Trung tâm Quan trắc Môi trường miền Nam

Đơn vị chủ quản: 
Cục kiểm soát ô nhiễm môi trường
Số VIPAS: 
003
Tỉnh/Thành phố: 
Cần Thơ
Lĩnh vực: 
Thử nghiệm (Hóa, Sinh, Dược, Cơ, Vật liệu xây dựng, Điện – Điện tử, NDT)
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO ĐƯỢC CÔNG NHẬN THE LIST OF ACCREDITATED PT PROGRAM (Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2024 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFPT 01/07 Lần ban hành / Issue number: 1.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/2 Tên đơn vị tổ chức PT: Trung tâm Quan trắc Môi trường miền Nam PT Provider name: South Centre for Environmental Monitoring (SCEM) Cơ quan chủ quản: Cục kiểm soát ô nhiễm môi trường Organization: Pollution Control Department Lĩnh vực: Hóa Field: Chemical Người phụ trách/ Representative: Kỷ Văn Thành Người có thẩm quyền ký kỹ thuật/ Approved technical signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi/ Scope 1. Kỷ Văn Thành Phạm vi được công nhận/ Accredited scope 2. Diệp Anh Linh Số hiệu/ Code: VIPAS 003 Hiệu lực công nhận kể từ ngày /05/2024 đến ngày /05/2027 Địa chỉ trụ sở chính The head office address Số 200 Lý Chính Thắng, phường 9, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh No 200 Lý Chính Thắng Street, 9 Ward, 3 Dist, Hồ Chí Minh City Địa điểm công nhận Accredited locations: Lô 19 đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ Lot 19, Nguyen Văn Cu street extention, My Khanh ward, Phong Dien district, Can Tho city Điện thoại/ Tel: 028.2253.0667 E-mail: quantracmiennam@gmail.com Website: http://www.scem.com.vn DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO ĐƯỢC CÔNG NHẬN THE LIST OF ACCREDITATED PT PROGRAM VIPAS 003 AFPT 01/07 Lần ban hành / Issue number: 1.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/2 Lĩnh vực: Hóa Field: Chemical TT No. Nền mẫu Sample matrix Chỉ tiêu(1) Testing items (1) Các kỹ thuật dùng để xác định giá trị ấn định / Độ không đảm bảo đo Techniques used to determine Assigned Value/ Uncertainty Tên chương trình: Phân tích thành phần hóa trong mẫu nước Program name: Analysis of chemical composition in water samples 1. Nước mặt Surface water BOD5, COD Giá trị ấn định và độ không đảm bảo đo xác định theo giá trị đồng thuận từ các PTN tham gia Assigned values and uncertainties determined by consensus values from participants Nitrat (NO3-), Nitrit (NO2-), Phosphat (PO43-) ,Clorua(Cl-), Amoni (NH4+) Cadimi (Cd), Chì (Pb), Sắt (Fe), Tổng Crom (Cr) Ghi chú/ Notes: - (1): mỗi ô trong cột này tương ứng với 1 mẫu mà PTP chuẩn bị. Số lượng chỉ tiêu trong mỗi ô là số lượng chỉ tiêu lớn nhất mà PTP có thể chuẩn bị. Each cell in this column corresponds to 1 sample prepared by the PTP. The number of items in each cell is the maximum number of items that the PTP can prepare. - Trường hợp Trung tâm Quan trắc Môi trường miền Nam cung cấp dịch vụ thử nghiệm thành thạo thì Trung tâm Quan trắc Môi trường miền Nam phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for South Centre for Environmental Monitoring (SCEM) that provides Proficiency Testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực: 
22/05/2027
Địa điểm công nhận: 
Lô 19 đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
© 2016 by BoA. All right reserved