Quality Assurance and Testing Center 3
Số VIRAS:
002
Tỉnh/Thành phố:
Đồng Nai
Lĩnh vực:
Chemical RM.CRM
DANH MỤC CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED REFERENCE MATERIAL
(Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 09 năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFRM 01/07 Lần ban hành/Issue: 1.23 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/9
Tổ chức sản xuất chất chuẩn:
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3
Referenc material producer: Quality Assurance and Testing Center 3
Cơ quan chủ quản:
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3
Organization:
Quality Assurance and Testing Center 3
Người quản lý:
Nguyễn Thái Hùng
Manager:
Số hiệu/ Code: VIRAS 002
Hiệu lực công nhận kể từ ngày /09/2024 đến ngày /09/2029
Địa chỉ/ Address: 49 Pasteur, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location:
Khu Thí nghiệm Biên Hòa - Số 7, Đường số 1, Khu công nghiệp Biên Hòa 1, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
Điện thoại/ Tel: 0251 383 6212
Fax: 0251 383 6212
E-mail: rq.tn@quatest3.com.vn
Website: www.quatest3.com.vn
DANH MỤC CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED REFERENCE MATERIAL
VIRAS 002
AFRM 01/07 Lần ban hành/Issue: 1.23 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/9
1.
Lĩnh vực/ Field: Hoá/ Chemical
2.
Đối tượng/Category :
TT
Tên chất chuẩn
Name of reference material
Giá trị của chất chuẩn
Range of property values
Độ không đảm bảo đo mở rộng
Expanded uncertainty of property values
Phương pháp xác định giá trị chất chuẩn
Method to determine RM value
1
Gạo (dạng bột): Pb, Cd, Hg
Rice (flour):
Pb, Cd, Hg
Pb: (0,10 ~ 1,00) mg/kg
(10,0 ~ 25,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: ICP-MS, ICP-OES, GF-AAS, Flame-AAS
Cd:
(0,10 ~ 1,00) mg/kg
(10,0 ~ 20,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: ICP-MS, ICP-OES, GF-AAS, Flame-AAS
Hg:
(0,10 ~ 1,00) mg/kg
(10,0 ~ 25,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: ICP, ICP-MS, HG-AAS, FIAS-AAS, CV-AAS, DMA, Thiết bị phân tích thủy ngân trực tiếp/directly analysis instrument of Mercury
2
Thức ăn chăn nuôi
(dạng bột):
Pb, Cd, As, Hg
Animal feeding stuffs (powder):
Pb, Cd, As, Hg
Pb:
(0,10 ~ 10,0) mg/kg
(5,0 ~ 15,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: ICP-MS, ICP-OES, GF-AAS, Flame-AAS
Cd:
(0,10 ~ 10,0) mg/kg
(5,0 ~ 15,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: ICP-MS, ICP-OES, GF-AAS, Flame-AAS
As:
(0,10 ~ 10,0) mg/kg
(5,0 ~ 15,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: HVG-AAS, GF-AAS, ICP-MS, ICP
Hg:
(0,10 ~ 10,0) mg/kg
(5,0 ~ 15,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
Kỹ thuật phân tích Measurement technique: ICP, ICP-MS, CV-AAS, Hydride-AAS, MVU-AAS, DMA
DANH MỤC CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED REFERENCE MATERIAL
VIRAS 002
AFRM 01/07 Lần ban hành/Issue: 1.23 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/9
TT
Tên chất chuẩn
Name of reference material
Giá trị của chất chuẩn
Range of property values
Độ không đảm bảo đo mở rộng
Expanded uncertainty of property values
Phương pháp xác định giá trị chất chuẩn
