Biolytrics Vietnam Co., Ltd
Đơn vị chủ quản:
Biolytrics Vietnam Co., Ltd
Số VILAS:
1140
Tỉnh/Thành phố:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Biological
Chemical
Tên phòng thí nghiệm: | Công ty TNHH Biolytrics Việt Nam |
Laboratory: | Biolytrics Vietnam Co., Ltd |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Biolytrics Việt Nam |
Organization: | Biolytrics Vietnam Co., Ltd |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh |
Field of testing: | Chemical, Biological |
Người quản lý: | Nguyễn Thị Hiền |
Laboratory manager: | Nguyen Thi Hien |
Người có thẩm quyền ký: | |
Approved signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
|
Nguyễn Thị Hiền | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
|
Trần Quốc Trung | Các phép thử hóa được công nhận/ Chemical accredited tests |
|
Nguyễn Anh Tuấn | Các phép thử sinh được công nhận/ Biological accredited tests |
Số hiệu/ Code: VILAS 1140 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 01/11/2024 | |
Địa chỉ/ Address: số 15, ngách 34/1, ngõ 34, đường Âu Cơ, phường Quảng An, quận Tây Hồ, Hà Nội | |
Địa điểm/Location: số 15, ngách 34/1, ngõ 34, đường Âu Cơ, phường Quảng An, quận Tây Hồ, Hà Nội | |
Điện thoại/ Tel: +84 24 3 7678823/ +84 944 19 2299 | Fax: |
E-mail: info@biolytrics.com | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
|
Màn tẩm hóa chất chống côn trùng tồn lưu lâu (polyester) Long lasting insecticidal nets (polyester) | Xác định hàm lượng Deltamethrin Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò DAD (HPLC-DAD) Determination of Deltamethrin content HPLC-DAD method | (400~12000) mg/kg | CIPAC 333/LN/(M)/- (CIPAC Handbook M, p.66, 2007) and CIPAC 333/TC/M2/- (CIPAC Handbook L, p.46, 2005) |
|
Màn tẩm hóa chất chống côn trùng tồn lưu lâu (polyethylene) Long lasting insecticidal nets (polyethylene) | Xác định hàm lượng Deltamethrin Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò DAD (HPLC-DAD) Determination of Deltamethrin content HPLC-DAD method | (650~6500) mg/kg | CIPAC 333/LN/(M2)/- (CIPAC Handbook N, p.34, 2009) |
|
Xác định hàm lượng Deltamethrin và Piperonyl butoxide (PBO) Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò DAD (HPLC-DAD) Determination of Deltamethrin and Piperonyl butoxide (PBO) content HPLC-DAD method | Deltamethrin: (650~6500) mg/kg Piperonyl butoxide: (3400~20000) mg/kg | BLT.CH-SOP10 (Ver. 01, 2019) (Ref: CIPAC 333/LN/(M)/- and CIPAC 333/LN/(M2)-) | |
|
Xác định hàm lượng Alpha cypermethrin Phương pháp sắc ký khí đầu dò FID (GC-FID) Determination of Alpha cypermethrin content GC-FID method | (83~8300) mg/kg | BLT.CH-SOP01 (Ver. 01, 2017) (Ref: CIPAC 454/LN/M) | |
|
Xác định hàm lượng Deltamethrin Phương pháp sắc ký khí đầu dò FID (GC-FID) Determination of Deltamethrin content GC-FID method | (25~6200) mg/kg | BLT.CH-SOP02 (Ver. 01, 2017) (Ref.: CIPAC 333/LN/(M)) | |
|
Xác định hàm lượng Permethrin Phương pháp sắc ký khí đầu dò FID (GC-FID) Determination of Permethrin content GC-FID method | (3000~25000) mg/kg | CIPAC 331/LN/(M2)/- (CIPAC Handbook M, p.97, 2012) | |
|
Màn tẩm hóa chất chống côn trùng tồn lưu lâu (polyethylene) Long lasting insecticidal nets (polyethylene) | Xác định hàm lượng Permethrin và Piperonyl butoxide Phương pháp sắc ký khí đầu dò FID (GC-FID) Determination of Permethrin and Piperonyl butoxide content GC-FID method | Permethrin: (3000~25000) mg/kg Piperonyl butoxide: (6000~37500) mg/kg | BLT.CH-SOP15 (Ver. 01, 2021) (Ref: CIPAC 331/LN/(M2)/-) |
|
Xác định hàm lượng Alpha cypermethrin và Piperonyl butoxide. Phương pháp sắc ký khí đầu dò FID (GC-FID) Determination of Alpha cypermethrin and Piperonyl butoxide content GC-FID method | Alpha cypermethrin: (830~8300) mg/kg Piperonyl butoxide: (3500~22000) mg/kg | BLT.CH-SOP14 (Ver. 01, 2020) | |
|
Màn tẩm hóa chất chống côn trùng tồn lưu lâu Long lasting insecticidal nets | Xác định hàm lượng Alpha cypermethrin Phương pháp sắc ký khí đầu dò FID (GC-FID) Determination of Alpha cypermethrin content GC-FID method | (2000~15000) mg/kg | CIPAC 454/LN/M (CIPAC Handbook M, p.40, 2007/2008) |
|
Xác định hàm lượng Deltamethrin và Piperonyl butoxide (PBO) Phương pháp sắc ký khí đầu dò FID (GC-FID) Determination of Deltamethrin and Piperonyl butoxide (PBO) content GC-FID method | Deltamethrin: (375~6250) mg/kg Piperonyl butoxide: (1500~15000) mg/kg | BLT.CH-SOP04 (Ver. 01, 2017) (Ref.: CRA-W/ ResSM015 Method) |
- BLT.CH: Phương pháp nội bộ/ Laboratory’s developed method
- CIPAC: Collaborative International Pesticides Analytical Council
- ref.: Tham khảo/reference
- PBO: Piperonyl Butoxide
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
|
Màn tẩm hóa chất chống côn trùng tồn lưu lâu Long lasting insecticidal nets | Xác định hiệu lực của hóa chất chống côn trùng trên màn Phương pháp phễu tiêu chuẩn WHO trong điều kiện phòng thí nghiệm Determination of mosquito adulticides for long lasting insectidal nets WHO standard cone bioassay in laboratory conditions | Tỉ lệ muỗi Anopheles chết sau 24 giờ: ≥ 80%: hiệu lực của hóa chất chống côn trùng trên màn đạt tiêu chuẩn WHO <80%: hiệu lực của hóa chất chống côn trùng trên màn không đạt tiêu chuẩn WHO hoặc, Tỉ lệ muỗi Anopheles ngã sau 60 phút: ≥ 95%: hiệu lực của hóa chất chống côn trùng trên màn đạt tiêu chuẩn WHO <95%: hiệu lực của hóa chất chống côn trùng trên màn không đạt tiêu chuẩn WHO Mortality is recorded after 24hrs is: ≥ 80%: Mosquito adulticides of LLIN passes WHO’s cut-off point <80%: Mosquito adulticides of LLIN fails WHO’s cut-off point Or, Knock-down is recorded after 60 min is: ≥ 95%: Mosquito adulticides of LLIN passes WHO’s cut-off point <95%: Mosquito adulticides of LLIN fails WHO’s cut-off point | WHO/HTM/NTD/WHOPES/2013.1 – p.8 |
|
Muỗi nhạy cảm với hóa chất chống côn trùng Susceptibility of adult mosquitoes to insecticides | Xác định độ nhạy cảm của muỗi với hóa chất chống côn trùng Phương pháp ống tiêu chuẩn WHO trong điều kiện phòng thí nghiệm Determination ofinsecticide susceptibility of mosquitoes WHO standard tube bioassay in laboratory conditions | Tỷ lệ muỗi Anopheles chết sau 24 giờ: ≥ 98%: muỗi Anopheles nhạy cảm với hóa chất chống côn trùng (90 ~ 97)%: muỗi Anophelescó khả năng kháng hóa chất chống côn trùng < 90%: muỗi Anopheleskháng hóa chất chống côn trùng Mortality is recorded after 24 hrs is: ≥ 98%: Mosquito is susceptible to insecticide (90 ~ 97)%: Mosquito is possible resistant to insecticide < 90%: Mosquitoe is confirmed resistant to insecticide | WHO/ ISBN: 978 92 4 151157 5 – p.10 (second edition) |
- WHO: Tổ chức y tế thế giới/World Health Organization
Ngày hiệu lực:
01/11/2024
Địa điểm công nhận:
Số 15, ngách 34/1, ngõ 34, đường Âu Cơ, phường Quảng An, quận Tây Hồ, Hà Nội
Số thứ tự tổ chức:
1140