Phòng thí nghiệm Acecook Việt Nam

Đơn vị chủ quản: 
Công ty Cổ phần Acecook Việt Nam
Số VILAS: 
855
Tỉnh/Thành phố: 
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực: 
Hóa
Sinh
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2024 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/26 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Acecook Việt Nam Laboratory: Acecook Vietnam Laboratory Tổ chức/Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Acecook Việt Nam Organization: Acecook Vietnam Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh Field of testing: Chemical, Biological Người quản lý: Trần Ngọc Huy Laboratory manager: Số hiệu/ Code: VILAS 855 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày / /2024 đến ngày 28/03/2025 Địa chỉ/ Address: Lô số II-3, đường số 11, nhóm CN II, khu công nghiệp Tân Bình, phường Tây Thạnh, quận Tân phú, Tp. Hồ Chí Minh Lot II-3, Road No.11, Industrial Group II, Tân Bình Industrial Park, Tây Thanh Ward, Tân Phú District, Ho Chi Minh city, Vietnam Địa điểm/Location: Lô số II-2, đường số 8, nhóm CN II, khu công nghiệp Tân Bình, phường Tây Thạnh, quận Tân phú, Tp. Hồ Chí Minh Lot II-2, Road No.8, Industrial Group II, Tân Bình Industrial Park, Tây Thanh Ward, Tân Phú District, Ho Chi Minh city, Vietnam Điện thoại/ Tel: 84-28-38154064 Fax: 84-28-38154067 E-mail: info@acecookvietnam.com Website: www.aceookvietnam.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/26 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Muối chấm Dipping seasoning Xác định hàm lượng chất béo (có thủy phân axit) Phương pháp trọng lượng Determination of fat content (acid hydrolysis) Weight method AVQA-HD-HL09: 2023 2. Xác định hàm lượng tro Phương pháp trọng lượng Determination of ash content Weight method TCVN 7038:2002 3. Xác định hàm lượng ẩm Phương pháp trọng lượng Determination of moisture content Weight method AVQA-HD-HL10: 2003 4. Muối i-ốt Iodated Salt Xác định hàm lượng iot Phương pháp chuẩn độ Determination of iodine content Titration method TCVN 6341:1998 5. Gạo Rice Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Phương pháp GC-MS/MS Determination of residue pesticides GC-MS/MS method Phụ lục 1 Apendix 1 AVQA-HD-SK21: 2023 6. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Phương pháp LC-MS/MS Determination of residue pesticides LC-MS/MS method Phụ lục 2 Apendix 2 AVQA-HD-SK22: 2023 7. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm acid Phương pháp LC-MS/MS Determination of residue acidic groups pesticides LC-MS/MS method Phụ lục 3 Apendix 3 AVQA-HD-SK16: 2023 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/26 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 8. Gạo Rice Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm VOCs Phương pháp GC-MS/MS Determination of residue VOCs groups pesticides GC-MS/MS method Phụ lục 4 Apendix 4 AVQA-HD-SK15: 2023 9. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm polar cation Phương pháp LC-MS/MS Determination of residue polar cation groups pesticides LC-MS/MS method Phụ lục 5 Apendix 5 AVQA-HD-SK18: 2023 10. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm polar anion Phương pháp LC-MS/MS Determination of residue polar anion groups pesticides LC-MS/MS method Phụ lục 6 Apendix 6 AVQA-HD-SK19: 2023 11. Xác định hàm lượng Avamectin B1a và Avermectin B1b Phương pháp LC-MS/MS Determination of Avermectin B1a and Avermectin B1b content LC-MS/MS method Avermectin B1a: 10 μg/kg Avermectin B1b: 10 μg/kg AVQA-HD-SK14: 2023 12. Xác định hàm lượng Glyphosate và các Glyphosate-metabolites (Glufosinate, AMPA) Phương pháp LC-MS/MS Determination of Glyphosate and Glyphosate-metabolites (Glufosinate, AMPA) content LC-MS/MS method Glyphosate: 50 μg/kg, Glufosinate: 50 μg/kg, AMPA: 50 μg/kg AVQA-HD-SK20: 2023 13. Bột mì, gạo Wheatflour, rice Xác định hàm lượng Benzoyl peroxide và Benzoic acid Phương pháp HPLC-DAD Determination of Benzoyl peroxide, benzoic acid content HPLC-DAD method Benzoyl peroxide: 10 mg/kg Benzoic acid: 10 mg/kg AVQA-HD-SK12: 2023 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/26 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 14. Sản phẩm thủy sản Fishery products Xác định hàm lượng nhóm Tetracyline: (Oxytetracycline, Chlorotetracycline, Tetracycline) Phương pháp LC-MS/MS Determination of Tetracyline groups: (Oxytetracycline, Chlorotetracycline, Tetracycline) content LC-MS/MS method Oxytetracycline: 30 μg/kg Chlorotetracycline: 30 μg/kg Tetracycline: 30 μg/kg AVQA-HD-SK09: 2023 15. Sản phẩm thủy sản và muối chấm Fishery products, dipping seasoning Xác định hàm lượng Chloramphenicol Phương pháp LC-MS/MS Determination of Chloramphenicol content LC-MS/MS method 0.05 μg/kg AVQA-HD-SK13: 2023 16. Bột súp, bột cà ri và ngũ vị hương Condiments, curry powder, spices Xác định hàm lượng các chất nhuộm màu thực phẩm (Auramine O, Rhodamine B) Phương pháp LC-MS/MS Determination of food chemicals codex (Auramine O, Rhodamine B) content LC-MS/MS method Bột súp/Spices Auramine O: 3 μg/kg Rhodamine B: 3 μg/kg Bột cà ri, ngũ vị hương/ Curry powder, Condiments Auramine O: 10 μg/kg Rhodamine B: 10 μg/kg AVQA-HD-SK11: 2023 17. Mì ăn liền, dầu, gạo và muối chấm Instant noodles, oils, rice and dipping seasoning Xác định hàm lượng các chất bảo quản: (BHA, BHT, TBHQ) Phương pháp HPLC-DAD Determination of preservatives content: (BHA, BHT, TBHQ) HPLC-DAD method Mì, dầu, gạo/ Instant noodles, Oils, Rice BHA:10mg/kg, BHT: 10mg/kg, TBHQ:10mg/kg Muối chấm/ Dipping seasoning BHA: 20 mg/kg, BHT: 20 mg/kg, TBHQ: 20 mg/kg AVQA-HD-SK10: 2023 18. Mì, muối chấm Instant noodles, dipping seasoning Xác định hàm lượng Cyclamate Phương pháp LC-MS/MS Determination of Cyclamate content LC-MS/MS method 100 μg/kg AVQA-HD-SK07: 2023 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/26 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 19. Sản phẩm thủy sản Fishery products Xác định hàm lượng Ciprofloxacin và Enrofloxacin Phương pháp LC-MS/MS Determination of Ciprofloxacin and Enrofloxacin content LC-MS/MS method Ciprofloxacin: 3 μg/kg Enrofloxacin: 3 μg/kg AVQA-HD-SK08-2023 20. Bột mì, mì ăn liền, miến ăn liền, phở ăn liền Wheat flour, instant noodles, instant vermicelli, pho noodles Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Phương pháp GC-MS/MS Determination of residue pesticides GC/MS-MS method Phụ lục7 Apendix 7 AVQA-HD-SK01: 2023 21. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Phương pháp LC-MS/MS Determination of residue pesticides LC/MS-MS method Phụ lục8 Apendix 8 AVQA-HD-SK02: 2023 Chú thích/ Note: AVQA-HD-SK: Phương pháp do Phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 6/26 Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Nước sạch Domestic water Định lượng Enterococci đường ruột Phương pháp lọc màng Enumeration of intestinal enterococci Membrane filtration method TCVN 6189-2:2009 (ISO 7899-2:2000) 2. Định lượng Pseudomonas aeruginosa Phương pháp lọc màng Enumeration of Pseudomonas aeruginosa Membrane filtration method TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2006) 3. Định lượng các bào tử của các vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (clostridia) Phương pháp lọc màng Enumeration of the spores of sulfite - reducing anaerobes (clostridia) Membrane filtration method TCVN 6191-2:1996 (ISO 64611-2:1986) 4. Mì ăn liền, phở ăn liền, miến ăn liền Instant noodles, instant vermicelli, pho noodles Định lượng tổng số vi sinh vật bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM Enumeration of aerobic plate count using PetrifilmTM count plate TCVN 9977:2013 5. Định lượng nấm men và nấm mốc phương pháp sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM Enumeration of yeast and mold using 3MTM PetrifilmTM rapid count plate TCVN 12657:2019 6. Mì ăn liền, phở ăn liền, bột gia vị Instant noodles, pho noodles, seasoning Phát hiện trình tự Promoter 35S (P-35S) Kỹ thuật Real time PCR Detection of sequence Promoter 35S (P-35S) Real time PCR technique LOD: 0,04 % ISO 21569:2005/ Amd 1:2013 (Anmex B9) 7. Phát hiện trình tự nos Terminator (T-nos) Kỹ thuật Real time PCR Detection of sequence nos Terminator (T-nos) Real time PCR technique LOD: 0,04 % ISO 21569:2005/ Amd 1:2013 (Anmex B9) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 7/26 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 8. Mì ăn liền, phở ăn liền, bột gia vị Instant noodles, pho noodles, seasoning Phát hiện trình tự gene bar Kỹ thuật Real time PCR Detection of sequence bar gene Real time PCR technique LOD: 0,04 % ISO 21569:2005/ Amd 1:2013 (Anmex B9) 9. Phát hiện trình tự Promoter FMV Kỹ thuật Real time PCR Detection of sequence Promoter FMV Real time PCR technique LOD: 0,04 % ISO/TS 21569-5:2016 10. Phát hiện trình tự P35S-pat Kỹ thuật Real time PCR Detection of sequence P35S-pat Real time PCR technique LOD: 0,04 % ISO/TS 21569-3:2020 Chú thích/ Note: ISO/TS: International Organization for Standardization/Technical Specification Amd: bản bổ sung / Amendment Trường hợp Phòng thí nghiệm Acecook Việt Nam cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng thí nghiệm Acecook Việt Nam phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Acecook Vietnam Laboratory that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 8/26 Phụ lục 1 / Annex 1 (Phương pháp/Method: AVQA-HD-SK21: 2023) TT Tên hoạt chất Thiết bị LOQ Ghi chú (μg/kg) 1 2,5-Dichlorobenzoic acid-methyl ester GC-MS/MS 10 2 Acetochlor GC-MS/MS 10 3 Acibenzolar-S-methyl GC-MS/MS 10 4 Aclonifen GC-MS/MS 10 5 Alachlor GC-MS/MS 10 6 Aldrin GC-MS/MS 10 7 Anthraquinone GC-MS/MS 10 8 Atrazine GC-MS/MS 10 9 Azinphos-methyl GC-MS/MS 10 10 Azoxystrobin GC-MS/MS 10 11 Barban GC-MS/MS 10 12 Benfluralin GC-MS/MS 10 13 BHC, Alpha GC-MS/MS 10 14 BHC, Beta GC-MS/MS 10 15 BHC, gamma GC-MS/MS 10 16 Bifenthrin GC-MS/MS 10 17 Biphenyl GC-MS/MS 10 18 Boscalid (Nicobifen) GC-MS/MS 10 19 Bromophos-ethyl GC-MS/MS 10 20 Bromopropylate GC-MS/MS 10 21 Buprofezin GC-MS/MS 10 22 Butachlor GC-MS/MS 10 23 Butamifos GC-MS/MS 10 24 Butralin GC-MS/MS 10 25 Butylate (Sutan) GC-MS/MS 10 26 Cadusafos GC-MS/MS 10 27 Carbaryl GC-MS/MS 10 28 Carbofuran GC-MS/MS 10 29 Carboxin GC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 9/26 30 Chlorbenside GC-MS/MS 10 31 Chlorbufam GC-MS/MS 10 32 Chlordane GC-MS/MS 10 33 Chlordane alpha-cis GC-MS/MS 10 34 Chlordane gamma-trans GC-MS/MS 10 35 Chlordecone (Kepone) GC-MS/MS 10 36 Chlorfenapyr GC-MS/MS 10 37 Chlorfenson GC-MS/MS 10 38 Chlorfenvinphos GC-MS/MS 10 39 Chloridazon GC-MS/MS 10 40 Chlorobenzilate GC-MS/MS 10 41 Chlorothalonil GC-MS/MS 10 42 DDT o,p GC-MS/MS 10 43 Cyanophos GC-MS/MS 10 44 Cyflufenamid GC-MS/MS 10 45 Cyfluthrin GC-MS/MS 10 46 Cyhalothrin, Gamma- GC-MS/MS 10 47 Cyhalothrin, lambda- GC-MS/MS 10 48 Cypermethrin GC-MS/MS 10 49 Cyproconazole GC-MS/MS 10 50 Cyprodinil GC-MS/MS 10 51 DDD p,p GC-MS/MS 10 52 DDE p, p GC-MS/MS 10 53 Chlorpropham GC-MS/MS 10 54 Chlorpyrifos-ethyl GC-MS/MS 10 55 Chlorpyrifos-methyl GC-MS/MS 10 56 Chlorthal-dimethyl (Dacthal) GC-MS/MS 10 57 Chlorthiamid GC-MS/MS 10 58 Chlozolinate GC-MS/MS 10 59 Cinmethylin GC-MS/MS 10 60 Clodinafop-propargyl GC-MS/MS 10 61 DDT p,p GC-MS/MS 10 62 Diazinon GC-MS/MS 10 63 Dichlobenil GC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 10/26 64 Dichlofenthion GC-MS/MS 10 65 Dichlorprop methyl ester GC-MS/MS 10 66 Dichlorvos GC-MS/MS 10 67 Diclofop methyl GC-MS/MS 10 68 Dicloran (Bortran) GC-MS/MS 10 69 Dicofol-o,p' GC-MS/MS 10 70 Dicofol-p,p' GC-MS/MS 10 71 Dieldrin GC-MS/MS 10 72 Diethofencarb GC-MS/MS 10 73 Difenoconazole GC-MS/MS 10 74 Diflubenzuron GC-MS/MS 10 75 Diflufenican GC-MS/MS 10 76 Dimethenamid GC-MS/MS 10 77 Dimethipin GC-MS/MS 10 78 Dimethoate GC-MS/MS 10 79 Dimethomorph GC-MS/MS 10 80 Dioxabenzofos GC-MS/MS 10 81 Dioxathion GC-MS/MS 10 82 Diphenylamine GC-MS/MS 10 83 Disulfoton GC-MS/MS 10 84 Dodemorph GC-MS/MS 10 85 Edifenphos GC-MS/MS 10 86 Endosulfan sulfate GC-MS/MS 10 87 Endosulfan-a GC-MS/MS 10 88 Endosulfan-b GC-MS/MS 10 89 Endrin GC-MS/MS 10 90 EPN GC-MS/MS 10 91 Epoxiconazole GC-MS/MS 10 92 Hexachlorobenzene GC-MS/MS 10 93 Ethalfluralin GC-MS/MS 10 94 Ethion GC-MS/MS 10 95 Ethofumesate GC-MS/MS 10 96 Ethoprop (Ethoprophos) GC-MS/MS 10 97 Etoxazole GC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 11/26 98 Etridiazole (Terrazole) GC-MS/MS 10 99 Fenamiphos sulfone GC-MS/MS 10 100 Fenarimol GC-MS/MS 10 101 Fenbuconazol GC-MS/MS 10 102 Fenchlorfos GC-MS/MS 10 103 Fenclorim GC-MS/MS 10 104 Fenitrothion GC-MS/MS 10 105 Fenthion GC-MS/MS 10 106 Flucythrinate GC-MS/MS 10 107 Fludioxonil GC-MS/MS 10 108 Flufenacet GC-MS/MS 10 