Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1
Đơn vị chủ quản:
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số VILAS:
216
Tỉnh/Thành phố:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Đo lường – hiệu chuẩn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 08 năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/5
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng đo lường Khối lượng
Laboratory: Mass Measurement Laboratory
Cơ quan chủ quản:
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1
Organization:
Quality Assurance & Testing Center 1 (QUATEST 1)
Lĩnh vực thử nghiệm:
Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing:
Measurement - Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager:
Nguyễn Văn Tuấn
Số hiệu/ Code:
VILAS 216
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
từ ngày / 08 /2024 đến ngày 27/11/2029
Địa chỉ/ Address:
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Địa điểm/Location:
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại/ Tel:
024 3836 1557
E-mail:
doluong1@quatest1.com.vn Website: https://quatest1.com.vn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 216
Phòng Đo lường Khối lượng/ Mass Measurement Laboratory
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/5
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng
Field of calibration: Mass
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Cân không tự động cấp chính xác 1 (x)
Non-automatic weighing instruments of class 1
Đến/to 100 mg
ĐL1/QT/01 (2024)
0,0081 mg
100 mg ~ 200 mg
0,010 mg
200 mg ~ 500 mg
0,013 mg
500 mg ~ 1 g
0,015 mg
1 g ~ 2 g
0,019 mg
2 g ~ 5 g
0,025 mg
5 g ~ 10 g
0,029 mg
10 g ~ 20 g
0,039 mg
20 g ~ 50 g
0,047 mg
50 g ~ 100 g
0,079 mg
100 g ~ 200 g
0,15 mg
200 g ~ 500 g
0,41 mg
500 g ~ 1 kg
0,77 mg
1 kg ~ 2 kg
1,5 mg
2 kg ~ 5 kg
4,3 mg
5 kg ~10 kg
7,8 mg
10 kg ~ 20 kg
84 mg
20 kg ~ 50 kg
95 mg
2
Cân không tự động cấp chính xác 2 (x)
Non-automatic weighing instruments of class 2
Đến/to 10 g
ĐL1/QT/01 (2024)
0,83 mg
10 g ~ 20 g
0,85 mg
20 g ~ 50 g
1,1 mg
50 g ~ 100 g
1,5 mg
100 g ~ 200 g
2,5 mg
200 g ~ 500 g
8,3 mg
500 g ~ 1 kg
8,6 mg
1 kg ~ 2 kg
9,5 mg
2 kg ~ 5 kg
15 mg
5 kg ~ 10 kg
82 mg
10 kg ~ 20 kg
83 mg
20 kg ~ 50 kg
1,2 g
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 216
Phòng Đo lường Khối lượng/ Mass Measurement Laboratory
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/5
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
3
Quả cân chuẩn F1
Mass Standard F1
1 mg ~ 20 kg
ĐL1/QT/03 (2017)
Theo phụ lục 1/
See Annex 1
4
Quả cân chuẩn F2
Mass Standard F2
1 mg ~ 20 kg
5
Quả cân chuẩn M1 (x)
Mass Standard M1
1 mg ~ 20 kg
6
Cân so sánh dùng để hiệu chuẩn quả cân đến cấp chính xác F1(x)
Mass Comparator for calibration of weights to accuracy class F1
1 mg
ĐL1/QT/04 (2023)
0,0014 mg
2 mg
0,0017 mg
5 mg
0,0018 mg
10 mg
0,0023 mg
20 mg
0,0023 mg
50 mg
0,0026 mg
100 mg
0,0026 mg
200 mg
0,0026 mg
500 mg
0,0026 mg
1 g
0,0026 mg
2 g
0,0027 mg
5 g
0,0028 mg
10 g
0,0029 mg
20 g
0,0029 mg
50 g
0,0030 mg
100 g
0,0066 mg
200 g
0,011 mg
500 g
0,14 mg
1 kg
0,14 mg
2 kg
0,26 mg
5 kg
1,2 mg
10 kg
1,3 mg
20 kg
20 mg
50 kg
56 mg
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 216
Phòng Đo lường Khối lượng/ Mass Measurement Laboratory
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/5
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
7
Cân không tự động cấp chính xác 3 (x)
Non-automatic weighing instruments of class 3
Đến/to 1 kg
ĐL1/QT/02 (2024)
0,083 g
1 kg ~ 2 kg
0,084 g
2 kg ~ 5 kg
0,82 g
5 kg ~ 10 kg
0,86 g
10 kg ~ 20 kg
0,96 g
20 kg ~ 50 kg
9,2 g
50 kg ~ 200 kg
24 g
