Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC)

Số VIAS: 
016
Tỉnh/Thành phố: 
Hải Phòng
Quảng Ngãi
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
PHỤ LỤC CÔNG NHẬN APPENDIX OF INSPECTION ACCREDITATION (Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2025 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFI 01/02 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 1/3 Tên Tổ chức giám định / Name of Inspection Body: CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁM ĐỊNH NĂNG LƯỢNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH ĐÔNG NAM BỘ CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁM ĐỊNH NĂNG LƯỢNG VIỆT NAM VIET NAM ENERGY CORPORATION – SOUTH EAST BRANCH VIET NAM ENERGY CORPORATION Mã số công nhận / Accreditation Code: VIAS 016 Địa chỉ trụ sở chính / Head office address: 32 Đào Duy Anh, phường 9, quận Phú Nhuận, thành phồ Hồ Chí Minh 32 Dao Duy Anh street, 9 ward, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh city Địa điểm đăng ký công nhận / Accreditation locations: 135/168 Lê Quang Định, phường Thắng Nhất, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 135/168 Le Quang Dinh street, Thang Nhat ward, Vung Tau city, Ba Ria Vung Tau province Điện thoại/ Tel: (+84) 02543 577 838 Email: seb@eic.com.vn Website: www.eic.com.vn Loại tổ chức giám định/ Type of Inspection: Loại A Type A Người đại diện / Authorized Person: Nghiêm Xuân Hưng Hiệu lực công nhận đến / Period of Validation : Kể từ ngày / / 2025 đến ngày 10 / 02 / 2030 PHẠM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN SCOPE OF ACCREDITED INSPECTIONS VIAS 016 AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 2/3 Lĩnh vực giám định Field of Inspection Nội dung giám định Type and Range of Inspection Phương pháp, quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures Địa điểm và bộ phận liên quan Location(s) and relating division(s) Máy móc, thiết bị: Máy, thiết bị và dây chuyền thiết bị Machine and equipment: Machines, equipments and production line Số lượng, chủng loại, tình trạng, tính đồng bộ (về số lượng, chủng loại) Quantity, type, condition, , synchronisum ( quantity and type ) EIC M 001 EIC M 002 EIC M 004 EIC M 005 EIC M 006 EIC M 009 SEB 001 Phòng nghiệp vụ Inspection Division Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ: Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum and petroleum products: Petroleum and petroleum products Số lượng, khối lượng theo thể tích Chất lượng (thành phần hoá, lý) Quantity, weight by volume method Quality (chemical, physical characteristics) EIC F 005 EIC F 010 EIC F 011 EIC F 012 EIC F 013 EIC F 014 EIC F 016 EIC F 018 EIC F 019 EIC F 028 EIC F 030 EIC F 033 Phòng nghiệp vụ Inspection Division Hàng hải: Phương tiện vận chuyển Marine: Means of transportation Giám định nhiên liệu tàu, tình trạng con tàu trước khi cho thuê – trả phương tiện Bunker survey, On hire – off hire survey EIC T 006 EIC C 022 EIC F 010 Phòng nghiệp vụ Inspection Division Ghi chú/ Note: - EIC M/F/T/C xxx : Qui trình giám định do tổ chức giám định xây dựng / IB's developed methods - Trường hợp Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam - Chi nhánh Đông Nam Bộ cung cấp dịch vụ giám định thì Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam - Chi nhánh Đông Nam Bộ phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Vietnam Energy Inspection Corporation – South East Branch that provides the inspection services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service. PHẠM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN SCOPE OF ACCREDITED INSPECTIONS VIAS 016 AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 3/3 DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP/ QUI TRÌNH GIÁM ĐỊNH LIST OF INSPECTION METHODS/ PROCEDURES Tên phương pháp/ quy trình giám định Name of inspection methods/ procedures Mã số phương pháp/ quy trình giám định năm ban hành Code of inspection methods/ procedures and version Quy trình giám định tình trạng EIC M 001 – Ver 8 (01/01/2023) Quy trình giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị EIC M 002 – Ver 8 (01/01/2023) Quy trình giám định dây chuyền – máy móc thiết bị nhập khẩu EIC M 004 – Ver 8 (01/01/2023) Quy trình giám định tính chuyên dùng của máy móc thiết bị EIC M 005 – Ver 8 (01/01/2023) Quy trình giám định phạm vi sử dụng của máy móc thiết bị EIC M 006 – Ver 8 (01/01/2023) Quy trình giám định số lượng chi tiết EIC M 009 – Ver 8 (15/01/2021) Hướng dẫn giám định số lượng, chủng loại, xuất xứ, năm sản xuất và tình trạng máy móc thiết bị SEB 001 – Ver 5 (01/04/2024) Quy trình giám định số, khối lượng chất lỏng chuyên chở bằng tàu biển EIC F 005 – Ver 5 (08/11/2024) Quy trình giám định số, khối lượng xăng dầu từ tàu giao sang tàu nhận EIC F 010 – Ver 6 (01/01/2023) Quy trình quản lý niêm EIC F 011 – Ver 7 (01/06/2023) Quy trình giám định số, khối lượng xăng dầu từ tàu giao lên bồn và ngược lại EIC F 012 – Ver 7 (04/12/2024) Quy trình giám định OBQ, ROB EIC F 013 – Ver 6 (01/01/2023) Quy trình giám định số, khối lượng nhiên liệu EIC F 014 – Ver 6 (25/11/2024) Quy trình lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ EIC F 016 – Ver 11 (25/11/2024) Quy trình xả mẫu EIC F 018 – Ver 6 (01/01/2023) Quy trình quản lý mẫu EIC F 019 – Ver 8 (02/12/2024) Phương pháp ghi nhận mớn nước tàu dầu EIC F 028 – Ver 3 (01/01/2023) Quy trình giám định số, khối lượng hàng lỏng từ sà lan lên bồn và ngược lại EIC F 030 – Ver 2 (01/01/2023) Quy trình lấy mẫu sà lan EIC F 033 – Ver 2 (01/01/2023) Quy trình giám định con tàu trước khi cho thuê hoặc trả (on-off hire survey) EIC T 006 – Ver 3 (01/04/2021) Hướng dẫn giám định thuê – trả tàu “on – off hire consumables survey” SEB F 001 – Ver 1 (05/01/2025) Quy trình giám định mớn nước sà lan EIC C 022 – Ver 1 (25/01/2024) PHỤ LỤC CÔNG NHẬN APPENDIX OF INSPECTION ACCREDITATION (Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 01 năm 2025 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 1/5 Tên Tổ chức giám định / Name of Inspection Body: CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁM ĐỊNH NĂNG LƯỢNG VIỆT NAM (EIC) VIETNAM ENERGY INSPECTION CORPORATION (EIC) Mã số công nhận / Accreditation Code: VIAS 016 Địa chỉ trụ sở chính / Head office address: Số 32 Đào Duy Anh, Phường 09, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City Địa điểm công nhận/ Accredited locations: Số 32 Đào Duy Anh, Phường 09, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City Điện thoại/ Tel: (028) 3514 9708 Email: info@eic.com.vn Website: eic.com.vn Loại tổ chức giám định / Type of Inspection: Loại A Type A Người đại diện / Authorized Person: Vương Quốc Tuấn Hiệu lực công nhận / Period of Validation: Kể từ ngày / 01 / 2025 đến ngày 10 / 02 / 2030 PHAM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN SCOPE OF ACCREDITED INSPECTIONS VIAS 016 AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 2/5 Lĩnh vực giám định Field of Inspection Nội