109 Flufenoxuron GC-MS/MS 10 110 Flumetralin GC-MS/MS 10 111 Flumioxazin GC-MS/MS 10 112 Fluquinconazole GC-MS/MS 10 113 Flurprimidol GC-MS/MS 10 114 Flutolanil GC-MS/MS 10 115 Flutriafol GC-MS/MS 10 116 Fluvalinate GC-MS/MS 10 117 Formothion GC-MS/MS 10 118 Haloxyfop-methyl GC-MS/MS 10 119 Heptachlor GC-MS/MS 10 120 Heptachlor epoxide GC-MS/MS 10 121 Hexaconazole GC-MS/MS 10 122 Imazalil GC-MS/MS 10 123 Ipconazole GC-MS/MS 10 124 Iprodione GC-MS/MS 10 125 Isofenphos GC-MS/MS 10 126 Isoprothiolane GC-MS/MS 10 127 Isoxathion GC-MS/MS 10 128 Kresoxim-methyl GC-MS/MS 10 129 Mepanipyrim GC-MS/MS 10 130 Mepronil GC-MS/MS 10 131 Metalaxyl GC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 12/26 132 Metaldehyde GC-MS/MS 10 133 Metazachlor GC-MS/MS 10 134 Metconazole GC-MS/MS 10 135 Methomyl GC-MS/MS 10 136 Methoxychlor GC-MS/MS 10 137 Metrafenone GC-MS/MS 10 138 Metribuzin GC-MS/MS 10 139 Monocrotophos GC-MS/MS 10 140 Monolinuron GC-MS/MS 10 141 Nitrofen GC-MS/MS 10 142 Omethoate GC-MS/MS 10 143 Ortho-phenylphenol GC-MS/MS 10 144 Oxadiazon GC-MS/MS 10 145 Oxychlordane GC-MS/MS 10 146 Oxyfluorfen GC-MS/MS 10 147 Paclobutrazol GC-MS/MS 10 148 Parathion (ethyl) GC-MS/MS 10 149 Parathion-methyl GC-MS/MS 10 150 Pencycuron GC-MS/MS 10 151 Permethrin peak 1 GC-MS/MS 10 152 Permethrin peak 2 GC-MS/MS 10 153 Perthane (Ethylan) GC-MS/MS 10 154 Phenmedipham GC-MS/MS 10 155 Phenthoate GC-MS/MS 10 156 Phorate GC-MS/MS 10 157 Phorate sulfone GC-MS/MS 10 158 Picolinafen GC-MS/MS 10 159 Picoxystrobin GC-MS/MS 10 160 Pirimiphos-methyl GC-MS/MS 10 161 Tetradifon GC-MS/MS 10 162 Procymidone GC-MS/MS 10 163 Propanil GC-MS/MS 10 164 Propiconazole GC-MS/MS 10 165 Propoxur GC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 13/26 166 Prothiofos GC-MS/MS 10 167 Tetramethrin GC-MS/MS 10 168 Pyraflufen-ethyl GC-MS/MS 10 169 Pyrazophos GC-MS/MS 10 170 Pyridalyl GC-MS/MS 10 171 Quinalphos GC-MS/MS 10 172 Quintozene GC-MS/MS 10 173 Resmethrin GC-MS/MS 10 174 Simazine GC-MS/MS 10 175 Spirodiclofen GC-MS/MS 10 176 Tecnazene GC-MS/MS 10 177 Tefluthrin GC-MS/MS 10 178 Terbufos GC-MS/MS 10 179 Terbuthylazine GC-MS/MS 10 180 Tetraconazole GC-MS/MS 10 181 Thiamethoxam GC-MS/MS 10 182 Thiometon GC-MS/MS 10 183 Tolclofos-methyl GC-MS/MS 10 184 Tolyfluanid GC-MS/MS 10 185 Trans-heptachlor-epoxide GC-MS/MS 10 186 Triadimefon GC-MS/MS 10 187 Triallate GC-MS/MS 10 188 Triazophos GC-MS/MS 10 189 Tricyclazole GC-MS/MS 10 190 Trifluralin GC-MS/MS 10 191 Triticonazole GC-MS/MS 10 192 Vinclozolin GC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 14/26 Phụ lục 2 / Annex 2 (Phương pháp/Method: AVQA-HD-SK22: 2023) TT Tên hoạt chất Thiết bị LOD Ghi chú (μg/kg) 1 2,4-Dimethylaniline LC-MS/MS 10 2 2,6-Dichlorobenzamide LC-MS/MS 10 3 2-Amino-4-methoxy-6-methyl-1,3-Triazine LC-MS/MS 10 4 2-amino-4-methoxy-6-methyl-1-3-5-Triazine LC-MS/MS 10 5 3-indole-acetic acid LC-MS/MS 10 6 4-(3-indolyl)-butyric acid LC-MS/MS 10 7 6-benzylaminopurine LC-MS/MS 10 8 6-Hydroxybentazone LC-MS/MS 10 9 8-Hydroxybentazone LC-MS/MS 10 10 Acephate LC-MS/MS 10 11 Acetamiprid LC-MS/MS 10 12 Acrinathrin LC-MS/MS 10 13 Aldicarb LC-MS/MS 10 14 Aldicarb-sulfone LC-MS/MS 10 15 Aldicarb-sulfoxide LC-MS/MS 10 16 Allethrin LC-MS/MS 10 17 Ametryn LC-MS/MS 10 18 Amicarbazone LC-MS/MS 10 19 Amidosulfuron LC-MS/MS 10 20 Aminopyralid LC-MS/MS 10 21 Anilofos LC-MS/MS 10 22 Asulam LC-MS/MS 10 23 Atrazine LC-MS/MS 10 24 Atrazine desethyl LC-MS/MS 10 25 Atrazine Desisopropyl LC-MS/MS 10 26 Azimsulfuron LC-MS/MS 10 27 Azinphos-ethyl LC-MS/MS 10 28 Azinphos-methyl LC-MS/MS 10 29 Azoxystrobin LC-MS/MS 10 30 BAC 10 LC-MS/MS 10 31 BAC 12 LC-MS/MS 10 32 BAC 14 LC-MS/MS 10 33 BAC 16 LC-MS/MS 10 34 BAC 18 LC-MS/MS 10 35 BAC 8 LC-MS/MS 10 36 Beflubutamid LC-MS/MS 10 37 Benalaxyl LC-MS/MS 10 38 Benalaxyl-M LC-MS/MS 10 39 Benodanil LC-MS/MS 10 40 Benoxacor LC-MS/MS 10 41 Bensulfuron methyl LC-MS/MS 10 42 Benthiavalicarb LC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 15/26 43 benthiavalicarb-isopropyl LC-MS/MS 10 44 Benzobicyclon LC-MS/MS 10 45 benzovindiflupyr LC-MS/MS 10 46 Bicyclopyrone LC-MS/MS 10 47 bifenazate diazene LC-MS/MS 10 48 Bifenazate-diazene LC-MS/MS 10 49 Bispyribac LC-MS/MS 10 50 Bitertanol LC-MS/MS 10 51 Bitrex LC-MS/MS 10 52 Bixafen LC-MS/MS 10 53 Bromacil LC-MS/MS 10 54 Bromadiolone LC-MS/MS 10 55 Bromoxynil LC-MS/MS 10 56 Bromuconazole LC-MS/MS 10 57 Bupirimate LC-MS/MS 10 58 Buprofezin LC-MS/MS 10 59 Butocarboxim Sulfoxide LC-MS/MS 10 60 Buturon LC-MS/MS 10 61 Butylate LC-MS/MS 10 62 Cadusafos LC-MS/MS 10 63 Carbaryl LC-MS/MS 10 64 Carbendazim LC-MS/MS 10 65 Carbetamide LC-MS/MS 10 66 Carbofuran LC-MS/MS 10 67 Carbofuran-3-keto LC-MS/MS 10 68 Carbofuran-3-OH LC-MS/MS 10 69 Carfentrazone-ethyl LC-MS/MS 10 70 Cartap LC-MS/MS 10 71 Chlorantraniliprole LC-MS/MS 10 72 Chloridazon-desphenyl LC-MS/MS 10 73 Chloridazone LC-MS/MS 10 74 Chlorimuron-ethyl LC-MS/MS 10 75 Chlorotoluron LC-MS/MS 10 76 Chloroxuron LC-MS/MS 10 77 CHLORSULFURON LC-MS/MS 10 78 Chlorthiophos LC-MS/MS 10 79 Chromafenozide LC-MS/MS 10 80 cinidon-ethyl LC-MS/MS 10 81 Clethodim LC-MS/MS 10 82 Clodinafop LC-MS/MS 10 83 Clodinafop-propargyl LC-MS/MS 10 84 Clofentezine LC-MS/MS 10 85 Clomazone LC-MS/MS 10 86 Clothianidin LC-MS/MS 10 87 Coumaphos LC-MS/MS 10 88 Coumaphos-oxon LC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 16/26 89 Crimidine LC-MS/MS 10 90 Cyanofenphos LC-MS/MS 10 91 Cyclaniliprole LC-MS/MS 10 92 Cycloate LC-MS/MS 10 93 Cycloxydim LC-MS/MS 10 94 Cyflumetofen LC-MS/MS 10 95 Cyhalofop-butyl LC-MS/MS 10 96 Cymoxanil LC-MS/MS 10 97 Cyproconazole LC-MS/MS 10 98 Daminozide LC-MS/MS 10 99 Dazomet LC-MS/MS 10 100 DDAC LC-MS/MS 10 101 Deltamethrin LC-MS/MS 10 102 Demeton-S-methyl-Sulfoxide LC-MS/MS 10 103 Desmedipham LC-MS/MS 10 104 Diallate LC-MS/MS 10 105 Diazinon LC-MS/MS 10 106 DICHLORMID LC-MS/MS 10 107 Dichlorvos LC-MS/MS 10 108 Diclobutrazol LC-MS/MS 10 109 Diclofop LC-MS/MS 10 110 Diclosulam LC-MS/MS 10 111 Dicrotophos LC-MS/MS 10 112 Diethofencarb LC-MS/MS 10 113 Difenacoum LC-MS/MS 10 114 Difenoconazole LC-MS/MS 10 115 Diflufenican LC-MS/MS 10 116 Dimefox LC-MS/MS 10 117 Dimefuron LC-MS/MS 10 118 Dimethachlor LC-MS/MS 10 119 Dimethenamid LC-MS/MS 10 120 Dimethoate LC-MS/MS 10 121 Dimethomorph LC-MS/MS 10 122 Dimethylphenylsulfamide (DMSA) LC-MS/MS 10 123 