200 kg ~ 500 kg
92 g
500 kg ~ 1 000 kg
0,12 kg
1 000 kg ~ 2 000 kg
0,24 kg
2 000 kg ~ 5 000 kg
0,92 kg
5 000 kg ~ 10 000 kg
1,9 kg
10 000 kg ~ 30 000 kg
8,6 kg
8
Cân không tự động cấp chính xác 4 (x)
Non-automatic weighing instruments of class 4
Đến/to 100 kg
ĐL1/QT/02 (2024)
0,17 kg
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 216
Phòng Đo lường Khối lượng/ Mass Measurement Laboratory
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/5
Phụ lục 1/ Annex 1
Ma trận độ không đảm bào đo của phép hiệu chuẩn quả cân chuẩn
Matrix of uncertainty in calibration of standard weight
TT
Giá trị danh nghĩa
Nominal value
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)
Calibration and Measurement Capability (CMC)
Quả cân chuẩn F1
Quả cân chuẩn F2
Quả cân chuẩn M1
(mg)
(mg)
(mg)
(mg)
1
1
0,0066
0,020
0,066
2
2
0,0066
0,020
0,066
3
5
0,0066
0,020
0,066
4
10
0,0083
0,026
0,083
5
20
0,010
0,033
0,10
6
50
0,013
0,040
0,13
7
100
0,016
0,053
0,16
8
200
0,020
0,066
0,20
9
500
0,026
0,083
0,26
(g)
(mg)
(mg)
(mg)
10
1
0,033
0,10
0,33
11
2
0,040
0,13
0,40
12
5
0,053
0,16
0,53
13
10
0,066
0,20
0,66
14
20
0,083
0,26
0,83
15
50
0,10
0,33
1,0
16
100
0,16
0,53
1,6
17
200
0,33
1,0
3,3
18
500
0,83
2,6
8,3
(kg)
(mg)
(mg)
(mg)
19
1
1,6
5,3
16
20
2
3,3
10
33
21
5
8,3
26
83
22
10
16
53
160
23
20
33
100
330
Ghi chú/ Note
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
-
Trường hợp Phòng đo lường Khối lượng cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn thì Phòng đo lường Khối lượng phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Mass Measurement Laboratory that provides the calibration services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service./.
Người phụ trách/ Representative: Lý Tiến Dũng
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
Số hiệu/ Code: VILAS 216
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/11/2021
Địa chỉ/ Address: Số 8, đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu giấy, Tp. Hà Nội
Địa điểm /Location: Số 8, đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu giấy, Tp. Hà Nội
Điện thoại/ Tel: 024 3836 1399 Fax: 024 3836 1199
E-mail: qm@quatest1.com.vn Website: quatest1.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện
Field of calibration: Electrical
Chú thích/ Note:
- ĐL2/QT/…: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Người phụ trách/ Representative: Đinh Thế Thìn
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
Số hiệu/ Code: VILAS 216
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/ 11/2021
Địa chỉ/ Address: Số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
No 8 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Địa điểm /Location:Số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
No 8 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Điện thoại/ Tel: 024 38361399 Fax: 024 38361199
E-mail: qm@quatest1.com.vn Website:www.quatest1.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực (x)
Field of calibration Force (x)
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất (x)
Field of calibration Pressure (x)
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài (x)
Field of calibration Length (x)
Chú thích/ Note:
- (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/ Mark (x) for calibrations perform outside laboratory;
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Người phụ trách/ Representative: Đinh Thế Thìn
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
Số hiệu/ Code: VILAS 216
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/ 11/2021
Địa chỉ/ Address: Số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
