Trung tâm đo lường
Đơn vị chủ quản:
Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
Số VILAS:
195
Tỉnh/Thành phố:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Điện – Điện tử
Đo lường – hiệu chuẩn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 03 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/7
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng Đo lường Nhiệt - Áp suất
Trung tâm Đo lường
Laboratory:
Laboratory of Temperature and Pressure
Metrology Center
Cơ quan chủ quản:
Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
Organization:
Department for Standards Metrology & Quality
Lĩnh vực thử nghiệm:
Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of testing:
Measurement - Calibration
Người quản lý:
Laboratory manager:
Nguyễn Đăng Vinh
Số hiệu/ Code:
VILAS 195
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
từ ngày /03 /2024 đến ngày 24/02/2027
Địa chỉ/Address:
Số 11 Phố Hoàng Sâm, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
No. 11 Hoang Sam Street, Nghia Đô Ward, Cau Giay District, Hanoi City
Địa điểm/Location:
Số 11 Phố Hoàng Sâm, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
No. 11 Hoang Sam Street, Nghia Đô Ward, Cau Giay District, Hanoi City
Điện thoại/ Tel:
024 38361108
Fax:
024 37563660
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 195
Phòng đo lường Nhiệt - Áp suất/ Laboratory of Temperature and Pressure
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/7
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt
Field of calibration: Temperature
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Nhiệt kế thuỷ tinh chất lỏng
Liquid in glass thermometer
(-80 ~ -40) oC
Loại nhúng toàn phần
Total immersion
ĐLVN 137:2004
0,3 oC
(-40 ~ 0) oC
Loại nhúng toàn phần, một phần
Total immersion, partial
0,06 oC
(0 ~ 100) oC
Loại nhúng toàn phần, một phần
Total immersion, partial
0,03 oC
(100 ~ 300) oC
Loại nhúng toàn phần, một phần
Total immersion, partial
0,1 oC
2.
Nhiệt kế thủy tinh thủy ngân chuẩn
Reference mercury-in-glass thermometer
(-40 ~ 0) oC
ĐLVN 303:2016
0,06 oC
(0 ~ 100) oC
0,03 oC
(100 ~ 300) oC
0,1 oC
3.
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x)
Digital and analog thermometer
(-80 ~ -40) oC
ĐLVN 138:2004
0,1 oC
(-40 ~ 300) oC
0,03 oC
(300 ~ 650) oC
0,2 oC
(650 ~ 1 200) oC
2,0 oC
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 195
Phòng đo lường Nhiệt - Áp suất/ Laboratory of Temperature and Pressure
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/7
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
4.
Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự dùng với cặp nhiệt (x)
Digital and analog temperature indicator with TC
(-200 ~ -100) oC
ĐLVN 160:2005
0,34 oC
(-100 ~ 100) oC
0,18 oC
(100 ~ 1 000) oC
0,27 oC
(1 000 ~ 1 372) oC
0,41 oC
(1 372 ~ 2 000) oC
0,35 oC
Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự dùng với nhiệt kế điện trở
Digital and analog temperature indicator with RTD
(-200 ~ 100) oC
0,05 oC
(100 ~ 300) oC
0,09 oC
(300 ~ 500) oC
0,12 oC
(500 ~ 800) oC
0,23 oC
5.
Nhiệt kế bức xạ công nghiệp
Industrial radiation thermometer
(-15 ~ 120) oC
ĐLVN 124:2003
2,5 oC
(120 ~ 300) oC
4,0 oC
(300 ~ 500) oC
6,0 oC
6.
Lò chuẩn nhiệt độ
Dry well temperature calibration
(-40 ~ 150) oC
QTHC 1.023:2021
0,06 oC
(150 ~ 660) oC
0,16 oC
(660 ~ 961) oC
0,9 oC
(961 ~ 1200) oC
2,4 oC
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 195
Phòng đo lường Nhiệt - Áp suất/ Laboratory of Temperature and Pressure
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/7
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
7.