Dimethylvinphos LC-MS/MS 10 124 Dimoxystrobin LC-MS/MS 10 125 Diniconazole LC-MS/MS 10 126 Dinocap LC-MS/MS 10 127 DINOSEB LC-MS/MS 10 128 Dinoseb acetate LC-MS/MS 10 129 Dinotefuran LC-MS/MS 10 130 Dinoterb LC-MS/MS 10 131 Dioxacarb LC-MS/MS 10 132 Diphenamid LC-MS/MS 10 133 Disulfoton sulfoxide LC-MS/MS 10 134 Disulfoton-sulfone LC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 17/26 135 Ditalimfos LC-MS/MS 10 136 Dithianon LC-MS/MS 10 137 Diuron LC-MS/MS 10 138 DNOC LC-MS/MS 10 139 Dodemorf LC-MS/MS 10 140 Dodine LC-MS/MS 10 141 emamectin benzoate LC-MS/MS 10 142 Etaconazole LC-MS/MS 10 143 Ethaboxam LC-MS/MS 10 144 ethametsulfuron-methyl LC-MS/MS 10 145 Ethidimuron LC-MS/MS 10 146 Ethiofencarb-sulfone LC-MS/MS 10 147 Ethiofencarb-sulfoxide LC-MS/MS 10 148 Ethion LC-MS/MS 10 149 Ethirimol LC-MS/MS 10 150 Ethofumesate LC-MS/MS 10 151 Ethoprophos LC-MS/MS 10 152 Ethoxysulfuron LC-MS/MS 10 153 Etobenzanid LC-MS/MS 10 154 Etofenprox LC-MS/MS 10 155 Etoxazole LC-MS/MS 10 156 Etrimfos LC-MS/MS 10 157 Fenamidone LC-MS/MS 10 158 Fenamiphos LC-MS/MS 10 159 Fenamiphos-sulfoxide LC-MS/MS 10 160 Fenarimol LC-MS/MS 10 161 Fenazaquin LC-MS/MS 10 162 Fenbutatin oxide LC-MS/MS 10 163 Fenbutatin-oxide LC-MS/MS 10 164 Fenchlorphos-oxon LC-MS/MS 10 165 Fenobucarb LC-MS/MS 10 166 Fenoxanil LC-MS/MS 10 167 fenoxaprop-p-ethyl LC-MS/MS 10 168 Fenoxycarb LC-MS/MS 10 169 Fenpicoxamid LC-MS/MS 10 170 Fenpropidin LC-MS/MS 10 171 Fenpropimorph LC-MS/MS 10 172 Fenpyrazamine LC-MS/MS 10 173 Fenpyroximate LC-MS/MS 10 174 Fenpyroximate-E LC-MS/MS 10 175 Fensulfothion LC-MS/MS 10 176 Fenthion LC-MS/MS 10 177 Fenthion-sulfone LC-MS/MS 10 178 Fenthion-sulfoxide LC-MS/MS 10 179 Fentin LC-MS/MS 10 180 Flazasulfuron LC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 18/26 181 Florasulam LC-MS/MS 10 182 Florpyrauxifen-benzyl LC-MS/MS 10 183 Fluacrypyrim LC-MS/MS 10 184 Fluazifop-butyl LC-MS/MS 10 185 Fluazinam LC-MS/MS 10 186 Fluazuron LC-MS/MS 10 187 Flubendazole LC-MS/MS 10 188 Flubendiamide LC-MS/MS 10 189 Flucycloxuron LC-MS/MS 10 190 Fludioxonil LC-MS/MS 10 191 Flufenacet LC-MS/MS 10 192 Flufenacet-Metabolies LC-MS/MS 10 193 Flufenoxuron LC-MS/MS 10 194 Flumequine LC-MS/MS 10 195 Flumetsulam LC-MS/MS 10 196 Flumiclorac-pentyl LC-MS/MS 10 197 Fluometuron LC-MS/MS 10 198 Fluopicolide LC-MS/MS 10 199 Fluopyram LC-MS/MS 10 200 Fluoroglycofen-ethyl LC-MS/MS 10 201 Fluoxastrobin LC-MS/MS 10 202 Flupyrsulfuron-methyl LC-MS/MS 10 203 Flupysulfuron-methyl LC-MS/MS 10 204 Fluridone LC-MS/MS 10 205 Flurochloridone LC-MS/MS 10 206 fluroxypyr LC-MS/MS 10 207 Fluroxypyr-1-methylheptyl ester LC-MS/MS 10 208 Flurprimidol LC-MS/MS 10 209 Flurtamone LC-MS/MS 10 210 Fluthiacet-methyl LC-MS/MS 10 211 Flutianil LC-MS/MS 10 212 Flutolanil LC-MS/MS 10 213 Flutriafol LC-MS/MS 10 214 Fluxapyroxad LC-MS/MS 10 215 Fomesafen LC-MS/MS 10 216 Foramsulfuron LC-MS/MS 10 217 Forchlorfenuron LC-MS/MS 10 218 Formetanate hydrochloride LC-MS/MS 10 219 Fosthiazate LC-MS/MS 10 220 Fuberidazole LC-MS/MS 10 221 Furalaxyl LC-MS/MS 10 222 Halauxifen LC-MS/MS 10 223 Halosulfuron-methyl LC-MS/MS 10 224 Haloxyfop-R LC-MS/MS 10 225 Heptenophos LC-MS/MS 10 226 Hexaconazole LC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 19/26 227 Hexazinone LC-MS/MS 10 228 Hexythiazox LC-MS/MS 10 229 Hymexazol LC-MS/MS 10 230 Imazalil LC-MS/MS 10 231 Imazamox LC-MS/MS 10 232 Imazapyr LC-MS/MS 10 233 Imazaquin LC-MS/MS 10 234 Imazethapyr LC-MS/MS 10 235 Imazosulfuron LC-MS/MS 10 236 Imidacloprid LC-MS/MS 10 237 Indaziflam LC-MS/MS 10 238 Indoxacarb LC-MS/MS 10 239 Ioxynil LC-MS/MS 10 240 Ioxynil-octanoate LC-MS/MS 10 241 IPCONAZOLE LC-MS/MS 10 242 Iprobenfos LC-MS/MS 10 243 Iprovalicarb LC-MS/MS 10 244 Isazophos LC-MS/MS 10 245 Isofetamid LC-MS/MS 10 246 Isoprocarb LC-MS/MS 10 247 Isopropalin LC-MS/MS 10 248 Isoprothiolane LC-MS/MS 10 249 Isoproturon LC-MS/MS 10 250 Isopyrazam LC-MS/MS 10 251 Isouron LC-MS/MS 10 252 Isoxaben LC-MS/MS 10 253 isoxaflutole LC-MS/MS 10 254 Kresoxim-methyl LC-MS/MS 10 255 Lactofen LC-MS/MS 10 256 Lenacil LC-MS/MS 10 257 Linuron LC-MS/MS 10 258 Malathion LC-MS/MS 10 259 Mandestrobin LC-MS/MS 10 260 Mandipropamid LC-MS/MS 10 261 Mefentrifluconazole LC-MS/MS 10 262 Mepanipyrim LC-MS/MS 10 263 Mephosfolan LC-MS/MS 10 264 meptyldinocap LC-MS/MS 10 265 Mesosulfuron-methyl LC-MS/MS 10 266 Metaflumizone LC-MS/MS 10 267 Metalaxyl LC-MS/MS 10 268 Metamifop LC-MS/MS 10 269 Metamitron LC-MS/MS 10 270 Metconazole LC-MS/MS 10 271 Methabenzthiazuron LC-MS/MS 10 272 Methacrifos LC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 20/26 273 Methamidophos LC-MS/MS 10 274 Methidathion LC-MS/MS 10 275 Methiocarb LC-MS/MS 10 276 Methiocarb-Sulfone LC-MS/MS 10 277 Methiocarb-sulfoxide LC-MS/MS 10 278 Methomyl LC-MS/MS 10 279 Methoprene LC-MS/MS 10 280 Methoxyfenozide LC-MS/MS 10 281 Metobromuron LC-MS/MS 10 282 Metolachlor LC-MS/MS 10 283 Metolcarb LC-MS/MS 10 284 Metoxuron LC-MS/MS 10 285 Metribuzin LC-MS/MS 10 286 Metsulfuron Methyl LC-MS/MS 10 287 Mevinphos LC-MS/MS 10 288 Molinate LC-MS/MS 10 289 Monocrotophos LC-MS/MS 10 290 Monolinuron LC-MS/MS 10 291 Monuron LC-MS/MS 10 292 Myclobutanil LC-MS/MS 10 293 Naled LC-MS/MS 10 294 naphthalene acetamide LC-MS/MS 10 295 Napropamide LC-MS/MS 10 296 Neburon LC-MS/MS 10 297 Nereistoxin oxalate LC-MS/MS 10 298 Niclosamide LC-MS/MS 10 299 Nicosulfuron LC-MS/MS 10 300 Norflurazon LC-MS/MS 10 301 Nuarimol LC-MS/MS 10 302 Ofurace LC-MS/MS 10 303 Omethoate LC-MS/MS 10 304 Oryzalin LC-MS/MS 10 305 Oxadixyl LC-MS/MS 10 306 Oxamyl LC-MS/MS 10 307 oxasulfuron LC-MS/MS 10 308 Oxathiapiprolin LC-MS/MS 10 309 Oxycarboxin LC-MS/MS 10 310 Paclobutrazol LC-MS/MS 10 311 Paraoxon-ethyl LC-MS/MS 10 312 Penconazole LC-MS/MS 10 313 Pencycuron LC-MS/MS 10 314 Penoxsulam LC-MS/MS 10 315 Penthiopyrad LC-MS/MS 10 316 Pethoxamid LC-MS/MS 10 317 Phenthoate LC-MS/MS 10 318 Phorate-sulfone LC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 21/26 319 Phorate-sulfoxide LC-MS/MS 10 320 Phosalone LC-MS/MS 10 321 Phosmet LC-MS/MS 10 322 Phosphamidon LC-MS/MS 10 323 Phoxim LC-MS/MS 10 324 Pinoxaden LC-MS/MS 10 325 Pretilachlor LC-MS/MS 10 326 Profenofos LC-MS/MS 10 327 Profoxydim LC-MS/MS 10 328 Promecarb LC-MS/MS 10 329 Propachlor LC-MS/MS 10 330 Propanil LC-MS/MS 10 331 Propaphos LC-MS/MS 10 332 Propaquizafop