No 8 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Địa điểm /Location:Số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
No 8 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Điện thoại/ Tel: 024 38361399 Fax: 024 38361199
E-mail: qm@quatest1.com.vn Website:www.quatest1.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực (x)
Field of calibration Force (x)
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất (x)
Field of calibration Pressure (x)
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài (x)
Field of calibration Length (x)
Chú thích/ Note:
- (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/ Mark (x) for calibrations perform outside laboratory;
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Người phụ trách/ Representative: Nguyễn Duy Thảo
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
Số hiệu/ Code: VILAS 216
Hiệu lực công nhận/ period of validation:28/11/2021
Địa điểm/ Location: Số 8,Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ/ Address: Số 8,Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại/ Tel: 0243.7561851 Fax: 0243.8361199
Email:doluong4@quatest1.com.vn Website: www.quatest1.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Hóa lý
Field of calibration: Physico chemical
Chú thích/Note:
ĐL4/QT/xx : Phương pháp nội bộ /In-house method
1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa.Calibration and Measurement Capability(CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually usinga coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
2) Đánh dấu (x) cho các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường./ Use mark (x) for calibration perform outside laboratory
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt
Field of calibration: Temperature
Chú thích/ Note:
ĐL4/QT/xx : Phương pháp nội bộ /In-house method
1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa.Calibration and Measurement Capability(CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually usinga coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
2) Đánh dấu (x) cho các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường./ Use mark (x) for calibration perform outside laboratory
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 08 năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/5
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng đo lường Khối lượng
Laboratory: Mass Measurement Laboratory
Cơ quan chủ quản:
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1
Organization:
Quality Assurance & Testing Center 1 (QUATEST 1)
Lĩnh vực thử nghiệm:
Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing:
Measurement - Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager:
Nguyễn Văn Tuấn
Số hiệu/ Code:
VILAS 216
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
từ ngày / 08 /2024 đến ngày 27/11/2029
Địa chỉ/ Address:
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Địa điểm/Location:
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại/ Tel:
024 3836 1557
E-mail:
doluong1@quatest1.com.vn Website: https://quatest1.com.vn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 216
Phòng Đo lường Khối lượng/ Mass Measurement Laboratory
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/5
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng
Field of calibration: Mass
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Cân không tự động cấp chính xác 1 (x)
Non-automatic weighing instruments of class 1
Đến/to 100 mg
ĐL1/QT/01 (2024)
0,0081 mg
100 mg ~ 200 mg
0,010 mg
200 mg ~ 500 mg
0,013 mg
500 mg ~ 1 g
0,015 mg
1 g ~ 2 g
0,019 mg
2 g ~ 5 g
0,025 mg
5 g ~ 10 g
0,029 mg
10 g ~ 20 g