Thiết bị ổn nhiệt chuẩn
Stability temperature equipment
(-80 ~ -40) oC
A1-04.PP01.04 :2020
0,03 oC
(-40 ~ 300) oC
0,03 oC
8.
Tủ nhiệt (x)
Temperature oven
(-80 ~ -40) oC
QTHC 1.013:2019
2 oC
(-40 ~ 300) oC
0,5 oC
9.
Nhiệt kế điện trở platin công nghiệp (x)
Industrial platinum resistance thermometer
(-40 ~ 600) oC
ĐLVN 125:2003
0,1 oC
10.
Cặp nhiệt điện công nghiệp (x)
Industrial thermocouple
(-80 ~ 600) oC
ĐLVN 161:2005
1,0 oC
(600 ~ 1 200) oC
2,5 oC
11.
Thiết bị đo nhiệt độ - độ ẩm
Thermo-hygrometer
(-20 ~ 70) oC
(10 ~ 98) %RH
QTHC 1.037:2022
0,15 oC
1,0 %RH
12.
Thiết bị chuyển đổi nhiệt độ (x)
Temperature transmitter
(-20 ~ 300) oC
QTHC 1.021:2020
0,09 oC
(300 ~ 650) oC
0,2 oC
(650 ~ 1 200) oC
2,0 oC
13.
Tủ vi khí hậu (x)
Temperature-humidity chamber
(-40 ~ 0) oC
QTHC 1.024:2021
1,3 oC
(0 ~ 180) oC
1,0 oC
(10 ~ 98) %RH
3,1 %RH
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 195
Phòng đo lường Nhiệt - Áp suất/ Laboratory of Temperature and Pressure
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/7
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích
Field of calibration: Volume
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Phương tiện đo dung tích thí nghiệm bằng thuỷ tinh
Laboratory volumetric glasswares calibration
(1 ~ 200) mL
23 QTHC 1.0017:2007
(0,0009×V+0,0024) mL
(0,2 ~ 2) L
(0,001×V+0,035) mL
(2 ~ 10) L
(0,0009×V+0,04) mL
2.
Micropipet
Piston-operated volumetric apparatus
10 μL
QTHC 1.015:2019
0,02 μL
20 μL
0,04 μL
50 μL
0,09 μL
100 μL
0,18 μL
200 μL
0,31 μL
500 μL
0,76 μL
1 000 μL
1,5 μL
2 000 μL
3,2 μL
5 000 μL
7,8 μL
10 000 μL
16 μL
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 195
Phòng đo lường Nhiệt - Áp suất/ Laboratory of Temperature and Pressure
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 6/7
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất
Field of calibration: Pressure
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/
Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Áp suất khí / Pneumatic pressure
1.
Áp kế pít tông
Pressure balances
(0,2 ~ 35) bar
A1-04.PP01.07 :2023
2,3.10-4.P
2.
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số (x)
Pressure gauge type electrical and bourdon tube
(- 0,98 ~ - 0,03) bar
ĐLVN 76:2001
1,4.10-4.P
(0,2 ~ 35) bar
1,6.10-4.P
3.
Thiết bị chuyển đổi áp suất (x)
Pressure transducer and transmiter
(- 0,98 ~ - 0,03) bar
ĐLVN 112:2002
2,2.10-4.P
(0,2 ~ 35) bar
2,1.10-4.P
4.
Thiết bị đặt mức áp suất (x)
Pressure switch
(- 0,98 ~ - 0,03) bar
ĐLVN 133:2004
6,2.10-4.P
(0,2 ~ 35) bar
8,3.10-4.P
Áp suất chất lỏng / Hydraulic pressure
1.
Áp kế pít tông
Pressure Balances
(0,2 ~ 1 000) bar
A1-04.PP01.07 :2023
5,8.10-5.P
(1 000 ~ 2 000) bar
1,3.10-4.P
2.
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số
Pressure gauge type electrical and bourdon tube
(0,2 ~ 1 000) bar
ĐLVN 76:2001
1,6.10-4.P
(1 000 ~ 2 000) bar
0,9.10-4.P
3.
