Trung tâm Huyết học và truyền máu

Đơn vị chủ quản: 
Bệnh viện Bạch Mai
Số VILAS MED: 
034
Tỉnh/Thành phố: 
Hà Nội
Lĩnh vực: 
Huyết học
DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDED ACCREDITED MEDICAL TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 11 năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)) AFM 01/11 Lần ban hành/Issued No: 1.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: TrangPage: 1/2 Tên phòng xét nghiệm: Trung tâm Huyết học và Truyền máu Medical Testing Laboratory: Hematology and Blood Transfusion Center Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Bạch Mai Organization: Bach Mai General Hospital Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học Field of testing: Hematology Người phụ trách/ Representative: Nguyễn Tuấn Tùng Số hiệu/ Code: VILAS Med 034 Hiệu lực công nhận có giá trị từ/ Period of Accreditation is valid from: /11/2024 đến/to: 23/8/2025 Địa chỉ/ Address: Số 78, Đường Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội No 78, Giai Phong Street, Phuong Mai Ward, Dong Da District, Hanoi City Địa điểm/Location: Tầng 14 nhà Q, Bệnh viện Bạch Mai, Số 78, Đường Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội. 14th floor, Q building, Bach Mai General Hospital, No 78, Giai Phong Street, Phuong Mai Ward, Dong Da District, Hanoi City Điện thoại/ Tel: 0243.576.3647 Fax: E-mail: hhtmbm@gmail.com Website: www.huyethocbachmai.vn/ DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDED ACCREDITED MEDICAL TESTS VILAS Med 034 AFM 01/11 Lần ban hành/Issued No: 1.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: TrangPage: 2/2 Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học Discipline of medical testing: Heamatology TT Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm The name of medical tests Nguyên lý/ Kỹ thuật xét nghiệm Principle/ Technical test Phương pháp xét nghiệm Test method 1. Máu toàn phần/ Whole blood (EDTA) Đếm số lượng Hồng cầu (RBC) Red blood cell (RBC) count: Điện trở kháng Digital impedance SOP.TB.006 (2024) (DXH 900) 2. Xác định lượng huyết sắc tố (HGB) Determination of Hemoglobin (HGB) Đo quang Colorimetric SOP.TB.007 (2024) (DXH 900) 3. Xác định lượng Hematocrit (HCT) Determination of Hematocrit (HCT) Tính toán Calculate SOP.TB.008 (2024) (DXH 900) 4. Đếm số lượng bạch cầu (WBC) White blood cell (WBC) count Điện trở kháng Digital impedance SOP.TB.009 (2024) (DXH 900) 5. Đếm số lượng tiểu cầu (PLT) Platelet (PLT) count Điện trở kháng Digital impedance SOP.TB.010 (2024) (DXH 900) 6. Dịch hút tủy xương Bone Marrow aspirates (EDTA) Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) tủy xương Karyotyping bone marrow Nuôi cấy tế bào 24h, nhuộm băng G/ 24h Cell Culture, Staining G Band SOP.DT.01 (2024) (Carl zeiss Imager.Z2) Ghi chú/ Note: - SOP: Phương pháp nội bộ của PXN/ MLaboratory developed method - Trường hợp Trung tâm Huyết học và Truyền máu cung cấp dịch vụ xét nghiệm phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Labo - Hematology and Blood Transfusion Center that provides the medical testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Tên phòng xét nghiệm: Trung tâm Huyết học và truyền máu
Medical Testing Laboratory Hematology and Blood Transfusion Center
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Bạch Mai
Organization: Bach Mai Hospital
Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học
Field of medical testing: Hematology
Người phụ trách/ Representative: TS.BS. Nguyễn Tuấn Tùng / PhD.MD. Nguyen Tuan Tung Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT Họ và tên/ Name Phạm vi đượcký/ Scope
  1.  
TS.BS. Nguyễn Tuấn Tùng Các xét nghiệm được công nhận All accredited medical tests
  1.  