0,039 mg
20 g ~ 50 g
0,047 mg
50 g ~ 100 g
0,079 mg
100 g ~ 200 g
0,15 mg
200 g ~ 500 g
0,41 mg
500 g ~ 1 kg
0,77 mg
1 kg ~ 2 kg
1,5 mg
2 kg ~ 5 kg
4,3 mg
5 kg ~10 kg
7,8 mg
10 kg ~ 20 kg
84 mg
20 kg ~ 50 kg
95 mg
2
Cân không tự động cấp chính xác 2 (x)
Non-automatic weighing instruments of class 2
Đến/to 10 g
ĐL1/QT/01 (2024)
0,83 mg
10 g ~ 20 g
0,85 mg
20 g ~ 50 g
1,1 mg
50 g ~ 100 g
1,5 mg
100 g ~ 200 g
2,5 mg
200 g ~ 500 g
8,3 mg
500 g ~ 1 kg
8,6 mg
1 kg ~ 2 kg
9,5 mg
2 kg ~ 5 kg
15 mg
5 kg ~ 10 kg
82 mg
10 kg ~ 20 kg
83 mg
20 kg ~ 50 kg
1,2 g
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 216
Phòng Đo lường Khối lượng/ Mass Measurement Laboratory
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/5
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
3
Quả cân chuẩn F1
Mass Standard F1
1 mg ~ 20 kg
ĐL1/QT/03 (2017)
Theo phụ lục 1/
See Annex 1
4
Quả cân chuẩn F2
Mass Standard F2
1 mg ~ 20 kg
5
Quả cân chuẩn M1 (x)
Mass Standard M1
1 mg ~ 20 kg
6
Cân so sánh dùng để hiệu chuẩn quả cân đến cấp chính xác F1(x)
Mass Comparator for calibration of weights to accuracy class F1
1 mg
ĐL1/QT/04 (2023)
0,0014 mg
2 mg
0,0017 mg
5 mg
0,0018 mg
10 mg
0,0023 mg
20 mg
0,0023 mg
50 mg
0,0026 mg
100 mg
0,0026 mg
200 mg
0,0026 mg
500 mg
0,0026 mg
1 g
0,0026 mg
2 g
0,0027 mg
5 g
0,0028 mg
10 g
0,0029 mg
20 g
0,0029 mg
50 g
0,0030 mg
100 g
0,0066 mg
200 g
0,011 mg
500 g
0,14 mg
1 kg
0,14 mg
2 kg
0,26 mg
5 kg
1,2 mg
10 kg
1,3 mg
20 kg
20 mg
50 kg
56 mg
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 216
Phòng Đo lường Khối lượng/ Mass Measurement Laboratory
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/5
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
7
Cân không tự động cấp chính xác 3 (x)
Non-automatic weighing instruments of class 3
Đến/to 1 kg
ĐL1/QT/02 (2024)
0,083 g
1 kg ~ 2 kg
0,084 g
2 kg ~ 5 kg
0,82 g
5 kg ~ 10 kg
0,86 g
10 kg ~ 20 kg
0,96 g
20 kg ~ 50 kg
9,2 g
50 kg ~ 200 kg
24 g
200 kg ~ 500 kg
92 g
500 kg ~ 1 000 kg
0,12 kg
1 000 kg ~ 2 000 kg
0,24 kg
2 000 kg ~ 5 000 kg
0,92 kg
5 000 kg ~ 10 000 kg
1,9 kg
10 000 kg ~ 30 000 kg
8,6 kg
8
Cân không tự động cấp chính xác 4 (x)
Non-automatic weighing instruments of class 4
Đến/to 100 kg
ĐL1/QT/02 (2024)
0,17 kg
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 216
Phòng Đo lường Khối lượng/ Mass Measurement Laboratory
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/5
Phụ lục 1/ Annex 1
Ma trận độ không đảm bào đo của phép hiệu chuẩn quả cân chuẩn
Matrix of uncertainty in calibration of standard weight
TT
Giá trị danh nghĩa
Nominal value
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)
Calibration and Measurement Capability (CMC)
Quả cân chuẩn F1
Quả cân chuẩn F2
Quả cân chuẩn M1
(mg)
(mg)
(mg)
(mg)
1
1
0,0066
0,020
0,066
2
2
0,0066
0,020
0,066
3
5
0,0066
0,020
0,066
4
10
0,0083
0,026
0,083
5
20
0,010
0,033
0,10
6
50
0,013
0,040
0,13
7
100
0,016
0,053
0,16
8
200
0,020
0,066
0,20
9
500
0,026
0,083
0,26
(g)
(mg)
(mg)
(mg)
10
1
0,033
0,10
0,33
11
2
0,040
0,13
0,40
12
5
0,053
0,16
0,53
13
10
0,066
0,20
0,66
14
20
0,083
0,26
0,83
15
50
0,10
0,33
1,0
16
100
0,16
0,53
1,6
17
200
0,33
1,0
3,3
18
500
0,83
2,6
8,3
(kg)
(mg)
(mg)
(mg)
19
1
1,6
5,3
16
20
2
3,3
10
33
21
5
8,3
26
83
22
10
16
53
160
23
20
33
100
330
Ghi chú/ Note
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
-
Trường hợp Phòng đo lường Khối lượng cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn thì Phòng đo lường Khối lượng phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Mass Measurement Laboratory that provides the calibration services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service./.