Thiết bị chuyển đổi áp suất
Pressure transducer and Transmiter
(0,2 ~ 1 000) bar
ĐLVN 112:2002
2,1.10-4.P
(1 000 ~ 2 000) bar
2,6.10-4.P
4.
Thiết bị đặt mức áp suất
Pressure switch
(0,2 ~ 1 000) bar
ĐLVN 133:2004
8,3.10-4.P
(1 000 ~ 2 000) bar
8,7.10-4.P
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 195
Phòng đo lường Nhiệt - Áp suất/ Laboratory of Temperature and Pressure
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 7/7
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Tần số - Thời gian
Field of calibration: Frequency - Time
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/
Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Thiết bị đo tốc độ vòng quay
Tachometer
Đo không tiếp xúc/ Non contact
(0,5 ~ 10) rpm
A1-04.PP01.08 :2023
0,12 %
Đo không tiếp xúc/ Non contact
(10 ~ 200 000) rpm
0,005 %
Đo tiếp xúc/ Contact
(0,5 ~ 10) rpm
0,86 %
Đo tiếp xúc/ Contact
(10 ~ 50) rpm
0,08 %
Đo tiếp xúc/ Contact
(50 ~ 60 000) rpm
0,03 %
2.
Thiết bị tạo tốc độ vòng quay (x)
Rotary generator
(5 ~ 60 000) rpm
A1-04.PP01.01 :2020
0,013 %
Chú thích/ Notes:
ĐLVN:
Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam/ Vietnam technical measurement document
A1-04…và QTHC…:Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory-developed calibration procedures
(x):
Phép hiệu chuẩn thực hiện hiện trường/ Calibration on-site
(1):
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, sử dụng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa/ Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits
Trường hợp Phòng Đo lường Nhiệt - Áp suất cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo thì Phòng Đo lường Nhiệt - Áp suất phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Laboratory of Temperature and Pressure that provides the calibration services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 03 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1 / 3
Tên phòng thí nghiệm
Phòng Đo lường Tần số - Tín hiệu
Trung tâm Đo lường
Laboratory Frequency and Signal Measurement Laboratory Metrology Centre
Cơ quan chủ quản
Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
Organization
Department for Standard, Metrology and Quality
Lĩnh vực thử nghiệm
Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of testing
Measurement - Calibration
Người quản lý
Laboratory manager
Nguyễn Thế Hùng
Số hiệu/ Code:
VILAS 195
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
từ ngày /03 /2024 đến ngày 24/02/2027
Địa chỉ/ Address:
Số 11 Hoàng Sâm, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
No. 11 Hoang Sam Street, Nghia Do Ward, Cau Giay District, Hanoi City
Địa điểm/Location:
Số 11 Hoàng Sâm, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
No. 11 Hoang Sam Street, Nghia Do Ward, Cau Giay District, Hanoi City
Điện thoại/ Tel:
024 38361108 Fax: 24 37563660
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 195
PHÒNG ĐO LƯỜNG TẦN SỐ - TÍN HIỆU
FREQUENCY AND SIGNAL MEASUREMENT LABORATORY
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2 / 3
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Tần số - thời gian
Field of calibration: Frequency and time
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình
hiệu chuẩn/
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Chuẩn tần số
Frequency Standard
1 MHz; 5 MHz; 10 MHz
A1-03.PP01.04
(2023)
510-12
2.
Máy đếm tần số
Frequency Counter
1 Hz ~ 40 GHz
A1-03.PP01.01
(2023)
510-12
3.
Máy đo khoảng thời gian
Time interval meter
10 ns ~ 1 000 s
A1-03.PP01.05
(2023)
5 ns
4.
Rơ le thời gian/Bộ định thời gian
Relay/Timer
1 μs ~ 24 h
A1-03.PP01.12
(2023)
0,05 %
5.
Đồng hồ bấm giây
Stop Watch
0,001 s ~ 24 h
A1-03.PP01.13
(2023)
0,05 %
6.
Đồng hồ thu thời gian thu vệ tinh
GNSS receiver clock
Độ lệch xung thời gian 1 PPS
1 PPS pulse deviation
A1-03.PP01.11
(2023)
20 ns
7.
Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh
GNSS receiver meter
Định vị vị trí bằng vệ tinh GNSS
Local detecmine by GNSS
A1-03.PP01.10
(2023)
0,1 m
8.
Máy đo méo
Distortion meter
Đến/ to 100 %
Tần số/ Frequency: đến/ to 1 MHz
A1-03.PP01.02
(2023)
0,2 %
9.
Máy hiện sóng
Oscilloscope
Tần số/ Frequency: đến/ to 20 GHz
Điện áp/ Voltage: Đến/ to 200 V
Thời gian/ Time: đến/ to 55 s
A1-03.PP01.03
(2023)
Điện áp/ Voltage: 2%
Thời gian/ time: 10-4
10.
Máy đo điều chế
Modulator meter
Tần số sóng mang/ Carryer signal frequency : đến/ to 4 GHz
Tần số điều chế/ Modulation signal frquency: đến/ to 100 MHz
Kiểu điều chế / Modulator type : AM, FM, PM
A1-03.PP01.06
(2023)
2 %
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 195
PHÒNG ĐO LƯỜNG TẦN SỐ - TÍN HIỆU
FREQUENCY AND SIGNAL MEASUREMENT LABORATORY
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3 / 3
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Âm thanh – Rung động
Field of calibration: Sound and Vibration
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình
hiệu chuẩn/
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Máy đo mức âm (độ ồn)
Sound level meter
Tần số/ Frequency: 10 Hz ~ 20 kHz
A1-03.PP01.07
(2023)
0,5 dB
2.
Microphone
Microphone
Tần số/ Frequency: 10 Hz ~ 20 kHz
A1-03.PP01.08
(2023)
0,2 dB
3.
Chuẩn độ ồn
Acoustic calibrator/ Sound level calibrator
(94, 104, 114) dB
A1-03.PP01.09
(2023)
0,1 dB
4.
Phương tiện đo rung
Vibration meter
Tần số/ Frequency: 0,05 Hz ~ 20 kHz
Gia tốc/ Accelerator:
đến/ to 200 m/s2
A1-03.PP01.16
(2023)
1 %
5.
Cảm biến gia tốc
Accelorometer
Tần số/ Frequency: 0,05 Hz ~ 20 kHz
A1-03.PP01.15 (2023)
ĐLVN 268:2014
1 %
6.
Thiết bị tạo rung
Calibrator exciter
Tần số/ Frequency: 3 Hz ~ 20 kHz
Gia tốc/ Accelerator:
đến/ to 200 m/s2
A1-03.PP01.14 (2023)
1 %
Ghi chú/ Notes:
- (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa./ Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
- A1-03.PP01.xx: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods
- Trường hợp Phòng Đo lường Tần số - Tín hiệu cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo thì Phòng Đo lường Tần số - Tín hiệu phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Frequency and Signal Measurement Laboratory that provides the calibration measuring instruments services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 03 năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1 / 5
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng Đo lường Vô tuyến điện
Trung tâm đo lường
Laboratory: Radio Measurement Laboratory Metrology Centre
Cơ quan chủ quản:
Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
Organization:
Department for Standard, Metrology and Quality
Lĩnh vực hiệu chuẩn:
Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of calibration:
Measurement - Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager:
Nguyễn Đăng Vinh
Số hiệu/ Code:
VILAS 195
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
từ ngày /03 /2024 đến ngày 24/02/2027
Địa chỉ/ Address:
Số 11 Hoàng Sâm, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
No. 11 Hoang Sam Street, Nghia Do Ward, Cau Giay District, Hanoi City
Địa điểm/Location:
Số 11 Hoàng Sâm, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
No. 11 Hoang Sam Street, Nghia Do Ward, Cau Giay District, Hanoi City
Điện thoại/ Tel:
024 38361108 Fax: 24 37563660
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 195
PHÒNG ĐO LƯỜNG VÔ TUYẾN ĐIỆN
RADIO MEASUREMENT LABORATORY
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2 / 5
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện
Field of calibration: Electrical
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Bộ suy giảm
Attenuator
A1-02.PP02.14 (2016)
(Refer to ĐLVN 318:2016)
A1-02.PP02.19
(2023)
(Refer to QTHC 1.044:2023)
Bộ suy giảm kiểu đồng trục 50
50 coxial attenuators
(100 kHz ~ 50 GHz):
A = (0~140) dB.