dung giám định Type and range of Inspection Phương pháp, quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures Địa điểm và bộ phận liên quan/ location(s) and relating division(s) Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ: Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, hóa chất Gas, petroleum, petroleum products: Gas, petroleum, petroleum products; chemicals - Lấy mẫu - Số lượng - Khối lượng bằng phương pháp thể tích - Phẩm chất (tính chất hóa, lý) - Sampling - Quantity - Weigh by volume method - Quality (chemical, physical characteristics) EIC F 004 EIC F 005 EIC F 007 EIC F 008 EIC F 009 EIC F 012 EIC F 014 EIC F 016 EIC F 020 EIC F 022 EIC F 027 EIC F 035 EIC F 036 Ban năng lượng Energy Division Máy móc, thiết bị: Máy, thiết bị và dây chuyền thiết bị Machine, equipment: Machines, equipments and production line - Số lượng, chủng loại, tình trạng, tính đồng bộ (về số lượng, chủng loại) - Quantity, type, condition, synchronisum (Quantity and type) EIC M 001 EIC M 002 EIC M 004 EIC M 005 EIC M 006 EIC M 007 EIC M 009 SEB 001 – HD Ban hàng hóa Commodity Division Định lượng: - Hàng hóa các loại: hàng rời, đóng bao, đóng kiện - Dầu thực vật Quantity: - Cargoes: in bulk, in bags, in packed/bales - Vegetable oil - Số lượng chi tiết, tally, khối lượng qua cân, qua mớn - Kiểm kê khối lượng hàng đống rời tồn kho - Quantity, weigh by scale and draft survey - Stock pile EIC C 001 EIC C 002 EIC C 008 EIC C 011 EIC C 017 EIC C 018 EIC C 019 EIC C 022 EIC M 009 EIC F 006 EIC F 025 Ban hàng hóa Commodity Division - Khối lượng bằng phương pháp đo thể tích - Weigh by volume method EIC C 015 Ban năng lượng Energy Division Tổn thất Damage survey - Tổn thất hàng hóa và đề phòng tổn thất - Damage survey. EIC C 006 Ban hàng hóa Commodity Division PHAM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN SCOPE OF ACCREDITED INSPECTIONS VIAS 016 AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 3/5 Lĩnh vực giám định Field of Inspection Nội dung giám định Type and range of Inspection Phương pháp, quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures Địa điểm và bộ phận liên quan/ location(s) and relating division(s) Than đá Coal - Lấy mẫu - Phẩm chất (tính chất hóa, lý) - Sampling - Quality (chemical, physical characteristics) EIC C 001 EIC C 004 EIC C 013 EIC C 020 EIC F 006 Ban hàng hóa Commodity Division Hàng hải: Phương tiện vận chuyển Marine: Means of transportation - Giám định nhiên liệu tàu, tình trạng con tàu trước khi cho thuê – trả phương tiện; vệ sinh, sạch sẽ hầm hàng; kín chắc hầm hàng; niêm phong phương tiện vận tải thủy - Bunker survey, on hire – off hire survey, hold cleanliness, hold watertightness, sealing EIC T 006 EIC C 012 EIC C 016 EIC C 023 EIC C 024 Ban hàng hóa Commodity Division Ghi chú/ Note: - EIC C/F/M - abc : Qui trình giám định do tổ chức giám định xây dựng / IB's developed methods - Trường hợp Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) cung cấp dịch vụ giám định thì Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC) that provides the inspection services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service. PHAM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN SCOPE OF ACCREDITED INSPECTIONS VIAS 016 AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 4/5 DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP/ QUI TRÌNH GIÁM ĐỊNH LIST OF INSPECTION METHODS/ PROCEDURES Tên phương pháp/ qui trình giám định Name of inspection methods/ procedures Mã số phương pháp/ qui trình giám định Code of inspection methods/ procedures Quy trình giám định dầu thô từ kho chứa giao sang tàu nhận EIC F 004 (2024) Quy trình giám định số/khối lượng hóa chất dạng lỏng EIC F 005 (2024) Quy trình giám định nhựa đường lỏng EIC F 007 (2024) Quy trình giám định propylene EIC F 008 (2024) Quy trình giám định khí dầu mỏ hóa lỏng EIC F 009 (2024) Quy trình giám định số/khối lượng hàng lỏng từ tàu giao lên bồn và từ bồn giao xuống tàu EIC F 012 (2024) Quy trình giám định số khối lượng nhiên liệu EIC F 014 (2024) Quy trình lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ EIC F 016 (2024) Quy trình giám định dầu thô từ tàu giao lên bể chứa EIC F 020 (2024) Quy trình giám định condensate từ kho PV Gas Thị Vải giao kho PV OIL Phú Mỹ/Tàu EIC F 022 (2024) Phụ lục về giám định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ EIC F 027 (2024) Quy trình giám định khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) phù hợp QCVN 8:2019/BKHCN EIC F 035 (2024) Quy trình giám định xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học phù hợp QCVN 01:2022/BKHCN EIC F 036 (2024) Quy trình giám định tình trạng EIC M 001 (2023) Quy trình giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị EIC M 002 (2023) Quy trình giám định dây chuyền máy móc thiết bị nhập khẩu EIC M 004 (2023) Quy trình giám định tính chuyên dùng của máy móc thiết bị EIC M 005 (2023) Quy trình giám định phạm vi sử dụng của máy móc thiết bị EIC M 006 (2023) Quy trình giám định nghiệm thu máy móc thiết bị EIC M 007 (2021) Quy trình giám định số lượng chi tiết EIC M 009 (2021) Hướng dẫn giám định số lượng, chủng loại, xuất xứ, năm sản xuất và tình trạng SEB 001-HD (2024) Quy trình giám định Quy cách phẩm chất. EIC C 001 (2023) Quy trình giám định mớn nước EIC C 002 (2025) Quy trình giám định than đá xuất khẩu EIC C 004 (2024) Quy trình giám định hàng tổn thất EIC C 006 (2024) Quy trình giám định bao bì EIC C 008 (2023) Quy trình giám định khối lượng bằng cân cầu EIC C 011 (2025) Quy trình giám định kiểm tra kín chắc hầm hàng EIC C 012 (2023) Quy trình lấy mẫu than đá và cốc EIC C 013 (2024) Quy trình giám định dầu thực vật EIC C 015 (2024) Quy trình giám định vệ sinh hầm tàu EIC C 016 (2024) Quy trình giám định khối lượng hàng bao bằng cân bàn EIC C 017 (2021) Hướng dẫn chung cho đề phòng hạn chế tổn thất đối với phân bón rời chở bằng tàu EIC C 018 (2021) Quy trình đề phòng hạn chế tổn thất EIC C 019 (2020) Quy trình giám định than cám EIC C 020 (2024) Quy trình giám định mớn nước sà lan (barge draft survey) EIC C 022 (2024) Quy trình niêm phong hầm hàng trên tàu/ sà lan EIC C 023 (2019) Quy trình kiểm tra niêm phong hầm hàng trên tàu/ sà lan EIC C 024 (2019) PHAM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN SCOPE OF ACCREDITED INSPECTIONS VIAS 016 AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 5/5 Tên phương pháp/ qui trình giám định Name of inspection methods/ procedures Mã số phương pháp/ qui trình giám định Code of inspection methods/ procedures Quy trình giám định số lượng chi tiết EIC M 009 (2021) Quy trình thực hiện kiểm kê khối lượng kho chưa than đống rời (stockpile) EIC F 006 (2024) Quy trình xác định khối lượng hàng đống kho rời (stock pile) EIC F 025 (2021) Quy trình giám định con tàu trước khi cho thuê-Trả giám định "On-Off hire Survey" EIC T 006 (2016) PHỤ LỤC CÔNG NHẬN APPENDIX OF INSPECTION ACCREDITATION (Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 