BSCKII. Vũ Văn Trường
Sốhiệu/ Code: VILAS Med 034 Hiệulực/ Validation: 23/08/2025 Địa chỉ: Số 78, Đường Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội Address : No 78, Giai Phong Street, Phuong Mai Ward, Dong Da District, Hanoi Địa điểm: Tầng 14, nhà Q, Bệnh viện Bạch Mai, Số 78, Giải phóng, P. Phương Mai, Q. Đống Đa, Tp Hà Nội Location: 14th floor, building Q, Bach Mai  Hospital, No 78, Giai Phong Street, Phuong Mai Ward, Dong Da District, Hanoi Điện thoại/ Tel: Ts.Bs. Tùng: 0988.889.559            Fax: E-mail: tunghhbm@gmail.com/                                 Website: Lĩnh vực thử nghiệm: Huyết học Field of testing: Hematology
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm/ Test method
  1.  
Máu toàn phần, gồm:
  • 1 ống chống đông bằng EDTA và
  • 1 ống không chống đông
Whole blood, including: 1 EDTA tube and 1 non -anticoagulation tube
Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO Kỹ thuật ống nghiệm Determination of the ABO blood group Tube method Ngưng kết hồng cầu Red blood cell Agglutination SOP-TM.01 (2021)
  1.  
Xét nghiệm định nhóm máu Rh (D) Kỹ thuật ống nghiệm Determination of the Rh (D) blood group Tube method Ngưng kết hồng cầu Red blood cell Agglutination SOP-TM.02 (2021)
  1.  
Máu toàn phần (Ống EDTA) Whole Blood (EDTA tube)   Đếm số lượng hồng cầu (RBC) Red blood cel (RBC) count Đo quang Colorimetric method SOP-TB.11 (2022) (Advia 2120i)
  1.  
Đo lượng huyết sắc tố (HGB) Measuring the level of hemoglobin (HGB) Đo quang Colorimetric method SOP-TB.12 (2022) (Advia 2120i)
  1.  
Đo Hematocrit (HCT) Measuring hematocrit (HCT) Tính toán Calculate SOP-TB.13 (2022) (Advia 2120i)
  1.  
Đếm số lượng bạch cầu (WBC) White blood cell (WBC) count Đo quang Colorimetric method SOP-TB.14 (2022) (Advia 2120i)
  1.  
Đếm số lượng tiểu cầu (PLT) Platelet (PLT) count Đo quang Colorimetric method SOP-TB.15 (2022) (Advia 2120i)
  1.  
Huyết tương (Ống Natri citrate) Plasma (Natri citrate tube) Thời gian prothrombin: PT giây Prothrombin time in seconds Phương pháp phát hiện điểm đông Coagulation point detection method SOP-ĐM.19 (2021) (Starmax)
Thời gian prothrombin: PT % Prothrombin time activity Phương pháp phát hiện điểm đông Coagulation point detection method SOP-ĐM.20 (2021) (Starmax)
Thời gian prothrombin: PT INR Prothrombin time as an INR Phương pháp phát hiện điểm đông Coagulation point detection method SOP-ĐM.21 (2021) (Starmax)
  1.  
Thời gian thromboplastin từng phần hoạt hoá: APTT giây Activated partial thromboplastin time in seconds Phương pháp phát hiện điểm đông Coagulation point detection method SOP-ĐM.22 (2021) (Starmax)  
Thời gian thromboplastin từng phần hoạt hoá: APTT bệnh/chứng Activated partial thromboplastin time as a ratio Phương pháp phát hiện điểm đông Coagulation point detection method SOP-ĐM.23 (2021) (Starmax)
  1.  
Định  lượng fibrinogen  Fibrinogen Assay Phương pháp phát hiện điểm đông Coagulation point detection method SOP-ĐM.24 (2021) (Starmax)
Ghi chú/ Note:
  • SOP…: Phương pháp nội bộ/ Developed laboratory method
Ngày hiệu lực: 
23/08/2025
Địa điểm công nhận: 
Tầng 14, nhà Q, Bệnh viện Bạch Mai, Số 78, Giải phóng, P. Phương Mai, Q. Đống Đa, Tp Hà Nội
Số thứ tự tổ chức: 
34
© 2016 by BoA. All right reserved