(0,005/10 dB + 0,015) dB
Bộ suy giảm ở đầu ra máy tạo sóng
Output’s attenuators of genegator
Bộ suy giảm của các phương tiện đo khác
Attenuators of other equipments
2.
Máy phát tần số thấp
Low frequency genegator
A1-02.PP01.02 (2023)
A1-02.PP02.15
(2003)
(Refer to ĐLVN 115:2003)
A1-02.PP02.11
(2016)
(Refer to ĐLVN 322:2016)
-
Đặc tính tần số
Frequency characteristic
(0,001 Hz ~ 240 MHz)
1 × 10-9
- Đặc tính điện áp đầu ra
Output voltage characteristic
Dải điện áp/Voltage
10 mV ~ 50 mV
(1 Hz ~ 100 kHz)
0,048 %
(100 kHz ~ 500 kHz)
0,17 %
(500 kHz ~ 1 MHz)
0,2 %
(1 MHz ~ 240 MHz)
2 %
Dải điện áp/Voltage
50 mV ~ 100 V
(1 Hz ~ 100 kHz)
0,012 %
(100 kHz ~ 500 kHz)
0,034 %
(500 kHz ~ 1 MHz)
0,06 %
(1 MHz ~ 240 MHz)
2 %
Dải điện áp/Voltage
100 V ~ 300 V
(1 Hz ~ 100 kHz)
0,058 %
- Hệ số méo phi tuyến
Harmonic distortion
(20 Hz ~ 20 kHz):
KГ = (0 ~ - 99,99) dB.
(20 Hz ~ 250 kHz):
KГ = (0 ~ - 80) dB.
1 dB
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 195
PHÒNG ĐO LƯỜNG VÔ TUYẾN ĐIỆN
RADIO MEASUREMENT LABORATORY
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3 / 5
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
3.
Máy phát tần số cao
High frequency generator
A1-02.PP01.01
(2023)
A1-02.PP02.15
(2003)
(Refer to ĐLVN 115:2003)
-
Đặc tính tần số
Frequency characteristic
9 kHz ~ 50 GHz
1 × 10-9
- Đặc tính công suất ra
Output power characteristic
200 pW ~ 30 W
9 kHz ~ 50 GHz
4,5 %
- Đặc tính điều chế:
Modulation characteristic
+ Điều biên
Amplitude modulation
- fC= (0,1 ~ 10) MHz;
fM= (0,01 ~ 10) kHz;
U = (0 ~ 5) %;
0,02 % of reading
U= (5 ~ 100) %;
0,35 % of reading + 0,0025 %
- fC = (0,01~50) GHz;
fM= (0,01~100) kHz;
U = (0 ~ 5) %;
0,02 % of reading
U = (5 ~ 100) %;
0,35 % of reading + 0,0025 %
- fC = (0,01~50) GHz;
fM= (100 ~ 1000) kHz;
U= (0 ~ 5) %;
0,04 % of reading
U= (5 ~ 99) %.
0,75 % of reading + 0,0025 %
+ Điều tần
Frequency modulation
fM ≤ 1 MHz;
-fC = (0,1~10) MHz;
f ≤ 50 kHz;
-fC = (0,01~1) GHz;
f ≤ 5 MHz
-fC= (1~50)GHz;
f ≤ 16 MHz
0,5 % of (reading+ fM) + 5 Hz
+ Điều pha
Phase modulation
-fC = (0,1 ~ 10) MHz;
fM= (0,01 ~ 10) kHz
-fC: (0,01~50) GHz;
fM= 10 Hz ~ 5 MHz
≤ 10000 rad.
0,5 % of reading + 0,002 rad
- Đặc tính suy giảm
Attenuator’s characteristic
Đến/ To 140 dB
[(0,005/10 dB+0,015) + (0,005/10 dB+ 0,009)] dB
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 195
PHÒNG ĐO LƯỜNG VÔ TUYẾN ĐIỆN
RADIO MEASUREMENT LABORATORY
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4 / 5
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
4.
Máy phát xung
Pulse generator
A1-02.PP01.03
(2023)
A1-02.PP02.15 (2003)
(Refer to ĐLVN 115:2003)
-
Tần số lặp xung
Frequency repetition
(0,001 Hz ~ 4 GHz)
1 × 10-8
- Đặc tính điện áp đầu ra
Output voltage characteristic
(5 mV ~ 300 V)
1,5 %
- Các tham số khoảng thời gian của xung
Time interval parameters of pulse
T= (2,5 × 10-9~103) s
τи= (2,3 × 10-9~106) s
τrise= (1,5 × 10-9~106) s
τfall= (1,5 × 10-9~106) s
1 × 10-8;
1 × 10-8;
1 × 10-8;
1 × 10-8.
5.
Máy đo công suất
Power Meter
A1-02.PP02.06
(2008)
(Refer to QTHC 1.011:2008)
A1-02.PP02.13
(2002)
(Refer to ĐLVN 102:2002)
A1-02.PP02.20
(2009)
(Refer to Software Sure CAL)
A1-02.PP02.21 (2014)
(Refer to Software RECAL+)
A1-02.PP02.10
(2022)
(Refer to QTHC 1.034:2022)
-
Đặc tính tần số
Frequency characteristic
(9 kHz ~ 50 GHz)
1 × 10-9
- Công suất tuyệt đối
Power characteristic
(1 μW ~ 1 W):
9 kHz ~ 50 MHz;
0,48 %
50 MHz ~ 2 GHz;
0,62 %
2 GHz ~ 8 GHz;
0,95 %
8 GHz ~ 12 GHz;
1,13 %
12 GHz ~ 18 GHz;
1,46 %
18 GHz ~ 26 GHz;
1,11 %
26 GHz ~ 33 GHz;
1,34 %
33 GHz ~ 40 GHz;
1,44 %
40 GHz ~ 50 GHz.
2,38 %
(1 W ~ 10 W):
100 kHz ~ 3 GHz.
2 %
(10 W ~ 250 W):
9 kHz ~ 3 GHz.
1 %
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 195
PHÒNG ĐO LƯỜNG VÔ TUYẾN ĐIỆN
RADIO MEASUREMENT LABORATORY
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5 / 5
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
6.
Máy phân tích phổ, phân tích tín hiệu
Spectrum Analyser, Signal Analyser
A1-02.PP01.26
(2023)
A1-02.PP02.06
(2008)
(Refer to QTHC 1.011:2008)
A1-02.PP02.12
(2016)
(Refer to ĐLVN 321:2016)
-
Đăc tính tần số
Frequency characteristic
(20 Hz ~ 50 GHz)
1 × 10-9
- Mức tín hiệu
Level characteristic
Đến/ to 30 dBm
0,8 dB
Ghi chú/ Notes:
- A1-...: quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory developed procedures;
- ĐLVN: Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam/ Vietnam metrology technical documents;
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
- Trường hợp Phòng đo lường Vô tuyến điện cung cấp dịch vụ cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì Phòng đo lường Vô tuyến điện phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Metrology Centre that provides the calibration, testing of measuring instruments, measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the services../.