LC-MS/MS 10 333 Propargite LC-MS/MS 10 334 Propham LC-MS/MS 10 335 Propiconazole LC-MS/MS 10 336 Propoxur LC-MS/MS 10 337 Propyzamide LC-MS/MS 10 338 Proquinazid LC-MS/MS 10 339 Prosulfocarb LC-MS/MS 10 340 Prosulfuron LC-MS/MS 10 341 prothioconazole desthio LC-MS/MS 10 342 Pydiflumetofen LC-MS/MS 10 343 Pymetrozine LC-MS/MS 10 344 Pyraclofos LC-MS/MS 10 345 Pyraclostrobin LC-MS/MS 10 346 Pyraflufen-ethyl LC-MS/MS 10 347 Pyrazoxyfen LC-MS/MS 10 348 Pyribenzoxim LC-MS/MS 10 349 Pyridaben LC-MS/MS 10 350 Pyridaphenthion LC-MS/MS 10 351 Pyrimidifen LC-MS/MS 10 352 Pyriofenone LC-MS/MS 10 353 Pyrithiobac LC-MS/MS 10 354 Pyroxsulam LC-MS/MS 10 355 Quinalphos LC-MS/MS 10 356 Quinclorac LC-MS/MS 10 357 Quinoclamine LC-MS/MS 10 358 Quinoxyfen LC-MS/MS 10 359 Resmethrin LC-MS/MS 10 360 Rimsulfuron LC-MS/MS 10 361 Rotenone LC-MS/MS 10 362 Saflufenacil LC-MS/MS 10 363 saflufenacil metabolite m800h35 LC-MS/MS 10 364 Sebuthylazine LC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 22/26 365 sedaxane LC-MS/MS 10 366 Silthiofam LC-MS/MS 10 367 Simazine LC-MS/MS 10 368 Simeconazole LC-MS/MS 10 369 Simetryn LC-MS/MS 10 370 Sintofen LC-MS/MS 10 371 Spinetoram-J LC-MS/MS 10 372 Spinetoram-L LC-MS/MS 10 373 Spinosad D LC-MS/MS 10 374 Spirodiclofen LC-MS/MS 10 375 Spirotetramat LC-MS/MS 10 376 Spirotetramate-keto-hydroxy LC-MS/MS 10 377 Spirotetramat-monohydroxy LC-MS/MS 10 378 Spiroxamine LC-MS/MS 10 379 Sulcotrione LC-MS/MS 10 380 Sulfaquinoxaline LC-MS/MS 10 381 Sulfentrazone LC-MS/MS 10 382 Sulfotep LC-MS/MS 10 383 Sulfoxaflor LC-MS/MS 10 384 Sulprofos LC-MS/MS 10 385 Tebuconazole LC-MS/MS 10 386 Tebufenozide LC-MS/MS 10 387 Tebufenpyrad LC-MS/MS 10 388 Tebutam LC-MS/MS 10 389 Tebuthiuron LC-MS/MS 10 390 tefuryltrione LC-MS/MS 10 391 Tembotrione LC-MS/MS 10 392 TEPP LC-MS/MS 10 393 Tepraloxydim LC-MS/MS 10 394 Terbumeton LC-MS/MS 10 395 Terbuthylazine LC-MS/MS 10 396 Terbutryn LC-MS/MS 10 397 Tetrachlorvinphos LC-MS/MS 10 398 Tetraconazole LC-MS/MS 10 399 TFNG LC-MS/MS 10 400 Thiabendazole LC-MS/MS 10 401 Thiacloprid LC-MS/MS 10 402 Thiamethoxam LC-MS/MS 10 403 Thidiazuron LC-MS/MS 10 404 Thifensulfuron-methyl LC-MS/MS 10 405 Thiodicarb LC-MS/MS 10 406 Thiofanox LC-MS/MS 10 407 Thiophanate-methyl LC-MS/MS 10 408 Tolfenpyrad LC-MS/MS 10 409 TPP LC-MS/MS 10 410 Tralkoxydim LC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 23/26 411 Triadimefon LC-MS/MS 10 412 Triasulfuron LC-MS/MS 10 413 Triazophos LC-MS/MS 10 414 Triazoxide LC-MS/MS 10 415 Tribufos LC-MS/MS 10 416 Trichlorfon LC-MS/MS 10 417 Tricyclazole LC-MS/MS 10 418 Tridemorph LC-MS/MS 10 419 Trifloxystrobin LC-MS/MS 10 420 Trifloxysulfuron LC-MS/MS 10 421 Triflumezopyrim LC-MS/MS 10 422 Triflumizole LC-MS/MS 10 423 Triflumuron LC-MS/MS 10 424 Triflusulfuron-methyl LC-MS/MS 10 425 Triticonazole LC-MS/MS 10 426 Tritosulfuron LC-MS/MS 10 427 Valifenalate LC-MS/MS 10 428 Vamidothion LC-MS/MS 10 429 Vamidothion sulfoxide LC-MS/MS 10 430 Warfarin LC-MS/MS 10 431 Zoxamide LC-MS/MS 10 Phụ lục 3 / Annex 3 (Phương pháp/Method: AVQA-HD-SK16:2023) TT Tên hoạt chất Thiết bị LOQ Ghi chú (μg/kg) 1 1-napthyacetic acid LC-MS/MS 10 2 2,4,5-T LC-MS/MS 10 3 2,4-D LC-MS/MS 10 4 2,4-DB LC-MS/MS 10 5 2-Naphthoxyacetic acid LC-MS/MS 10 6 Clodinafop LC-MS/MS 10 7 Cyclanilide LC-MS/MS 10 8 Dalapon LC-MS/MS 10 9 Daminozide LC-MS/MS 10 10 Dicamba LC-MS/MS 10 11 Dichlorprop LC-MS/MS 10 12 Diclofop LC-MS/MS 10 13 Fipronil LC-MS/MS 10 14 Fipronil-desulfinyl LC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 24/26 15 Fipronil-Sulfone LC-MS/MS 10 16 Flonicamid-Carboxylic acid LC-MS/MS 10 17 Haloxyfop LC-MS/MS 10 18 Imazamox LC-MS/MS 10 19 Imazapic LC-MS/MS 10 20 Lufenuron LC-MS/MS 10 21 MCPA LC-MS/MS 10 22 MCPB LC-MS/MS 10 23 Mecoprop LC-MS/MS 10 24 Quinmerac LC-MS/MS 10 25 Quizalofop-P-ethyl LC-MS/MS 10 26 TFNG LC-MS/MS 10 27 Trichlopyr LC-MS/MS 10 Phụ lục 4 / Annex 4 (Phương pháp/Method: AVQA-HD-SK15:2023) TT Tên hoạt chất Thiết bị LOQ Ghi chú (μg/kg) 1 Tetrachloride carbon GC-MS/MS 10 2 1,2-dichloroethane GC-MS/MS 10 3 1,3-dichloropropen GC-MS/MS 10 4 1,2-dibromoethane GC-MS/MS 10 5 chloropicrin GC-MS/MS 10 6 3-Decen-2-one GC-MS/MS 10 Phụ lục 5 / Annex 5 (Phương pháp/Method: AVQA-HD-SK18:2023) TT Tên hoạt chất Thiết bị LOQ Ghi chú (μg/kg) 1 Amitrole LC-MS/MS 10 2 Chlormequat LC-MS/MS 10 3 Dihydrostreptomycin LC-MS/MS 10 4 Diquat LC-MS/MS 10 5 Maleic hydrazide LC-MS/MS 10 6 Nicotine LC-MS/MS 10 7 Paraquat LC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 25/26 8 Streptomycin LC-MS/MS 10 9 Mepiquat LC-MS/MS 10 Phụ lục 6 / Annex 6 (Phương pháp/Method: AVQA-HD-SK19:2023) TT Tên hoạt chất Thiết bị LOQ (μg/kg) Ghi chú 1 Chlorate LC-MS/MS 50 2 Ethephon LC-MS/MS 50 3 Bromide LC-MS/MS 50 4 Fosetyl LC-MS/MS 50 5 Perchlorate LC-MS/MS 50 6 Phosphonic acid LC-MS/MS 50 Phụ lục 7 / Annex 7 (Phương pháp/Method: AVQA-HD-SK01:2023) TT Tên chất chuẩn Thiết bị LOQ Ghi chú (μg/kg) 1 Bromophos-ethyl GC-MS/MS 10 2 Butamifos GC-MS/MS 10 3 Chlorfenvinphos GC-MS/MS 10 4 Chlorpyrifos (-ethyl) GC-MS/MS 10 5 Chlorpyrifos-methyl GC-MS/MS 10 6 Cyanophos GC-MS/MS 10 7 Diazinon GC-MS/MS 10 8 Dichlofenthion GC-MS/MS 10 9 Dichlorvos GC-MS/MS 10 10 Dioxabenzofos GC-MS/MS 10 11 Edifenphos GC-MS/MS 10 12 EPN GC-MS/MS 10 13 Ethion GC-MS/MS 10 14 Fenitrothion GC-MS/MS 10 15 Formothion GC-MS/MS 10 16 Isoxathion GC-MS/MS 10 17 Parathion-ethyl GC-MS/MS 10 18 Parathion-methyl GC-MS/MS 10 19 Pirimiphos-methyl GC-MS/MS 10 20 Prothiofos GC-MS/MS 10 21 Terbufos GC-MS/MS 10 22 Thiometon GC-MS/MS 10 23 Tolchlofos-Methyl GC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 26/26 Phụ lục 8 / Annex 8 (Phương pháp/Method: AVQA-HD-SK02-2023) TT Tên chất chuẩn Thiết bị LOQ Ghi chú (μg/kg) 1 Acephate LC-MS/MS 10 2 Azinphos-ethyl LC-MS/MS 10 3 Azinphos-methyl LC-MS/MS 10 4 Cadusaphos LC-MS/MS 10 5 Coumaphos LC-MS/MS 10 6 Cyanofenphos LC-MS/MS 10 7 Dimethoate LC-MS/MS 10 8 Dimethylvinphos LC-MS/MS 10 9 Disulfoton LC-MS/MS 10 10 Ethoprophos LC-MS/MS 10 11 Etrimfos LC-MS/MS 10 12 Fenamiphos LC-MS/MS 10 13 Fensulfothion LC-MS/MS 10 14 Fenthion LC-MS/MS 10 15 Fosthiazate LC-MS/MS 10 16 Iprobenfos LC-MS/MS 10 17 Isofenphos LC-MS/MS 10 18 Malathion LC-MS/MS 10 19 Methamidophos LC-MS/MS 10 20 Methidathion LC-MS/MS 10 21 Monocrotophos LC-MS/MS 10 22 Phenthoate LC-MS/MS 10 23 Phorate LC-MS/MS 10 24 