưa, nước dưới đất, nước biển, nước thải, nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Surface water, rain water, ground water, sea water, waste water, domestic water, bottled water, mineral water Xác định hàm lượng: Al, Ba, B, Ca, Cr, Cu, Fe, Mg, Mn, Mo, Ni, K, Na, P, Zn. Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES) Determination of Al, Ba, B, Ca, Cr, Cu, Fe, Mg, Mn, Mo, Ni, K, Na, P, Zn content ICP-OES method mg/L: Nước thải/waste water B: 0,09 Fe: 0,09 Nền khác/Other: B: 0,09 Fe: 0,09 Ca: 0,3 Mg: 0,1 Na: 0,6 K: 1,3   EPA Method 200.7, 1994  
  1.  
Nước mặt, nước dưới đất, nước thải, nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Surface water,  ground water, waste water, domestic water, bottled water, mineral water Xác định hàm lượng: Ag, Al, As, Sb, Ba, Be, Cd, Cr, Co, Cu, Hg, Pb, Mn, Mo, Ni, Se, Tl, V, Zn. Phương pháp Phổ khối plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS) Determination of Ag, Al, As, Sb, Ba, Be, Cd, Cr, Co, Cu, Hg, Pb, Mn, Mo, Ni, Se, Tl, V, Zn content. ICP-MS method Ag: 0,0006 mg/L EPA Method 200.8, 1944
Al: 0,006 mg/L
As: 0,0006 mg/L
Sb: 0,0006 mg/L
Ba: 0,0006 mg/L
Be: 0,0009 mg/L
Cd: 0,0003 mg/L
Cr: 0,0006 mg/L
Co:0,0006 mg/L
Cu: 0,0006 mg/L
Hg: 0,0003 mg/L
Pb: 0,0006 mg/L
Mn: 0,0006 mg/L
Mo: 0,0006 mg/L
Ni: 0,0006 mg/L
Se: 0,0006 mg/L
Tl: 0,0003 mg/L
V: 0,0006 mg/L
Zn: 0,006 mg/L
  1.  
Nước mặt, nước dưới đất, nước biển, nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Surface water,  ground water, sea water, domestic water, bottled water, mineral water Xác định hàm lượng Florua Phần 1: dò điện hóa đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ. Determination of Fluoride content Part 1: Electrochemical probe method for portable and lightly polluted water 0,05 mg/L TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992(E))
  1.  
Nước mặt, nước mưa, nước dưới đất, nước biển, nước thải, nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Surface water, rain water, ground water, sea water, waste water, domestic water, bottled water, mineral water Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số. Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa (Flameless – AAS) Determination of Hg (total) content Flameless – AAS method 0,0009 mg/L TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999)
  1.  
Đất, bùn, cặn lắng Soil, sediment, sludges Xác định hàm lượng: Ag, As, Ba, Cd, Co, Cr, Cu, Ni, Pb, Sb, Se, Tl, Zn. Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES) Determination of: Ag, As, Ba, Cd, Co, Cr, Cu, Ni, Pb, Sb, Se, Tl, Zn content ICP-OES method Ag: 6,0 mg/kg AOAC 990.08
As: 6,0 mg/kg
Ba: 6,0 mg/kg
Cd: 1,5 mg/kg
Co: 6,0 mg/kg
Cr: 3,0 mg/kg
Cu: 3,0 mg/kg
Ni: 6,0 mg/kg
Pb: 6,0 mg/kg
Sb: 6,0 mg/kg
Se: 6,0 mg/kg
Tl: 6,0 mg/kg
Zn: 3,0 mg/kg
  1.  
Xác định hàm lượng: As, Cd, Cr, Cu, Fe, Pb, Zn.  Phương pháp Quang phổ phát xạ Plasma (ICP-OES). Determination of: As, Cd, Cr, Cu, Fe, Pb, Zn content ICP-OES method. As: 6,0 mg/kg EPA Method 200.7, 1994
Cd: 1,5 mg/kg
Cr: 3,0 mg/kg
Cu: 3,0 mg/kg
Fe: 6,0 mg/kg
Pb: 6,0 mg/kg
Zn: 3 mg/kg
  1.  
Thực phẩm, thực phẩm chức năng (Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sản phẩm dinh dưỡng công thức, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng) Food, functional food (Health Supplement formula nutrition products, food  with micronutrients) Xác định hàm lượng Na, K, Ca, Mg, Fe, Cu, Zn, P, Mn. Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES) Determination of Na, K, Ca, Mg, Fe, Cu, Zn, P, Mn content ICP-OES method Thực phẩm, thực phẩm chức năng/ Food, food supplement: CASE.TN.0017 :2021 (Ref. AOAC 985.35, AOAC 985.01)
Na: 6 mg/kg
K: 10 mg/kg
Ca: 3 mg/kg
Mg: 0,6 mg/kg
Fe: 1 mg/kg
Cu: 0,3 mg/kg
Zn: 0,6 mg/kg
P: 15 mg/kg
Mn: 0,1 mg/kg
Sữa và các sản phẩm từ sữa/ Follow up fomular for infants:
Ca, Mg, Na, K, P: 10 mg/kg
Cu, Mn, Zn, Fe: 0,5 mg/kg
  1.  
Thực phẩm, thực phẩm chức năng (Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, sản phẩm dinh dưỡng công thức, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng) Food, functional food (Health Supplement, formula nutrition products, food  with micronutrients) Xác định định hàm lượng Cr, Mo. Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES) Determination of Cr, Mo content ICP-OES method Mỗi chất/Each compound 0,18 mg/kg CASE.TN.0071 :2017 (Ref. BS EN 14082:2003)
  1.  
Xác định hàm lượng Iot. Phương pháp chiết trong kiềm và đo bằng Phổ khối plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS)  Determination of Iodine content Alkali solution extracting method, ICP-MS method 0,25 mg/kg   TCVN 9517:2012 (EN 15111:2007)
  1.  
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thủy sản và nguyên liệu Food, animal feed, aquatic feed and materials Xác định hàm lượng Selen. Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma ghép khối phổ (ICP-MS), Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES) Determination of Se content ICP-MS, ICP-OES method. (0,002 ~ 0,1) mg/kg CASE.TN.0008 :2019 (Ref. AOAC 969.06, AOAC 2011.19)
  1.  
Xác định hàm lượng Antimon tổng (Sb tổng). Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử - kỹ thuật hydrua (AAS-HG) Determination of total Sb. AAS-HG method (0,03 ~ 0,45) mg/kg CASE.TN.0112 :2018 (Ref. AOAC 986.15; FI-MHS Recommended Analytical Parameters for Arsenic)
  1.  
Sữa bột, sữa lỏng và bột ăn dặm Milk powder, milk, procesed cereal - based foods Xác định hàm lượng Iot dễ tan trong nước. Phương pháp Phổ khối plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS) Determination of soluble Iodine content ICP-MS method 0,1 mg/kg CASE.TN.0076 :2018 (Ref. TCVN 9517:2012 (EN 15111:2007))
  1.  
Xác định hàm lượng F- tổng trong sữa. Phương pháp đo điện cực chọn lọc Determination of total fluoride content Ion – selective Electrode method 2 mg/kg CASE.TN.0155 :2019 (Ref. AOAC 944.08; TCVN 6195:1996)
  1.  
Gạo và sản phẩm từ gạo Rice, products from rice Xác định một số dạng hợp chất của Asen. Phương pháp Phổ khối plasma cảm ứng cao tần ghép nối sắc ký lỏng (LC-ICP-MS) Determination of Arsenic Speciation content LC-ICP-MS method As (III): 0,03 mg/kg As (V): 0,03 mg/kg MMA: 0,03 mg/kg DMA: 0,03 mg/kg CASE.TN.0075 :2017 (FDA 4.11-2012)
  1.  
Thực phẩm Food Xác định hàm lượng Al. Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES) Determination of Alumium content ICP-OES method 0,9 mg/kg CASE.TN.0111 :2018 (Ref. Estimation of daily aluminum intake in Japan based on food consumption inpestion results: impact of food additives Food science & nutrition View issue TOC Volume 2, Issue 4, July 2014 pages 389-397)
  1.  
Rượu và sản phẩm từ rượu Wine and wine products  Xác định hàm lượng Cyanide tổng. Phương pháp so màu trên máy UV-VIS  Determination of total Cyanide content Colormetric method 0,02 mg/L CASE.TN.0130 :2018 (Ref. AOAC 973.19, TCVN 6181:1996, TCVN 9779:2013, AOAC 973.20)
  1.  
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fishery and Fishery products Xác định một số dạng hợp chất của Asen. Phương pháp Phổ khối plasma cảm ứng cao tần ghép nối sắc ký lỏng   (LC-ICP-MS). Determination of Arsenic Speciation content LC-ICP-MS method As (V):  0,09 mg/L MMA:  0,09 mg/L DMA:  0,09 mg/L As vô cơ/in-organic:  0,09 mg/L CASE.TN.0063 :2018  (Ref. Wrobel, K., et al. (2002). \"Determination of As(III), As(V), monomethylarsonic acid (MMA), dimethylarsinic acid (DMA) and arsenobetaine(AsB) by HPLC-ICP-MS: analysis of reference materials, fish tissues and urine.\" Talanta 58(5): 899-907)
  1.  
Phụ gia thực phẩm (dạng rắn) Food additive (Solid) Xác định hàm lượng Florua (F-). Phương pháp đo điện cực chọn lọc ion Determination of Fluoide (F-) content Ion – selective electrode method 15 mg/kg CASE.TN.0091 :2020 (Ref. USP/NF; FAO JECFA monograph-1- Vo1.4)
  1.  
Hoá chất- phụ gia thực phẩm, phẩm màu Chemical-food additive, colour Xác định hàm lượng Asen tổng. Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử - kỹ thuật hydrua         (AAS-HG) Determination of total Arsenic content AAS-HG method (0,03 ~ 0,45) mg/kg CASE.TN.0125 :2018 (Ref. AOAC 986.15)
  1.  
Phụ gia thực phẩm (dạng rắn) Food additive (Solid) Xác định hàm lượng SiO2. Phương pháp trọng lượng Determination of SiO2 content. Gravimetric method ≥ 90 % CASE.TN.0092 :2019 (Ref. BP; EP; QCVN; USP; DDVN; FAO JECFA Monograph -I, Vol.4)
  1.  
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi, thủy sản và nguyên liệu Food, Animal feed, aquatic feed and materials Xác định Pb, Cd. Phương pháp Quang phổ phát xạ nguyên tử ICP-OES hoặc ICP-MS Determination of Pb, Cd content ICP-OES or ICP-MS method. 1/ ICP-OES Thực phẩm/Food: Pb: 0,60 mg/kg Cd: 0,06 mg/kg Thức ăn chăn nuôi/Thức ăn thủy sản, nguyên liệu/ Animal feeding & Aquatic feed materials         Pb: 3,0 mg/kg         Cd: 0,5 mg/kg 2/ ICP-MS Sữa và sản phẩm sữa/ Milk and milk Products Cd, Pb: 0,01 mg/kg Thịt và sản phẩm thịt/ Meat and meat products Cd, Pb: 0,018 mg/kg CASE.TN.0018 :2021 (Ref. AOAC 999.11)
  1.  
Xác định Hg (tổng). Phương pháp Quang phổ hấp thu nguyên tử không ngọn lửa (AAS-Flameless). Determination of Hg (total) content AAS-Flameless method. 0,03 mg/kg   AOAC 971.21
  1.  
Phân bón Fertilizer Xác định As, Cd, Co, Cr, Pb, Mo, Ni. Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination of As, Cd, Co, Cr, Pb, Mo, Ni content ICP-OES method. As:  9,0 mg/kg Cd: 3,0 mg/kg Co: 3,0 mg/kg Cr: 3,0 mg/kg Mo: 6,0 mg/kg Ni: 3,0 mg/kg Pb: 6,0 mg/kg CASE.TN.0094 :2018 (Ref. AOAC 2006.03)
  1.  
Phân tích hàm lượng Thủy ngân (Hg) tổng. Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử, kỹ thuật hóa hơi lạnh (AAS-CV) Determination of Mecury (Hg) total content AAS -CV method. 0,03 mg/kg TCVN 10676:2015
  1.  
Xác định hàm lượng SiO2 hữu hiệu. Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination of available SiO2 content ICP-OES method. 0,03 % CASE.TN.0093 :2020 (Ref. TCVN 11407:2019)
  1.  
Nước mặt, nước mưa, nước dưới đất, nước biển, nước thải sau xử lý Surface water, Rain water, Ground water, Sea water, Wastewater after treatmented Xác định Cr6+. Phương pháp so màu­ UV-VIS. Determination of Cromic (Cr6+) content UV-VIS method. 0,02 mg/L SMEWW 3500.Cr:2017
  1.  
Nước thải Wastewater Xác định hàm lượng F(-) trong nước thải sau quá trình chưng cất. Phương pháp đo điện cực chọn lọc ion. Determination of F(-) content after distillation. Ion-selective electrode method. 0,3 mg/L SMEWW 4500-F – B,C:2017
  1.  
Nước khoáng, nước uống đóng chai, nước sạch,  đồ uống không cồn, đồ uống có cồn Mineral water; Bottled water, Domestic water, Non alcohol drinks, Alcohol drinks Xác định hàm lượng Iot. Phương pháp Phổ khối plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS). Determination of Iodine content ICP-MS method. (0,0005 ~ 0,003) mg/L CASE.TN.0099 :2018  (Ref. TCVN 9517:2012 (EN 15111:2007))
  1.  
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi, thủy sản và nguyên liệu,  hóa chất (phụ gia thực phẩm), đất, bùn Food; Animal feed, aquatic feed and materials, chemicals (additive food), Soil, sludges. Phân tích hàm lượng Thủy ngân (Hg tổng) Phương pháp đo trực tiếp trên máy MA 3000. Determination of Mercury (total) content Thermal Decomposition method (MA 3000). 0,03 mg/kg CASE.TN.0141 :2018 (Ref. EPA Method 7473 & Manual MA 3000 – NIPPON Instruments corporation)
  1.  
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi, thủy sản và nguyên liệu  Food, Animal feed, aquatic feed and materials. Phân tích hàm lượng Asen (As tổng). Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử – kỹ thuật hydrua (AAS-HG). Determination of Arsenic (As total) content AAS-HG method. 0,09 mg/kg AOAC 986.15
  1.  
Polymer (nhựa, cao su) Polymers (plastic, rubber) Xác định hàm lượng Pb, Cd, Cr. Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination of Pb, Cd, Cr content ICP-OES method 7,5 mg/kg CASE.TN.0070 :2017 (Ref. IEC 62321-5:2013)
  1.  
Muối thực phẩm Food grade salt Xác định hàm lượng: Ca, Mg, K, Fe, Cu, Cd, Pb. Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination of Ca, Mg, K, Fe, Cu, Cd, Pb. ICP-OES method. Ca: 10 mg/kg Mg: 5,0 mg/kg K: 50 mg/kg Fe: 2,5 mg/kg Cu: 1,0 mg/kg Cd: 1,0 mg/kg Pb: 2,5 mg/kg CASE.TN.0022 :2022 (Ref. EPA Method 200.7; TCVN 3974:2015; EuSalt /ASO15-2015)
  1.  
Muối thực phẩm Food grade salt Xác định hàm lượng NaCl và hàm lượng tạp chất (cặn không tan trong nước). Determination of NaCl and water-insoluble matter. + NaCl: (80 ~100) % + Cặn không tan/ Water insoluble: 0,03 % TCVN 3973:1984
  1.  
Phụ gia thức ăn chăn nuôi (dạng rắn) Additive Animal feed (solid) Xác định hàm lượng NaHCO3. Phương pháp chuẩn độ. Determination of NaHCO3 content Titrimetric method.  (80 ~102) % CASE.TN.0024 :2019
  1.  
Xác định hàm lượng Fe2+ Phương pháp chuẩn độ. Determination of Fe2+ content Titrimetric method. 0,6 % CASE.TN.0062 :2020 (Ref. BP 2013)
  1.  
Đất, bùn, cặn lắng Soil, sludges, sediment, Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử - kỹ thuật hóa hơi lạnh (AAS-CV). Determination of Mecury content AAS -CV method. 0,03 mg/kg Phương pháp xử lý mẫu/ Treatmenting sample method TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995) Phương pháp phân tích/ Analytical method TCVN 8882:2011 (ISO 16772:2004)
  1.  
Đất, bùn Soil, sludges Xác định hàm lượng As Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử - kỹ thuật  hydrua (AAS-HG). Determination of As content AAS-HG method. 3 mg/kg
  1.  
Phân bón Fertilizer Xác định hàm lượng Pb tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện. Determination of total Lead content Flame and electrothermal AAS method 15 mg/kg TCVN 9290:2018
  1.  
Xác định hàm lượng Cd tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện. Determination of total Cd content Flame and electrothermal AAS method 10 mg/kg TCVN 9291:2018
  1.  
Xác định hàm lượng Cu tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of total Cu content Flame AAS method. 4,5 mg/kg TCVN 9286:2018
  1.  
Phân bón Fertilizer Xác định hàm lượng Ca tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of total Ca content Flame AAS method. 35 mg/kg TCVN 9284:2018
  1.  
Xác định hàm lượng Fe tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of total Fe content Flame AAS method. 15 mg/kg TCVN 9283:2018
  1.  
Xác định hàm lượng B tan trong axít Phương pháp quang phổ Determination of B acid-soluble content. Spectrophotometric method 6 mg/kg CASE.TN.0074 :2020 (Ref. TCVN 10679:2015)
  1.  
Xác định hàm lượng SiO2 tổng. Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination of total Silica (SiO2) content. ICP-OES method. 0,03 % CASE.TN.0003 :2019 (Ref. Sổ tay hướng dẫn phân tích các loại khoáng silicat, Trang 51-54/ Mỹ 1987 - Trên máy ICP)
  1.  
Xác định hàm lượng lưu huỳnh (S) tổng số. Phương pháp khối lượng. Determination of total Sulfur (S) contentGravimetric method. 0,06 % TCVN 9296:2012
  1.  
Thực phẩm Food Xác định hàm lượng As, Pb, Cd, Hg Phương pháp Phổ khối plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS). Determination of As, Pb, Cd, Hg content ICP- MS method. Mỗi chất/Each compound: 0,3 mg/kg. CASE.TN.0084 :2020 (Ref. AOAC 2015.01)
  1.  
Xác định hàm lượng Ti (TiO2) Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination of Ti (TiO2) content ICP-OES method. 5 mg/kg CASE.TN.0098 :2018 (Ref. AOAC 973.36)
  1.  
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Viên nang) Health Supplement (Capsules) Xác định hàm lượng As, Pb, Cd, Hg, Cr, Co, Ni, V Phương pháp Phổ khối plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS). Determination of As, Pb, Cd, Hg, Cr, Co, Ni, V content ICP- MS method. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Viên nang)/ Health Supplement (Capsules). As: 0,1 mg/kg Cd, Pb, Hg, Cr, Co, Ni, V: 0,05 mg/kg CASE.TN.0084 :2020 (Ref. AOAC 2015.01)
  1.  
Nước tương Soy sauce Xác định hàm lượng NaCl. Phương pháp chuẩn độ Determination of NaCl content. Titrimetric method 0,3 % TCVN 1764:2008
  1.  
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fishery and Fishery products Xác định hàm lượng NaCl Phương pháp chuẩn độ. Determination of NaCl content. Titrimetric method. 0,1 % TCVN 3701:2009
  1.  
Xác định hàm lượng Ca, Mg, P, Na, K, Fe, Zn. Phương pháp Quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination of Ca, Mg, P, Na, K, Fe, Zn content ICP-OES method. Ca: 3,0 mg/kg Mg: 1,0 mg/kg P: 2,0 mg/kg Na: 5,0 mg/kg K: 10 mg/kg Fe: 1,0 mg/kg Zn: 1,0 mg/kg CASE.TN.0143 :2020 (Ref. AOAC 969.23, AOAC 985.01)
  1.  