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài
Field of calibration: Length
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực
Field of calibration: Force
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng
Field of calibration: Mass
Ma trận độ không đảm bảo đo của phép hiệu chuẩn quả cân chuẩn
Matrix of uncertainty in calibration of standard weight
Ghi chú/ Notes:
- A1-...: quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory developed procedures;
- Dấu (x) cho các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/Mark (x) for calibration perform outside laboratory
- Cách trình bày tắt : [a,b] = / [a,b] stands for the sum of the terms between brackets
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm đo lường Phòng Đo lường Khối lượng - Lực | ||||
Laboratory: | Metrology Centre Mass and Force Measurement Laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản: | Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | ||||
Organization: | Department for Standard, Metrology and Quality | ||||
Lĩnh vực hiệu chuẩn: | Đo lường - Hiệu chuẩn | ||||
Field of calibration: | Measurement - Calibration | ||||
Người quản lý/ Laboratorymanager: | Lê Duy Quý | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
1. | Lê Duy Quý | Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited calibrations | |||
2. | Nguyễn Đăng Vinh | ||||
3. | Nguyễn Ngọc Khánh | Các phép hiệu chuẩn được công nhận của phòng Đo lường Khối lượng - Lực/ Accredited calibration of Mass and Force Measurement Laboratory | |||
4. | Lê Quý Bảo | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 195 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 02/12/2023 | |
Địa chỉ/ Address: Số 11 Hoàng Sâm, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội No. 11 Hoang Sam street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city | |
Địa điểm/Location: Số 11 Hoàng Sâm, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội No. 11 Hoang Sam street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city | |
Điện thoại/ Tel: 024 38361108 | Fax: 24 37563660 |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 | |
|
Căn mẫu song phẳng Gauge blocks | (0,5 ~ 100) mm | A1-05.PP01.01 (năm 2016) | Q[78, 1.6L] nm [L]: mm | |
|
Thước cặp Vernier Caliper | Đến/ to 1 000 mm | A1-05.PP01.02 (2020) | [5, 10.2L] mm [L]: m | |
|
Thước vặn đo ngoài Micrometer Calliper | Đến/ to 1 000 mm | A1-05.PP01.03 (2020) | [0.7, 7.2L] mm [L]: m | |
|
Đồng hồ so Dial indicator | Đến/ to50 mm | giá trị độ chia/ Graduation: 0,01 mm | A1-05.PP01.04 (2020) | [6, 2L] mm [L]: m |
giá trị độ chia/ Graduation0,005 mm; 0,002 mm. | [2, 7L] mm [L]: m | ||||
giá trị độ chia/ Graduation:0,001 mm; 0,0005 mm | [1, 9L] mm [L]: m | ||||
|
Máy phóng hình đo lường (x) Profile projectors | Phạm vi đo (1 ~ 500) mm Độ phân giải ≥ 1μm Range (1 ~ 500) mm resolution ≥ 0,1 μm. | ĐLVN 147 : 2004 | [1.1, 2.7L] μm L: m | |
|
Máy đo 2 tọa độ (x) Two co-ordinate measuring Instrument | Phạm vi đo (1 ~ 500) mm Độ phân giải ≥ 1μm Range (1 ~ 500) mm resolution ≥ 0,1 μm | A1-05.PP01.06 (năm 2016) | [1.1, 2.7L] μm L: m | |
|