Phosalone LC-MS/MS 10 25 Phosmet LC-MS/MS 10 26 Phosphamidon LC-MS/MS 10 27 Profenofos LC-MS/MS 10 28 Propaphos LC-MS/MS 10 29 Pyraclofos LC-MS/MS 10 30 Pyridaphenthion LC-MS/MS 10 31 Omethoate LC-MS/MS 10 32 Quinalphos LC-MS/MS 10 33 Sulprofos LC-MS/MS 10 34 Vamidothion LC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: .2023/ QĐ-VPCNCL ngày tháng 03 năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 1/15 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Acecook Việt Nam Laboratory: Acecook Vietnam Laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Acecook Việt Nam Organization: Acecook Vietnam Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh Field of testing: Chemical, Biological Người quản lý / Laboratory manager: Trần Ngọc Huy Người có thẩm quyền ký / Approved Signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Nguyễn Lưu Mai Khanh Các phép thử được công nhận/ Accredited tests 2. Trần Ngọc Huy Số hiệu / Code: VILAS 855 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 28/03/2025 Địa chỉ / Address: Lô số II-3, Đường số 11, nhóm CN II, khu công nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh Lot II-3 Road No.11, Industrial Group II, Tan Binh Industrial Park., Tay Thanh Ward, Tan Phu District, Ho Chi Minh City, Vietnam Địa điểm / Location: Lô số II-2, Đường số 8, nhóm CN II, khu công nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. Lot II-2 Road No.8, Industrial Group II, Tan Binh Industrial Park., Tay Thanh Ward, Tan Phu District, Ho Chi Minh City, Vietnam Điện thoại / Tel: 84-28-38154064 Fax: 84-28-38154067 E-mail: info@aceccookvietnam.com Website: http://www.acecookvietnam.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 2/7 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Gạo và sản phẩm gạo, Mì ăn liền. Instant noodles, Rice and Rice products Xác định dư lượng thuốc trừ sâu. Phương pháp GC-MS/MS Determination of pesticides residue GC-MS/MS method Phụ lục 01 Appendix 01 AVQA-HD-SK01:2023 2. Gạo và sản phẩm gạo, Mì ăn liền Instant noodles, Rice and Rice products Xác định dư lượng thuốc trừ sâu. Phương pháp LC-MS/MS Determination of pesticides residue LC-MS/MS method Phụ lục 02 Appendix 02 AVQA-HD-SK02:2023 3. Bột mì, Mì ăn liền, Gạo, Bún, phở, Muối chấm. Wheat flour, Instant noodles, Rice, Rice noodles, Dipping seasoning. Xác định hàm lượng Mycotoxins, Ochratoxin A, Zearalenone. Phương pháp LC-MS/MS. Determination of Mycotoxins, Ochratoxin A, Zearalenone content LC-MS/MS method Aflatoxin (B1, B2, G1, G2):1.0 μg/kg; Ochratoxin A: 1.0 μg/kg; Zearalenone: 10 μg/kg. AVQA-HD-SK03:2023 4. Sản phẩm sợi ăn liền (mì, phở), Rau củ sấy khô, Gia vị Instant noodles, Dried vegetables, Spices Xác định dư lượng Ethylen Oxide và 2-Chloroethanol. Phương pháp LC-MS/MS Determination of Ethylene Oxide and 2-Chloroethanol residues residue GC-MS/MS method 10 μg/kg. AVQA-HD-SK05:2023 5. Dầu tinh luyện, Vắt mì ăn liền, Shortening. Oil, Instant noodle cake, Shortening. Xác định dư lượng 3-MCPD, 2-MCPD và Glycidol Ester. Phương pháp LC-MS/MS Determination 3-MCPD, 2-MCPD and Glycidol Ester residue GC-MS/MS method 20 μg/kg. AVQA-HD-SK06:2023 6. Bột mì, Mì ăn liền, Miến ăn liền. Wheat flour, Instant noodles, Instant vermicelli Xác định dư lượng Deoxynivalenol Phương pháp LC-MS/MS. Determination of Deoxynivalenol residue LC-MS/MS method. 100 μg/kg AVQA-HD-SK04:2023 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 3/7 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 7. Sản phẩm Bột mì Sản phẩm gạo, Miến ăn liền. Products from wheat flour, products from rice, Instant vermicelli Xác định hàm lượng Pb, Cd, As, Hg, Fe, Zn, Al. Phương pháp ICP-MS. Determination of Lead, Cadmium, Arsenic, Mercury, Iron, Zinc, Aluminum content. ICP-MS method. Pb, Cd, As: 0.1 mg/kg; Hg: 0.01 mg/kg; Fe, Zn, Al: 1.0 mg/kg. AVQA-HD-KL01:2023 8. Mì ăn liền Instant noodles Xác định hàm lượng Muối (NaCl) Determination of Sodium chloride (NaCl) content. - AVQA-HD-HMSALT 2023 (Ref. TCVN 3701:2009; AOAC 937.09) Ghi chú/note: - AVQA-HD..: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/Laboratory’s developed method. - Ref: phương pháp tham khảo/ Reference method - TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnamese Standard DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 4/7 Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Thực phẩm Food Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 35oC Enumearation of total aerobic plate count Plate count method at 35oC 10 CFU/g 1CFU/mL FDA-BAM:2001 chapter 3 2. Mì ăn liền, Phở ăn liền, Miến ăn liền Instant noodles, Instant rice noodles, Instant vermicelli. Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. eLOD50: 02 CFU/25g TCVN 10780-1:2017 ISO 6579:2017 Ghi chú/note: - TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnamese Standard - BAM: Food Department American Bacteriological Analytical Manual DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 5/7 Phụ lục 01: Danh mục các dư lượng thuốc bảo vệ thực vật/ Appendix 01: List of pesticides residues. TT/ No. Tên hoạt chất/ Analytical name Kỹ thuật phân tích/ Analytical technique LOQ (μg/kg) 1. Bromophos-ethyl GC-MS/MS 10 2. Butamifos GC-MS/MS 10 3. Chlorfenvinphos GC-MS/MS 10 4. Chlorpyrifos (-ethyl) GC-MS/MS 10 5. Chlorpyrifos-methyl GC-MS/MS 10 6. Cyanophos GC-MS/MS 10 7. Cyhalothrin GC-MS/MS 10 8. lambda GC-MS/MS 10 9. Cypermethrin GC-MS/MS 10 10. Diazinon GC-MS/MS 10 11. Dichlofenthion GC-MS/MS 10 12. Dichlorvos GC-MS/MS 10 13. Dioxabenzofos GC-MS/MS 10 14. Ethion GC-MS/MS 10 15. Fenclorim GC-MS/MS 10 16. Fenitrotion GC-MS/MS 10 17. Formothion GC-MS/MS 10 18. Iprodione GC-MS/MS 10 19. Isoxathion GC-MS/MS 10 20. Metaldehyde GC-MS/MS 10 21. Parathion-ethyl GC-MS/MS 10 22. Parathion-methyl GC-MS/MS 10 23. Permethrin GC-MS/MS 10 24. Pirimiphos-methyl GC-MS/MS 10 25. Prothiofos GC-MS/MS 10 26. Thiometon GC-MS/MS 10 27. Tolclofos-methyl GC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 6/7 Phụ lục 02: Danh mục các dư lượng thuốc bảo vệ thực vật/ Appendix 02: List of pesticides residues. TT/ No. Tên hoạt chất/ Analytical name Kỹ thuật phân tích/ Analytical technique LOQ (μg/kg) 1. 2,4-D LC-MS/MS 10 2. Acephate LC-MS/MS 10 3. Ametryn LC-MS/MS 10 4. Azinphos-ethyl LC-MS/MS 10 5. Azinphos-methyl LC-MS/MS 10 6. Azoxystrobin LC-MS/MS 10 7. Bensulfuron methyl LC-MS/MS 10 8. Bronopol LC-MS/MS 10 9. Buprofezin LC-MS/MS 10 10. Cadusaphos LC-MS/MS 10 11. Carbaryl LC-MS/MS 10 12. Carbendazim LC-MS/MS 10 13. Carbofuran LC-MS/MS 10 14. Chlorantraniliprole LC-MS/MS 10 15. Clothianidin LC-MS/MS 10 16. Coumaphos LC-MS/MS 10 17. Cyanofenphos LC-MS/MS 10 18. Cyhalofop-butyl LC-MS/MS 10 19. Cyproconazole LC-MS/MS 10 20. Difenoconazole LC-MS/MS 10 21. Dimethoate LC-MS/MS 10 22. Dimethomorph LC-MS/MS 10 23. Dimethylvinphos LC-MS/MS 10 24. Dinotefuran LC-MS/MS 10 25. Emamectin benzoate LC-MS/MS 10 26. Etofenprox LC-MS/MS 10 27. Etrimfos LC-MS/MS 10 28. Fenamiphos LC-MS/MS 10 29. Fenobucarb LC-MS/MS 10 30. Fenthion LC-MS/MS 10 31. Fipronil LC-MS/MS 10 32. Fludioxonil LC-MS/MS 10 33. Flutriafol LC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENDING ACCREDITED TESTS VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/Revised/dated: Trang: 7/7 TT/ No. Tên hoạt chất/ Analytical name Kỹ thuật phân tích/ Analytical technique LOQ (μg/kg) 34. Fosthiazate LC-MS/MS 10 35. Hexaconazole LC-MS/MS 10 36. Imidacloprid LC-MS/MS 10 37. Indoxacarb LC-MS/MS 10 38. Ipconazole LC-MS/MS 10 39. Iprobenfos LC-MS/MS 10 40. Isoprothiolane LC-MS/MS 10 41. Malathion LC-MS/MS 10 42. Metalaxyl LC-MS/MS 10 43. Methamidophos LC-MS/MS 10 44. Methidathion LC-MS/MS 10 45. Monocrotophos LC-MS/MS 10 46. Niclosamide LC-MS/MS 10 47. Paclobotrazol LC-MS/MS 10 48. Phenthoate LC-MS/MS 10 49. Phosalone LC-MS/MS 10 50. Phosmet LC-MS/MS 10 51. Phosphamidon LC-MS/MS 10 52. Pretilachlor LC-MS/MS 10 53. Profenofos LC-MS/MS 10 54. Propiconazole LC-MS/MS 10 55. Pymetrozine LC-MS/MS 10 56. Pyraclofos LC-MS/MS 10 57. Pyridaphenthion LC-MS/MS 10 58. Quinalphos LC-MS/MS 10 59. Quinclorac LC-MS/MS 10 60. Tebuconazole LC-MS/MS 10 61. Tetraconazole LC-MS/MS 10 62. Thiamethoxam LC-MS/MS 10 63. Thiophanate-methyl LC-MS/MS 10 64. Trichlorfon LC-MS/MS 10 65. Tricyclazole LC-MS/MS 10 66. Vamidothion LC-MS/MS 10 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: 192.2022/ QĐ-VPCNCL ngày 28 tháng 03 năm 2022 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) ` AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated Trang: 1/7 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Acecook Việt Nam Laboratory: Acecook Vietnam Laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Acecook Việt Nam Organization: Acecook Vietnam Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh Field of testing: Chemical, Biological Người quản lý / Laboratory manager: Trần Ngọc Huy Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Dương Thị Bích Đào 2. Nguyễn Lưu Mai Khanh Các phép thử được công nhận/Accredited tests 3. Trần Ngọc Huy Số hiệu/ Code: VILAS 855 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/03/2025 Địa chỉ/ Address: Lô số II-3, Đường số 11, nhóm CN II, khu công nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh Lot II-3, Road no.11, Group CN II, Tan Binh IP., Tay Thanh Ward., Tan Phu Dist., Ho Chi Minh City Địa điểm/Location: Lô số II-2, Đường số 8, nhóm CN II, khu công nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. Lot II-2, Road no.8, Group CN II, Tan Binh IP., Tay Thanh Ward., Tan Phu Dist., Ho Chi Minh City. Điện thoại/ Tel: (84-28)38154064 Fax: 84-28)38154067 Email: huy.nt@aceccookvietnam.com Web: www.acecookvietnam.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated Trang: 2/7 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1 Mì ăn liền, miến ăn liền Instant noodles, Instant vermicelli Xác định hàm lượng đường tổng Determination of total sugar content - AVQA-HD-HHLĐT :2020 (Ref. TCVN 4594:1988) 2 Xác định hàm lượng tinh bột Determination of starch content - AVQA-HD-HHLTB :2020 (Ref. TCVN 4594:1988) 3 Mì ăn liền Instant noodles Xác định hàm lượng carbohydrat Phương pháp tính toán Determination of carbohydrate content Calculation method - US FDA 21 CFR 101.9 (Revised Jan 06, 2022) 4 Bột mì, Mì ăn liền, Miến ăn liền Wheat flour, Instant noodles, Instant vermicelli Xác định hàm lượng Deoxynivalenol Phương pháp LC-MS/MS Determination of Deoxynivalenol LC-MS/MS method 200 µg/kg AVQA-HD-SK04 :2020 5 Xác định hàm lượng Pb, Cd, Hg, As, Fe, Zn, Al Phương pháp ICP-MS Determination of Lead, Cadmium, Mercury, Arsenic, Iron, Zinc, Aluminum content ICP-MS method Pb: 2,5 mg/kg Cd: 0,25 mg/kg Hg: 0,25 mg/kg As: 2,5 mg/kg Fe: 2,5 mg/kg Zn: 2,5 mg/kg Al: 125 mg/kg AVQA-HD-KL01 :2020 6 Mì ăn liền Instant noodles Xác định hàm lượng chất béo Determination of lipid content - TCVN 5777:2004 7 Sản phẩm ngũ cốc dạng sợi ăn liền Instant noodles Xác định độ ẩm Determination of moisture - TCVN 7879:2008 (Codex STAN 249:2006) 8 Mì ăn liền, Bột mì Instant noodles, Wheat flour Xác định hàm lượng tro Determination of ash yield - AVQA-HD-HASH :2017 (Ref. TCVN 8124:2009) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated Trang: 3/7 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 9 Bột mì Wheat flour Xác định hàm lượng ẩm Determination of moisture content - ISO 712:2009 (E) 10 Dầu, mỡ và sản phẩm dầu mỡ Fat, Oil and the products thereof Xác định hàm lượng axít béo tự do Determination of free fatty acid - AVQA-HD-HFFA :2018 (Ref. AOCS Ca 5a- 40:2009) 11 Xác định chỉ số axít Determination of acid value - 12 Xác định chỉ số peroxit Determination of peroxide value - AVQA-HD-HPOV :2018 (Ref. AOCS Cd 8-53:1996) 13 Nước mắm Fish sauce Xác định hàm lượng Nitơ tổng Determination of Total nitrogen content - AVQA-HD-HNFS :2017 (Ref.TCVN 3705:1990) 14 Xác định hàm lượng muối NaCl Determination of Sodium chloride content - TCVN 3701:2009 (AOAC 937.09) 15 Mì ăn liền Instant noodles Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô Phương pháp Kjeldahl Determination of the nitrogen content and calculation of the crude protein content Kjeldahl method - AVQA-HD￾HDAM:2017 (Ref. TCVN 8125:2015, TCVN 10034:2013) 16 Mì ăn liền, miến ăn liền Instant noodles, Instant vermicelli Xác định hàm lượng xơ tiêu hóa tổng số (TDF) Determination of total digestive fiber content - AOAC 991.43 17 Xác định hàm lượng xơ hòa tan (SDF), xơ không hòa tan (IDF) Determination of soluble fiber and insoluble fibers content - AOAC 991.43 18 Gạo Rice Xác định dư lượng thuốc trừ sâu Phương pháp GC-MS/MS Determination of pesticides residue GC-MS/MS method - Butamifos: 5 µg/kg - Dichlorfenthion: 