Chè Tea Xác định hàm lượng tro tan và không tan trong nước Determination of water - soluble ash and water-insoluble ash content. 0,03 % TCVN 5084:2007 (ISO 1576:1998)
  1.  
Xác định độ kiềm của tro tan trong nước (theo KOH) Determination of alkalinity of watersoluble ash (as KOH) content. 0,03 % TCVN 5085:1990 (ISO 1578:1975)
  1.  
Xác định hàm lượng tro tổng Determination of total ash content. 0,03 % TCVN 5611:2007 (ISO 1575:1987)
  1.  
Xác định hàm lượng tro không tan trong axít Determination of acid-insoluble ash content. 0,03 % TCVN 5612:2007 (ISO 1577:1987)
  1.  
Cà phê Coffee Xác định hàm lượng tro (tro tổng và tro không tan trong axít) Determination of ash (total ash and acid-insoluble ash) 0,03 % TCVN 5253:1990
  1.  
Sản phẩm rau quả  Fruit and vegetable products Xác định hàm lượng tro không tan trong axít Determination of acid-insoluble ash content. 0,03 % TCVN 7765:2007 (ISO 763:2003)
4. PHÒNG PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG/ DEPARTMENT OF ANALYTICAL ENVIROMENT  
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước dùng chế biến và sản xuất, nước dùng trong nông nghiệp Domestic water, bottled drinking water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water, water use for processing and production, water use for agriculture Xác định pH pH value (2 ~ 12) SMEWW 4500 H+.B:2017
  1.  
Nước mặt, nước dưới đất, nước biển, nước thải Surface water, ground water, sea water, waste water Xác định hàm lượng BOD5 Phương pháp hô hấp kế Determination of BOD5 content Respirometric Method 3,0 mg/L SMEWW 5210D:2017
  1.  
TCVN 6001-1:2021
  1.  
Nước mặt, nước dưới đất, nước sạch, nước khoáng Surface water, ground water, domestic water, mineral water Xác định độ cứng Phương pháp chuẩn độ Determination of Hardness Titrimetric Method 5 mg/L SMEWW 2340C:2017
  1.  
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước dùng chế biến và sản xuất, nước dùng trong nông nghiệp Domestic water, bottled drinking water, bottled water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water, water use for processing and production, water use for agriculture Xác định hàm lượng anion (F-, Cl‑, Br-, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, BrO3–, ClO3–, ClO2–). Phương pháp sắc ký ion Determination of anions content (F-, Cl-, Br- NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, BrO3–, ClO3–, ClO2–) content Ion chromatography Method F-, Cl-, Br-, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-: 0,15 mg/L BrO3–, ClO3–, ClO2– : 0,01 mg/L EPA method 300.1, 1999
  1.  
Xác định các anion (F-, Cl-, Br-, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, BrO3–, ClO3–, ClO2–). Phương pháp sắc ký ion Determination of anions (F-, Cl-, Br-, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, BrO3–, ClO3–, ClO2–) content Ion chromatography Method F-, Cl-, Br-, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-: 0,15 mg/L BrO3–, ClO3–, ClO2–: 0,01 mg/L EPA method 300.0, 1993
  1.  
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải sau xử lý Domestic water, bottled drinking water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water after treatmented Xác định tổng rắn hòa tan (TDS) Determination of total dissolved solids 30 mg/L SMEWW 2540C:2017
  1.  
Xác định độ đục Determination of turbidity Đến/ to: 1000 NTU TCVN 12402-1:2020
  1.  
Kiểm tra và xác định độ màu. Phương pháp A: Kiểm tra bằng mắt thường & Phương pháp C: Kiểm tra bằng thiết bị quang học Examination and determination of colour. Method A: Visual test &Method C: Instrument test Phương pháp A/Method A: 5 mg PtCo/L Phương pháp C/ Method C: 2 mg PtCo/L TCVN 6185:2015
  1.  
Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp Mohr (chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat) Determination of chloride content Mohr's method (Silver nitrate titration with chromate indicator) 5,0 mg/L TCVN 6194:1996
  1.  
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước dùng chế biến và sản xuất, nước dùng trong nông nghiệp Domestic water, bottled drinking water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water, water use for processing and production, water use for agriculture Xác định hàm lượng Amoni Phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay Determination of ammonium content Part 1: Manual spectrometric method 0,09 mgN/L TCVN 6179-1:1996
  1.  
Nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước sinh hoạt, nước thải, nước dùng cho phòng thí nghiệm & dùng cho y tế Surface water, ground water, rain water, sea water, bottled drinking water, miniral water, domestic water, waste water, water for laboratory & medical use Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ tổng số (TOC) và cacbon hữu cơ hòa tan (DOC) Determunation of total organic carbon (TOC) and dissovled organic carbon (DOC) content 0,9 mg/L TCVN 6634:2000
  1.  
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước mưa, nước đá, nước dưới đất, nước mặt, nước thải đã qua xử lý Domestic water, bottled drinking water, mineral water, rain water ice water, ground water, surface water, waste water samples have been treated Xác định độ kiềm Phần 1: Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm composit Determination of alkalinity content Part 1: Determination of total and composite alkalinity 15 mg CaCO3/L TCVN 6636-1:2000
  1.  
Xác định hàm lượng ion sulfate Determination of sulfate ion content Nước mặt/surface 6,0 mg/L Còn lại/Other: 3,0 mg/L ASTM D 516-16
  1.  
Nước thải Wastewater Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp khử cột Cd Determination of nitrate content Cadmium reduction method 0,09 mgN/L SMEWW 4500 NO3- E:2017
  1.  
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước dùng chế biến và sản xuất, nước dùng trong nông nghiệp Domestic water, bottled drinking water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water, water use for processing and production, water use for agriculture Xác định hàm lượng nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic Determination of nitrate content. Spectrometric method using sulfosalicylic acid 0,03 mg N/L TCVN 6180:1996
  1.  
Xác định hàm lượng nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp th phân tử Determination of nitrite content Spectrometric method using 1,10- phenanthroline 0,003 mg N/L TCVN 6178:1996
  1.  
Nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước uống, nước sinh hoạt, nước thải Surface water, ground water, rain water, sea water, drinking water, domestic water, waste water Xác định hàm lượng sắt. Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin Determination of iron content.  Spectrometric method using 1,10- phenanthroline 0,12 mg/L TCVN 6177:1996
  1.  
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước dùng chế biến và sản xuất, nước dùng trong nông nghiệp Domestic water, bottled drinking water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water, water use for processing and production, water use for agriculture Xác định hàm lượng nitơ Phần 2: Xác định nitơ liên kết bằng huỳnh quang sau khi đốt mẫu và oxy hóa thành nitơ dioxyt Determination of nitrogen content Part 2: Determination of bound nitrogen, after combustion and oxidation to nitrogen dioxide, using chemiluminescence detection 1,5 mg/L TCVN 6624-2:2000
  1.  
Xác định chất rắn lơ lng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh Determination suspended solids by filtration through glass-fibre filter 6,0 mg/L TCVN 6625:2000
  1.  
Nước mặt, nước dưới đất, nước thải Surface water, ground water, wastewater Xác định nhu cầu oxy hóa học Determination of the chemical oxigen demand 30 mg/L TCVN 6491:1999
  1.  
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước biển, nước dùng chế biến và sản xuất, nước dùng trong nông nghiệp Domestic water, bottled drinking water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water, sea water, water use for processing and production, water use for agriculture Xác định hàm lượng phốt pho, phosphate Phương pháp trắc phổ dùng amonimolipdat Determination of phosphorus and phosphate content. Ammonium molibdate spectrometric method 0,03 mgP/L TCVN 6202:2008
  1.  
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mưa Domestic water, bottled drinking water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water Xác định chỉ số Pemanganat Phương pháp chuẩn độ Determination of the permanganate index Titrimetric method 1,5 mg/L TCVN 6186:1996
  1.  
Nước mặt, nước dưới đất, nước thải Surface water, ground water, waste water Xác định nhu cầu oxy hóa học (mức thấp) Determination of COD (low level) 9 mg/L SMEWW 5220B:2017
  1.  
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, nước dưới đất, nước đá, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước dùng chế biến và sản xuất, nước dùng trong nông nghiệp Domestic water, bottled drinking water, mineral water, ground water, ice water, surface water, rain water, waste water, water use for processing and production, water use for agriculture Xác định hàm lượng S2-/ H2S Determination of Sulfide/ Hydrogen sulfide content 0,05 mg/L SMEWW 4500-S2-.D:2017
  1.  
Xác định hàm lượng chlorine Determination of chlorine 0,6 mg/L SMEWW 4500-Cl.B:2017
  1.  
Xác định chlorine tự do, chlorine tổng và monochloramines Determination of free chlorine, total chlorine and monochloramines content Chlorine tự do/free: 50 ppb Chlorine tổng/total: 50 ppb Monochloramine: 36 ppb TCVN 6225-2:2021
  1.  
Xác định nhu cầu oxy hòa tan. Phương pháp đo điện cực Determination of dissolved oxygen. Electrochemical probe method (0 ~16) mg/L TCVN 7325:2016
  1.  
Nước dưới đất, nước mặt, nước sạch, nước thải, nước biển Ground water, surface water, domestic water   waste water, sea water Xác định hàm lượng phenol và dẫn xuất của phenol. Phương pháp GC/MS Determination of phenon and derivatives content GC/MS Method Nước thải, nước mặt, nước biển/ Waste water, surface water, sea water µg/L Còn lại/ Other µg/L Phương pháp chiết/Extraction method: EPA method 3510C, 1996 Phương pháp làm sạch/Cleaning method:  EPA method 3620C, 2014 Phương pháp phân tích/Analytical method: EPA method 8270D, 2014
Phenol 0,15 0,03
2-chlorophenol 0,15 0,03
2-nitrophenol 0,15 0,03
2,4-dichlorophenol 0,15 0,03
2,6-dichlorophenol 0,15 0,03
2,4-dimethylphenol 0,15 0,03
4-chloro-3-methylphenol 0,15 0,03
2,4,6-trichlorophenol 0,15 0,03
2,4,5-trichlorophenol 0,15 0,03
2,3,4,6-tetrachlorophenol 0,15 0,03
Pentachlorophenol 1,00 0,20
  1.  
Nước thải Wastewater Xác định hàm lượng các hợp chất Polychlorine biphenyl (PCBs). Phương pháp GC/MS Determination of Polychlorinated biphenyls (PCBs) content GC/MS Method µg/L Phương pháp chiết/Extraction method: EPA method 3510C, 1996 Phương pháp phân tích/Analytical method: EPA method 8082A, 2007
2-chlorobiphenyl 0,10
2,3-dichlorobiphenyl
2,2’,5-trichlorobiphenyl
2,4’,5-trichlorobiphenyl
2,2’,5,5’-tetrachlorobiphenyl
2,2’,3,5’-tetrachlorobiphenyl
2,3’,4,4’-tetrachlorobiphenyl
2,2’,4,5,5’-pentachlorobiphenyl
2,2’,3,4,5’-pentachlorobiphenyl
2,3,3’,4’,6-pentachlorobiphenyl
2,2’,3,5,5’,6-hexachlorobiphenyl
2,2’,4,4’,5,5’-hexachlorobiphenyl
2,2’,3,4,5,5’-hexachlorobiphenyl
2,2’,3,4,4’,5’-hexachlorobiphenyl
2,2’,3,4’,5,5’,6-heptachlorobiphenyl
2,2’,3,4,4’,5’,6- heptachlorobiphenyl
2,2’,3,4,4’,5,5’-heptachlorobiphenyl
2,2’,3,3’,4,4’,5-heptachlorobiphenyl
2,2’,3,3’,4,4’,5,5’,6-nonachlorobiphenyl
  1.  
Nước sạch, Nước dưới đất Domestic water, Ground water Xác định hàm lượng các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs). Phương pháp GC/MS Determination of Volatile Organic Compounds content GC/MS Method µg/L CASE.MT.0034 :2015
Dichloromethane 1,2
1,2-dichloroethene
1,2-dichloroethane
carbontetrachloride
dibromochloromethane 1,2 µg/L
1,4-dichlorobenzene
  1.  
Nước sạch, Nước dưới đất Domestic water, Ground water Xác định các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs). Phương pháp GC/MS Determination of Volatile Organic Compounds. GC/MS Method µg/L CASE.MT.0034 :2015
Trichlorobenzene (1,2,4-trichlorobenzen) 1,2 µg/L
chloroform 1,8 µg/L
1,1,1-trichloroethane
1,1-dichloroethene
bromodichloromethane
ethylbenzene
o-xylene
m-xylene
p-xylene
styrene
bromoform
toluene
1,1,2-trichloroethane
benzene 1,5 µg/L
trichloroethene 0,9 µg/L
vinylchloride
1,2-dichloropropane
tetrachloroethene
chloral hydrat (trichloroacetaldehyde) 2,1 µg/L
1,3-dichloropropene 2,1 µg/L
1,2-dibromo-3-chloropropane 3,0 µg/L
1,2-dichlorobenzene 3,0 µg/L
monochlorobenzene 6,0 µg/L
  1.  
Thực phẩm Food Xác định hàm lượng Acid Oxalic. Phương pháp sắc ký ion Determination of oxalic acid content Ion chromatography method 12 mg/kg Sữa/Milk: 60 mg/kg CASE.MT.0025 :2019
  1.  
Thực phẩm Food Xác định hàm lượng acid hữu cơ (Acid Lactic, Acid formic, Acid Acetic, Acid Propionic, Acid Butyric). Phương pháp sắc ký ion Determination of organic acid content (Acid Lactic, Acid formic, Acid Acetic, Acid Propionic, Acid Butyric) Ion chromatography method 45 mg/kg CASE.MT.0065 :2015
  1.  
Xác định nhóm phosphate. Phương pháp quang phổ Determination of phosphate groups content Spectrometric Method 240 mg P2O5/kg CASE.MT.0112 :2018
  1.  
Xác định hàm lượng Axit citric/citrate. Phương pháp sắc ký ion Determination of citric acid content Ion chromatography method 15 mg/kg CASE.MT.0009 :2015
  1.  
Xác định hàm lượng Nitrat. Phương pháp sắc ký ion Determination of nitrate content. Ion chromatography method Thực phẩm/ Food: 12 mg/kg Sữa/ Milk: 21 mg/kg TCVN 8160-4:2009
  1.  
Thịt và sản phẩm thịt Meat and meat products Xác định hàm lượng Nitrit. Phương pháp quang phổ UV-VIS Determination of nitrite content. UV-VIS method 5 mg/kg TCVN 7992:2009
  1.  
Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk products Xác định hàm lượng Choline Determination of Choline 30 mg/kg CASE.MT.0003 :2016
  1.  
Xác định hàm lượng nitrat và nitrit Phần 1: Phương pháp khử bằng Cd và đo phổ Determination of nitrate and nitrite content Part 1: Method using cadmium reduction and spectrometry Dạng lỏng/liquid: NO2-:  3,0 mg/kg NO3-:  10 mg/kg Dạng bột/powder: NO2-:  3,0 mg/kg NO3-:  15 mg/kg TCVN 6268-1:2007
  1.  
Rau Vegetable Xác định hàm lượng nitrat Phương pháp trao đổi ion Determination of nitrate content IC method 12 mg/kg TCVN 7814:2007
  1.  
Nông sản (giàu carbonhydrate và giàu béo),  Sữa (sữa bột)  Agricultural products (high carbohydrate and high fat) Milk (powder) Xác định hàm lượng methyl bromide. Phương pháp GC/MS Determination of methylbromide traces content. GC/MS Method Nông sản/ Agricultural products: 0,03 mg/kg Sữa bột/ Milk powder 0,1 mg/kg CASE.MT.0106 :2018
  1.  
Thực phẩm (giàu cacbonhydrat và giàu protein), Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Food (high carbohydrate), Fisheries and fisheries products Xác định hàm lượng monophosphate và polyphosphate (di, tri, trimeta và hexametaphosphate). Phương pháp sắc ion Determination of monophosphate and polyphosphate (di, tri, trimeta and hexametaphosphate) content Ion chromatography method Thực phẩm (Giàu cacbonhydrat và giàu Protein)/ Food (high carbohydrate and protein): Diphosphate, Triphosphate, Trimetaphosphate: 120 mgP2O5/kg Hexametaphosphate: 240 mgP2O5/kg Monophosphate: 10 mgP2O5/kg CASE.MT.0007 :2018
  1.  
Rau, củ, quả Vegetable Xác định hàm lượng Bromide. Phương pháp sắc ký ion Determination of Bromide content Ion chromatography method 30 mg/kg CASE.MT.0122 :2018
  1.  
Thủy hải sản Aquatic products Xác định hàm lượng Histamine. Phương pháp sắc ký ion Determination Histamine content Ion Chromatography Method 15 mg/kg CASE.MT.0011 :2016
  1.  
Thức ăn chăn nuôi, thuỷ sản Food, Animal feed, Aquaculture feed Xác định hàm lượng Axit citric/citrate. Phương pháp sắc ký ion Determination of citric acid content Ion chromatography method 150 mg/kg   CASE.MT.0009 :2015
  1.  
Thịt và sản phẩm chế biến từ thịt, sữa và sản phẩm chế biến từ sữa Meat and meat products, milk and milk products Xác định hàm lượng Betaine. Phương pháp sắc ký ion Determination of betaine content Ion chromatography method 0,06 % CASE.MT.0022 :2015
  1.  
Thức ăn thuỷ sản Aquatic feed Xác định hàm lượng Choline. Phương pháp sắc ký ion. Determination of choline content Ion chromatography method 0,013 % CASE.MT.0028 :2015
  1.  
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (giàu protein) Material for animal feed (high protein) Xác định hàm lượng Histamine. Phương pháp sắc ký ion Determination of Histamine content Ion chromatography method 15 mg/kg CASE.MT.0011 :2016
  1.  
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuỷ sản Animal feed, Aquatic feed Xác định hàm lượng Betaine. Phương pháp sắc ký ion Determination of betaine content Ion chromatography method 0,06 % CASE.MT.0022 :2015
  1.  
Muối (muối thực phẩm, muối bổ sung iod, muối công nghiệp Salt (food salt, Iodine salt, Industrial salt) Xác định hàm lượng ion Sulphate Determination of sulphate ion content 0,03 % TCVN 3973:1984
  1.  
Phân bón Fertilizer Xác định pH Determination of pH (2 ~ 12) AOAC 973.04
  1.  
Xác định hàm lượng carbon hữu cơ tổng số/ Chất hữu cơ Phương pháp Walkley – Black Determination of total organic carbon/ organic matter content Walkley-Black Method - TCVN 9294:2012
  1.  
Đất, bùn Soil, sludge Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ và cacbon tổng số sau khi đốt khô (phân tích nguyên tố) Determination of organic and total carbon content after dry combustion (elementary analysis) 0,03 % TCVN 6642:2000
  1.  
Đất, bùn,  chất thải rắn Soils, sludge, Solid wastes Xác định hàm lượng các hợp chất hữu cơ ít bay hơi SVOCs (Phenol, Napthalene, Lindane, Heptachlor, Trans-Chlodane, Cis-Chlodane, Endrin, Methoxychlor, Parathion methyl, Parathion ethyl). Phương pháp GC-MS Determination of SVOCs content (Phenol, Napthalene, Lindane, Heptachlor, Trans-Chlodane, Cis-Chlodane, Endrin, Methoxychlor, Parathion methyl, Parathion ethyl). GC/MS method Phenol, Naphthalene: 0,2 mg/kg Còn lại/Other: 0,02 mg/kg Phương pháp chiết/Extraction method: EPA Method 3550C:1996 Phương pháp làm sạch/Cleaning method:  EPA method 3620C, 2014 Phương pháp phân tích/Analytic method: EPA Method 8270D, 2014
  1.  