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1 Phòng đo lường Điện |
Laboratory: | Quality Assurance and Testing Center 1 (Quatest 1) Electrical Measurement Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Organization: | Directorate for Standards, Metrology and Quality |
Lĩnh vực: | Đo lường - Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement - Calibration |
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Kim Đức Thụ | Các phép hiệu chuẩn được công nhận / All accredited calibrations |
2. | Đặng Quang Trung | |
3. | Nguyễn Tuấn Hải | |
4. | Nguyễn Ngọc Châm | |
5. | Lý Tiến Dũng |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/11/2021
Địa chỉ/ Address: Số 8, đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu giấy, Tp. Hà Nội
Địa điểm /Location: Số 8, đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu giấy, Tp. Hà Nội
Điện thoại/ Tel: 024 3836 1399 Fax: 024 3836 1199
E-mail: qm@quatest1.com.vn Website: quatest1.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện
Field of calibration: Electrical
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trình hiệu chuẩnCalibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
|
1. | Các đồng hồ xoay chiều analog Analog Meters |
ĐL2/QT/01:2019 | |||
Von mét xoay chiều Analog AC Voltmetesr |
(0 ~ 500) V (f = 50 Hz) |
0,03 % | |||
Ampe mét xoay chiều Analog AC Ampmeters |
(0 ~ 120) A (f = 50 Hz) |
0,04 % | |||
Oát mét điện động Analog AC Wattmeters |
(0 ~ 36) kW (f = 50 Hz) |
0,04 % | |||
2. | Công tơ chuẩn 1 pha và 3 pha Watt-hour meters standard - single phase and three phase |
U: (0 ~ 300) V/pha I: (0,001 ~ 120) A/pha φ: (0 ~ 360)o; f : (45 ~ 65) Hz |
ĐL2/QT/02:2019 | P: 0,01/cosφ % Q: 0,01/sinφ % |
|
3. | Ôm mét Ohmmeters |
đến/to 104 Ω | ĐL2/QT/03:2019 | 0,016 % | |
(104 ~ 108) Ω | 0,02 % | ||||
(108 ~ 1012) Ω | 0,06 % | ||||
4. | Máy biến dòng đo lường Current Transformers (CTs) |
Isơ cấp: (0,1 ~ 5000) A Ithứ cấp: 1 A; 5 A |
ĐL2/QT/04:2019 | f: 0,016 % δ: 0,5 (‘) |
|
5. | Máy biến áp đo lường Voltage transformers (VTs) |
Usơ cấp: đến/to 35 kV Uthứ cấp: đến/to 110 V |
ĐL2/QT/05:2019 | f: 0,016% δ: 0,5 (‘) |
|
6. | Hộp điện trở một chiều DC resistance boxes |
đến/to 1 kΩ | ĐL2/QT/06:2019 | 0,008 | |
đến/to 10 kΩ | 0,003 | ||||
đến/to 100 kΩ | 0,003 | ||||
đến/to 1 MΩ | 0,003 | ||||
đến/to 10 MΩ | 0,003 | ||||
7. | Đồng hồ vạn năng hiện số Digital Multi Meters-DMM |
||||
Điện áp một chiều DC Voltage |
đến/to 330 mV | ĐL2/QT/07:2019 | 0,0022 | ||
330 mV ~ 3,3 V | 0,0021 | ||||
(3,3 ~ 33) V | 0,0020 | ||||
(33 ~ 330) V | 0,0034 | ||||
(330 ~ 1000) V | 0,0027 | ||||
Dòng điện một chiều DC Current |
đến/to 3,3 mA | ĐL2/QT/07:2019 | 0,0052 | ||
(3,3 ~ 33) mA | 0,0052 | ||||
(33 ~ 330) mA | 0,0035 | ||||
330 mA ~ 2,2 A | 0,0012 | ||||
(2,2 ~ 11) A | 0,0015 | ||||
Điện áp xoay chiều AC Voltage |
Tần số/ frequency: (45 ~ 1000) Hz |
đến/to 330 mV | ĐL2/QT/07:2019 | 0,0045 | |
330 mV ~ 3,3 V | 0,0045 | ||||
(3,3 ~ 33) V | 0,0045 | ||||
(33 ~ 330) V | 0,0045 | ||||
(330 ~ 1000) V | 0,0045 | ||||
Dòng điện xoay chiều AC Current |
Tần số/frequency: (45 ~ 1000) Hz |
đến/to 3,3 mA | ĐL2/QT/07:2019 | 0,0056 | |
(3,3 ~ 33) mA | 0,0058 | ||||
(33 ~ 330) mA | 0,0058 | ||||
330 mA ~ 2,2 A | 0,0063 | ||||
(2,2 ~ 10) A | 0,0065 | ||||
(10 ~ 100) A | 0,008 | ||||
Điện trở một chiều DC resistance |
đến/to 1 Ω | ĐL2/QT/07:2019 | 0,0015 | ||
đến/to 10 Ω | 0,0015 | ||||
đến/to 100 Ω | 0,0015 | ||||
đến/to 1 kΩ | 0,0095 | ||||
đến/to 10 kΩ | 0,0012 | ||||
đến/to 100 kΩ | 0,005 | ||||
đến/to 1 MΩ | 0,006 | ||||
đến/to 10 MΩ | 0,007 | ||||
Oát mét xoay chiều AC Wattmeters |
(0 ~ 36) kW/pha (f = 50 Hz) |
ĐL2/QT/07:2019 | 0,008 | ||
VAr mét xoay chiều AC VArmeters |
