Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 (QUATEST 3)
Đơn vị chủ quản:
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số VILAS:
036
Tỉnh/Thành phố:
Đồng Nai
Lĩnh vực:
Đo lường – hiệu chuẩn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDED ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng đo lường Hóa lý
Laboratory: Physico Chemical Measurement Laboratory
Cơ quan chủ quản:
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3
Organization:
Quality Assurance and Testing Center 3 (QUATEST 3)
Lĩnh vực thử nghiệm:
Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing:
Measurement - Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager:
Nguyễn Lưu Vĩnh Khang
Số hiệu/ Code:
VILAS 036
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
từ ngày / /2024 đến ngày 15/08/2025
Địa chỉ/ Address:
49 Pasteur, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location:
Số 7, đường số 1, Khu công nghiệp Biên Hòa 1, TP. Biên Hòa, T. Đồng Nai
Điện thoại/ Tel:
(84-251) 383 6212 Fax: (84-251) 383 6298
E-mail:
rq.tn@quatest3.com.vn Website: www.quatest3.com.vn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDED ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 036
Phòng đo lường Hóa lý - Physico Chemical Measurement Laboratory
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt
Field of calibration: Temperature
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Phương tiện đo nhiệt độ điểm sương
Dew -Point Meter
(-70 ~ -50) C.DP
QUATEST3 2008:2024
0,31 oC.DP
(-50 ~ 20) C.DP
0,16 oC.DP
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Quang
Field of calibration: Photometry and Radiometry
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Phương tiện đo quang phổ hồng ngoại
Near Infrared (NIR) Spectrophotometer
Bước sóng/ Wavelength: (900 ~ 2000) nm
QUATEST3 2056:2024
0,16 nm
Độ hấp thụ tại
(1100 ~ 2850) nm /
Absorbance at
(1100 ~ 2850) nm:
Đến/to 0,8 Abs
0,0037 Abs
(0,8~ 3,2) Abs
0,065 Abs
2
Bộ chuẩn hiệu chuẩn máy quang phổ UV-VIS-NIR
UV-VIS-NIR Spectrophotometer Calibration Kit
Bước sóng/ Wavelength:
(200 ~ 2000) nm
QUATEST3 2057:2024
0,18 nm
Độ hấp thụ vùng UV-VIS/ Absorbance UV-VIS:
Đến/to 0,4 Abs
0,0022 Abs
(0,4 ~ 1,1) Abs
0,0032 Abs
(1,1 ~ 2,4) Abs
0,0042 Abs
Độ hấp thụ vùng NIR/
Absorbance NIR:
Đến/to 0,8 Abs
0,0040 Abs
(0,8 ~ 3,2) Abs
0,066 Abs
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDED ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 036
Phòng đo lường Hóa lý - Physico Chemical Measurement Laboratory
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Hóa lý
Field of calibration: Physical Chemical
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Phương tiện đo hoạt độ nước
Water Activity Meter
(0 ~ 1) aw
QUATEST3 2023:2024
3,5 %
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích – Lưu lượng
Field of calibration: Volume - Flow
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Phương tiện đo lưu lượng kênh hở bằng đập tràn thành mỏng
Open Channel Flow Measurement Of Water Meter
Cột nước có áp/ Upstream gauged head above crest level
h: (0,03 ~ 1) m
QUATEST3 2054:2024
5,0 %
Ghi chú/ Notes:
- QUATEST 3…: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory’s developed procedures
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
- Trường hợp Phòng đo lường Hóa lý cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì Phòng đo lường Hóa lý phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Physico Chemical Measurement Laboratory that provides the calibration, testing of measuring instruments, measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service./.
LIST OF EXTENDED ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2024
của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng đo lường Hóa lý
Laboratory: Physico Chemical Measurement Laboratory
Cơ quan chủ quản:
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3
Organization:
Quality Assurance and Testing Center 3 (QUATEST 3)
Lĩnh vực thử nghiệm:
Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing:
Measurement - Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager:
Nguyễn Lưu Vĩnh Khang
Số hiệu/ Code:
VILAS 036
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
từ ngày / /2024 đến ngày 15/08/2025
Địa chỉ/ Address:
49 Pasteur, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location:
Số 7, đường số 1, Khu công nghiệp Biên Hòa 1, TP. Biên Hòa, T. Đồng Nai
Điện thoại/ Tel:
(84-251) 383 6212 Fax: (84-251) 383 6298
E-mail:
rq.tn@quatest3.com.vn Website: www.quatest3.com.vn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDED ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 036
Phòng đo lường Hóa lý - Physico Chemical Measurement Laboratory
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt
Field of calibration: Temperature
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Phương tiện đo nhiệt độ điểm sương
Dew -Point Meter
(-70 ~ -50) C.DP
QUATEST3 2008:2024
0,31 oC.DP
(-50 ~ 20) C.DP
0,16 oC.DP
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Quang
Field of calibration: Photometry and Radiometry
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Phương tiện đo quang phổ hồng ngoại
Near Infrared (NIR) Spectrophotometer
Bước sóng/ Wavelength: (900 ~ 2000) nm
QUATEST3 2056:2024
0,16 nm
Độ hấp thụ tại
(1100 ~ 2850) nm /
Absorbance at
(1100 ~ 2850) nm:
Đến/to 0,8 Abs
0,0037 Abs
(0,8~ 3,2) Abs
0,065 Abs
2
Bộ chuẩn hiệu chuẩn máy quang phổ UV-VIS-NIR
UV-VIS-NIR Spectrophotometer Calibration Kit
Bước sóng/ Wavelength:
(200 ~ 2000) nm
QUATEST3 2057:2024
0,18 nm
Độ hấp thụ vùng UV-VIS/ Absorbance UV-VIS:
Đến/to 0,4 Abs
0,0022 Abs
(0,4 ~ 1,1) Abs
0,0032 Abs
(1,1 ~ 2,4) Abs
0,0042 Abs
Độ hấp thụ vùng NIR/
Absorbance NIR:
Đến/to 0,8 Abs
0,0040 Abs
(0,8 ~ 3,2) Abs
0,066 Abs
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDED ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 036
Phòng đo lường Hóa lý - Physico Chemical Measurement Laboratory
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Hóa lý
Field of calibration: Physical Chemical
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Phương tiện đo hoạt độ nước
Water Activity Meter
(0 ~ 1) aw
QUATEST3 2023:2024
3,5 %
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích – Lưu lượng
Field of calibration: Volume - Flow
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Phương tiện đo lưu lượng kênh hở bằng đập tràn thành mỏng
Open Channel Flow Measurement Of Water Meter
Cột nước có áp/ Upstream gauged head above crest level
h: (0,03 ~ 1) m
QUATEST3 2054:2024
5,0 %
Ghi chú/ Notes:
- QUATEST 3…: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory’s developed procedures
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
- Trường hợp Phòng đo lường Hóa lý cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì Phòng đo lường Hóa lý phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Physico Chemical Measurement Laboratory that provides the calibration, testing of measuring instruments, measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service./.
Ngày hiệu lực:
15/08/2025
Địa điểm công nhận:
Số 7 đường 1, Khu công nghiệp Biên Hòa 1, Tp Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Số thứ tự tổ chức:
36