5 µg/kg - Thiometon: 5 µg/kg - Dimethoate: 7 µg/kg - Fenthion: 7 µg/kg - Phenthoate: 7 µg/kg - Tolclofos methyl: 7 µg/kg - Fenitrothion: 10 µg/kg AVQA-HD-SK01 :2019 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated Trang: 4/7 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 19 Gạo Rice Xác định dư lượng thuốc trừ sâu Phương pháp LC-MS/MS Determination of pesticides residue LC-MS/MS method - Bensulfuron methyl: 5 µg/kg - Chlorantraniliprole: 5 µg/kg - Cyproconazole: 5 µg/kg - Fenobucarb: 5 µg/kg - Fludioxonil: 5 µg/kg - Emamectin benzoate: 5 µg/kg - Ipconazole: 6 µg/kg - Indoxacarb: 9 µg/kg - Lufenuron: 7 µg/kg - Difenoconazole: 10 µg/kg AVQA-HD-SK02 :2019 20 Xác định hàm lượng Aflatoxin, Ochratoxin A, Zearalenone, Phương pháp LC-MS/MS Determination of Aflatoxin, Ochratoxin A, Zearalenone content LC-MS/MS method - Aflatoxin từng chất/Each compound: B1, B2, G1, G2: 2 µg/kg - Ochratoxin A: 2 µg/kg - Zearalenone: 30 µg/kg AVQA-HD-SK03 :2019 Ghi chú/Note: - AOAC: The Association of analytical communities/ Association of Official Analytical Chemist - AVQA-HD..: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/Laboratory’s developed method - ref: phương pháp tham khảo/reference method - US FDA: US Food & Drug Administration DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated Trang: 5/7 Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1 Thực phẩm Food Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC Enumeration of microorganisms￾Colony count technique at 300C by the pour plate technique 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) 2 Định lượng Coliform Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Coliform Colony count technique 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006) 3 Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity greater than 0,95 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 8275-1: 2010 (ISO 21527-1: 2008) 4 Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity less than or equal to 0.95 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 8275-2: 2010 (ISO 21527-2: 2008) 5 Định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C Enumeration of presumptive Bacillus cereus Colony count technique at 300C 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 4992:2005 (ISO 7932:2004) 6 Định lượng Staphylococci có phản ứng dương với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch, Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird￾Parker. Enumeration of coagulase-positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Technique using Baird-Parker agar medium 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated Trang: 6/7 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 7 Thực phẩm Food Định lượng lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidase Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng 5- Bromo-4-Clo-3-indolyl β-glucuronid Enumeration of beta-glucuronidase-positive Escherichia coli Colony-count technique at 44 degrees C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl beta-D￾glucuronide 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649- 2:2001) 8 Nước sạch Domestic water Định lượng Coliform và Escherichia coli Phương pháp lọc màng Enumeration of Escherichia coli and Coliform bacteria Membrane filtration method 1 CFU/ 100 mL TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014) 9 Mì ăn liền, Gia vị (dạng bột), Instant, Noodles Spices (powder) Định lượng Escherichia coli dương tinh B￾Glucuronidaza Kỹ thuật tính số có xác suất lớn nhất sử dụng 5-Bromo-4-clo-3-indolyl β-D￾Glucuronid. Enumeration of beta-glucuronidase-positive Escherichia coli MPN technique using 5-bromo-4-chloro-3- indolyl-β-D-glucuronide 0 MPN/g 0 MPN/mL TCVN 7924-3:2017 (ISO 16649-3:2015) 10 Gia vị (dạng lỏng, bột) Spices (liquid, powder) Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. (1~2) CFU/ 25 g TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579:2017) 11 Nước mắm, Mì ăn liền Fish sauce, Instant noodles Phương pháp định lượng Clotridium perfringens Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Clostridium perfringens Colony count technique. 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) 12 Bột đậu nành, mì ăn liền Soy flour, Instant noodles Phát hiện sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen (sàng lọc Promoter CaMV 35S) Kỹ thuật real-time PCR. Detection of GMO (screening Promoter CaMV 35S) Real-time PCR technique. LOD rel: 0,04% AVQA-HD02 KT1-SQLAN :2019 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 855 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated Trang: 7/7 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 13 Bột đậu nành, mì ăn liền Soy flour, Instant noodles Phát hiện sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen (sàng lọc Terminator NOS) Kỹ thuật real-time PCR. Detection of GMO (screening Terminator NOS) Real-time PCR technique. LOD rel: 0,04% AVQA-HD02 KT2- SQLAN:2019 14 Mì ăn liền Instant noodles Phát hiện sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen (sàng lọc dựa trên trình tự Terminator FMV) Kỹ thuật Real-time PCR Detection of GMO (screening base on Terminator FMV) Real-time PCR technique LOD rel: 0,04% AVQA-HD02 KT 03-SQLAN:2020 15 Phát hiện sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen (sàng lọc dựa trên trình tự bar gen) Kỹ thuật Real-time PCR Detection of GMO (screening based on bar gene) Real-time PCR technique LOD rel: 0,04% AVQA-HD02 KT 04-SQLAN:2020 16 Phát hiện sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen (sàng lọc dựa trên trình tự Pat gen) Kỹ thuật Real-time PCR Detection of GMO (screening based on Pat gene) Real-time PCR technique LOD rel: 0,04% AVQA-HD02 KT 05- SQLAN:2020 17 Phát hiện Listeria monocytogenes Kỹ thuật real-time PCR Detection of Listeria monocytogenes. Real-time PCR technique (2~4) CFU/ 25 g AVQA-HD KT 01-SSHPT:2020 Ghi chú/Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia - ISO: The International Organization for Standardization - AVQA-HD: Phương pháp nội bộ phòng thí nghiệm/Laboratory’s developed method  
Ngày hiệu lực: 
28/03/2025
Địa điểm công nhận: 
Lô số II-3, Đường số 11, nhóm CN II, khu công nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức: 
855
© 2016 by BoA. All right reserved