Method to determine RM value
3
Phân bón
(dạng rắn):
Cd, Hg, Cr, Ni
Fertiliser (solid):
Cd, Hg, Cr, Ni
Cd: (1 ~ 100) mg/kg
(5,0 ~ 10,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: ICP-MS, ICP-OES, GF-AAS, Flame-AAS
- Phương pháp thử/Test method: TCVN 9291:2012, TCVN 9284:2012, AOAC 2006.03, EPA 6010:2018, EPA 3051:2007
Hg:
(0,5 ~ 5,0) mg/kg
(5,0 ~ 20,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: ICP, ICP-MS, CV-AAS, Hydride-AAS, DMA
- Phương pháp thử/Test method: TCVN 10676:2015, AOAC 971.21, EPA method 7473, EPA 6010:2018, EPA 3051:2007
Cr:
(10 ~ 1000) mg/kg
(5,0 ~ 20,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: AAS, F-AAS, ICP-OES, ICP-MS
- Phương pháp thử/Test method: TCVN 10674:2015, TCVN 6496:2009
Ni:
(10 ~ 1000) mg/kg
(5,0 ~ 15,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: AAS, F-AAS, ICP-OES, ICP-MS
- Phương pháp thử/Test method: TCVN 10675:2015
DANH MỤC CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED REFERENCE MATERIAL
VIRAS 002
AFRM 01/07 Lần ban hành/Issue: 1.23 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/9
TT
Tên chất chuẩn
Name of reference material
Giá trị của chất chuẩn
Range of property values
Độ không đảm bảo đo mở rộng
Expanded uncertainty of property values
Phương pháp xác định giá trị chất chuẩn
Method to determine RM value
4
Phân bón
(dạng rắn): nitơ tổng số, phốt pho hữu hiệu, kali hữu hiệu
Fertiliser (solid):
total nitrogen, available phosphorus, available potasium
Nitơ tổng số/ Total N:
(1,00 ~ 30,0) % (m/m)
(1,0 ~ 2,5) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique; chuẩn độ/titration
- Phương pháp thử/Test method: TCVN 5815, TCVN 8557, TCVN 10682
Phốt pho hữu hiệu/ Available phosphorus:
(1,00 ~ 30,0) % (m/m)
(1,0 ~ 7,5) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Phương pháp thử/test method: TCVN 5815, TCVN 8559, TCVN 8856
Kali hữu hiệu/ Available potasium:
(1,00 ~ 30,0) % (m/m)
(1,0 ~ 5,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Phương pháp thử/Test method: TCVN 5815, TCVN 8560
5
Phân bón
(dạng rắn): SiO2 hữu hiệu, Ca, Mg, S, Fe, Zn, Cu, Mn
Fertiliser (solid): available SiO2, Ca, Mg, S, Fe, Zn, Cu, Mn
SiO2 hữu hiệu/ Available SiO2:
(0,05 ~ 20,0) % (m/m)
(2,0 ~ 10,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Phương pháp thử/Test method: TCVN 11407
Ca:
(0,05 ~ 20,0) % (m/m)
(2,0 ~ 10,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: AAS, F-AAS, ICP-OES, Chuẩn độ/titration
- Phương pháp thử/Test method: TCVN 9284, TCVN 12598, AOAC 965.09, US EPA 3050B
Mg:
(0,05 ~ 20,0) % (m/m)
(2,0 ~ 10,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: AAS, F-AAS, ICP-OES, Chuẩn độ
- Phương pháp thử/Test method: TCVN 9585, TCVN 12598, AOAC 965.09, US EPA 3050B
DANH MỤC CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED REFERENCE MATERIAL
VIRAS 002
AFRM 01/07 Lần ban hành/Issue: 1.23 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/9
TT
Tên chất chuẩn
Name of reference material
Giá trị của chất chuẩn
Range of property values
Độ không đảm bảo đo mở rộng
Expanded uncertainty of property values
Phương pháp xác định giá trị chất chuẩn
Method to determine RM value
5.