01 năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 1/4 Tên Tổ chức giám định/ Name of Inspection Body: CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁM ĐỊNH NĂNG LƯỢNG VIỆT NAM (EIC) – CHI NHÁNH MIỀN BẮC CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁM ĐỊNH NĂNG LƯỢNG VIỆT NAM (EIC) VIETNAM ENERGY INSPECTION CORPORATION (EIC) – NORTHERN BRANCH VIETNAM ENERGY INSPECTION CORPORATION (EIC) Mã số công nhận / Accreditation Code: VIAS 016 Địa chỉ trụ sở chính / Head office address: Số 32 Đào Duy Anh, Phường 09, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City Địa điểm công nhận/ Accredited locations: Số 101 Đặng Ma La, P. Kênh Dương, Q. Lê Chân, Tp. Hải Phòng No. 101 Dang Ma La Street, Kenh Duong ward, Le Chan District, Hai Phong city Điện thoại/ Tel: (0225) 3822 966 Email: nob@eic.com.vn Website: www.eic.com.vn Loại tổ chức giám định/ Type of Inspection: Loại A Type A Người đại diện / Authorized Person: Ngô Mạnh Thưởng Hiệu lực công nhận / Period of Validation: Kề từ ngày / 01 / 2025 đến ngày 10 / 02 / 2030 PHAM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN SCOPE OF ACCREDITED INSPECTIONS VIAS 016 AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 2/4 Lĩnh vực giám định Field of Inspection Nội dung giám định Type and Range of Inspection Phương pháp, qui trình giám định Inspection Methods/ Procedures Địa điểm và bộ phận liên quan Location(s) and relating division(s) Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ: Khí thiên nhiên hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng; dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum, petroleum products: NLG, LPG, petroleum, petroleum products - Lấy mẫu - Số lượng - Khối lượng bằng phương pháp thể tích - Phẩm chất (tính chất hóa, lý) - Sampling - Quantity - Weigh by volume method - Quality (chemical, physiscal characteristics) EIC F 005 EIC F 007 EIC F 009 EIC F 010 EIC F 012 EIC F 013 EIC F 014 EIC F 016 EIC F 027 EIC F 030 EIC F 035 Phòng Nghiệp vụ 1 Technical Division 1 Máy móc, thiết bị: Máy thiết bị đơn lẻ và dây chuyền công nghệ Machinery, equipments: Machinery, equipments and production line - Số lượng, chủng loại, tình trạng, xuất xứ, tính đồng bộ (về số lượng, chủng loại) - Quantity, type, condition, origin, synchronisum (Quantity and type). EIC M 001 EIC M 002 EIC M 004 EIC M 009 Phòng Nghiệp vụ 2 Technical Division 2 Định lượng: Hàng hóa Quantity: Cargo - Số lượng (không bao gồm tally) - Khối lượng qua cân, qua mớn và theo thể tích. - Quantity (not including tally) - Weight by scale, dratf survey and volume method. EIC C 002 EIC C 011 EIC C 017 EIC C 022 EIC M 009 - Kiểm kê khối lượng hàng đống rời tồn kho - Stock pile EIC F 006 Hàng hải Marine - Sạch sẽ hầm hàng, kín chắc hầm hàng, niêm phong hầm hàng, kiểm tra niêm phong hầm hàng - Hold cleaness, Tightness of hatches, sealing and sealing checking EIC C 012 EIC C 016 EIC C 023 EIC C 024 PHAM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN SCOPE OF ACCREDITED INSPECTIONS VIAS 016 AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 3/4 Lĩnh vực giám định Field of Inspection Nội dung giám định Type and Range of Inspection Phương pháp, qui trình giám định Inspection Methods/ Procedures Địa điểm và bộ phận liên quan Location(s) and relating division(s) Than đá và Cốc Coal & Coke - Lấy mẫu - Phẩm chất (tính chất hóa, lý) - Sampling - Quality (chemical, physiscal characteristics) EIC C 001 EIC C 004 EIC C 013 EIC C 020 EIC F 006 Phòng Nghiệp vụ 2 Technical Division 2 Ghi chú/ Note: - EIC C/F/M - xxx : Qui trình giám định do tổ chức giám định xây dựng / IB's developed methods - Trường hợp Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) – Chi nhánh miền Bắc cung cấp dịch vụ giám định thì Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) – Chi nhánh miền Bắc phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC) – Northern branch that provides the inspection services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service. PHAM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN SCOPE OF ACCREDITED INSPECTIONS VIAS 016 AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 4/4 DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP/ QUI TRÌNH GIÁM ĐỊNH LIST OF INSPECTION METHODS/ PROCEDURES Tên phương pháp/ qui trình giám định Name of inspection methods/ procedures Mã số phương pháp/ qui trình giám định Code of inspection methods/ procedures Quy trình giám định số/khối lượng hóa chất dạng lỏng EIC F 005- V.7 (2024) Quy trình giám định nhựa đường lỏng EIC F 007- V.8 (2024) Quy trình giám định khí dầu mỏ hóa lỏng EIC F 009- V.10 (2024) Quy trình giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao sang tàu nhận EIC F 010- V.6 (2023) Quy trình giám định số/khối lượng hàng lỏng từ tàu giao lên bồn và từ bồn giao xuống tàu EIC F 012- V.7 (2024) Quy trình xác định OBQ/ROB EIC F 013- V.6 (2023) Quy trình giám định số khối lượng nhiên liệu EIC F 014- V.8 (2024) Quy trình lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ EIC F 016- V.11 (2024) Phụ lục về giám định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ EIC F 027- V.5 (2024) Quy trình giám định số/khối lượng hàng lỏng từ xà lan giao lên bồn và từ bồn giao xuống xà lan EIC F 030- V.2 (2023) Quy trình giám định khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) phù hợp QCVN 8:2019/BKHCN EIC F 035- V.2 (2024) Quy trình giám định tình trạng EIC M 001- V.8 (2023) Quy trình giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị EIC M 002- V.8 (2023) Quy trình giám định dây chuyền máy móc thiết bị nhập khẩu EIC M 004- V.8 (2023) Quy trình giám định số lượng chi tiết EIC M 009- V.6 (2021) Quy trình giám định mớn nước EIC C 002- V.10 (2024) Quy trình giám định khối lượng bằng cân cầu EIC C 011- V.4 (2023) Quy trình giám định kiểm tra kín chắc hầm hàng EIC C 012- V.3 (2023) Quy trình giám định vệ sinh hầm tàu EIC C 016- V.5 (2024) Quy trình giám định khối lượng hàng bao bằng cân bàn EIC C 017- V.3 (2021) Quy trình giám định mớn nước sà lan (Barge Draft Survey) EIC C 022- V.5 (2024) Quy trình niêm phong hầm hàng trên tàu/ sà lan EIC C 023- V.1 (2019) Quy trình kiểm tra niêm phong hầm hàng trên tàu/ sà lan EIC C 024- V.1 (2019) Quy trình thực hiện kiểm kê khối lượng kho chưa than đống rời (stockpile) EIC F 006- V.5 (2024) Quy trình giám định Quy cách phẩm chất. EIC C 001- V.7 (2023) Quy trình giám định than đá xuất khẩu EIC C 004- V.9 (2024) Quy trình lấy mẫu than đá và cốc EIC C 013- V.6 (2024) Quy trình giám định than cám EIC C 020- V.3 (2024)
Ngày hiệu lực: 
11/02/2025
Địa điểm công nhận: 
  1. Lô 379-B2-6, đường Gò Nảy 1, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
  2. Thôn Tuyết Diêm 1, xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
  3. Số 32 Đào Duy Anh, Phường 09, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
  4. Số 101 Đặng Ma La, P. Kênh Dương, Q. Lê Chân, Tp. Hải Phòng
Số thứ tự tổ chức: 
16
© 2016 by BoA. All right reserved