(0 ~ 36) kVAr/pha (f = 50 Hz) |
0,01 |
- ĐL2/QT/…: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1 Phòng Đo lường Cơ – Độ dài |
Laboratory: | Quality Assurance & Testing Center 1 (Quatest 1) Mechanical and Length Measurement Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Organization: | Directorate for Standard, Metrology and Quality |
Lĩnh vực: | Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement - Calibration |
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
|
Kim Đức Thụ | Các phép hiệu chuẩn được công nhận Accredited calibrations |
|
Đặng Quang Trung | |
|
Nguyễn Ngọc Châm | |
|
Nguyễn Tuấn Hải |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/ 11/2021
Địa chỉ/ Address: Số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
No 8 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Địa điểm /Location:Số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
No 8 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Điện thoại/ Tel: 024 38361399 Fax: 024 38361199
E-mail: qm@quatest1.com.vn Website:www.quatest1.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực (x)
Field of calibration Force (x)
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trìnhhiệu chuẩnCalibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
|
Máy thử độ bền kéo, nén Tensile and compression strength testing machines |
(1~ 3 000) kN | ĐLVN 109:2002 | 0,5 % |
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất (x)
Field of calibration Pressure (x)
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trìnhhiệu chuẩnCalibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
|
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số Pressure gauge, pressure-vacuum gauge with dial or digital indicator |
(-1 ~ 1 000) bar | ĐLVN 76:2001 | 0,1 % |
|
Thiết bị chuyển đổi áp suất Pressure tranducer and transmeter |
(-1 ~ 1 000) bar | ĐLVN 112:2002 | 0,1 % |
|
Thiết bị đặt mức áp suất Pressure switch |
(-1 ~ 1 000) bar | ĐLVN 133:2002 | 0,1 % |
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài (x)
Field of calibration Length (x)
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trìnhhiệu chuẩnCalibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
|
Thước cặp Callipers |
(0 ~ 250) mm | ĐLVN 119:2003 | (5,7 + 1,2xL) µm [L]: m |
(250 ~ 1 000) mm | (5,3 + 3,9xL) µm [L]: m |
Chú thích/ Note:
- (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/ Mark (x) for calibrations perform outside laboratory;
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1 Phòng Đo lường Cơ – Độ dài |
Laboratory: | Quality Assurance & Testing Center 1 (Quatest 1) Mechanical and Length Measurement Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Organization: | Directorate for Standard, Metrology and Quality |
Lĩnh vực: | Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement - Calibration |
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
|
Kim Đức Thụ | Các phép hiệu chuẩn được công nhận Accredited calibrations |
|
Đặng Quang Trung | |
|
Nguyễn Ngọc Châm | |
|
Nguyễn Tuấn Hải |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/ 11/2021
Địa chỉ/ Address: Số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
No 8 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Địa điểm /Location:Số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
No 8 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Điện thoại/ Tel: 024 38361399 Fax: 024 38361199
E-mail: qm@quatest1.com.vn Website:www.quatest1.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực (x)
Field of calibration Force (x)
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trìnhhiệu chuẩnCalibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
|