Chất thải rắn Solid wastes Xác định hàm lượng kim loại (Zn, Co, Ni, Mo, Ba, Pb, As, Se, Ag, Cr, Tl, Cd, Be, Hg, V, Sb ) Phương pháp ICP – OES Determination of metals (Zn, Co, Ni, Mo, Ba, Pb, As, Se, Ag, Cr, Tl, Cd, Be, Hg, V, Sb) content ICP-OES method Hg, Cd, Be, Ni, Tl, Co, Mo, Ag: 0,05 mg/L Cr, Se, V, Ba, Pb, As, Sb: 0.1 mg/L Zn: 0,5 mg/L Phương pháp chiết/Extraction method: EPA Method 1311, 1992  Phương pháp phân tích/Analytic method: EPA Method 200.7, 1994
  1.  
Đất, bùn Soils, Sludge Xác định hàm lượng các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi. Phương pháp hoá hơi ở trạng thái cân bằng với GC-MS Determination of Volatile organic compounds content Equilibrium headspace analysis GC-MS method (-Benzene - Chlorobenzene -Bromodichloromethane -Bromoform -Carbon tetrachloride -Chloroform -Dibromochloromethane -1,2-Dibromoethane -trans-1,2-Dichloroethene -Ethylbenzene -Styrene -Tetrachloroethene -Toluene -1,2,4-Trichlorobenzene -1,1,1-Trichloroethane -1,1,2-Trichloroethane -Trichloroethene -Vinyl chloride -o-Xylene -m-Xylene -p-Xylene) Đất/Soil: 9 µg/kg Bùn/Sludge: 12 µg/kg Phương pháp chiết/Extraction method EPA Method 5021A, 2014  Phương pháp phân tích/Analytic method: EPA Method 8260C, 2006
  1.  
Đất, bùn, trầm tích và chất thải rắn Soil, Sludge, Sediment and solid waste Xác định hàm lượng các hợp chất Polychlorine Biphenyl (PCBs). Phương pháp GC/MS Determination of Polychlorinated biphenyls (PCBs) content GC/MS Method (2-chlorobiphenyl; 2,3-dichlorobiphenyl; 2,2’,5-trichlorobiphenyl; 2,4’,5-trichlorobiphenyl; 2,2’,5,5’-tetrachlorobiphenyl; 2,2’,3,5’-tetrachlorobiphenyl; 2,3’,4,4’-tetrachlorobiphenyl; 2,2’,4,5,5’-pentachlorobiphenyl; 2,2’,3,4,5’-pentachlorobiphenyl; 2,3,3’,4’,6-pentachlorobiphenyl; 2,2’,3,5,5’,6- hexachlorobiphenyl; 2,2’,4,4’,5,5’-hexachlorobiphenyl; 2,2’,3,4,5,5’-hexachlorobiphenyl; 2,2’,3,4,4’,5’-hexachlorobiphenyl; 2,2’,3,4’,5,5’,6-heptachlorobiphenyl; 2,2’,3,,4,4’,5’,6-heptachlorobiphenyl; 2,2’,3,4,4’,5,5’-heptachlorobiphenyl; 2,2’,3,3’,4,4’,5-heptachlorobiphenyl; 2,2’,3,3’,4,4’,5,5’,6-nonachlorobiphenyl) 1,0 µg/kg  Phương pháp chiết/Extraction method EPA method 3550C, 1996 Phương pháp phân tích/Analytic method: EPA method 8082A, 2007
  1.  
Đất, bùn, phân bón Soil, slude,  fertilizer Xác định pH Determination of pH (1 ~ 12) TCVN 5979:2007
  1.  
Không khí xung quanh (không bao gồm quá trình lấy mẫu) Ambient air (not include sample collection) Xác định hàm lượng bụi. Phương pháp khối lượng Determination of atmospheric dust deposit. Weighing method 0,6 mg/giấy lọc TCVN 5067:1995
  1.  
Xác định hàm lượng chì bụi của sol khí thu được trên cái lọc. Phương pháp quang phổ phát xạ ICP-OES – (Dung dịch phá mẫu) Determination of the particulate lead content of aerosols collected on filter. ICP-OES method – (solution of sample digestion) 0,09 mg/L TCVN 6152:1996 (ISO 9855:1993) EPA Method 200.7, 1994
  1.  
Không khí xung quanh (không bao gồm quá trình lấy mẫu) Ambient air (not include sample collection) Xác định hàm lượng ammoniac. Phương pháp Indophenol – (Dung dịch hấp thụ) Determination of ammonia content. Indophenol method – (Absorbed solution) 0,1 mg/L TCVN 5293:1995
5. PHÒNG PHÂN TÍCH SẮC KÝ/ CHROMATOGRAPHY ANALYSIS DEPARTMENT  
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng    (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation     (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Bia, rượu, cồn Wine, alcohol Xác định hàm lượng Ethanol và tạp chất. Phương pháp GC-FID Determination of Ethanol and impurities content GC-FID Method (Ethanol, Aldehyde, Ethyl acetate, Furfurol, Isobutanol, Isopentanol, Isopropanol, Methanol, N-propanol) Ethanol: 40 mg/L CASE.SK.0103 :2019
Aldehyde: 15 mg/L
  Ethyl acetate: 30 mg/L
Furfurol: 15 mg/L
Isobutanol: 15 mg/L 
Isopentanol: 15 mg/L
Isopropanol: 15 mg/L
N-propanol: 15 mg/L
Methanol: 30 mg/L
  1.  
Nguyên liệu thuốc thú y Veterinary medicine materials Xác định hàm lượng Dexamethasone, Dexamethasone acetate. Phương pháp HPLC-UV Determination of Dexamethasone, Dexamethasone acetate content HPLC-UV method 1,5 mg/kg CASE.SK.0054 :2022
  1.  
Hóa chất (phụ gia hóa chất dùng trong trồng trọt), Phân bón Chemical (chemical additives use in cultivating), Fertilizers Xác định hàm lượng Urea, Biuret. Phương pháp HPLC-UV Determination of Urea, Thiourea, Biuret content HPLC-UV method Urea: 15 mg/kg Biruet: 0,3 mg/kg CASE.SK.0059 :2022
  1.  
Xác định hàm lượng Thiourea. Phương pháp HPLC-UV Determination of, Thiourea content HPLC-UV method 0,3 mg/kg TCCS 739:2019/BVTV
  1.  
Sữa Milk Xác định hàm lượng Aflatoxin M1. Phương pháp HPLC-FLR Determination of Aflatoxin M1 content HPLC-FLR method 0,02 µg/kg CASE.SK.0033 :2022 (Ref. AOAC 986.16)
  1.  
Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Animal feed, Aquatic feed   Xác định hàm lượng Lincomycin. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Lincomycin content LC/MS/MS method 3 mg/kg CASE.SK.0042 :2016
  1.  
Xác định hàm lượng Tylosin. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Tylosin content LC/MS/MS method 3 mg/kg CASE.SK.0043 :2016
  1.  
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Food, Animal feed, Aquatic feed Xác định hàm lượng β-Agonist (Ractopamine, Clenbuterol, Salbutamol). Phương pháp LC/MS/MS Determination of β-Agonist (Ractopamine, Clenbuterol, Salbutamol) content LC/MS/MS method Thức ăn chăn nuôi/ Feeding stuff:            3 µg/kg CASE.SK.0057 :2016
Thực phẩm/ Food:
Ractopamine: 1,5 µg/kg
Clenbuterol: 0,3 µg/kg
Salbutamol: 1,5 µg/kg
  1.  
Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Animal feed, Aquatic feed   Xác định hàm lượng kháng sinh. Phương pháp HPLC-UV/PDA Determination of Tetracyclins antibiotic content HPLC-UV/PDA method Tetracyclines group: (mg/kg) CASE.SK.0109 :2022
Chlortetracycline: 0,75
 Doxycycline: 0,75
Oxytetracycline: 0,75
Tetracycline: 0,75
Fluoroquinolones group: (mg/kg)
Ciprofloxacin: 0,75
Danofloxacin: 0,75
Difloxacin: 0,75
Flumequine: 0,75
Norfloxacin: 0,75
Ofloxacin: 0,75
Oxolinic acid: 0,75
Sulfonamides group: (mg/kg)
Sulfadiazine: 0,6
Sulfadimidine: 0,6
Sulfaguanidine: 0,6
Sulfamethoxazole: 0,6
Sulfaquinoxaline: 0,6
Macrolides group: (mg/kg)
Erythromycin: 7,5
Josamycin: 1,5
Spiramycin: 1,5
Tylosin: 1,5
β-Lactam group: (mg/kg)
  1.  
Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Animal feed, Aquatic feed   Xác định hàm lượng kháng sinh. Phương pháp HPLC-UV/PDA Determination of Tetracyclins antibiotic content HPLC-UV/PDA method Amoxicillin: 1,5 CASE.SK.0109 :2022
Ampicillin: 1,5
Cloxacillin: 3
Penicillin G: 1,5
Amphenicols group: (mg/kg)
Chloramphenicol: 0,75
 Florfenicol: 3
Thiamphenicol: 3
Other antibotic: mg/kg
 Lincomycin: 1,5
Ormetoprim: 0,75
Tiamulin: 3
Trimethoprim: 1,5
  1.  
Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Animal feed, Aquatic feed Xác định hàm lượng Ethoxyquin. Phương pháp HPLC-FLR Determination of Ethoxyquin content HPLC-FLR method 0,3 mg/kg AOAC 996.13 CASE.SK.0058 :2022
  1.  
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Food, Animal feed, aquatic feed Xác định hàm lượng Aflatoxin. Phương pháp HPLC-FLR Determination of Aflatoxin content HPLC-FLR method (Aflatoxin B1; Aflatoxin B2; Aflatoxin G1; Aflatoxin G2) Mỗi chất/Each compound: 0,3 µg/kg AOAC 990.33 CASE.SK.0018 :2022
  1.  
Xác định thành phần acid béo (Phụ lục 5). Phương pháp GC-FID Determination composition of Fatty acids content (Appendix 5). GC-FID method 0,01 % CASE.SK.0107 :2016
  1.  
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Food, Animal feed, aquatic feed Xác định hàm lượng Vitamin. Phương pháp HPLC-UV Determination of Vitamin content HPLC-UV method   CASE.SK.0108 :2022
Vitamin A, D, B1, B2, B3, PP, B5, B6 0,9 mg/kg
Vitamin E 3 mg/kg
Vitamin C 0,3 mg/kg
Vitamin K 1,5 mg/kg
14. Thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Veterinary medicine, animal feed, aquatic feed Xác định hàm lượng  Vitamin K3 (Menadione/ Menadione sodium bisulfite). Phương pháp HPLC-UV Determination of Vitamin K3 (Menadione/ Menadione sodium bisulfite) content. HPLC-UV method 3 mg/kg CASE.SK.0108 :2022
  1.  
Thực Phẩm (chế biến, nguyên liệu & phụ gia) Food (process, raw material & additives) Xác định hàm lượng đường monosaccharides, disaccharides. Phương pháp GC-FID Determination of monosaccharides, disaccharides content GC-FID method Sorbitol: 30 mg/kg CASE.SK.0001 :2016
Inositol: 30 mg/kg
Lactose: 30 mg/kg
Fructose: 30 mg/kg
Glucose: 30 mg/kg
Saccharose: 30 mg/kg
  1.  
Thực Phẩm Food Xác định hàm lượng Cholesterol. Phương pháp GC-FID Determination of Cholesterol content GC-FID method 3 mg/kg AOAC 994.10 CASE.SK.0012 :2021
  1.  
Xác định hàm lượng Aspartame, Acesulfam K, Saccharine, Caffein, Benzoic acid, Sorbic acid. Phương pháp HPLC-UV/PDA Determination of Aspartame, Acesulfam K, Saccharine, Caffein, Benzoic acid, Sorbic acid content HPLC-UV/PDA method Acesulfam K: 6 mg/kg CASE.SK.0019 :2022
Saccharine: 6 mg/kg
Caffein: 6 mg/kg
Benzoic acid: 6 mg/kg
Sorbic acid: 6 mg/kg
Aspartame: 15 mg/kg
  1.  
Xác định hàm lượng Rhodamine B. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Rhodamine B content LC/MS/MS method 30 µg/kg CASE.SK.0031 :2016
  1.  
Thực phẩm, son môi Food, lipstick Xác định hàm lượng Sudan I, II, III, IV. Phương pháp HPLC-UV Determination of Sudan I, II, III, IV content HPLC-UV method 75 µg/kg CASE.SK.0026 :2022
  1.  
Thực phẩm, Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Food, Fisheries and fisheries products Xác định hàm lượng Thiamphenicol, Florfenicol. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Thiamphenicol, Florfenicol content LC/MS/MS method 0,3 µg/kg CASE.SK.0003 :2016
  1.  
Thực phẩm, Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Food, Fisheries and fisheries products Xác định hàm lượng Sulfonamides. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Sulfonamides content LC/MS/MS method Mỗi chất/Each compound: 15 µg/kg Sulfamethoxazole; Sulfadimethoxine; Sulfadiazine; Sulfathiazole; Sulfamethazine; Sulfamethoxypyridazine; Sulfaquinoxaline; Sulfaguanidine; Sulfachlorpyridazine; Sulfanilamide, Sulfacetamide; Sulfadimidine (Sulfamerazine); Sulfadoxine; Sulfamethizol; Sulfamonomethoxine; Sulfamoxole; Sulfanitran; Sulfapyridine; Sulfisoxazole CASE.SK.0006 :2020
  1.  
Thực phẩm, Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Food, Fisheries and fisheries products Xác định hàm lượng Trimethoprim, Ormethoprim. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Trimethoprim, Ormethoprim content LC/MS/MS method 30 µg/kg CASE.SK.0008 :2016
  1.  
Xác định hàm lượng β-Lactam. Phương pháp LC/MS/MS Determination of β-Lactam content. LC/MS/MS method Amoxicillin: 45 µg/kg CASE.SK.0010 :2023
Ampicillin: 45 µg/kg
Cephalexin: 150 µg/kg
Penicillin G: 45 µg/kg
Oxacillin: 45 µg/kg
Cloxacillin: 150 µg/kg
Dicloxacillin: 45 µg/kg Ceftiofur: 150 µg/kg
Amoxicillin: 45 µg/kg
  1.  
Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Fisheries and fisheries products Xác định hàm lượng ASP (Domoic acid). Phương pháp HPLC-UV Determination of ASP (Domoic acid) content HPLC-UV method 3 mg/kg CASE.SK.0020 :2020
  1.  
Thực phẩm, Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Food, Fisheries and fisheries products Xác định hàm lượng Chloramphenicol. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Chloramphenicol content LC/MS/MS method 0,15 µg/kg CASE.SK.0021 :2018
  1.  
Xác định hàm lượng Fluoroquinolone. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Fluoroquinolone content LC/MS/MS method Mỗi chất/Each compound: 1,8 µg/kg Ciprofloxacin, Danofloxacin, Difloxacin, Enoxacin, Enrofloxacin, Flumequine, Gatifloxacin, Levofloxain, Lomefloxacin, Moxifloxacin, Nalidixic acid, Norfloxacin, Ofloxacin, Oxolinic acid, Sarafloxacin, Sparfloxacin CASE.SK.0024 :2016
  1.  
Xác định hàm lượng Trifluralin. Phương pháp GC/MS Determination of Trifluralin content GC/MS method 0,9 µg/kg CASE.SK.0030 :2016
  1.  
Xác định hàm lượng Ethoxyquin. Phương pháp LC-MS/MS Determination of Ethoxyquin content LC/MS/MS method 9 µg/kg CASE.SK.0055 :2016
  1.  
Xác định hàm lượng Ethoxyquin. Phương pháp GC-MS/MS Determination of Ethoxyquin content GC/MS method 9 µg/kg CASE.SK.0056 :2016
  1.  
Thực phẩm, Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Food, Fisheries and fisheries products Xác định hàm lượng Chlorpyrifos. Phương pháp GC/MS. Determination of Chlorpyrifos content GC/MS method 3 µg/kg CASE.SK.0060 :2016
  1.  
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi Food, Feeding stuff Xác định hàm lượng Deoxynivalenol (DON), Fumonisin, Zearalenone. Phương pháp UPLC/MS/MS Determination of Fumonisin, Zearalenone content UPLC/MS/MS method Thực phẩm/Food Fumonisin: 150 µg/kg Deoxynivalenol: 150 µg/kg Zearalenone: 15 µg/kg Thức ăn chăn nuôi/ Feeding stuff Fumonisin: 600 µg/kg Deoxynivalenol: 600 µg/kg Zearalenone: 90 µg/kg CASE.SK.0070 :2018
  1.  
Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thuỷ sản Feeding Stuff, Aquafeed Xác định hàm lượng Lysine, Methionine, Threonine. Phương pháp HPLC-UV Determination of Lysine, Methionine, Threonine content HPLC-UV method 30 mg/kg CASE.SK.0087 :2015  (Ref. AOAC 999.13)
  1.  
Xác định hàm lượng Cyanuric acid. Phương pháp HPLC-UV Determination of Cyanuric acid content HPLC-UV method 300 mg/kg CASE.SK.0088 :2015
  1.  
Xác định hàm lượng Auramine O. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Auramine O content LC/MS/MS method 150 µg/kg CASE.SK.0105 :2015
  1.  
Xác định hàm lượng Tryptophan. Phương pháp IC Determination of Tryptophan content IC method 30 mg/kg AOAC 988.15
  1.  
Thực phẩm Food Xác định hàm lượng Auramine O. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Auramine O content LC/MS/MS method 60 µg/kg CASE.SK.0106 :2020
  1.  
Xác định hàm lượng Tryptophan. Phương pháp IC Determination of Tryptophan content IC method 30 mg/kg CASE.SK.0184 :2020 (Ref. AOAC 988.15)
  1.  
Xác định hàm lượng Amino acid. Phương pháp IC Determination of Amino acid content IC method Mỗi chất/Each compound: 30 mg/kg Alanine, Arginine, Aspartic acid, Glutamic acid, Glycine, Histidine, Isoleucine, Leucine, Lysine, Methionine, Phenylalanine, Proline, Serine, Threonine, Tyrosine Valine, Cystine Cystein, Taurine CASE.SK.0183 :2020 (Ref. TCVN 8764:2012)
  1.  
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Animal feed, Aquatic feed Xác định hàm lượng Amino acid. Phương pháp IC Determination of Amino acid content IC method Mỗi chất/Each compound: 30 mg/kg Alanine, Arginine, Aspartic acid, Glutamic acid, Glycine, Histidine, Isoleucine, Leucine, Lysine, Methionine, Phenylalanine, Proline, Serine, Threonine, Tyrosine, Valine, Cystine, Cystein, Taurine TCVN 8764:2012 (ISO 13903:2005) AOAC 994.12
  1.  
Sữa Milk Xác định hàm lượng β-Lactam. Phương pháp LC/MS/MS Determination of β-Lactam content LC/MS/MS method Amoxicillin, Penicillin G, Procaine penicillin, Benzypenicillin: 4 µg/kg Ampicillin, Cefalexin, Cloxacillin, Dicloxacillin, Oxacillin: 15 µg/kg CASE.SK.0010 :2023
  1.  
Thực phẩm, Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Food, Fisheries and fisheries products Xác định hàm lượng Tetracyclines. Phương pháp LC/MS/MS (Tetracycline, Oxytetracycline, Chlotetracyline) Determination of Tetracyclines content LC/MS/MS method (Tetracycline, Oxytetracycline, Chlotetracyline) Mỗi chất/Each compound 30 µg/kg CASE.SK.0007 :2018
  1.  
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Food, Animal feed, Aquatic feed Xác định hàm lượng Cyanuric acid, Ammelide, Ammeline và Melamine. Phương pháp GC/MS/MS Determination of Cyanuric acid, Ammelide, Ammeline and Melamine content GC/MS/MS method Melamine: 0,3 mg/kg Cyanuric acid: 3 mg/kg Ammelide: 3 mg/kg Ammeline: 3 mg/kg CASE.SK.0023 :2018
  1.  
Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản,  thức ăn chăn nuôi, thủy sản Fisheries and fisheries products, Materials and Animal feed, Aquatic feed Xác định hàm lượng Nitrofurans. Phương pháp LC/MS/MS (AMOZ, AOZ, AHD, SEM) Determination of Nitrofurans content LC/MS/MS method (AMOZ, AOZ, AHD, SEM) thức ăn chăn nuôi, thủy sản/ Materials and animal feed, aquatic feed:  AMOZ: 3 µg/kg AOZ:  3 µg/kg AHD: 3 µg/kg SEM: 3 µg/kg CASE.SK.0025 :2017
Thủy hải sản/ Fisheries and fisheries products: AHD: 0,3 µg/kg AMOZ: 0,3 µg/kg AOZ: 0,3 µg/kg SEM: 0,3 µg/kg
  1.  
Thực phẩm, Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản Food, Fisheries and fisheries products Xác định hàm lượng Macrolides. Phương pháp LC/MS/MS (Tylosin, Lincomycin, Erythromycin, Tilmicosin, Spiramycin) Determination of Macrolides content LC/MS/MS method (Tylosin, Lincomycin, Erythromycin, Tilmicosin, Spiramycin) Thực phẩm/ Food: Tylosin: 50 µg/kg Lincomycin, Erythromycin, Tilmicosin, Spiramycin: 150 µg/kg CASE.SK.0029 :2018
Thủy hải sản/ Fisheries and fisheries products: Tylosin: 50 µg/kg  Lincomycin: 30 µg/kg Spiramycin: 150 µg/kg Erythromycin: 60 µg/kg
  1.  
Nguyên liệu, Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuỷ sản Materials and Animal feed, Aquatic feed Xác định hàm lượng nhóm Coccidiostats và Virginiamycin_M1. Phương pháp UPLC/MS/MS Determination of Coccidiostats and Virginiamycin_M1 content. UPLC/MS/MS method Mỗi chất/Each compound Clopidol, Virginiamycin_M1, Nicarbazine, Diclazuril, Monensin, Lasalocid, Salinomycine, Narasin: 3 mg/kg CASE.SK.0034 :2020
  1.  
Thực phẩm Food Xác định hàm lượng nhóm Coccidiostats và Virginiamycin_M1. Phương pháp UPLC/MS/MS Determination of Coccidiostats and Virginiamycin_M1 content. UPLC/MS/MS method (Clopidol, Virginiamycin_M1, Nicarbazine, Diclazuril, Monensin, Lasalocid, Salinomycine, Narasin) content Sữa/Milk: 3 µg/kg Khác/Other: 30 µg /kg CASE.SK.0034 :2020
  1.  
Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản  Fisheries and fisheries products Xác định hàm lượng Nitrovin. Phương pháp UPLC/MS/MS Determination of Nitrovin content. UPLC/MS/MS method. 30 µg/kg CASE.SK.0035 :2018
  1.  
Thực phẩm, Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuỷ sản Food, Animal feed, Aquatic feed Xác định hàm lượng Urea. Phương pháp GC-FID Determination of Urea content. GC-FID method 3 mg/kg CASE.SK.0049 :2019
  1.  
Thực phẩm, dầu mỡ Food, Oil Xác định hàm lượng Mixed Vitamin E. Phương pháp HPLC-FLR Determination of Mixed Vitamin E content. HPLC-FLR method 3 mg/kg CASE.SK.0053 :2018
  1.  
Thực phẩm Food Xác định hàm lượng phẩm màu (Tatrazine, Allura red, Erythrosine, Ponceau 4R và Sunset yellow) Phương pháp HPLC-UV Determination of Synthesis dyes content (Tatrazine, Allura red, Erythrosine, Ponceau 4R và Sunset yellow) content HPLC-UV method 15 mg/kg CASE.SK.0061 :2022
  1.  
Nguyên liêu thuốc thú y Veterinary medicine materials Xác định hàm lượng Colistin sulfate. Phương pháp HPLC-UV Determination of Colistin sulfate content. HPLC-UV method 30 mg/kg CASE.SK.0065 :2022
  1.  
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Domestic water, bottled drinking water, mineral water Xác định hàm lượng Thuốc trừ sâu (Phụ lục 1). Phương pháp LC/MS/MS Determination of Pesticides (Appendix 1) content LC/MS/MS method 0,15 µg/l CASE.SK.0067 :2018
  1.  
Sữa Milk Xác định hàm lượng Vitamin D3 và Vitamin K1. Phương pháp UPLC/MS/MS Determination of Vitamin D3 and Vitamin K1 content. UPLC/MS/MS method D3: 0,15 mg/kg K1: 0,3 mg/kg CASE.SK.0068 :2021
  1.  
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuỷ sản Food, animal feed, aquatic feed Xác định hàm lượng Ochratoxin A. Phương pháp HPLC-FLR Determination of Ochratoxin A content. HPLC-FLR method 0,3 µg/kg CASE.SK.0069 :2021
  1.  
Sữa Milk Xác định hàm lượng Hoóc-môn tăng trưởng (Diethylstilbestrol, Testosterone, Hexestrol, Estradiol, Methyltestosterone, Progesterone, Dienestrol, 19-Nortestosterone, 17Alpha-Ethynylestradiol, Estriol, Trenbolone). Phương pháp GC/MS Determination of Growth Hormone (Diethylstilbestrol, Testosterone, Hexestrol, Estradiol, Methyltestosterone, Progesterone, Dienestrol, 19-Nortestosterone, 17Alpha-Ethynylestradiol, Estriol, Trenbolone) content GC/MS method Mỗi chất/Each compound: 0,03 mg/kg CASE.SK.0075 :2018
  1.  
Sữa, dầu thực vật, thức ăn chăn nuôi/thức ăn thủy sản Milk, oil, feeding stuff/ aquafeed Xác định hàm lượng BHA, BHT, TBHQ. Phương pháp HPLC-UV/PDA Determination of BHA, BHT, TBHQ content. HPLC-UV/PDA method TBHQ: 1,5mg/kg BHA: 1,5 mg/kg BHT: 9 mg/kg CASE.SK.0076 :2022
  1.  
Thực phẩm Food Xác định hàm lượng Vitamin nhóm B (Vitamin B1, B2, B5, B6, B3). Phương pháp LC/MS Determination of B group vitamins (Vitamin B1, B2, B5, B6, B3) content LC/MS method B3: 1,5 mg/kg B1, B2, B5, B6: 0,3 mg/kg CASE.SK.0083 :2018
  1.  
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuỷ sản Food, animal feed, aquatic feed Xác định hàm lượng PCB (PCB-28, PCB-52, PCB-101, PCB-138, PCB-153, PCB-180). Phương pháp GC/MS/MS Determination of PCB content (PCB-28, PCB-52, PCB-101, PCB-138, PCB-153, PCB-180) GC/MS/MS method Thức ăn chăn nuôi/ Animal feed: 25 µg/kg Thực phẩm/Food: 10 µg/kg (Dầu ăn, sữa/ Oil, milk: 25 µg/kg) CASE.SK.0085 :2018
  1.  
Sữa đặc, nguyên liệu thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuỷ sản Sweetened condensed milk, food materials, animal feed,  aquatic feed Xác định hàm lượng Carbohydrate (Saccharose, Lactose, Glucose, Sorbitol). Phương pháp HPLC-RID Determination of Carbohydrate content (Saccharose, Lactose, Glucose, Sorbitol). HPLC-RID method 1,5 % CASE.SK.0086 :2022
  1.  
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Food, animal feed, aquatic feed Xác định hàm lượng Bacitracin và Colistin. Phương pháp UPLC/MS/MS Determination of Bacitracin and Colistin content. UPLC/MS/MS method Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/ Animal, aquatic feed: 6 mg/kg Thực phẩm/Food: 150 µg/kg CASE.SK.0092 :2018
  1.  
Thực phẩm bảo vệ sức khoẻ Health food Xác định hàm lượng Adenosine và Cordycepin. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Adenosine and Cordycepin content. LC/MS/MS method 3 mg/kg CASE.SK.0093 :2018
  1.  
Thực phẩm, nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Food, domestic water, bottled drinking water, mineral water, animal feed, aquatic feed Xác định hàm lượng PAHs (Acenaphthylene, Acenaphthene, Fluorene, Phenanthrene, Anthracene, Fluoranthene, Pyrene, Benzo(a)anthracene, Chrysene, Benzo(b)fluoranthene Benzo(k)fluoranthene, Benzo(a)Pyrene, Indeno(1,2,3c,d) pyrene, Dibenzo(a,h)anthracene, Benzo(g,h,i)prylene). Phương pháp GC/MS/MS Determination of PAHs (Acenaphthylene, Acenaphthene, Fluorene, Phenanthrene, Anthracene, Fluoranthene, Pyrene, Benzo(a)anthracene, Chrysene, Benzo(b)fluoranthene, Benzo(k)fluoranthene, Benzo(a)Pyrene, Indeno (1,2,3 c,d) pyrene, Dibenzo(a,h)anthracene, Benzo(g,h,i)prylene) content GC/MS/MS method Nước/ Water: 0,5 µg/L Thực phẩm/ Food: 1 µg/kg Bánh, sữa/ Cake, milk: 2,5 µg/kg Dầu ăn/ Oil: 5 µg/kg CASE.SK.0094 :2018
  1.  
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Domestic water, bottled drinking water, mineral water Xác định dư lượng Thuốc trừ sâu (Phụ lục 2). Phương pháp GC/MS/MS Determination of Pesticides residue content (Appendix 2). GC/MS/MS method 0,05 µg/L (Aldrin, BHC, Chlordane, Dieldrin, Heptachlor, Heptachlor epoxide) Còn lại/Other: 1 µg/L CASE.SK.0096 :2019
  1.  
Xác định hàm lượng Acetonitriles halogen. Phương pháp GC/ECD Determination of Acetonitriles halogen content GC/ECD method Dibromoacetonitrile: 1,0 µg/l CASE.SK.0098 :2015
Dichloroacetonitrile: 1,0 µg/l
Trichloroacetonitrile: 1,0 µg/l
  1.  
Xác định hàm lượng Thuốc diệt cỏ và GA3 (GA3, 2,3,6-Trichlorobenzoic acid, Dicamba, Bentazone, 2.4-D, MCPA, Bromoxynil, Dicloprop, Mercoprop, Triclopyr, 2,4,5-T, Fluazifop, 2.4-DB, MCPB, Fenocrop, Haloxyfop). Phương pháp LC/MS/MS Determination of Herbicide pesticides and GA3 content (GA3, 2,3,6-Trichlorobenzoic acid, Dicamba, Bentazone, 2.4-D, MCPA, Bromoxynil, Dicloprop, Mercoprop, Triclopyr, 2,4,5-T, Fluazifop, 2.4-DB, MCPB, Fenocrop, Haloxyfop) content LC/MS/MS method 0,05 µg/L CASE.SK.0099 :2018
  1.  
Thực phẩm Food Xác định dư lượng Thuốc trừ sâu phân cực (Chlormequat, Dimiazene, Diquat, Isometamidium, Paraquat). Phương pháp UPLC/MS/MS Determination of Polar pesticides (Chlormequat, Dimiazene, Diquat, Isometamidium, Paraquat) content UPLC/MS/MS method Sữa/Milk: 0,03 mg/kg Thực phẩm/Food: 0,05 mg/kg CASE.SK.0102 :2018
  1.  
Xác định dư lượng Thuốc trừ sâu (Phụ lục 3). Phương pháp LC/MS/MS Determination of Pesticides residue content (Appendix 3). LC/MS/MS method 0,01 mg/kg CASE.SK.0114 :2017 (Ref.AOAC 2007.01)
  1.  
Thực phẩm Food Xác định dư lượng Thuốc trừ sâu (Phụ lục 4). Phương pháp GC/MS/MS Determination of Pesticides residue content (Appendix 4). GC/MS/MS method 0,01 mg/kg CASE.SK.0111 :2018 (Ref.AOAC 2007.01)
  1.  
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Animal feed, aquatic feed Xác định hàm lượng Cysteamine. Phương pháp GC/MS/MS Determination of Cysteamine content. GC/MS/MS method 30 mg/kg CASE.SK.0115 :2017
  1.  
Thịt và các sản phẩm từ thịt Meat and meat products Xác định hàm lượng Acepromazine và Atropin. Phương pháp UPLC/MS Determination of Acepromazine and Atropine content. UPLC/MS method 3 µg/kg CASE.SK.0119 :2019
  1.  
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuỷ sản Food, animal feed, aquatic feed Xác định hàm lượng Chlorpromazine, Colchicine, Azaperone, Carazolol, Fluazuron. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Chlorpromazine, Colchicine, Azaperone, Carazolol, Fluazuron content. LC/MS//MS method Thực phẩm/Food: 3 µg/kg Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/ animal, aquatic feed:  300 µg/kg CASE.SK.0119 :2019
  1.  
Thực phẩm Food Xác định hàm lượng Thuốc diệt cỏ và GA3 (2,4,5-T, 2,4,6_TBA, 2.4-D, 2.4-DB, Bentazone, Bromoxynil, Dicamba, Dicloprop, Fenocrop, Fluazifop, GA3, Haloxyfop, MCPA, MCPB, Mercoprop, Triclopyr). Phương pháp LC/MS/MS Determination of herbicides and GA3  (2,4,5-T, 2,4,6_TBA, 2.4-D, 2.4-DB, Bentazone, Bromoxynil, Dicamba, Dicloprop, Fenocrop, Fluazifop, GA3, Haloxyfop, MCPA, MCPB, Mercoprop, Triclopyr). LC/MS/MS method Mỗi chất/Each compound 0,01 mg/kg CASE.SK.0122 :2018
  1.  
Sữa Milk Xác định hàm lượng thuốc thú y nhóm Benzimidazoles (Albendazole, Febantel, Fenbendazole, Flubendazole, Oxfendazole, Thiabendazole). Phương pháp LC/MS/MS Determination of Benzimidazoles group Veterinary (Albendazole, Febantel, Fenbendazole, Flubendazole, Oxfendazole, Thiabendazole) content LC/MS/MS method 60 µg/kg CASE.SK.0123 :2018
  1.  
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Animal feed, aquatic feed Xác định hàm lượng Vitamin B12, Biotin. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Vitamin B12, Biotin content. LC/MS/MS method 1 mg/kg CASE.SK.0124 :2018
  1.  
Thực phẩm Food Xác định hàm lượng Vitamin D2 và D3. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Vitamin D2 and Vitamin D3 content. LC/MS/MS method 0,1 mg/kg CASE.SK.0125 :2018
  1.  
Xác định hàm lượng Formol. Phương pháp Headspace-GC/FID Determination of Formol content. Headspace-GC/FID method 1,5 mg/kg CASE.SK.0127 :2018
  1.  
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Domestic water, bottled drinking water, mineral water Xác định hàm lượng Formaldehyde. Phương pháp GC/ECD Determination of Formaldehyde content. GC/ECD method 300 µg /L EPA method 556, 1998
  1.  
Thịt và các sản phẩm từ thịt Meat and meat products Xác định hàm lượng Dexamethasone và Levamisole. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Dexamethasone and Levamisole content. LC/MS/MS method 0,3 µg/kg CASE.SK.0129 :2018
  1.  
Thực phẩm, nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Food, domestic water, bottled drinking water, mineral water Xác định hàm lượng nhóm Phthalates (bis(2-Ethylhexyl) phthalate: DEHP, bis(2-Ethylhexyl)adipate: DEHA). Phương pháp GC/MS/MS Determination of Phthalates content (bis(2-Ethylhexyl) phthalate: DEHP, bis(2-Ethylhexyl) adipate: DEHA) content GC/MS/MS method Mỗi chất/Each compound 0,15 mg/kg CASE.SK.0130 :2018
  1.  
Xác định hàm lượng Acrylamide. Phương pháp GC/MS/MS Determination of Acrylamide content. GC/MS/MS method Thực phẩm/Food: 0,1 mg/kg Khác/Other: 0,3 µg/L CASE.SK.0131 :2018
  1.  
Thực phẩm, nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng, đất Foods, domestic water, bottled drinking water, mineral water, soil Xác định dư lượng Glyphosate, Aminomethylphosphonic acid (AMPA), Glufosinate ammonium. Phương pháp GC-MS/MS Determination of Glyphosate, Aminomethylphosphonic acid (AMPA), Glufosinate ammonium. GC/MS/MS method Thực phẩm/ Food: 0,2 mg/kg CASE.SK.0135 :2018
Nước/ Water: 1 µg/L
Đất/ Soil: 0,5 mg/kg
  1.  
Thực phẩm Food Xác định Cyclamate. Phương pháp HPLC Determination of Cyclamate content. HPLC method 15 mg/kg TCVN 8472: 2010 (EN 12857: 1999)
  1.  
Xác định hàm lượng Patulin. Phương pháp HPLC Determination of Patulin content. HPLC method 40 µg/kg AOAC 2000.02
  1.  
Sữa Milk Xác định hàm lượng Patulin. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Patulin content. LC/MS/MS method 10 µg/kg CASE.SK.0137 :2018
  1.  
Xác định hàm lượng Pirlimycin Phương pháp LC/MS/MS Determination of Pirlimycin content. LC/MS/MS method 0,01 mg/kg CASE.SK.0138 :2018
  1.  
Sữa Milk Xác định hàm lượng Ceftiofur. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Ceftiofur content. LC/MS/MS method 0,15 mg/kg CASE.SK.0139 :2018
  1.  
Thực phẩm, Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Food Fisheries and fisheries products, animal feed, aquatic feed Xác định hàm lượng Malachite green, Leucomalachite green, Crystal Violet, Leucocrystal Violet, Brilliant green Phương pháp LC/MS/MS Determination of Malachite green, Leucomalachite green, Crystal Violet, Leucocrystal Violet, Brilliant green content. LC/MS/MS method Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/ Animal feed, aquatic feed: 3 µg/kg Thủy hải sản/ Fisheries and fhisheries products: 0,3 µg/kg Thực phẩm/Food: 1,5 µg/kg CASE.SK.0027 :2020
  1.  
Nước sinh hoạt, nước đóng chai, nước uống, nước khoáng Domestic water, bottled water, drinking water, mineral water Xác định hàm lượng Haloacetic acids (Dichloroacetic acid, Trichloroacetic acid, Monochloroacetic). Phương pháp GC/ECD Determination of Haloacetic acids (Dichloroacetic acid, Trichloroacetic acid, Monochloroacetic). GC/ECD method Dichloroacetic acid: 30 µg/L Trichloroacetic acid: 30 µg/L Monochloroacetic acid: 20 µg/L EPA method 552.2, 1995
  1.  
Sữa, Thịt, Cá Milk, Meat, Fish   Xác định hàm lượng nhóm nitroimidazoles (Ipronidazole (IPZ), Ipronidazole-OH (IPZ-OH), Dimetridazole (DMZ), Metronidazole (MNZ), Metronidazole-OH (MNZ-OH), Tinidazole (TNZ), Ronidazole (RNZ), 2-hydroxymethyl-1-methyl-5-Nitroimidazole (HMMNI). Phương pháp LC/MS Determination of nitroimidazoles (Ipronidazole (IPZ), Ipronidazole-OH (IPZ-OH), Dimetridazole (DMZ), Metronidazole (MNZ), Metronidazole-OH (MNZ-OH), Tinidazole (TNZ), Ronidazole (RNZ), 2-hydroxymethyl-1-methyl-5-Nitroimidazole (HMMNI) content LC/MS Method 3 µg/kg CASE.SK.0157 :2019
  1.  
Thực phẩm Food Xác định hàm lượng Sibutramine và phenolphthalein. Phương pháp LC-MS Determination of Sibutramine and phenolphthalein content. LCMS Method 30 µg/kg CASE.SK.0162 :2019
  1.  
Nước chấm, nước tương, bột gia vị Sauce, soy, spices powder Xác định hàm lượng 3-MCPD. Phương pháp GC/MS Determination of 3-MCPD content. GC/MS method. 30 µg/kg CASE.SK.0015 :2019
  1.  
Trà, bột ngũ cốc, gạo  Tea, cereal, rice Xác định hàm lượng Gamma Amino Butyric Acid (GABA). Phương pháp IC Determination of Gamma Amino Butyric Acid (GABA). IC method  30 mg/kg CASE.SK.0183 :2020 (Ref. TCVN 8764:2012)
  1.  
Thực phẩm Food Xác định hàm lượng nhóm Aminoglycosides. Phương pháp LC/MS/MS. Determination of Aminoglycosides content LC/MS/MS method. (Neomycin, spectinomycin, Gentamycin, Kanamycin A (Kanamycin), Apramycin, Streptomycin, Dihydrostreptomycin) Mỗi chất/Each compound 100 µg/kg CASE.SK.0189 :2020
  1.  
Nguyên liệu thực phẩm, bột gia vị Food materials, spices powder Xác định hàm lượng Disodium-5- Inosinate (I), Disodium-5-Guanylate (G) và Monosodium Glutamate (MSG). Phương pháp HPLC-UV Determination of Disodium-5-Inosinate (I), Disodium-5-Guanylate (G) and monosodium glutamate content. HPLC-UV method G: 30 mg/kg CASE.SK.0074 :2018
I: 30 mg/kg
MSG: 600 mg/kg
  1.  
Thịt và các sản phẩm từ thịt Meat and meat products Xác định hàm lượng Closantel. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Closantel content. LC/MS/MS Method 10 µg/kg CASE.SK.0160 :2019
  1.  
Gạo Rice Xác định hàm lượng Guazatine. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Guazatine content. LC/MS/MS Method 30 µg/kg CASE.SK.0178 :2019
  1.  
Sữa Milk Xác định hàm lượng 2-MCPD esters , 3- MCPD esters và Glycicyl fatty acid esters (GEs). Phương pháp GC/MS/MS Determination of 2-MCPD esters, 3- MCPD esters and Glycidyl fatty acid esters (GEs) content GC/MS/MS method 2-MCPD esters: 25 µg/kg AOAC 2018.03
3-MCPD esters: 25 µg/kg
GEs: 15 µg/kg
  1.  
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuỷ sản Food, animal feed, aquatic feed Xác định hàm lượng Melamine, Cyanuric acid, Dicyandiamide. Phương pháp LC/MS/MS Determination of Melamine, Cyanuric acid, Dicyandiamide content. LC/MS/MS method Thực phẩm/Food: 0,3 mg/kg Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản/ animal feed, aquatic feed: 3 mg/kg CASE.SK.0005:2021
  1.  
Dầu mỡ động vật thực vật Animal and vegetable fats and oils Xác định hàm lượng 2-MCPD esters , 3-MCPD esters và Glycicyl fatty acid esters (GEs). Phương pháp GC/MS/MS Determination of 2-MCPD esters, 3- MCPD esters and Glycidyl fatty acid esters (GEs) content. GC/MS/MS method 2-MCPD esters: 100 µg/kg ISO 18363-3:2017
3-MCPD esters: 100 µg/kg
GEs: 100 µg/kg
  1.  
Thực phẩm, bao bì dạng màng nhựa, Food, film packaging Xác định hàm lượng Ethylene oxide (EO), 2-Chloroethanol (2-CE) và Ethylene oxide (tổng EO và 2-CE,qui về EO) Phương pháp GC-MS/MS. Determination of Ethylene oxide (EO), 2-Chloroethanol (2-CE), and Ethylene oxide (sum of EO and 2-CE expressed as EO) GC-MS/MS method.   0,02 mg/kg CASE.SK.0210 :2021 (Ref. EURL-SRM, ver 1.1)
  1.  
Thịt và sản phẩm từ thịt Meat and meat products Xác định hàm lượng Avilamycin (as Dichloroisoeverninic acid (DIA) Phương pháp LC-MS/MS Determination of Avilamycin (as Dichloroisoeverninic acid (DIA) LC-MS/MS method. 100 µg/kg CASE.SK.0200 :2023
  1.  
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuỷ sản Food, animal feed, aquatic feed Xác định hàm lượng Hoóc-môn tăng trưởng (Diethylstilbestrol, Testosterone, Hexestrol, Estradiol (beta-Estradiol), Methyltestosterone, Progesterone, Dienestrol, , Trenbolone). Phương pháp LC-MS/MS Determination of Growth Hormone (Diethylstilbestrol, Testosterone, Hexestrol, Estradiol (beta-Estradiol), Methyltestosterone, Progesterone, Dienestrol, Trenbolone) content LC-MS/MS method Mỗi chất/Each compound 15 µg/kg CASE.SK.0155 :2021  
  1.  
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Domestic water, bottled drinking water, mineral water Xác định hàm lượng Epichlorohydrin Phương pháp GC-MS/MS Determination of Epichlorohydrin GC-MS/MS method 0,3 µg/L EPA method 8260A, 1992
6. PHÒNG HỮU CƠ NÔNG SẢN THỰC PHẨM/ DEPARTMENT OF ORGANIC AND AGROFOOD ANALYSIS
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fisheries and fisheries products   Xác định độ ẩm. Determination of moisture content 0,1 % TCVN 3700:1990
  1.  
Xác định hàm lượng axit. Determination of acid content   TCVN 3702:2009
  1.  
Xác định hàm lượng chất béo. Determination of fat content 0,1 % TCVN 3703:2009
  1.  
Xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein thô. Determination of total nitrogen and protein content 0,1 % TCVN 3705:1990
  1.  
Xác định hàm lượng nitơ ammoniac. Determination of nitrogen ammonia content 3 mg/ 100g TCVN 3706:1990 TCVN 5107:2018
  1.  
Xác định hàm lượng nitơ axít amin và nitơ amoniac. Determination of nitrogen amino acid and nitrogen ammonia content   TCVN 3707:1990
  1.  
Xác định hàm lượng nitơ axít amin. Determination of nitrogen amino acid content   TCVN 3708:1990 TCVN 5107:2018
  1.  
Xác định hàm lượng tro. Determination of ash content 0,1 % TCVN 5105:2009
  1.  
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Thịt và sản phẩm thịt Fisheries and fisheries products Meat and meat products   Định lượng Nitơ và protein thô. Phương pháp đốt (Dumas) trên thiết bị FP-528. Determination of Nitrogen and crude protein. Combustion method 0.50% CASE.NS.0039:2019 (Ref.AOAC 992.15)
  1.  
Xác định tổng hàm lượng nitơ bazơ bay hơi. Determination of total volatile base nitrogen 3 mg/100g TCVN 9215:2012
  1.  
Xác định hàm lượng sulphite. Determination of sulfite content 6 mg/kg CASE.NS.0010: 2022 (Ref. AOAC 962.16)
  1.  
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Thịt và sản phẩm thịt Fisheries and fisheries products Meat and meat products Xác định hàm lượng Cl- và tính NaCl Determination of Cl-and NaCl 15 mg/kg CASE.NS.0018 :2020 (Ref. AOAC 971.27)
  1.  
Xác định hàm lượng tinh bột Determination of Starch content 0.50% CASE.NS.0033 :2022 (Ref. AOAC 996.11)
  1.  
Định tính H2S và NH3   Qualitative test for hydrogen sulfide and amononia  - TCVN 3699:1990
  1.  
Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe Food health supplements Xác định hàm lượng tổng chất xơ. Determination of total dietary fibre content 100 mg/100g CASE.NS.0030 :2022 (Ref. AOAC 991.43)
  1.  
Xác định hàm lượng sulphite tính theo SO2 Determination of sulfite content 6 mg/kg CASE.NS.0010 :2022 (Ref. AOAC 962.16)
  1.  
Xác định hàm lượng chất xơ hòa tan. Determination of Soluble fibre content 100 mg/100g CASE.NS.0032 :2022 (Ref. AOAC 991.43)
  1.  
Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe Food, health supplements Xác định hàm lượng Cl- và tính NaCl. Determination of Cl-and NaCl 15 mg/kg CASE.NS.0018 :2020 (Ref. AOAC 971.27)
Phô mai Cheese AOAC 983.14
  1.  
Thực phẩm Food Xác định hàm lượng nitơ ammoniac. Determination of nitrogen ammonia content 3 mg/100g CASE.NS.0005 :2019 (Ref. TCVN 3706:1990)
  1.  
Chè Tea Xác định hàm lượng polyphenols. Determination of polyphenols content - TCVN 9745-1:2013
  1.  
Xác định hàm lượng polyphenols. Determination of polyphenols content - CASE.NS.0060 :2020 (Ref. TCVN 9745-1:2013)
  1.  
Sản phẩm rau quả, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dạng rắn) Fruit and vegetable products, health supplements (solid) Xác định hàm lượng Polysaccharide hòa tan. Phương pháp phenol-sulfuric acid. Determination of soluble Polysaccharide content. Phenol-sulfuric acid method  - CASE.NS.0124:2020 (Ref. Journal of Taiwan Institute of Chemical Engerneers 44 (2013) 886-894; International Journal of Pharmaceutical sciences Vol5, Issue 2, 2013)
  1.  
Sản phẩm rau quả, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dạng rắn) Fruit and vegetable products, health supplements (solid) Xác định tổng hàm lượng chất tạo màu anthocyanin (dạng monome)  Phương pháp pH vi sai. Determination of Anthocyanin (monomer) content. pH differential method 20 mg/kg CASE.NS.0140 :2018 (Ref. TCVN 11028:2015)
  1.  
Bia Beer Xác định hàm lượng cacbon dioxit. Determination of dioxitcarbon content TCVN 5563 :2009
  1.  
Nước giải khát có gas Gaseous beverage Xác định hàm lượng cacbon dioxit. Determination of dioxitcarbon content - CASE.NS.0040 :2019 (Ref. TCVN 5563:2009)
  1.  
Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc Cereals and cereals products Xác định độ ẩm, giảm khối lượng khi sấy, chất khô. Phương pháp sấy. Determination of moisture, loss on drying, total solid content Drying method  - ISO 712:2009
Thực phẩm Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dạng dầu) Foods, Health foods (oil) - CASE.NS.0135 :2022 (Ref. FAO 14/7 p.206, 1986; TCVN 6120:2018)
Thực phẩm Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Foods, health food - CASE.NS.0007 :2022 (Ref. FAO 14/7 p.205, 1986)
Sản phẩm đóng hộp (lon, chai)  Canned products - TCVN 4415:1987
Đường Sugar - TCVN 6332:2010 (GS/2/1/3-15:2005) TCVN 8135:2009 (ISO 1442:1997)
Cà phê Coffee - TCVN 7035:2002
Kẹo Candy - TCVN 4069:2009
Ngô Corn - TCVN 4846:1989 (ISO 6540:1980)
  1.  
Sản phẩm ong Bee products Xác định độ ẩm Phương pháp khúc xạ Determination of water content Refraction method  - TCVN 5263:1990
Gia vị Spices Xác định độ ẩm, chất khô. Phương pháp lôi cuốn. Determination of moisture Distillation method  - AOAC 986.21
- TCVN 7040:2002
Dầu mỡ động thực vật Thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản (Dạng dầu) Animal and vegetable fats and oils Animal feed and aquatic feed (oils) Xác định độ ẩm, chất khô. Phương pháp lôi cuốn. Determination of moisture Distillation method - TCVN 6118:1996 (ISO 934:1980)
Thực phẩm, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Food health supplements - CASE.NS.0135:2022 (Ref. FAO 14/7  p.206, 1986)
27. Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc Cereals and pulses Xác định hàm lượng tro. Determination of ash content AOAC 923.03
- TCVN 8124:2009 (ISO 2171:2007)
Thực phẩm, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Food, health supplements - CASE.NS.0090 :2022 (Ref. FAO 14/7 p.228, 1986)
Gia vị Spices - TCVN 7038:2002
Kẹo Candy - TCVN 4070:2009
Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk products - AOAC 945.46
Chè và sản phẩm chè Tea and tea products - TCVN 5611:2007
Thịt và sản phẩm thịt Meat and meat products - TCVN 7142:2002 (ISO 936:1998)
  1.  
Thực phẩm, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dạng dầu) Food, health supplements (oil) Xác định trị số Peroxit Determination of peroxit value 0,06 meq/kg TCVN 6121:2018 (ISO 3960:2017)
TCVN 9532:2012 (ISO 27107:2008)
  1.  
Xác định trị số axit và độ axit. Determination of acid value and acidity 0,02 mgKOH/g TCVN 6127:2010 (ISO 660:2009)
  1.  
Dầu mỡ động thực vật Thịt và sản phẩm thịt  Animal and vegetable fats and oils Meat and meat products Phản ứng Kreiss. Kreiss respond  - CASE.NS.0109.2018 (KNLTTP trang 213-214, 1991)
  1.  
Cacao và sản phẩm cacao (bánh) Cacao and cacao products (cake) Xác định hàm lượng Lecithin. Determination of lecithin content CASE.NS.0037:2022 (Ref. AOAC 949.07, AOAC 923.07)
  1.  
Gia vị, và thảo mộc Spices, Condiment and Herbs Xác định hàm lượng dầu dễ bay hơi. Phương pháp chưng cất bằng hơi nước. Determination of volatile oils content. Steam distillation method TCVN 7039:2013 (ISO 6571:2008)
  1.  
Thực phẩm, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Food, health supplements Xác định hàm lượng chất béo (chất béo tự do và xác định hàm lượng chất béo tổng) Determination of fat content (free fat and total fat content) 0,05 % CASE.NS.0008:2021 (FAO 14/7 p.212, 1986 CASE.NS.0031:2022 (FAO 14/7 p.214, 1986)
Thịt và sản phẩm thịt Meat and meat products TCVN 8137:2009 TCVN 8136:2009
  1.  
Thực phẩm Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Food health supplements Xác định hàm lượng protein thô. Determination of crude protein content 0,06 % CASE.NS.0009:2021 (FAO 14/7 p.221-223 1986
TCVN 8125:2015 (ISO 20483:2013)
  1.  
  Xác định tỷ trọng, khối lượng riêng. Determination of specific gravity and density  - CASE.NS.0080 :2022
  1.  
Thực phẩm Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Food health supplements Xác định chỉ số khúc xạ và độ Brix. Determination of Refractive index and Brix Brix: 1 % CASE.NS.0020 :2021 (Ref. AOAC 932.14)
  1.  
Xác định độ axit. Determination of acidity TCVN 5483:2007 (ISO 750:1998) TCVN 3702:2009 TCVN 4589:1988
  1.  
Định lượng Nitơ và tính protein thô. Phương pháp đốt (Dumas) trên thiết bị FP-528 Determination of Nitrogen and crude protein. Combustion method Nitơ: 0,1% CASE.NS.0039 :2022 (Ref. AOAC 992.23)
CASE.NS.0039 :2022 (Ref. AOAC 992.15)
TCVN 8133-1:2009 (ISO 16634-1:2008)
TCVN 8133-2:2009 (ISO 16634-1:2008)
  1.  
Xác định hàm lượng tinh bột. Determination of Starch content 0,5 % CASE.NS.0033 :2022 (Ref. AOAC 996.11)
  1.  
Xác định khả năng khử và đương lượng Dextrose (DE). Phương pháp chuẩn độ hằng số LANE và EYNON. Determination of dextrose equivalent (DE). LANE and EYNON constant titration method TCVN 10376:2014 (ISO 5377:1981)
  1.  
Phương pháp xác định đường tổng số, đường khử. Determination of total sugar, reducing sugar content - CASE.NE.0067 :2019 (Ref. TCVN 4594:1988)
  1.  
Độ hộp Canned foods Phương pháp xác định đường tổng số, đường khử. Determination of total sugar, reducing sugar content  - TCVN 4594:1988
  1.  
Sản phẩm thủy phân tinh bột (đường, sirup, mạch nha, maltosedextrin) Products of starch hydrolysis (sugar, syrup, malt, maltosedextrin) Xác định khả năng khử và đương lượng Dextrose (DE). Phương pháp chuẩn độ hằng số LANE và EYNON. Determination of dextrose equivalent (DE). LANE and EYNON constant titration method - TCVN 10376:2014 (ISO 5377:1981)
  1.  
Kẹo Candy Xác định hàm lượng đường tổng số. Determination of total sugar content   TCVN 4074:2009
  1.  
Xác định hàm lượng đường khử. Determination of reducing sugar content TCVN 4075:2009
  1.  
Rượu Wine Xác định độ axit tổng số, axit cố định, axit bay hơi. Determination of total, non-volatile and volatile acidity TCVN 8012:2009
  1.  
Bia, Nước giải khát  Beer Drinkings Xác định độ axit tổng Determination of total, non-volatile and volatile acidity TCVN 5564:2009
  1.  
Thịt và sản phẩm thịt, Thủy sản và sản phẩm thủy sản Meat and meat products Fisheries and fisheries products.   Xác định pH. Determination of pH  - TCVN 4835:2002
TCVN 10035:2013
Thực phẩm, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Food health supplements CASE.NS.0072 :2022
AOAC 981.12
Nước rau quả Fruit and vegetable products TCVN 8907:2011
Sản phẩm cacao Cacao products TCVN 10728:2015
Sản phẩm rau quả Fruit and vegetable products TCVN 7806:2007
  1.  
Thực phẩm Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Food health supplements Xác định hoạt độ nước (aw). Determination of water activity TCVN 12758:2019 (ISO 18787:2017)
  1.  
Sản phẩm đóng hộp (lon, chai)  Canned products AOAC 978.18
  1.  
Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Animal feed, Aquatic feed TCVN 8130:2009 (ISO 21807:2004)
  1.  
Dầu mỡ động thực vật Animal and vegetable fats and oils Xác định trị số I-ốt. Determination of Iodine value 0.04 g Iod/ 100g TCVN 6122:2015 (ISO 3961:2013)
  1.  
Xác định trị số Peroxit. Determination of peroxit value 0.06 meq/kg  TCVN 6121:2018 (ISO 3960:2017)
TCVN 9532:2012 (ISO 27107:2008)
  1.  
Xác định chỉ số xà phòng. Determination of saponifications value 5 mg KOH/g TCVN 6126:2015
  1.  
Xác định hàm lượng ẩm và chất bay hơi. Phương pháp sấy. Determination of moisture and other volatile matter content  - TCVN 6120:2018  (ISO 662:2016)
Xác định hàm lượng độ ẩm. Phương pháp Karl Fischer. Determination of moisture content. Karl Fischer method  - TCVN 10109:2013
  1.  
Xác định hàm lượng ẩm. Phương pháp lôi cuốn. Determination of moisture content Distillation method  - TCVN 6118:1996
  1.  
Xác định trị số axit và độ axit. Determination of acid value and acidity 0,02 mgKOH/g TCVN 6127:2010 (ISO 660:2009)
  1.  
Xác định điểm chảy trượt. Determination of slip melting point TCVN 6119:2007 (ISO 6321:2002)
  1.  
Dầu mỡ động thực vật Animal and vegetable fats and oils Xác định tỷ trọng, khối lượng riêng. Determination of specific gravity and density  - CASE.NS.0080 :2022
  1.  
Xác định chỉ số khúc xạ. Determination of Refractive index and Brix  - CASE.NS.0020 :2021 AOAC 921.08 TCVN 2640:2019
  1.  
Xác định hàm lượng chất không xà phòng. Phương pháp chiết bằng hexan. Determination of unsaponification matter. Hexane extraction method   TCVN 10480:2014
  1.  
Xác định hàm lượng xà phòng. Determination of savon content   AOCS Cc 17-95, 2017
  1.  
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (sản phẩm đậu tương) Feed animal material (soybean products) Xác định hoạt độ Urê.  Determination of ure activity 0.03 mg N/g 30oC/ phút/minutes TCVN 4847:1989 (ISO 5506-1988)
  1.  
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (khô dầu) Animal feed material (Oilseed residues) Phương pháp xác định độ ẩm. Phương pháp sấy. Determination of moisture and volatile matter content Drying method - TCVN 4801:1989
  1.  
Hạt có dầu Oil seeds - TCVN 8949:2011
  1.  
Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản (dạng dầu) Animal feed, aquatic feed (oil) Xác định hàm lượng ẩm. Phương pháp lôi cuốn. Determination of moisture content Distillation method - TCVN 6118:1996
  1.  
Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Animal feed, aquatic feed Phương pháp xác định độ ẩm. Phương pháp sấy. Determination of moisture and volatile matter content Phương pháp sấy - TCVN 4326:2001
  1.  
Xác định hàm lượng nước. Phương pháp Karl Fischer. Determination of water content.  Karl Fischer method  -   TCVN 10109:2013 (ISO 8534:2008) TCVN 11200:2016
  1.  
  Xác định hàm lượng axit. Determination of acid content  - CASE.NS.0002 :2019 (Ref. TCVN 3702:2009)
  1.  
Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Animal feed, aquatic feed Xác định hàm lượng xơ thô. Determination of crude fibre content TCVN 4329:2007
  1.  
Xác định hàm lượng chất béo. Determination of crude fat content  - TCVN 4331:2001
  1.  
Định lượng Nitơ và tính protein thô. Phương pháp Kjeldahl. Determination of Nitrogen and crude protein. Kjeldahl method  - TCVN 4328-1:2007
  1.  
Xác định hàm lượng protein bị phân hủy bằng dung dịch men pepsin (đạm tiêu hóa). Determination of Pepsin Digestibility of Protein content 1,0 % CASE.NS.0017 :2021 (Ref. AOAC 971.09)
  1.  
Xác định hàm lượng tổng nitơ bazơ bay hơi. Determination of total volatile base nitrogen content TCVN 10326:2014
  1.  
Xác định hàm lượng đường tổng. Determination of total sugar TCVN 10327:2014
  1.  
Xác định hàm lượng nitơ ammoniac. Determination of nitrogen ammonia content 3 mg/100g TCVN 3706:1990
  1.  
Xác định hàm lượng xơ trung tính Determination of neutral fibre content  - CASE.NS.0021 :2019 (Ref. ANKOM Technology Method)
  1.  
Xác định hàm lượng xơ thô. Determination of crude fibre content  - CASE.NS.0022 :2021 (Ref. ANKOM Technology Method )
  1.  
Thức ăn chăn nuôi, Thức ăn thủy sản Animal feed, aquatic feed Xác định hàm lượng xơ axít Determination of acid fibre content  - CASE.NS.0023 :2019 (ANKOM Technology Method )
  1.  
Xác định độ axít béo. Determination of fat acidity  -  ISO 7305:1998 E
  1.  
Xác định hoạt độ phytaza. Determination of phytase activity 0,06 U/g TCVN 8678:2011 (ISO 30024:2009)
  1.  
Định lượng Nitơ và protein thô. Phương pháp đốt (Dumas) trên thiết bị FP-528. Determination of Nitrogen and crude protein. Combustion method 0,5 % AOAC 990.03
  1.  
Xác định hàm lượng Cl- và tính NaCl. Determination of Cl-and NaCl - CASE.NS.0018 :2020 (Ref. AOAC 969.10)
  1.  
Xác định hàm lượng tinh bột. Determination of Starch content 0,5 % CASE.NS.0033 :2022 (Ref. AOAC 996.11)
  1.  
Xác định hàm lượng β-Glucan Determination of β-Glucan content - CASE.NS.0244 :2022 (K-EBHLG)
  1.  
Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk products Định lượng Nitơ và tính protein thô. Phương pháp đốt (Dumas) trên thiết bị FP-528 Determination of Nitrogen and crude protein. Combustion method   TCVN 8100:2009 (ISO 14891:2002)
  1.  
Định lượng Nitơ và tính protein thô. Phương pháp Kjeldahl. Determination of Nitrogen and crude protein. Kjeldahl method  - TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968 1:2014)
  1.  
Xác định độ ẩm, giảm khối lượng khi sấy, chất khô. Determination of moisture in dried milk 0,1 % AOAC 927.05 TCVN 7729:2007 TCVN 8081:2013 (ISO 6734:2010) TCVN 8082:2013 (ISO 3731:2010)
  1.  
Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk products Phương pháp xác định đường tổng số. Determination of total sugar content  - CASE.NE.0067 :2019 (Ref. TCVN 4594:1988)
  1.  
Xác định hàm lượng chất béo Determination of fat content TCVN 6508:2011 TCVN 7084:2010 TCVN 6688-1:2007 TCVN 6688-3:2007  
  1.  
Xác định hàm lượng chất béo tự do Determination of free fat content GEA Niro Method No. A10a, 2005
  1.  
Xác định độ axít chuẩn độ Determination of acidity  - TCVN 8079:2013
AOAC 947.05
  1.  
Xác định độ cặn dơ Determination of Scorched particle  - GEA Niro Method No. A4a, 2006
  1.  
Phát hiện hoạt độ phosphataza – Hiệu quả thanh trùng Determination phosphataza activity – Effective pasteurization  - TCVN 8111:2009 (ISO 6090:2004)
TCVN 5860:2019
  1.  
Xác định hàm lượng Lecithin Determination of lecithin content 0.02% CASE.NS.0037:2022 (Ref. AOAC 949.07 & AOAC 923.07)
  1.  
Xác định chỉ số không hòa tan Determination of insoluble index TCVN 6511:2007 (ISO 8156:2005)
  1.  
Xác định hàm lượng chất xơ hòa tan Determination of Soluble fibre content 100 mg/100g CASE.NS.0032:2022 (Ref. AOAC 991.43)
Xác định hàm lượng tổng chất xơ Determination of total dietary fibre content 100 mg/100g CASE.NS.0030:2022 (Ref. AOAC 991.43)
  1.  
Xác định tỷ trọng, khối lượng riêng Determination of specific gravity and density  - TCVN 7405:2018
  1.  
Xác định hàm lượng Cl- và tính NaCl. Determination of Cl-and NaCl - CASE.NS.0018.2020 (Ref. AOAC 986.26)
  1.  
Phô mai Cheese Xác định độ ẩm, giảm khối lượng khi sấy, chất khô. Determination of moisture in dried milk - TCVN 8174:2009 (ISO 5534:2004)
  1.  
Thực bảo vệ sức khoẻ health supplements Xác định hàm lượng β-Glucan Determination of β-Glucan content   CASE.NS.0244:2022 (Ref. K-EBHLG)
  1.  
Hóa chất (Phụ gia thực phẩm) Chemicals (Food additives) Xác định độ ẩm, giảm khối lượng khi làm khô, chất khô Determination of loss on drying content TCVN 8900-1:2012
TCVN 8900-2:2012
QCVN 4-10:2010/BYT Phụ lục/appendix 19 CASE.NS.0075 :2022 (Ref. BP Method 2.2.32; USP Method 731, 921)
  1.  
Xác định hàm lượng tro, mất khi nung Determination of ash content, loss on ignition TCVN 8900-2:2012
  1.  
Xác định hàm lượng nitơ và tính protein thô Determination of crude protein content  - JECFA Monograph 1 Vol.4, 2006 TCVN 8900-3:2012
  1.  
Định lượng Nitơ . Phương pháp đốt (Dumas) trên thiết bị FP-528 Determination of Nitrogen Combustion method  - CASE.NS.0039:2022 (Ref. AOAC 993.13)
  1.  
Xác định pH Determination of pH CASE.NS.0072 :2022
CASE.NS.0073 :2022
  1.  
Hóa chất (Phụ gia thực phẩm) Chemicals (Food additives) Xác định hàm lượng sulphite Determination of sulfite content  - CASE.NS.0155 :2018 (Ref. DĐVN V)
Sản phẩm tinh bột Starch products QCVN 4-18:2011/BYT
  1.  
Hóa chất (Phụ gia thực phẩm) Chemicals (Food additives) Xác định tỷ trọng, khối lượng riêng Determination of specific gravity and density  - CASE.NS.0080:2022 (Ref. Application of Density/specific gravity meter DA- 505)
  1.  
Xác định chỉ số khúc xạ Determination of Refractive index  - CASE.NS.0020:2022 (Ref. Refractometer RA-620/RA-600 Operation Manual KEM KYOTO ELECTRIONICS
  1.  
  Xác định độ ẩm. Phương pháp Karl Fischer. Determination of moisture content. Karl Fischer method CASE.NS.0075 :2022 (Ref. BP Method 2.2.32; USP Method 731, 921)
  1.  
Phân NPK NPK ferilizers Xác định độ ẩm. Phương pháp sấy  Determination of water content (moisture content)   TCVN 5815:2018
  1.  
Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Phương pháp Kjeldahl Determination of total nitrogen content. Kjeldahl method   TCVN 5815:2018
  1.  
Phân DAP Diamonium phosphates Xác định độ ẩm. Phương pháp sấy  Determination of water content (moisture content) Drying method   TCVN 8856:2012
  1.  
Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Phương pháp Kjeldahl Determination of total nitrogen content. Kjeldahl method - TCVN 8856:2012
  1.  
Phân bón hữu cơ Organic Fertilizers Xác định độ ẩm. Phương pháp sấy  Determination of moisture content Drying method - TCVN 9297:2012
  1.  
Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Phương pháp Kjeldahl Determination of total nitrogen content. Kjeldahl method - TCVN 8557:2010
  1.  
Phân Urê Ure Fertilizers Xác định độ ẩm. Phương pháp sấy  Determination of moisture content Drying method - TCVN 2620:2014
  1.  
Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Phương pháp Kjeldahl Determination of total nitrogen content. Kjeldahl method - TCVN 2620:2014
  1.  
Phân bón Fertilizers Xác định độ pH Determination of pH - TCVN 13263-9:2020
  1.  
Định lượng Nitơ. Phương pháp đốt (Dumas) trên thiết bị FP-528 Determination of Nitrogen Combustion method 0,5 % CASE.NS.0039 :2022 (Ref. AOAC 993.13)
  1.  
Xác định độ ẩm. Phương pháp Karl Fischer. Determination of moisture content. Karl Fischer method - AOAC 972.01
  1.  
Xác định tỷ trọng, khối lượng riêng Determination of specific gravity and density - TCVN 13263-10:2020 CASE.NS.0080 :2022
  1.  
Xác định hàm lượng axít humic và axít fulvic Determination of humic acid and fulvic acid - TCVN 8561:2010
  1.  
Xác định Nitơ hữu hiệu Determination of effective nitrogen content - TCVN 9295:2012
  1.  
Nước thải, nước mặt, nước dưới đất, nước sạch Wastewater, surface water, ground water, domestic water Xác định hàm lượng chất hoạt động bề mặt (dạng anion) Dertermination of surfactant content (anion) 0,75 mg/L TCVN 6336:1998 (ASTM D 2330: 1988)
0,06 mg/L TCVN 6622-1:2009 (ISO 7875-1: 1996)
Ghi chú/Note:
  • BYT: Bộ Y tế
  • BP: British Pharmacopoeia
  • QĐ: Quyết định
  • CASE.: Phương pháp thử do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method.
  • CFU: Colony forming unit
  • DĐVN: Dược điển Việt Nam/ Vietnam Pharmacopeia
  • ISO: International Standards Organization
  • ASTM: American Society for Testing and Materials
  • AOAC: the Association of Official Agricultural Chemists
  • LOD: Limit of detection
  • MPN: Most probable number
  • SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater
  • JECFA: The Joint FAO/WHO Expert Committee on Food Additives
  • USP: United States Pharmacopeia
(1)Phụ lục danh mục hàm lượng Thuốc trừ sâu trong nước-CASE.SK.0067/ Appendix of Determination of Pesticides in water-CASE.SK.0067  
STT No. TÊN CHẤT Item STT No. TÊN CHẤT Item STT No. TÊN CHẤT Item STT No. TÊN CHẤT Item
1. Acibenzolar-S-methyl 54 Diflubenzuron 107 Indoxacarb 160 Propoxur
2. Aldicarb-sulfone 55 Dimethoate 108 Ipconazole 161 Prothioconazole
3. Carbofuran-3-hydroxy 56 Dimethomorph 109 Iprovalicarb 162 Pymetrozine
4. Carfentrazone-ethyl 57 Dimoxystrobin 110 Isocarbophos 163 Pyracarbolid
5. Emamectin-benzoate 58 Diniconazole 111 Isoprocarb 164 Pyraclostrobin
6. Kresoxim-methyl 59 Dinotefuran 112 Isoproturon 165 Pyridaben
7. Thiophanate-methyl 60 Dioxacarb 113 Ivermectin 166 Pyrimethanil
8. Abamectin 61 Diuron 114 Linuron 167 Pyriproxyfen
9. Acephate 62 Doramectin 115 Lufenuron 168 Quinoxyfen
10. Acetamiprid 63 Epoxiconazole 116 Mandipropamid 169 Rotenone
11. Aldicarb sulfoxide 64 Eprinomectin 117 Mefenacet 170 Secbumeton
12. Aldicarb 65 Etaconazole 118 Mepanipyrim 171 Siduron
13. Ametryn 66 Ethiofencarb 119 Mepronil 172 Simazine
14. Aminocarb 67 Ethiprole 120 Metaflumizone 173 Simetryn
15. Amitraz 68 Ethirimol 121 Metalaxyl 174 Spinetoram
16. Atrazine 69 Ethofumesate 122 Metconazole 175 Spinosad
17. Avermectin 70 Etoxazole 123 Methabenzthiazuron 176 Spirodiclofen
18. Azoxystrobin 71 Famoxadone 124 Methamidophos 177 Spiromesifen
19. Benalaxyl 72 Fenamidone 125 Methiocarb 178 Spirotetramat
20. Bendiocarb 73 Fenarimol 126 Methomyl 179 Spiroxamine
21. Benzoximate 74 Fenazaquin 127 Methoprotryne 180 Sulfentrazone
22. Bifenazate 75 Fenbuconazole 128 Methoxyfenozide 181 Tebuconazole
23. Bitertanol 76 Fenhexamid 129 Metobromuron 182 Tebufenozide
24. Boscalid 77 Fenobucarb 130 Metribuzin 183 Tebufenpyrad
25. Bromucanozole 78 Fenoxycarb 131 Mevinphos 184 Tebuthiuron
26. Bupirimate 79 Fenpropimorph 132 Mexacarbate 185 Teflubenzuron
27. Buprofezin 80 Fenpyroximat 133 Monocrotophos 186 Temephos
28. Butafenacil 81 Fenuron 134 Monolinuron 187 Terbumeton
29. Butocarboxim 82 Fipronil 135 Moxidectin 188 Terbutryn
30. Butoxycarboxim 83 Flonicamid 136 Myclobutanil 189 Tetraconazole
31. Carbaryl 84 Fluazinam 137 Neburon 190 Thiabendazole
32. Carbendazim 85 Flubendiamide 138 Nitenpyram 191 Thiacloprid
33. Carbetamide 86 Fludioxonil 139 Novaluron 192 Thiamethoxam
34. Carbofuran 87 Flufenacet 140 Nuarimol 193 Thidiazuron
35. Carboxin 88 Flufenoxuron 141 Omethoate 194 Thiobencarb
36. Chlorantraniliprole 89 Fluometuron 142 Oxadixyl 195 Thiofanox
37. Chlorfluazuron 90 Fluoxastrobin 143 Oxamyl 196 Triadimefon
38. Chlorotoluron 91 Fluquinconazole 144 Paclobutrazol 197 Triadimenol
39. Chloroxuron 92 Flusilazole 145 Penconazole 198 Trichlorfon
40. Clethodim 93 Flutolanil 146 Pencycuron 199 Tricyclazole
41. Clofentezine 94 Flutriafol 147 Phemedipham 200 Trifloxystrobin
42. Clothianidin 95 Forchlorfenuron 148 Phoxim 201 Triflumizole
43. Cyazofamid 96 Formetanate HCl 149 Picoxystrobin 202 Triflumuron
44. Cycluron 97 Fuberidazole 150 Piperonyl butoxide 203 Triticonazole
45. Cymoxanil 98 Furalaxyl 151 Pirimicarb 204 Vamidothion
46. Cyproconazole 99 Furathiocarb 152 Prochloraz 205 Zoxamide
47. Cyprodinil 100 Halofenozide 153 Promecarb 206 Atrazine
48. Cyromazine 101 Hexaconazole 154 Prometon 207 Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine
49. Desmedipham 102 Hexaflumuron 155 Prometryn 208 Atrazine-desethyl
50. Diclobutrazol 103 Hexythiazox 156 Propamocarb 209 Atrazine-desisopropyl
51. Dicrotophos 104 Hydramethylnon 157 Propargite 210 Atrazine-desethyl- desisopropyl
52. Diethofencarb 105 Imazalil 158 Propham 211 Hydroxyatrazine/ Atrazine-2- hydroxy
53. Difenoconazole 106 Imidacloprid 159 Propiconazole 212 Cyanazine
(2)Phụ lục danh mục hàm lượng Thuốc trừ sâu trong nước-CASE.SK.0096/ Appendix of Determination of Pesticides in water-CASE.SK.0096
STT No. TÊN CHẤT Item STT No. TÊN CHẤT Item STT No. TÊN CHẤT Item STT No. TÊN CHẤT Item
1 2,4'-Methoxychlor 58 DDT, o,p'- 115 Fonofos 172 Phosmet
2 2-Phenylphenol 59 DDT, p,p'- 116 Heptachlor 173 Phosphamidon
3 4,4'-Methoxychlor olefin 60 Deltamethrin 117 Heptachlor epoxide 174 Piperonyl butoxide
4 Acephate 61 Diafenthiuron 118 Hexachlorobenzene 175 Pirimiphos-ethyl
5 Acetochlor 62 Diallate 119 Hexachlorobutadien 176 Pirimiphos-methyl
6 Acrinathrin 63 Diazinon 120 Hexaconazole 177 Pretilachlor
7 Alachlor 64 Dichlofluanid 121 Hexazinone 178 Prochloraz
8 Aldrin 65 Dichloroaniline, 3,4'- 122 Iodofenfos 179 Procymidone
9 Allidochlor 66 Dichlorobenzophenone, 4,4'- 123 Iprodione 180 Prodiamine
10 Ametryn 67 Dichlorvos 124 Isazophos 181 Profenofos
12 Atrazine 69 Dicloran 126 Isopropalin 183 Propachlor
13 Azinphos-ethyl 70 Dicofol 127 Isoprothiolane 184 Propanil
14 Azinphos-methyl 71 Dieldrin 128 Lenacil 185 Propargite
15 Benfluralin 72 Difenoconazole 129 Leptophos 186 Propiconazole
16 BHC 73 Diflubenzuron 130 Lindan-D6 187 Propisochlor
17 Bifenthrin 74 Dimethachlor 131 Linuron 188 Propyzamide
18 Bioallethrin 75 Dimethipin 132 Malathion 189 Prothiofos
19 Biphenyl 76 Dimethoate 133 Metalaxyl 190 Pyraclofos
20 Bromfenvinphos 77 Diphenamid 134 Metazachlor 191 Pyrazophos
21 Bromfenvinphos-methyl 78 Diphenylamine 135 Methacrifos 192 Pyridaben
22 Bromophos methyl 79 Disulfoton 136 Methamidophos 193 Pyridaphenthion
23 Bromophos-ethyl 80 Edifenphos 137 Methidathion 194 Pyrimethanil
24 Bromopropylate 81 Endosulfan ether 138 Methoxychlor 195 Pyriproxyfen
25 Bupirimate 82 Endosulfan I 139 Methyl parathion 196 Quinalphos
26 Buprofezin 83 Endosulfan II 140 Metolachlor 197 Quintozene
27 Butachlor 84 Endosulfan sulfate 141 Mevinphos 198 Resmethrin
28 Cadusafos 85 Endrin 142 MGK 264 199 Simazine
29 Captan 86 Endrin aldehyde 143 Mirex 200 Sulfotep
30 Carbophenothion 87 Endrin ketone 144 Molinate 201 Sulprofos
31 Carfentrazone ethyl 88 EPN 145 Monocrotophos 202 tau-Fluvalinate
32 Chlorbenside 89 Ethalfluralin 146 Myclobutanil 203 Tebuconazole
33 Chlordane_Cis 90 Ethion 147 N-(2;4-Dimethylphenyl)formamide 204 Tebufenpyrad
34 Chlordane-Trans 91 Ethoprofos 148 Naled 205 Tecnazene
35 Chlorfenapyr 92 Ethylan 149 Nitralin 206 Tefluthrin
36 Chlorfenson 93 Etofenprox 150 Nitrofen 207 Terbacil
37 Chlorfenvinphos 94 Etridazole 151 Nonachlor, cis- 208 Terbufos
38 Chlorobenzilate 95 Fenamiphos 152 Nonachlor, trans- 209 Terbutylazine
39 Chloroneb 96 Fenarimol 153 Norflurazon 210 Tetrachloroaniline, 2,3,5,6-
40 Chlorothalonil 97 Fenbuconazole 154 Omethoate 211 Tetrachlorvinphos
41 Chlorpropham 98 Fenchlorphos 155 Oxadiazon 212 Tetradifon
42 Chlorpyrifos 99 Fenitrothion 156 Oxyfluorfen 213 Tetrahydrophthalimide
43 Chlorpyrifos-methyl 100 Fenpropathrin 157 Paclobutrazol 214 Tetramethrin
44 Chlorthal-dimethyl 101 Fenson 158 Parathion 215 Tolclofos-methyl
45 Chlorthiophos 102 Fenthion 159 Pebulate 216 Tolylfluanid
46 Chlozolinate 103 Fenvalerate 160 Penconazole 217 Transfluthrin
47 Clomazone 104 Fipronil 161 Pendimethalin 218 Triadimefon
48 Coumaphos 105 Fluazifop-P-butyl 162 Pentachloroaniline 219 Triadimenol
49 Cycloate 106 Fluchloralin 163 Pentachloroanisole 220 Triallate
50 Cyfluthrin 107 Flucythrinate 164 Pentachlorobenzene 221 Triazophos
51 Cyhalothrin 108 Fludioxonil 165 Pentachlorobenzonitrile 222 Trichlorfon
52 Cypermethrin 109 Fluquinconazole 166 Pentachlorothioanisole 223 Tricyclazole
53 Cyprodinil 110 Fluridone 167 Permethrin 224 Trifloxystrobin
54 DDD, o,p'- 111 Flusilazole 168 Phenothrin 225 Triflumizole
55 DDD, p,p'- 112 Flutolanil 169 Phenthoate 226 Trifluralin
56 DDE, o,p'- 113 Flutriafol 170 Phorate 227 Vinclozolin
57 DDE, p,p'- 114 Folpet 171 Phosalone    
(3)Phụ lục danh mục hàm lượng Thuốc trừ sâu trong thực phẩm-CASE.SK.0114/ Appendix of Determination of Pesticides in Food-CASE.SK.0114  
STT No. TÊN CHẤT Item STT No. TÊN CHẤT Item STT No. TÊN CHẤT Item STT No. TÊN CHẤT Item
  1.  
 Acibenzolar-S-methyl 53 Difenoconazole 105 Imazalil 157 Propargite
  1.  
 Aldicarb-sulfone 54 Diflubenzuron 106 Imidacloprid 158 Propham
  1.  
 Carbofuran-3-hydroxy 55 Dimethoate 107 Indoxacarb 159 Propiconazole
  1.  
 Carfentrazone-ethyl 56 Dimethomorph 108 Ipconazole 160 Propoxur
  1.  
 Emamectin-benzoate 57 Dimoxystrobin 109 Iprovalicarb 161 Prothioconazole
  1.  
 Kresoxim-methyl 58 Diniconazole 110 Isocarbophos 162 Pymetrozine
  1.  
 Thiophanate-methyl 59 Dinotefuran 111 Isoprocarb 163 Pyracarbolid
  1.  
Abamectin 60 Dioxacarb 112 Isoproturon 164 Pyraclostrobin
  1.  
Acephate 61 Diuron 113 Ivermectin 165 Pyridaben
  1.  
Acetamiprid 62 Doramectin 114 Linuron 166 Pyrimethanil
  1.  
Aldicarb sulfoxide 63 Epoxiconazole 115 Lufenuron 167 Pyriproxyfen
  1.  
Aldicarb 64 Eprinomectin 116 Mandipropamid 168 Quinoxyfen
  1.  
Ametryn 65 Etaconazole 117 Mefenacet 169 Rotenone
  1.  
Aminocarb 66 Ethiofencarb 118 Mepanipyrim 170 Secbumeton
  1.  
Amitraz 67 Ethiprole 119 Mepronil 171 Siduron
  1.  
Atrazine 68 Ethirimol 120 Metaflumizone 172 Simazine
  1.  
Avermectin 69 Ethofumesate 121 Metalaxyl 173 Simetryn
  1.  
Azoxystrobin 70 Etoxazole 122 Metconazole 174 Spinetoram
  1.  
Benalaxyl 71 Famoxadone 123 Methabenzthiazuron 175 Spinosad
  1.  
Bendiocarb 72 Fenamidone 124 Methamidophos 176 Spirodiclofen
  1.  
Benzoximate 73 Fenarimol 125 Methiocarb 177 Spiromesifen
  1.  
Bifenazate 74 Fenazaquin 126 Methomyl 178 Spirotetramat
  1.  
Bitertanol 75 Fenbuconazole 127 Methoprotryne 179 Spiroxamine
  1.  
Boscalid 76 Fenhexamid 128 Methoxyfenozide 180 Sulfentrazone
  1.  
Bromucanozole 77 Fenobucarb 129 Metobromuron 181 Tebuconazole
  1.  
Bupirimate 78 Fenoxycarb 130 Metribuzin 182 Tebufenozide
  1.  
Buprofezin 79 Fenpropimorph 131 Mevinphos 183 Tebufenpyrad
  1.  
Butafenacil 80 Fenpyroximat 132 Mexacarbate 184 Tebuthiuron
  1.  
Butocarboxim 81 Fenuron 133 Monocrotophos 185 Teflubenzuron
  1.  
Butoxycarboxim 82 Fipronil 134 Monolinuron 186 Temephos
  1.  
Carbaryl 83 Flonicamid 135 Moxidectin 187 Terbumeton
  1.  
Carbendazim 84 Fluazinam 136 Myclobutanil 188 Terbutryn
  1.  
Carbetamide 85 Flubendiamide 137 Neburon 189 Tetraconazole
  1.  
Carbofuran 86 Fludioxonil 138 Nitenpyram 190 Thiabendazole
  1.  
Carboxin 87 Flufenacet 139 Novaluron 191 Thiacloprid
  1.  
Chlorantraniliprole 88 Flufenoxuron 140 Nuarimol 192 Thiamethoxam
  1.  
Chlorfluazuron 89 Fluometuron 141 Omethoate 193 Thidiazuron
  1.  
Chlorotoluron 90 Fluoxastrobin 142 Oxadixyl 194 Thiobencarb
  1.  
Chloroxuron 91 Fluquinconazole 143 Oxamyl 195 Thiofanox
  1.  
Clethodim 92 Flusilazole 144 Paclobutrazol 196 Triadimefon
  1.  
Clofentezine 93 Flutolanil 145 Penconazole 197 Triadimenol
  1.  
Clothianidin 94 Flutriafol 146 Pencycuron 198 Trichlorfon
  1.  
Cyazofamid 95 Forchlorfenuron 147 Phemedipham 199 Tricyclazole
  1.  
Cycluron 96 Formetanate HCl 148 Phoxim 200 Trifloxystrobin
  1.  
Cymoxanil 97 Fuberidazole 149 Picoxystrobin 201 Triflumizole
  1.  
Cyproconazole 98 Furalaxyl 150 Piperonyl butoxide 202 Triflumuron
  1.  
Cyprodinil 99 Furathiocarb 151 Pirimicarb 203 Triticonazole
  1.  
Cyromazine 100 Halofenozide 152 Prochloraz 204 Vamidothion
  1.  
Desmedipham 101 Hexaconazole 153 Promecarb 205 Zoxamide
  1.  
Diclobutrazol 102 Hexaflumuron 154 Prometon    
  1.  
Dicrotophos 103 Hexythiazox 155 Prometryn    
  1.  
Diethofencarb 104 Hydramethylnon 156 Propamocarb    
(4)Phụ lục danh mục hàm lượng Thuốc trừ sâu trong thực phẩm-CASE.SK.0111/ Appendix of Determination of Pesticides in Food-CASE.SK.0111  
STT No. TÊN CHẤT Item STT No. TÊN CHẤT Item STT No. TÊN CHẤT Item STT No. TÊN CHẤT Item
  1.  
2,4'-Methoxychlor 64 DDD, p,p'- 127 Fluridone 190 Phorate
  1.  
2-Phenylphenol 65 DDE, o,p'- 128 Flusilazole 191 Phosalone
  1.  
4,4'-Methoxychlor olefin 66 DDE, p,p'- 129 Flutolanil 192 Phosmet
  1.  
Acephate 67 DDT, o,p'- 130 Flutriafol 193 Phosphamidon
  1.  
Acetochlor 68 DDT, p,p'- 131 Folpet 194 Piperonyl butoxide
  1.  
Acrinathrin 69 Deltamethrin 132 Fonofos 195 Pirimiphos-ethyl
  1.  
Alachlor 70 Diafenthiuron 133 Fuberidazole 196 Pirimiphos-methyl
  1.  
Aldrin 71 Diallate 134 Heptachlor 197 Pretilachlor
  1.  
Allidochlor 72 Diazinon 135 Heptachlor epoxide 198 Prochloraz
  1.  
Ametryn 73 Dichlofluanid 136 Hexachlorobenzene 199 Procymidone
  1.  
Anthraquinone 74 Dichloroaniline, 3,4'- 137 Hexaconazole 200 Prodiamine
  1.  
Atrazine 75 Dichlorobenzophenone, 4,4'- 138 Hexazinone 201 Profenofos
  1.  
Azinphos-ethyl 76 Dichlorvos 139 Iodofenfos 202 Profluralin
  1.  
Azinphos-methyl 77 Diclobenil 140 Ipconazole 203 Propachlor
  1.  
Azoxystrobin 78 Diclobutrazol 141 Iprodione 204 Propanil
  1.  
Benfluralin 79 Dicloran 142 Isazophos 205 Propargite
  1.  
BHC, alpha- 80 Dicofol 143 Isodrin 206 Propiconazole
  1.  
BHC, beta- 81 Dieldrin 144 Isopropalin 207 Propisochlor
  1.  
BHC, delta- 82 Difenoconazole 145 Lenacil 208 Propyzamide
  1.  
BHC, gamma- 83 Diflubenzuron 146 Leptophos 209 Prothiofos
  1.  
Bifenthrin 84 Dimethachlor 147 Linuron 210 Pyraclofos
  1.  
Bioallethrin 85 Dimethipin 148 Malathion 211 Pyrazophos
  1.  
Biphenyl 86 Dimethoate 149 Metalaxyl 212 Pyrethrin
  1.  
Bitertanol 87 Diniconazole 150 Metazachlor 213 Pyridaben
  1.  
Bromfenvinphos 88 Diphenamid 151 Metconazole 214 Pyridaphenthion
  1.  
Bromfenvinphos-methyl 89 Diphenylamine 152 Methacrifos 215 Pyrimethanil
  1.  
Bromophos methyl 90 Disulfoton 153 Methamidophos 216 Pyriproxyfen
  1.  
Bromophos-ethyl 91 Edifenphos 154 Methidathion 217 Quinalphos
  1.  
Bromopropylate 92 Endosulfan ether 155 Methoprene 218 Quintozene
  1.  
Bromucanozole 93 Endosulfan I 156 Methoxychlor 219 Resmethrin
  1.  
Bupirimate 94 Endosulfan II 157 Methyl parathion 220 Simazine
  1.  
Buprofezin 95 Endosulfan sulfate 158 Metolachlor 221 Sulfotep
  1.  
Butachlor 96 Endrin 159 Mevinphos 222 Sulprofos
  1.  
Cadusafos 97 Endrin aldehyde 160 MGK 264 223 tau-Fluvalinate
  1.  
Captafol 98 Endrin ketone 161 Mirex 224 Tebuconazole
  1.  
Carbophenothion 99 EPN 162 Molinate 225 Tebufenpyrad
  1.  
Carbosulfan 100 Epoxiconazole 163 Monocrotophos 226 Tecnazene
  1.  
Carfentrazone ethyl 101 Etaconazole 164 Myclobutanil 227 Tefluthrin
  1.  
Chlorbenside 102 Ethalfluralin 165 N-(2,4-Dimethylphenyl)formamide 228 Terbacil
  1.  
Chlordane, cis- 103 Ethion 166 Naled 229 Terbufos
  1.  
Chlordane, trans- 104 Ethirimol 167 Nitralin 230 Terbutylazine
  1.  
Chlordecone 105 Ethylan 168 Nitrofen 231 Tetrachloroaniline, 2,3,5,6-
  1.  
Chlorfenapyr 106 Etofenprox 169 Nonachlor, cis- 232 Tetrachlorvinphos
  1.  
Chlorfenson 107 Etoxazole 170 Nonachlor, trans- 233 Tetraconazole
  1.  
Chlorfenvinphos 108 Etridazole 171 Norflurazon 234 Tetradifon
  1.  
Chlorobenzilate 109 Etrimfos 172 Nuarimol 235 Tetrahydrophthalimide
  1.  
Chloroneb 110 Fenamiphos 173 Omethoate 236 Tetramethrin
  1.  
Chlorothalonil 111 Fenarimol 174 Oxadiazon 237 Tolclofos-methyl
  1.  
Chlorpropham 112 Fenarimol 175 Oxyfluorfen 238 Tolylfluanid
  1.  
Chlorpyrifos 113 Fenbuconazole 176 Paclobutrazol 239 Transfluthrin
  1.  
Chlorpyrifos-methyl 114 Fenchlorphos 177 Parathion 240 Triadimefon
  1.  
Chlorthal-dimethyl 115 Fenitrothion 178 Pebulate 241 Triadimenol
  1.  
Chlorthiophos 116 Fenpropathrin 179 Penconazole 242 Triallate
  1.  
Chlozolinate 117 Fenson 180 Pendimethalin 243 Triazophos
  1.  
Clomazone 118 Fenthion 181 Pentachloroaniline 244 Trichlorfon
  1.  
Coumaphos 119 Fenvalerate 182 Pentachloroanisole 245 Tricyclazole
  1.  
Cycloate 120 Fipronil 183 Pentachlorobenzene 246 Trifloxystrobin
  1.  
Cyfluthrin 121 Fluazifop-P-butyl 184 Pentachlorobenzonitrile 247 Triflumizole
  1.  
Cyhalothrin, lambda- 122 Fluchloralin 185 Pentachlorothioanisole 248 Trifluralin
  1.  
Cypermethrin 123 Flucythrinate 186 Permethrin, cis- 249 Trinexapac-ethyl
  1.  
Cyproconazole 124 Fludioxonil 187 Permethrin, trans- 250 Triticonazole
  1.  
Cyprodinil 125 Flumethrin 188 Phenothrin 251 Vinclozolin
  1.  
DDD, o,p'- 126 Fluquinconazole 189 Phenthoate    
(5)Phụ lục danh mục thành phần acid béo-CASE.SK.0107:2016/ Appendix of composition of Fatty acids.-CASE.SK.0107:2016
Nhóm acid béo bão hòa / Saturated fatty acid (SFA)
STT No Tên chất Item Nhóm Group Mạch Carbon Carbon chain
  1.  
Butyric acid SFA C4:0
  1.  
Caproic acid SFA C6:0
  1.  
Caprylic acid SFA C8:0
  1.  
Capric acid SFA C10:0
  1.  
Undecylic acid SFA C11:0
  1.  
Lauric acid SFA C12:0
  1.  
Tridecylic acid SFA C13:0
  1.  
Myristic acid SFA C14:0
  1.  
Pentadecanoic acid SFA C15:0
  1.  
Palmitic acid SFA C16:0
  1.  
Margaric acid SFA C17:0
  1.  
Stearic acid SFA C18:0
  1.  
Arachidic acid SFA C20:0
  1.  
Heneicosanoic acid SFA C21:0
  1.  
Behenic acid SFA C22:0
  1.  
Tricosylic acid SFA C23:0
  1.  
Lignoceric acid SFA C24:0
Nhóm acid béo bất bão hòa một nối đôi/ Monounsaturated fatty acid (MUFA)
  1.  
Myristoleic acid MUFA C14:1
  1.  
Pentadecenoic acid MUFA C15:1
  1.  
Palmitoleic acid MUFA C16:1
  1.  
Heptadecenoic acid MUFA C17:1
  1.  
Oleic acid MUFA C18:1 C
  1.  
Eicosenoic acid MUFA C20:1
  1.  
Erucic acid MUFA C22:1
  1.  
Nervonic acid MUFA C24:1
Nhóm acid béo bất bão hòa đa nối đôi/ Polyunsaturated fatty acid (PUFA)
  1.  
Linoleic acid (LA) PUFA C18:2 C
  1.  
Gamma - Linolenic acid (GLA) PUFA C18:3
  1.  
Alpha - Linolenic acid (ALA) PUFA C18:3
  1.  
Cis-11,14-eicodienoic acid PUFA C20:2
  1.  
Cis-8,11,14-eicosatrienoic acid PUFA C20:3
  1.  
Cis-11,14,17-eicosatrienoic acid PUFA C20:3
  1.  
Arachidonic acid (ARA) PUFA C20:4
  1.  
Cis-13,16-docosadienoic acid PUFA C22:2
  1.  
Cis-5,8,11,14,17-eicosapentanoic acid (EPA) PUFA C20:5
  1.  
Cis-4,7,10,13,16,19-docosahexaenoic acid (DHA) PUFA C22:6
  1.  
Elaidic acid PUFA C18:1 T
  1.  
Linolelatedic acid PUFA C18:2 T
Một số thành phần hỗn hợp acid béo/Some components of fatty acid mixture
  1.  
Omega-3 fatty acids Omega 3 Sum of C18:3 (ALA), 20:5 (EPA), C22:6 (DHA)
  1.  
Omega-6 fatty acids Omega 6 Sum of C18:2 (LA), C18:3 (GLA), 20:4 (ARA)
  1.  
Omega 9 fatty acids Omega 9 Sum of C18:1, C22:1, C24:1
  1.  
Medium-chain triglycerides MCT Sum of C6:0, C8:0, C10:0, C12:0
  1.  
Saturated fatty acid Saturated fat Sum of SFA
  1.  
Polyunsaturated fatty acid Polyunsaturated fat Sum of PUFA
  1.  
Monounsaturated fatty acid Monounsaturated fat Sum of MUFA
  1.  
Unsaturated fatty acid Unsaturated fat Sum of MUFA, PUFA
  1.  
Trans-fatty acid Transfat Sum of C18:1 T, C18:2 T
  1.  
Cis-fatty acid Cis-fat Sum of C18:1 C, C18:2 C
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological         PHÒNG VI SINH/ DEPARTMENT of MICROBIOLOGY
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khoẻ, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu, mẫu bề mặt môi trường trong công nghiệp chế biến thực phẩm Food, health supplement, animal feed and materials, aquatic feed and materials, Surfaces sample in the Food chain Định lượng vi sinh vật/Tổng số vi sinh vật hiếu khí Phương pháp đếm khuẩn lạc Enumeration of microorganisms/ Total aerobic microorganisms Colony count technicque 10 CFU/g 01 CFU/mL 10 CFU/mẫu/sample ISO 4833-1: 2013/Amd 1:2022
  1.  
Định lượng Coliforms Enumeration of Coliforms 10 CFU/g 01 CFU/mL 10 CFU/mẫu/sample ISO 4832:2006
  1.  
Phát hiện và định lượng Coliforms Detection and enumeration of Coliforms 0 MPN/g, mL LOD50: (Thực phẩm/Food: 1 CFU/g, mL; Thức ăn chăn nuôi,thủy sản/Feed, aquafeed: 2,2 CFU/g, mL; Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/Health supplement: 1,4 CFU/g, mL; Mẫu môi trường, bề mặt tiếp xúc/Enviromental samples, hygienne swabs, contact surfaces: 2 CFU/mẫu/sample ISO 4831:2006
  1.  
Định lượng Escherichia coli Enumeration of Escherichia coli 10 CFU/g 01 CFU/mL 10 CFU/mẫu ISO 16649-2:2001
  1.  
Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khoẻ, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu, mẫu bề mặt môi trường trong công nghiệp chế biến thực phẩm Food, health supplement, animal feed and materials, aquatic feed and materials, Surfaces sample in the Food chain Phát hiện và định lượng Escherichia coli Detection and enumeration of Escherichia coli 0 MPN/g,mL LOD50: (Thực phẩm/Food: 1,5 CFU/g,mL; Thức ăn chăn nuôi,thủy sản/Feed, aquafeed: 1,5 CFU/g,mL; Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/Health supplement: 1,4 CFU/g,mL; Mẫu môi trường, bề mặt tiếp xúc/Enviromental samples, hygienne swabs, contact surfaces: 1,2  CFU/mẫu/sample) ISO 16649-3:2015
  1.  
Định lượng Enterobacteriaceae Enumeration of Enterobacteriaceae 10 CFU/g 01 CFU/mL 10 CFU/mẫu/sample ISO 21528-2:2017
  1.  
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) Enumeration of coagulase-positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) 10 CFU/g 01 CFU/mL 10 CFU/mẫu/sample ISO 6888-1:2021
  1.  
Phát hiện và định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) Detection and enumeration of coagulase-positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) 0 MPN/g,mL LOD50: (Thực phẩm/Food: 1.2 CFU/g,mL; Thức ăn chăn nuôi,thủy sản/Feed, aquafeed: 1.3 CFU/g,mL; Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/Health supplement: 1,7 CFU/g,mL; Mẫu môi trường, bề mặt tiếp xúc/Enviromental samples, hygienne swabs, contact surfaces: 1,6  CFU/mẫu) ISO 6888-3:2003
  1.  
Định lượng Clostridium perfringens Enumeration of Clostridium perfringens 10 CFU/g 01 CFU/mL 10 CFU/mẫu ISO 7937:2004
  1.  
Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khoẻ, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu, mẫu bề mặt môi trường trong công nghiệp chế biến thực phẩm Food, health supplement, animal feed and materials, aquatic feed and materials, Surfaces sample in the Food chain Định lượng tổng số nấm men, nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc với sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity greater than 0,95 10 CFU/g 01 CFU/mL 10 CFU/mẫu ISO 21527-1:2008
  1.  
Định lượng tổng số nấm men, nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc với sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity less than or equal to 0,95 10 CFU/g 01 CFU/mL 10 CFU/mẫu ISO 21527-2:2008
  1.  
Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. LOD50: (Thực phẩm/Food: 1,1 CFU/25g, 25mL; Thức ăn chăn nuôi, thủy sản/Feed, aquafeed: 2,2 CFU/25g, 25mL; Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/Health supplement: 1,6 CFU/25g, 25mL; Mẫu môi trường, bề mặt tiếp xúc/Enviromental samples, hygienne swabs, contact surfaces: 1  CFU/mẫu/sample ISO 6579-1: 2017/Amd 1:2020
  1.  
Phát hiện Listeria spp. và Listeria monocytogenes Detection of Listeria spp.  and Listeria monocytogenes LOD50: (Thực phẩm/Food: 1,6 CFU/25g,25mL; Thức ăn chăn nuôi,thủy sản/Feed, aquafeed: 2,0 CFU/25g,25mL; Mẫu môi trường, bề mặt tiếp xúc/Enviromental samples, hygienne swabs, contact surfaces: 1,3 CFU/mẫu/sample ISO 11290-1:2017
  1.  
Thực phẩm, mẫu bề mặt môi trường trong công nghiệp chế biến thực phẩm Food, Surfaces sample in the Food chain Phát hiện Vibrio cholerae Detection of Vibrio cholerae eLOD50: (Thực phẩm/Food: 3 CFU/25g,25mL Mẫu môi trường, bề mặt tiếp xúc/ Enviromental samples, hygienne swabs, contact surfaces: 1,5 CFU/mẫu/sample ISO 21872-1:2017
  1.  
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu Food, animal feed and materials, aquatic feed and materials Phát hiện và định lượng Escherichia coli Detection and enumeration of Escherichia coli 0 MPN/g,mL LOD50: (Thực phẩm/Food: 1,7 CFU/g,mL; Thức ăn chăn nuôi, thủy sản/Feed, aquafeed: 0,7 CFU/g,mL) ISO 7251:2005
  1.  
Phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae Detection and enumeration of Enterobacteriaceae 0 MPN/g,mL LOD50: (Thực phẩm/Food: 1.7 CFU/10g,10mL; Thức ăn chăn nuôi, thủy sản/Feed, aquafeed: 0.7 CFU/10g,10mL) ISO 21528-1:2017
  1.  
Sữa và các sản phẩm sữa Milk and milk products Phát hiện và định lượng Escherichia coli Detection and enumeration of Escherichia coli 0 MPN/g,mL LOD50: 0.9 CFU/g,mL ISO 11866-1:2005
  1.  
Định lượng Staphylococcus aureus sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM 3MTM Enumeration of Staphylococcus aureus using PetrifilmTM 3MTM 10 CFU/g 01 CFU/mL AOAC 2003.08
  1.  
Thực phẩm chế biến và chuẩn bị sẵn Selected types of processed and prepared foods Định lượng Staphylococcus aureus sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM 3MTM Enumeration of Staphylococcus aureus using PetrifilmTM 3MTM 10 CFU/g 01 CFU/mL AOAC 2003.07
  1.  
Thịt và sản phẩm, thủy hải sản và sản phẩm Meat, poultry and products, seafood and products Định lượng Staphylococcus aureus sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM 3MTM Enumeration of Staphylococcus aureus using PetrifilmTM 3MTM 10 CFU/g 01 CFU/mL AOAC 2003.11
  1.  
Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khoẻ, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu Food, health supplement; animal feed and materials, aquatic feed and materials Định lượng Bacillus cereus giả định Enumeration of presumtive Bacillus cereus 10 CFU/g 01 CFU/mL ISO 7932: 2004/Amd 1:2020
  1.  
Phát hiện và định lượng Bacillus cereus giả định Detection and enumeration of presumtive Bacillus cereus 0 MPN/g,mL LOD50: (Thực phẩm/Food: 1.3 CFU/g,mL; Thức ăn chăn nuôi, thủy sản/ animal feed, aquatic feed: 1.7 CFU/g,mL) ISO 21871:2006
  1.  
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu Food, animal feed and materials, aquatic feed and materials Định lượng vi khuẩn kỵ khí khử sulfite Enumeration of sulfite-reducing bacteria growing under anaerobic conditions 01 CFU/g 01 CFU/mL ISO 15213:2003
  1.  
Thực phẩm, sữa và các sản phẩm sữa Food, milk and milk products Định lượng tổng số nấm men, nấm mốc Enumeration of yeasts and moulds 10 CFU/g 01 CFU/mL ISO 6611:2004
  1.  
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản Food, animal feed, aquatic feed Định lượng tổng số nấm men, nấm mốc Enumeration of yeasts and moulds 10 CFU/g 01 CFU/mL AOAC 2014.05
  1.  
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu Food, animal feed, Aquatic feed and materials Phát hiện Salmonella spp. Kỹ thuật phản ứng chuỗi Polymeraza (PCR) Detection of Salmonella spp. Polymerase Chain Reaction (PCR) technique (Thực phẩm/Food: 0,8 CFU/25g, 25mL; Thức ăn chăn nuôi,thủy sản/ animal feed, aquatic feed: 1,2 CFU/25g,25mL) TCVN 8342:2010
  1.  
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu Food, animal feed, Aquatic feed and materials Phát hiện Vibrio parahaemolyticus Detection of Vibrio parahaemolyticus LOD50: (Thực phẩm/Food: 1,6 CFU/g,mL; Thức ăn chăn nuôi,thủy sản/ animal feed, aquatic feed: 1,9 CFU/g,mL) ISO 21872-1:2017
  1.  
Định lượng Listeria spp. and Listeria monocytogenes Enumeration of Listeria spp.  and Listeria monocytogenes 10 CFU/g 01 CFU/mL ISO 11290-2:2017
  1.  
Định lượng Vibrio parahaemolyticus Enumeration of Vibrio parahaemolyticus 0 MPN/g,mL TCVN 8988:2012
  1.  
Phát hiện Shigella spp. Kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (Real-time PCR) Detection of Shigella spp. Real-time PCR technique eLOD50: (Thực phẩm/Food: 1 CFU/25g, 25mL; Thức ăn chăn nuôi, thủy sản/Feed, aquafeed: 1 CFU/25g,25mL) NMKL Method No. 174 3rd Ed. 2016
  1.  
Phát hiện Shigella spp. Detection of Shigella spp. LOD50: 2.2 CFU/25g,25mL ISO 21567:2004
  1.  
Phát hiện sinh vật biến đổi gen dựa trên trình tự Promoter 35S-CaMV và NOS- terminator của Agrobacterium tumefaciens Phương pháp sàng lọc Detection of genetically modified organisms based on Promoter 35S- CaMV and NOS-terminator of Agrobacterium tumefaciens Screening method 0,1 % CASE.VS.0040.2021 (Ref. ISO 21569:2005/Amd 1:2013/Annex B.1, B.3)
  1.  
Thực phẩm Food Định lượng Vibrio parahaemolyticus Enumeration of Vibrio parahaemolyticus 10 CFU/g 01 CFU/mL TCVN 5648:1992
  1.  
Thực phẩm, sữa và các sản phẩm sữa Food, milk and milk product Phát hiện Cronobacter spp. (trước đây là Enterobacter sakazakii) Detection of Cronobacter spp. (formerly Enterobacter sakazakii) eLOD50: 1 CFU/10g,10mL ISO 22964:2017
  1.  
Nước ép trái cây và các sản phẩm từ nước ép trái cây,  Đồ uống Juice and juice-related products Beverages Phát hiện và định lượng Alicyclobacillus spp. Detection and enumeration of Alicyclobacillus spp. 10 CFU/g 01 CFU/mL LOD50: 1.3 CFU/25g,25mL IFU Method No. 12:2019
  1.  
Sữa và sản phẩm sữa, chế phẩm vi sinh, sản phẩm bổ sung vi sinh vật có lợi Milk and milk products, probiotic-supplemented products Định lượng Bifidobacteria giả định Enumeration of presumtive Bifidobacteria 10 CFU/g 01 CFU/mL ISO 29981:2010
  1.  
Định lượng vi sinh vật tạp nhiễm. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC Enumeration of contaminating microorganisms. Colony-count technique at 30oC 10 CFU/g 01 CFU/mL ISO 13559:2002
  1.  
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu, chế phẩm sinh học Food, animal feeding stuffs and materials, aqua feeding and materials, probiotic products Định lượng Pseudomonas spp. giả định Enumeration of presumtive Pseudomonas spp. 10 CFU/g 01 CFU/mL ISO 13720:2010
  1.  
Định lượng vi khuẩn axit lactic Enumeration of lactic acid bacteria 10 CFU/g 01 CFU/mL ISO 15214:1998
  1.  
Định lượng Lactobacillus spp. Enumeration of Lactobacillus spp. 10 CFU/g 01 CFU/mL TCVN 5522:1991  
  1.  
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu, chế phẩm sinh học Animal feeding stuffs and materials, aqua feeding and materials, probiotic products Định lượng Lactobacillus spp. Enumeration of Lactobacillus spp. 10 CFU/g, mL BS EN 15787:2021
  1.  
Sữa và sản phẩm sữa, chế phẩm sinh học, sản phẩm bổ sung vi sinh vật có lợi Milk and milk products, Probiotic products, Probiotic-supplemented products Định lượng Lactobacillus acidophilus giả định Enumeration of presumtive Lactobacillus acidophilus 10 CFU/g 01 CFU/mL ISO 20128:2006
  1.  
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu, chế phẩm sinh học Food, animal feedand materials, aquatic feed and materials, probiotic products Định lượng Bacillus spp. Enumeration of Bacillus spp. 100 CFU/g, mL BS EN 15784:2021
  1.  
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu, thức ăn thủy sản và nguyên liệu, chế phẩm sinh học Animal feed and materials, aquatic feed and materials, probiotics Định lượng Saccharomyces cerevisiae Enumeration of Saccharomyces cerevisiae 10 CFU/g, mL BS EN 15789:2021
  1.  
Mỹ phẩm Cosmetics Định lượng vi khuẩn hiếu khí ưa nhiệt trung bình Enumeration of aerobic mesophilic bacteria 10 CFU/g 01 CFU/mL ISO 21149:2017/Amd 1:2022
  1.  
Mỹ phẩm Cosmetics Định lượng nấm men và nấm mốc Enumeration of yeast and mould 10 CFU/g 01 CFU/mL ISO 16212:2017/Amd 1:2022
  1.  
Phát hiện Staphylococcus aureus Detection of Staphylococcus aureus LOD50: 1,3 CFU/g, mL ISO 22718:2015/Amd 1:2022
  1.  
Phát hiện Candida albicans Detection of Candida albicans LOD50: 1,4 CFU/g, mL ISO 18416:2015/Amd 1:2022
  1.  
Phát hiện Pseudomonas aeruginosa Detection of Pseudomonas aeruginosa LOD50: 1,4 CFU/g, mL ISO 22717:2015/Amd 1:2022
  1.  
Phát hiện Escherichia coli Detection of Escherichia coli LOD50: 1,3 CFU/g, mL ISO 21150:2015/Amd 1:2022
  1.  
Nước sạch, nước đá, nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai, nước dùng trong nông nghiệp, nước dưới đất, nước biển Domestic water, ice water, bottled/packaged natural mineral waters and drinking waters, agricultural water, ground water, sea water Định lượng tổng số vi sinh vật Enumeration of microorganisms 01 CFU/mL ISO 6222:1999
  1.  
Định lượng Coliform, Escherichia coli Enumeration of Coliform, Escherichia coli 01 CFU/100 mL 01 CFU/250 mL ISO 9308-1:2014/Amd 1:2016
  1.  
Định lượng Coliform chịu nhiệt Phương pháp màng lọc Enumeration of thermotolerant (Fecal) Coliform Membrane filter method 01 CFU/100 mL SMEWW 9222D:2017
  1.  
Nước thải, nước dùng trong nông nghiệp, nước dưới đất, nước biển, nước mặt Wastewater, agricultural water, ground water, sea water, surface water Phát hiện và định lượng Coliform Detection and enumeration of Coliform 1.8 MPN/100 mL SMEWW 9221B:2017
  1.  
Nước thải, nước dùng trong nông nghiệp, nước dưới đất, nước biển, nước mặt Wastewater, agricultural water, ground water, sea water, surface water Phát hiện và định lượng Coliform chịu nhiệt Detection and enumeration of thermotolerant Coliform 1.8 MPN/100 mL SMEWW 9221B, E:2017
  1.  
Phát hiện và định lượng Escherichia coli Detection and enumeration of E.coli 1.8 MPN/100 mL SMEWW 9221B, F:2017
  1.  
Nước sạch, nước đá, nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai, nước dùng trong nông nghiệp, nước dưới đất, nước biển Domestic water, ice water, bottled/packaged natural mineral waters and drinking waters, agricultural water, ground water, sea water Định lượng vi khuẩn đường ruột (Intestinal enterococci/ Streptococci feacal) Enumeration of intestinal enterococci/ Streptococci feacal 01 CFU/100 mL 01 CFU/250 mL ISO 7899-2:2000
  1.  
Đồ uống Beverages Định lượng vi khuẩn đường ruột (Intestinal enterococci/ Streptococci feacal) Enumeration of intestinal enterococci/ Streptococci feacal 10 CFU/g 01 CFU/mL CASE.VS.0003 :2019 (Ref. ISO 7899-2:2000)
  1.  
Nước sạch, nước đá, nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai, nước dùng trong nông nghiệp, nước dưới đất, nước biển Domestic water, ice water, bottled/packaged natural mineral waters and drinking waters, agricultural water, ground water, sea water Định lượng bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfite (Clostridia) Enumeration of the spores of sulfite- reducing anaerobes (Clostridia) 01 CFU/50 mL ISO 6461-2:1986
  1.  
Định lượng Clostridium perfringens Phương pháp màng lọc Enumeration of Clostridium perfringens Membrane filtration method 01 CFU/100 mL ISO 14189:2013
  1.  
Định lượng Pseudomonas aeruginosa Enumeration of Pseudomonas aeruginosa 01 CFU/100 mL 01 CFU/250 mL ISO 16266:2006
  1.  
Đồ uống Beverages Định lượng Pseudomonas aeruginosa Enumeration of Pseudomonas aeruginosa 10 CFU/g 01 CFU/mL CASE.VS.0039 :2019 (Ref. ISO 16266:2006)
  1.  
Nước sạch, nước đá, nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai, nước dưới đất, nước biển Domestic water, ice water, bottled/packaged natural mineral waters and drinking waters,  ground water, sea water Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. LOD50: 0,5 CFU/1000 mL ISO 19250:2010
  1.  
Nước sạch, nước đá, nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai, nước dùng trong nông nghiệp, nước dưới đất, nước biển Domestic water, ice water, bottled/packaged natural mineral waters and drinking waters, agricultural water, ground water, sea water Định lượng Staphylococcus aureus Phương pháp màng lọc Enumeration of Staphylococcus aureus by Membrane filter method 01 CFU/100 mL SMEWW 9213B:2017
  1.  
Nước sạch, nước đá, nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai, nước dùng trong nông nghiệp, nước dưới đất, nước biển Domestic water, ice water, bottled/packaged natural mineral waters and drinking waters, agricultural water, ground water, sea water Định lượng nấm men, nấm mốc Enumeration of yeasts and moulds 01 CFU/100 mL SMEWW 9610:2017
  1.  
Nước sạch, nước công nghiệp, nước thải, nước giải nhiệt, mẫu môi trường, bề mặt tiếp xúc Domestic water, industrial water, cooling water, wastewater, enviromental samples, contact surfaces Định lượng Legionella spp. và Legionella pneumophila Enumeration of Legionella spp. and Legionella pneumophila 01 CFU/100mL 01 CFU/mẫu ISO 11731:2017
  1.  
Phân bón và nguyên liệu Fertilizer and materials Phát hiện và định lượng E.coli Detection and enumeration of E.coli 0 MPN/g, mL LOD50: 2,3 CFU/g, mL ISO 7251:2005
  1.  
Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. LOD50: 2,6 CFU/25g,25mL ISO 6579-1: 2017/Amd 1:2020
  1.  
Phân bón và chế phẩm vi sinh vật Fertiliser and probiotic products Định lượng vi sinh vật cố định nitơ Microbial nitrogen fixing fertilizer 100 CFU/g 10 CFU/mL TCVN 6166:2002
  1.  
Định lượng vi sinh vật phân giải hợp chất photpho khó tan Phosphat-solubilizing microbial fertilizer 100 CFU/g 10 CFU/mL TCVN 6167:1996
  1.  
Định lượng vi sinh vật phân giải cellulose Microbial preparation for cellulose degradation 100 CFU/g 10 CFU/mL TCVN 6168:2002
Ghi chú/Note:
  • ISO: International Standards Organization
  • SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater
  • IFU: International Fruit and Vegetable Juice Association
  • CASE.: Phương pháp thử do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method.
 
Ngày hiệu lực: 
13/03/2026
Địa điểm công nhận: 
F2.67-F2.68, đường số 6 (KDC 586), phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ
2 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh

 
Số thứ tự tổ chức: 
92
© 2016 by BoA. All right reserved