Phân bón (dạng rắn): SiO2 hữu hiệu, Ca, Mg, S, Fe, Zn, Cu, Mn
Fertiliser (solid): available SiO2, Ca, Mg, S, Fe, Zn, Cu, Mn
S:
(0,05 ~ 20,0) % (m/m)
(2,0 ~ 20,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Phương pháp thử/Test method:: TCVN 9296, AOAC 980.02
Fe:
(0,05 ~ 20,0) % (m/m)
(2,0 ~ 15,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: AAS, F-AAS, ICP-OES, Chuẩn độ/titration
- Phương pháp thử/Test method: TCVN 9283, AOAC 965.09, US EPA 3050B
Zn:
(10 ~ 1000) mg/kg
(2,0 ~ 15,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: AAS, F-AAS, ICP-OES, Chuẩn độ/titration
- Phương pháp thử/Test method: TCVN 9289, AOAC 965.09, US EPA 3050B
Cu:
(10 ~ 1000) mg/kg
(2,0 ~ 30,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: AAS, F-AAS, ICP-OES, Chuẩn độ/titration
- Phương pháp thử/Test method: TCVN 9286
Mn:
(0,05 ~ 20,0) % (m/m)
(2,0 ~ 25,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: AAS, F-AAS, ICP-OES, Chuẩn độ/titration
- Phương pháp thử/Test method: TCVN 9288, AOAC 965.09, US EPA 3050B:1996
DANH MỤC CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED REFERENCE MATERIAL
VIRAS 002
AFRM 01/07 Lần ban hành/Issue: 1.23 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 6/9
TT
Tên chất chuẩn
Name of reference material
Giá trị của chất chuẩn
Range of property values
Độ không đảm bảo đo mở rộng
Expanded uncertainty of property values
Phương pháp xác định giá trị chất chuẩn
Method to determine RM value
6
Ngũ cốc, thức ăn chăn nuôi (dạng bột): Aflatoxin B1, B2, G1, G2 và tổng số
Cereals, animail feeding stuffs (powder): Aflatoxin B1, B2, G1, G2 and total aflatoxíns
Aflatoxin B1: > 5 g/kg
(5,0 ~ 25,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/Measurement technique:: LC-MS/MS, ELISA, HPLC-FLD
Aflatoxin B2: > 0,5 g/kg
(5,0 ~ 25,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: LC-MS/MS, ELISA, HPLC-FLD
Aflatoxin G1: > 2 g/kg
(5,0 ~ 30,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: LC-MS/MS, ELISA, HPLC-FLD
Aflatoxin G2: > 0,1 g/kg
(15,0 ~ 30,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử. /Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: LC-MS/MS, ELISA, HPLC-FLD
Aflatoxin tổng số/ Total Aflatoxins:
(8,00 ~ 20,0) g/kg
(5,0 ~ 25,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Kỹ thuật phân tích/ Measurement technique: LC-MS/MS, ELISA, HPLC-FLD
7
Xi măng: cặn không tan, SO3, MgO, Na2O hòa tan, K2O hòa tan, CaO, Al2O3, Fe2O3, SiO2, mất khi nung
Cement: insoluble residue, SO3, MgO, solubble K2O, CaO, Al2O3, Fe2O3, SiO2, lost on ignition content
Cặn không tan/ Insoluble residue:
(0,10 ~ 10,0) % (m/m)
(0,5 ~ 5,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Phương pháp thử/Test method: TCVN 141, BS EN 196-2, ASTM C114, ISO 29581
SO3:
(1,00 ~ 5,00) % (m/m)
(0,5 ~ 5,0) %
MgO:
(1,00 ~ 5,00) % (m/m)
(2,0 ~ 5,0) %
K2O hòa tan/ Soluble K2O:
(0,10 ~ 1,00) % (m/m)
(5,0 ~ 20,0) %
DANH MỤC CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED REFERENCE MATERIAL
VIRAS 002
AFRM 01/07 Lần ban hành/Issue: 1.23 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 7/9
TT
Tên chất chuẩn
Name of reference material
Giá trị của chất chuẩn
Range of property values
Độ không đảm bảo đo mở rộng
Expanded uncertainty of property values
Phương pháp xác định giá trị chất chuẩn
Method to determine RM value
7
Xi măng: cặn không tan, SO3, MgO, Na2O hòa tan, K2O hòa tan, CaO, Al2O3, Fe2O3, SiO2, mất khi nung
Cement: insoluble residue, SO3, MgO, solubble K2O, CaO, Al2O3, Fe2O3, SiO2, lost on ignition content
CaO: > 50 % (m/m)
(1,0 ~ 2,5) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy..
- Phương pháp thử/Test method: TCVN 141, BS EN 196-2, ASTM C114, ISO 29581
Al2O3:
(0,10 – 1,00) % (m/m)
(0,5 – 5,0) %
Fe2O3:
(0,10 ~ 1,00) % (m/m)
(0,5 ~ 5,0) %
SiO2:
(15,0 ~ 25,0) % (m/m)
(0,5 ~ 3,0) %
Mất khi nung/ Loss on ignition:
(0,10 ~ 10,0) % (m/m)
(2,0 ~ 10,0) %
8.