Calíp trụ trơn Thread plug gauges | (1 ~ 200) mm | A1-05.PP01.07 (năm 2013) | Q[0.6, 2.7L] mm L: m | |
|
Bàn máp (x) Surface Precision Plate | Kích thước đến (25001600) mm, Size to (25001600) mm | A1- 05.PP01.08 (năm 2016) | 0,0016 mm | |
|
Nivo Precision Level | Độ phân giải ≥ 0,01 mm/m Resolution ≥ 0,01 mm/m | A1-05.PP01.09 (năm 2013) | 5,5 μm/m |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
|
Lực kế Force proving instruments | Đến/ to 5 000 N | ĐLVN 56 : 1999 | 0,05 % |
(5 000 ~ 50 000) N | 0,12 % | |||
|
Máy thử độ bền kéo nén(x) Tensile-compress testing machines | Đến /to 1 000 kN | ĐLVN 109 : 2002 | 0,3% |
|
Phương tiện đo Mô men lực Torque wrenches | Đến/ to 2 700 Nm | ĐLVN 110 : 2002 | 1,0 % |
|
Thiết bị hiệu chuẩn mô men lực (x) Torque Calibrating Equipment | Đến/ to 2 700 Nm | A1-05.PP01.12 (năm 2020) | 0,1% |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
|
Quả cân chuẩn E2 Weights Standard of Class E2 | 1 mg ~ 1 kg | QTHC 1.034 : 2009 | Xem ma trận độ không đảm bảo đo kèm theo (See matrix of uncertainty in table below) |
|
Quả cân chuẩn F1 Weights Standard of Class F1 | 1 mg ~ 50 kg | ĐLVN 99 : 2002 | |
|
Quả cân chuẩn F2 Weights Standard of Class F2 | 1 mg ~ 50 kg | ĐLVN 99 : 2002 | |
|
Quả cân chuẩn M1 Weights Standard of Classes M1 | 1 mg ~ 500 kg | ĐLVN 99 : 2002 | |
|
Cân không tự động cấp chính xác 1, 2, 3 và 4 (x) Non-automatic Weighing Instruments | đến/to 100 mg | A1-05.PP01.15 (2020) | 0,019 mg |
200 mg | 0,023 mg | |||
500 mg | 0,029 mg | |||
1 g | 0,035 mg | |||
2 g | 0,046 mg | |||
5 g | 0,058 mg | |||
10 g | 0,070 mg | |||
20 g | 0,094 mg | |||
50 g | 0,14 mg | |||
100 g | 0,23 mg | |||
200 g | 0,43 mg | |||
500 g | 1,4 mg | |||
1 kg | 15 mg | |||
2 kg | 20 mg | |||
5 kg | 38 mg | |||
10 kg | 110 mg | |||
20 kg | 160 mg | |||
50 kg ~ 100 kg | 11 g | |||
100 kg ~ 500 kg | 240 g | |||
500 kg ~ 1 000 kg | 420 g | |||
1 000 kg ~ 3 000 kg | 1,8 kg | |||
3 000 kg ~ 6 000 kg | 2,8 kg |
Khối lượng danh nghĩa Nominal value | Độ không đảm bảo đo (mg) Uncertainty | ||||
E2 | F1 | F2 | M1 | ||
500 kg | - | - | - | 8300 | |
200 kg | - | - | - | 3300 | |
100 kg | - | - | - | 1600 | |
50 kg | - | 83 | 270 | 830 | |
20 kg | - | 33 | 100 | 330 | |
10 kg | - | 17 | 53 | 170 | |
5 kg | - | 8,3 | 27 | 83 | |
2 kg | - | 3,3 | 10 | 33 | |
1 kg | 0,53 | 1,7 | 5,3 | 17 | |
500 g | 0,27 | 0,8 | 2,7 | 8,3 | |
200 g | 0,10 | 0,3 | 1,0 | 3,3 | |
100 g | 0,053 | 0,17 | 0,53 | 1,7 | |
50 g | 0,033 | 0,10 | 0,33 | 1,0 | |
20 g | 0,027 | 0,083 | 0,27 | 0,83 | |
10 g | 0,020 | 0,067 | 0,20 | 0,67 | |
5 g | 0,017 | 0,053 | 0,17 | 0,53 | |
2 g | 0,013 | 0,040 | 0,13 | 0,40 | |
1 g | 0,010 | 0,033 | 0,10 | 0,33 | |
500 mg | 0,0083 | 0,027 | 0,083 | 0,27 | |
200 mg | 0,0067 | 0,020 | 0,067 | 0,20 | |
100 mg | 0,0053 | 0,017 | 0,053 | 0,17 | |
50 mg | 0,0040 | 0,013 | 0,040 | 0,13 | |
20 mg | 0,0033 | 0,010 | 0,033 | 0,10 | |
10 mg | 0,0027 | 0,0083 | 0,027 | 0,083 | |
5 mg | 0,002 | 0,0067 | 0,02 | 0,067 | |
2 mg | 0,002 | 0,0067 | 0,02 | 0,067 | |
1 mg | 0,002 | 0,0067 | 0,02 | 0,067 |
Ngày hiệu lực:
24/02/2027
Địa điểm công nhận:
Số 11 Hoàng Sâm, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Số thứ tự tổ chức:
195