Máy thử độ bền kéo, nén Tensile and compression strength testing machines |
(1~ 3 000) kN | ĐLVN 109:2002 | 0,5 % |
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất (x)
Field of calibration Pressure (x)
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trìnhhiệu chuẩnCalibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
|
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số Pressure gauge, pressure-vacuum gauge with dial or digital indicator |
(-1 ~ 1 000) bar | ĐLVN 76:2001 | 0,1 % |
|
Thiết bị chuyển đổi áp suất Pressure tranducer and transmeter |
(-1 ~ 1 000) bar | ĐLVN 112:2002 | 0,1 % |
|
Thiết bị đặt mức áp suất Pressure switch |
(-1 ~ 1 000) bar | ĐLVN 133:2002 | 0,1 % |
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài (x)
Field of calibration Length (x)
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trìnhhiệu chuẩnCalibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
|
Thước cặp Callipers |
(0 ~ 250) mm | ĐLVN 119:2003 | (5,7 + 1,2xL) µm [L]: m |
(250 ~ 1 000) mm | (5,3 + 3,9xL) µm [L]: m |
Chú thích/ Note:
- (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/ Mark (x) for calibrations perform outside laboratory;
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1 Phòng Đo lường Nhiệt, Ẩm và Hóa lý |
Laboratory: | Quality Assurance And Testing Center No.1 Department of Temperature, Humidity and Physicochemical Metrology |
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1 |
Organization: | Quality Assurance And Testing Center No.1 |
Lĩnh vực: | Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement - Calibration |
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
|
Nguyễn Duy Thảo | Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited calibration |
|
Tống Văn Việt | |
|
Nguyễn Đức Hiển | |
|
Vũ Trường Tam | |
|
Nguyễn Mạnh Cường |
Hiệu lực công nhận/ period of validation:28/11/2021
Địa điểm/ Location: Số 8,Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ/ Address: Số 8,Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại/ Tel: 0243.7561851 Fax: 0243.8361199
Email:doluong4@quatest1.com.vn Website: www.quatest1.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Hóa lý
Field of calibration: Physico chemical
TT | Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trình hiệu chuẩn CalibrationProcedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/ |
|
1. | Phương tiện đo độ ẩm hạt thóc, gạo, ngô và cà phê Moisture meter for cereal grain |
(5 ~ 30) % | ĐL4/QT/31 | 0,2 % | |
2. | Phương tiện đo pH (x) pH meter |
(0 ~ 14) | ĐL4/QT/11 | 0,01 | |
3. | Phương tiện đo độ dẫn điện (x) Conductivity meter |
(0 ~ 100) µS/cm | ĐL4/QT/15 | 2 % | |
(100 ~ 1 500) µS/cm | 1 % | ||||
(1,5 ~ 111,3) mS/cm | 1 % | ||||
4. | Phương tiện đo độ nhớt động lực học Dynamic viscometer |
(0 ~ 80 000) mPa.s | ĐL4/QT/17 | 1 % | |
5. | Khúc xạ kế Refractometer |
(0 ~ 60) % (w/w) | ĐL4/QT/23 | 0,1 % | |
6. | Tỷ trọng kế Hydrometer |
(0,6 ~ 2) g/cm3 | ĐL4/QT/26 | 0,0001 g/cm3 | |
7. | Phương tiện đo độ đục (x) Turbidity meter |
(0 ~ 4 000) NTU | ĐL4/QT/29 | 5 % | |
8. | Nhớt kế mao quản thủy tinh Glass capillary kinematic viscometer |
(0,002 ~ 0,1) mm2/s2 | ĐL4/QT/34 | 0,20 % | |
(0,1 ~ 2,5) mm2/s2 | 0,38 % | ||||
(2,5 ~ 20) mm2/s2 | 0,44 % | ||||
9. | Phương tiện đo quang phổ tử ngoại – khả kiến (x) Ultraviolet–visible spectroscopy |
Bước sóng/ Wavelength: (240 ~ 880) nm |
ĐL4/QT/16 |
0,31 nm | |
Độ hấp thụ/ Absorbance: | 2,0 Abs | 0,0081 Abs | |||
1,0 Abs | 0,0071 Abs | ||||
0,5 Abs | 0,0056 Abs | ||||
0,03 Abs | 0,0081 Abs | ||||
10. | Phương tiện đo hàm lượng ôxy hòa tan (x) Dissolved oxygen meter |
(0 ~ 20) mg/L | ĐL4/QT/33 | 1,5 % | |
11. | Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan (x) Total dissolve solid meter |
(0 ~ 15 000) mg/L | ĐL4/QT/37 | 1 % | |
12. | Máy đo COD (x) COD meter |
(0 ~ 150) mg/L | ĐL4/QT/36 | 4 % | |
(150 ~ 2 000) mg/L | 1,5 % | ||||
13. | Máy đọc Elisa (x) Elisa reader |
Độ hấp thụ/ Absorbance: | (0 ~ 1,0) Abs | ĐL4/QT/32 | 0,0091 Abs |
(1,0 ~ 2,0) Abs | 0,017 Abs |
Chú thích/Note:
ĐL4/QT/xx : Phương pháp nội bộ /In-house method
1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa.Calibration and Measurement Capability(CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually usinga coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
2) Đánh dấu (x) cho các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường./ Use mark (x) for calibration perform outside laboratory
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt
Field of calibration: Temperature
TT | Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trình hiệu chuẩn CalibrationProcedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/ |
1. | Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng nhúng 1 phần Partial immersion liquid in glass thermometer |
(-40 ~ 140) oC | ĐLVN 137:2004 | 0,15 °C |
(140 ~ 420) oC | 0,30 °C | |||
2. | Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x) Digital – analog thermometer |
(-40 ~ 140) oC | ĐLVN 138:2004 | 0,10 °C |
(140 ~ 420) oC | 0,28 °C | |||
(420 ~ 650) oC | 0,42 °C | |||
(650 ~ 1 000) oC | 1,65 °C | |||
(1 000 ~ 1 200) oC | 3,00 °C | |||
3. | Nhiệt kế điện trở Platin công nghiệp (x) Industrial Platinum Resistance thermometer |
(-40 ~ 140) oC | ĐLVN 125:2003 | 0,15 °C |
(140 ~ 420) oC | 0,30 °C | |||
(420 ~ 650) oC | 0,45 °C | |||
4. | Tủ ấm, tủ sấy, tủ BOD, tủ nhiệt (x) Oven, incubator, BOD, temperaturecabinets |
(-40 ~ 0) oC | ĐL4/QT/18 | 1,50 °C |
(0 ~ 70) oC | 0,38 °C | |||
(70 ~ 150) oC | 0,66 °C | |||
(150 ~ 300) oC | 0,89 °C | |||
5. | Lò hiệu chuẩn nhiệt kiểu khô Temperature Block Calibrator |
(-40 ~ 150) oC | ĐL4/QT/21 | 0,10 °C |
(150 ~ 650) oC | 0,28 °C | |||
(650 ~ 1 200) oC | 3,00 °C | |||
6. | Bộ chuyển đổi đo nhiệt độ (x) Temperature transmitter |
(-40 ~ 140) oC | ĐL4/QT/22 | 0,25 °C |
(140 ~ 420) oC | 0,35 °C | |||
(420 ~ 650) oC | 0,47 °C | |||
(650 ~ 1 000) oC | 1,65 °C | |||
(1000 ~ 1 200) oC | 3,00 °C | |||
7. | Bộ chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự (x) Digital and Analog temperature indicator |
(-200 ~ 700) oC - RTD | ĐLVN 160:2005 |
0,10 °C |
(-200 ~ 1 600) oC - TC | 0,33 °C | |||
8. | Cặp nhiệt điện công nghiệp (x) Industrial thermocouples |
(-40 ~ 140) oC | ĐLVN 161:2005 |
0,20 °C |
(140 ~ 420) oC | 0,45 °C | |||
(420 ~ 650) oC | 0,50 °C | |||
(650 ~ 1 000) oC | 2,80 °C | |||
(1000 ~ 1 200) oC | 3,50 °C | |||
9. | Nồi hấp (x) Autoclave |
(110 ~ 140) oC | ĐL4/QT/30 | 0,3 oC |
10. | Lò nung (x) Furnace |
(400 ~ 700) oC | ĐL4/QT/39 | 2,0 oC |
(700 ~ 1 100) oC | 3,0 oC | |||
11. | Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm không khí Thermo Hygro meter |
(5 ~ 85) oC | ĐL4/QT/14 | 0,6 °C |
(10 ~ 95) %RH | 1,6 %RH | |||
12. | Bể điều nhiệt(x) Liquid bath |
(-40 ~ 140) oC | ĐL4/QT/24 | 0,3 oC |
(140 ~ 300) oC | 0,9 oC | |||
13. | Máy PCR (x) | (0 ~ 100) oC | ĐL 4/QT/ 49 | 0,5 oC |
Chú thích/ Note:
ĐL4/QT/xx : Phương pháp nội bộ /In-house method
1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa.Calibration and Measurement Capability(CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually usinga coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
2) Đánh dấu (x) cho các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường./ Use mark (x) for calibration perform outside laboratory
Ngày hiệu lực:
28/11/2024
Địa điểm công nhận:
Số 8, Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Hà Nội
Số thứ tự tổ chức:
216