Dầu diesel: Khối lượng riêng ở 150C, lưu huỳnh, chỉ số xê tan, độ nhớt động học ở 400C, điểm đông đặc, nhiệt độ chớp cháy cốc kín, thành phần cất, hàm lượng nước
Diesel oil: density at 150C, sulfur, cetan index, kinematic viscosity at 400C, pour point, flash point, distillation, water content
Khối lượng riêng ở 15 oC/ Density at 15 oC:
(820,0 ~ 860,0) kg/m3
(0,01 ~ 0,05) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Phương pháp thử/Test method: ASTM D1298 (TCVN 6594), ASTM D4052
DANH MỤC CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED REFERENCE MATERIAL
VIRAS 002
AFRM 01/07 Lần ban hành/Issue: 1.23 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 8/9
TT
Tên chất chuẩn
Name of reference material
Giá trị của chất chuẩn
Range of property values
Độ không đảm bảo đo mở rộng
Expanded uncertainty of property values
Phương pháp xác định giá trị chất chuẩn
Method to determine RM value
8
Dầu diesel: Khối lượng riêng ở 150C, lưu huỳnh, chỉ số xê tan, độ nhớt động học ở 400C, điểm đông đặc, nhiệt độ chớp cháy cốc kín, thành phần cất, hàm lượng nước
Diesel oil: density at 150C, sulfur, cetan index, kinematic viscosity at 400C, pour point, flash point, distillation, water content
Lưu huỳnh/ Sulfur (S): Đến/to: 500 mg/kg
(2,0 ~ 7,5) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Phương pháp thử/Test method: ASTM D5453 (TCVN 7760), ASTM D1266, ASTM D2622 (TCVN 6701), ASTM D4294 (TCVN 3172)
Chỉ số xê tan/ Cetan index: > 46
(0,3 ~ 1,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Phương pháp thử/Test method: ASTM D4737 (TCVN 3180)
Độ nhớt động học ở 40 oC/ Kinematic viscosity at 40 oC:
(2,000 ~ 4,500) mm2/s
(0,2 ~ 0,5) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Phương pháp thử/Test method: ASTM D445 (TCVN 3171)
Điểm đông đặc/ Pour point:
Max +6 oC
3 oC
Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
Phương pháp thử/Test method: ASTM D97 (TCVN 3753)
Nhiệt độ chớp cháy cốc kín/ Flash point closed cup:
Min 55 oC
(0,5 ~ 2,0) %
Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
Phương pháp thử/Test method: ASTM D93 (TCVN 2693)
Thành phần cất - Điểm sôi đầu/ Distillation - Initial boiling point (IBP):
(150,0 ~ 180,0) oC
(0,5 ~ 1,0) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Phương pháp thử/Test method: ASTM D86 (TCVN 2698)
DANH MỤC CHẤT CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED REFERENCE MATERIAL
VIRAS 002
AFRM 01/07 Lần ban hành/Issue: 1.23 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 9/9
TT
Tên chất chuẩn
Name of reference material
Giá trị của chất chuẩn
Range of property values
Độ không đảm bảo đo mở rộng
Expanded uncertainty of property values
Phương pháp xác định giá trị chất chuẩn
Method to determine RM value
8
Dầu diesel: Khối lượng riêng ở 150C, lưu huỳnh, chỉ số xê tan, độ nhớt động học ở 400C, điểm đông đặc, nhiệt độ chớp cháy cốc kín, thành phần cất, hàm lượng nước
Diesel oil: density at 150C, sulfur, cetan index, kinematic viscosity at 400C, pour point, flash point, distillation, water content
Thành phần cất
10 % thể tích thu hồi/ Distillation - 10 % recovery):
(180,0 ~ 220,0) oC
(0,5 ~ 1,0) %
Thành phần cất
50 % thể tích thu hồi/ Distillation - 50 % recovery):
(220,0 ~ 290,0) oC
(0, ~ 0,5) %
- Từ một nhóm PTN có năng lực áp dụng 01 hoặc nhiều hơn 01 phương pháp thử/Measurement by one or more qualified laboratories using two or more methods of demonstrable accuracy.
- Phương pháp thử/Test method: ASTM D86 (TCVN 2698)
Thành phần cất
90 % thể tích thu hồi/ Distillation
90 % recovery):
Max 360 oC
(0,1 ~ 0,5) %
Thành phần cất - Điểm sôi cuối/ Distillation - End point (EP):
(360 ~ 380) oC
(0,2 ~ 1,0) %
Ghi chú/ Note:
- Độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa/ The expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
- Trường hợp Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 cung cấp dịch vụ sản xuất mẫu chuẩn thì Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Quality Assurance and Testing Center 3 tthat provides RMP services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực:
26/09/2029
Địa điểm công nhận:
Khu Thí nghiệm Biên Hòa - Số 7, Đường số 1, Khu công nghiệp Biên Hòa 1, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai