National Center for Veterinary Hygiene Inspection number 1

Đơn vị chủ quản: 
National Center for Veterinary Hygiene Inspection number 1
Số VILAS: 
059
Tỉnh/Thành phố: 
Hà Nội
Lĩnh vực: 
Biological
Chemical
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 10 năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/14 Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương 1 Laboratory: National Center for Veterinary Hygiene Inspection number 1 Tổ chức/Cơ quan chủ quản: Trung tâm kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương 1 Organization: National Center for Veterinary Hygiene Inspection number 1 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh Field of testing: Chemical, Biological Người quản lý: Phùng Minh Phong Laboratory manager: Phung Minh Phong Số hiệu/ Code: VILAS 059 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /10/2024 đến ngày /10/2029. Địa chỉ/ Address: Số 28 ngõ 78, đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội No 28, Alley 78, Giai Phong street, Phuong Mai ward, Dong Da district, Ha Noi city Địa điểm/Location: Số 28 ngõ 78, đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội No 28, Alley 78, Giai Phong street, Phuong Mai ward, Dong Da district, Ha Noi city Điện thoại/ Tel: 0934350917 Fax: 024.3.8686097 E-mail: cvtuatvet@yahoo.com Website: DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 059 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/14 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Nước sạch, nước sử dụng cho nuôi trồng Domestic water, water used for farming Xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Lindan, DDT Phương pháp GC-MS Determination of pesticide residues: Lindan, DDT GC-MS method 5,0 g/kg mỗi chất/each compound VS1/QT/51/TD (2020) 2. Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd), Thủy ngân (Hg), Asen (As) Phương pháp ICP-MS Determination of Lead, Cadmium, Mercury, Arsenic content. ICP-MS method Pb: 4,0 g/L Cd: 0,2 g/L Hg: 1,0 g/L As: 0,3 g/L VS1/QT/03/TD (2020) 3. Mật ong Honey Xác định dư lượng nhóm phenicol: Chloramphenicol, Thiamphenicol, Florphenicol Phương pháp LC-MS/MS Determination of phenicol residues: Chloramphenicol, Thiamphenicol, Florphenicol LC-MS/MS method Chloramphenicol: 0,3 g/kg Thiamphenicol, Florphenicol: 2,4 g/kg VS1/QT/205/TD (2020) (Ref. TCVN 9780: 2014) 4. Xác định dư lượng nhóm Tetracyclines: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline, doxycycline Phương pháp LC-MS/MS Determination of Tetracyclines residues: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline, doxycycline LC-MS/MS method 15,0 g/kg mỗi chất/each compound VS1/QT/209/TD (2020) 5. Xác định dư lượng kháng sinh nhóm Sulfonamid và Trimethoprim: Sulfadiazine, Sulfaquinoxaline, Sulfamethazine, Sulfapyridine, Sulfamethoxazole, Trimethoprim Phương pháp LC-MS/MS Determination of sulfonamid and trimethoprim residues: Sulfadiazine, Sulfaquinoxaline, sulfamethazine, sulfapyridine, Sulfamethoxazole, Trimethoprim LC-MS/MS method 10,0 g/kg mỗi chất/ each compound VS1/QT/207/TD (2024) (Ref. TCVN 13520:2022) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 059 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/14 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 6. Mật ong Honey Xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Carbofuran, Carbaryl, Pirimicarb, Methiocarb, Permethrin, Cyfluthrin, α-Cypermethrin, Amitraz, Lindan, Aldrin, DDT, α-Endosulfan, Dichlorvos, Diazinon, Chlorpyrifos, Ediphenphos, Coumaphos Phương pháp GC-MS Determination of pesticide residues: Carbofuran, Carbaryl, Pirimicarb, Methiocarb, Permethrin, Cyfluthrin, α-Cypermethrin, Amitras, Lindan, Aldrin, DDT, α-Endosulfan, Dichlorvos, Diazinon, Chlorpyrifos, Ediphenphos, Coumaphos GC-MS method 10,0 g/kg mỗi chất/each compound VS1/QT/59/TD (2020) (Ref. TCVN 11836:2017) 7. Xác định dư lượng kháng sinh nhóm Fluoroquinolones: Enrofloxacine, Norfloxacine, Flumequine, Ciprofloxacin Phương pháp LC-MS/MS Determination of Fluoroquinolones residues: Enrofloxacine, Norfloxacine, Flumequine, Ciprofloxacin LC-MS/MS method 10,0 g/kg mỗi chất/ each compound VS1/QT/206/TD (2020) (Ref. TCVN 12572:2018) 8. Xác định dư lượng kháng sinh nhóm β-lactam: Penicillin G, Amoxicillin, Ampicillin Phương pháp LC-MS/MS Determination of β-lactam residues: Penicillin G, Amoxicillin, Ampicillin LC-MS/MS method 10,0 g/kg mỗi chất/each compound VS1/QT/204/TD (2020) (Ref. TCVN 12284:2018) 9. Xác định dư lượng kháng sinh Tylosin, Lincomycin Phương pháp LC-MS/MS Determination of residues of Tylosin, Lincomycin LC-MS/MS method 10,0 g/kg mỗi chất/each compound VS1/QT/208/TD (2020) (Ref. TCVN 12285:2018) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 059 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/14 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 10. Mật ong Honey Xác định dư lượng carbendazim, thiophanate-methyl Phương pháp LC-MS/MS Determination of residues of carbendazim, thiophanate-methyl LC-MS/MS method 7,5 g/kg mỗi chất/each compound VS1/QT/232/TD (2020) (Ref. TCVN 11835:2017) 11. Xác định dư lượng Hexaconazole, Tebuconazole, Azoxytrobin, Albendazole Phương pháp LC-MS/MS Determination of Hexaconazole, Tebuconazole, Albendazole residue LC-MS/MS method Hexaconazole, Tebuconazole, Azoxytrobin: 10,0 g/kg Albendazole: 1,0 g/kg VS1/QT/236/TD (2020) 12. Xác định dư lượng Dapsole, Tiamulin Phương pháp LC-MS/MS Determination of Dapsole, Tiamulin residue LC-MS/MS method 10,0 g/kg mỗi chất/ each compound VS1/QT/238/TD (2020) 13. Xác định dư lượng Chì (Pb), Cađimi (Cd), Asen (As) Phương pháp ICP-MS Determination of Lead (Pb), Cadmium (Cd), Mercury (Hg), Arsenic (As) residue ICP-MS method Pb: 30 g/kg Cd: 2.0 g/kg Hg:10 g/kg As:15 g/kg VS1/QT/01/TD (2024) (Ref. TCVN 14187:2024 14. Xác định dư lượng nhóm Neonicotinoid (Clothianidin, Thiamethoxam, Acetamiprid) Phương pháp LC-MS/MS Determination of Neonicotinoid residues: Clothianidin, Thiamethoxam, Acetamiprid LC-MS/MS method 10,0 g/kg mỗi chất/each compound VS1/QT/235/TD (2024) (Ref. TCVN 14188:2024) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 059 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/14 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 15. Thịt, thuỷ sản Meat, fishery Xác định dư lượng nhóm tetracyclines: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline, doxycycline Phương pháp LC-MS/MS Determination of tetracyclines residues: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline, doxycycline LC-MS/MS method 25,0 g/kg mỗi chất/ each compound VS1/QT/222/TD (2020) 16. Thịt Meat Xác định dư lượng β-agonist: Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine Phương pháp LC-MS/MS Determination of residues of β-agonist: Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine LC-MS/MS method 0,2 g/kg mỗi chất/each compound VS1/QT/217/TD (2020) 17. Xác định dư lượngTylosin Phương pháp LC-MS/MS Determination of Tylosin residue LC-MS/MS method 20,0 g/kg VS1/QT/229/TD (2020) 18. Xác định dư lượng Chloramphenicol Phương pháp LC-MS/MS Determination of Chloramphenicol residue LC-MS/MS method 0,3 g/kg VS1/QT/216/TD (2020) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 059 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 6/14 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 19. Thịt Meat Xác định dư lượng sulfonamid: Sulfadiazine (SDZ), Sulfamethazine (SMZ), Sulfaquinoxaline (SQ), Sulfamethoxazole (SMX), Sulfapyridin (SP), Sulfadimethoxine (SDM), Sulfathiazole (STZ) Phương pháp LC-MS/MS Determination of residues of sulfonalmids: Sulfadiazine (SDZ), Sulfamethazine (SMZ), Sulfaquinoxaline (SQ), Sulfamethoxazole (SMX), Sulfapyridin (SP), Sulfadimethoxine (SDM), Sulfathiazole (STZ) LC-MS/MS method 25,0 g/kg mỗi chất/each compound VS1/QT/218/TD (2020) 20. Xác định dư lượng kháng sinh nhóm Fluoroquinolones (Enrofloxacine, Norfloxacine, Flumequine, Ciprofloxacin) Phương pháp LC-MS/MS Determination of Fluoroquinolones residues: Enrofloxacine, Norfloxacine, Flumequine, LC-MS/MS method 10,0 g/kg mỗi chất/each compound VS1/QT/219/TD (2024) 21. Xác định dư lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As) Phương pháp ICP/MS Determination of Lead (Pb), Cadmium (Cd), Arsenic (As) residue ICP/MS method Pb: 30,0 g/kg Cd: 2,0 g/kg As: 15.0 g/kg VS1/QT/05/TD (2024) 22. Thức ăn chăn nuôi Animal feeding stuffs Xác định dư lượng nhóm phenicol: Chloramphenicol, Thiamphenicol, Florphenicol Phương pháp LC-MS/MS Determination of phenicol residues of Chloramphenicol, Thiamphenicol, Florphenicol LC-MS/MS method Chloramphenicol: 0,5 g/kg Thiamphenicol, Florphenicol: 4,0 g/kg VS1/QT/211/TD (2020) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 059 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 7/14 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 23. Thức ăn chăn nuôi Animal feeding stuffs Xác định dư lượng nhóm Tetracyclines: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline, doxycycline Phương pháp LC-MS/MS Determination of Tetracyclines residues: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline, doxycycline LC-MS/MS method 100,0 g/kg mỗi chất/ each compound VS1/QT/212/TD (2020) 24. Thuỷ sản fisshery Xác định dư lượng Chloramphenicol Phương pháp LC-MS/MS Determination of Chloramphenicol residue LC-MS/MS method 0,3 g/kg VS1/QT/216/TD (2020) 25. Xác định dư lượng Malachite Green Phương pháp LC-MS/MS Determination of Malachite Green residue LC-MS/MS method 2,0 g/kg VS1/QT/240/TD (2020) 26. Trứng Egg Xác định dư lượng Sudans Phương pháp LC-MS/MS Determination of Sudan dye residues LC-MS/MS method Sudan I, II: 1,0g/kg; Sudan III, IV: 4,0 g/kg VS1/QT/226/TD (2024) (Ref. TCVN 14189:2024) 27. Sữa Milk Xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Amitraz, Lindan, Aldrin, DDT, α-Endosulfan, Diazinon Phương pháp GC-MS Determination of pesticide residues: Amitraz, Lindan, Aldrin, DDT, α-Endosulfan, Diazinon GC-MS method Diazinon, Alpha-endosulfan: 11,0 g/kg; Lindan, Aldrin: 11,5 g/kg DDT, Amitraz: 14,0 g/kg VS1/QT/58/TD (2020) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 059 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 8/14 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 28. Sữa Milk Xác định dư lượng Sulfonamides (sulfadiazine, sulfamethazine, sulfamethoxazole, sulfadimethoxine, sulfathiazole, sulfaquinoxazole) Phương pháp LC-MS/MS Determination of Sulfonamides (sulfadiazine, sulfamethazine, sulfamethoxazole, sulfadimethoxine, sulfathiazole, sulfaquinoxazole) residue LC-MS/MS method 10,0 g/L mỗi chất/each compound VS1/QT/202/TD (2020) 29. Xác định dư lượng nhóm Tetracyclines: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline Phương pháp LC-MS/MS Determination of Tetracyclines residues: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline LC-MS/MS method 20,0 g/L mỗi chất/ each compound VS1/QT/203/TD (2020) 30. Xác định dư lượng Chloramphenicol Phương pháp LC-MS/MS Determination of Chloramphenicol residue LC-MS/MS method 0,3 g/L VS1/QT/201/TD (2020) 31. Xác định dư lượng Albendazole Phương pháp LC-MS/MS Determination of Albendazole residue LC-MS/MS method 10,0 g/L VS1/QT/237/TD (2020) 32. Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cađimi (Cd), Asen (As) Phương pháp ICP-MS Determination of Lead, Cadmium, Arsenic content. ICP-MS method Pb: 10,0 g/kg Cd: 0,4 g/kg As: 3.0 g/kg VS1/QT/04/TD (2020) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 059 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 9/14 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 33. Nước tiểu động vật Animal urine Xác định dư lượng β-agonist: Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine Phương pháp LC-MS/MS Determination of residues of β-agonist: Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine LC-MS/MS method 1,0 g/kg mỗi chất/each compound VS1/QT/231/TD (2024) Chú thích/Note: - VS1/QT/…./TD: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/Laboratory developed Method - LC-MS/MS: Sắc ký lỏng khối phổ hai lần/ Liquid Chromatography - Tandem Mass Spectrometry - GC-MS: Sắc ký khí khối phổ/ Gas Chromatography - Mass Spectrometry - ICP-MS: Quang phổ nguồn plasma cảm ứng cao tần kết nối khối phổ/ Inductively coupled plasma mass spectrometry DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 059 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 10/14 Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Thịt, thức ăn chăn nuôi Meat, animal feeding stuffs Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C Enumeration of microorganisms Colony count technique at 300C TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) 2. Thịt Meat Định lượng Coliform Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Coliforms Colony count technique TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006) 3. Định lượng Escherichia coli dương tính Beta-glucuronidaza. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 độ C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid Enumeration of beta-glucuronidase-positive Escherichia coli. Colony-count technique at 44 degrees C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl beta-D-glucuronide TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) 4. Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. eLOD50: 3.3 cfu/25 g TCVN 10780-1:2017 5. Nước sạch Domestic water Định lượng các vi khuẩn bằng Phương pháp đếm khuẩn lạc trên thạch dinh dưỡng Enumeration of culturable micro-organisms Colony count by inoculation in a nutrient agar culture medium ISO 6222:1999 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 059 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 11/14 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 6. Chủng vi khuẩn phân lập trên mẫu bề mặt trực tràng lợn/gà, mẫu phân gà tươi, mẫu manh tràng gà, mẫu thịt, mẫu nước, mẫu nước thải Bacterial strains isolated from rectal swabs of swine and poultry, fresh dropping feces samples of swine and poultry, fresh cecum samples of poultry, meat samples, water and wastewater samples. Thử nghiệm độ nhạy kháng sinh Kỹ thuật khuếch tán kháng sinh trên đĩa thạch (Phụ lục 01) Antimicrobial Susceptibility Testing (Appendix 01) antimicrobial diffusion technique in agar plates Nhạy cảm (S), trung gian (I), kháng (R) Sensitive (S), intermediate (I), resistant (R) SOP-AMR-04 (2023) (CV: 787/TY-QLT) 7. Khuẩn lạc vi sinh vật Colonies of microorganisms Xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của Colistin với các vi khuẩn thuộc bộ Enterobacterales và Pseudomonas aeruginosa Kỹ thuật ly giải đĩa giấy Colistin trong CAMHB Determination of minimum inhibitory concentration (MIC) of Colistin against bacteria of the order Enterobacterales and Pseudomonas aeruginosa Colistin broth disc elution method in CAMHB trung gian (I), kháng (R) intermediate (I), resistant (R) SOP-AMR-06 (2023) (CV: 1025/TY-QLT) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 059 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 12/14 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 8. Khuẩn lạc vi sinh vật Colonies of microorganisms Định danh vi khuẩn (Salmonella, Listeria, Staphylococci, E.coli, Campylobacter) Phương pháp Vitek MS sử dụng máy định danh vi khuẩn công nghệ khối phổ thời gian bay MALDI-TOF Automated mass spectrometry microbial identification (Salmonella, Listeria, Staphylococci, E.coli, Campylobacter, Vibrio) Vitek MS method using Matrix Assisted Laser Desorption Ionization Time-of-Flight Phát hiện Không phát hiện Detection Not detected VS1/HD/6.4/12/VS (2024) 9. Mẫu bề mặt trực tràng lợn, gà Cloacal swab of chicken, porcine Phát hiện Escherichia coli Detection of Escherichia coli eLoD50 gà (poultry): 5,0 CFU/mẫu (sample) eLoD50 lợn (pig): 5,8 CFU/mẫu (sample) SOP-AMR-02 (2023) (CV: 787/TY-QLT) 10. Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. eLoD50 gà(poultry): 5.8 CFU/mẫu (sample) eLoD50 lợn (pig): 7.4 CFU/mẫu SOP-AMR-03 (2023) (CV: 787/TY-QLT) 11. Mẫu bề mặt trực tràng, phân rơi và manh tràng gà Cloacal swab, fecal dropping and cecum of Poutry Phát hiện Campylobater spp. Detection of Campylobater spp. eLoD50 lợn (pig): 9.4 CFU/mẫu (sample) SOP-AMR-05 (2023) (CV: 787/TY-QLT) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 059 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 13/14 Phụ lục/Appendix 1: Danh mục kháng sinh/List of Antimicrobial Susceptibility STT Tên kháng sinh Ký hiệu STT Tên kháng sinh Ký hiệu 1 Amikacin 30 μg AMK30 18 Amoxicillin + clavulanic acid (augmentine) 20/10ug AMC30 2 Imipenem 10 μg IPM 10 19 Streptomycin 10ug S10 3 Chloramphenicol 30 μg CHL 30 20 Tigecycline 15ug TGC15 4 Meropenem 10 μg MEM 10 21 Sulphamethoxazole 100ug RL100 5 Gentamicin 10 μg GEN10 22 Trimethoprim 5ug W5 6 Ceftriaxone 30μg CRO 30 23 Meropenem 30ug MEM10 7 Cefotaxime 30μg CTX30 24 Ertapenem 10ug ETP 10 8 Nalidixic acid 30μg NAL30 25 Cefepime 30ug FEP 30 9 Ceftazidime 30μg CAZ 30 26 Cefpodoxim 10ug CPD 10 10 Ciprofloxacin 5μg CIP 5 27 Ceftiofur 30ug EFT30 11 Cefepime 30μg FEP30 28 Amoxiciline 10ug AML10 12 Enrofloxacin 5μg ENR 5 29 Neomycin 30 N30 13 Tetracycline 30μg TCY 30 30 Flofenicol 30ug FFC 30 14 Norfloxacin 10μg NOR 10 31 Erythromycin 15ug E15 15 Ampicillin 10μg AMP 10 32 Doxycycline 30ug DO 30 16 Azithromycin 15μg AZM 15 33 Cephalothin 30ug KF 30 17 Co- trimoxazole 1.25/23.75 μg SXT1.2 34 Clindamycin 2 ug CLI 2 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 059 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 14/14 Chú thích/Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnam Standard - ISO: International Organization for Standardization. - CLSI: Viện Tiêu chuẩn Lâm sàng và Phòng xét nghiệm /Clinical & Laboratory Standards Institute - EUCAST: Uỷ ban châu Âu về thử nghiệm độ nhạy kháng sinh/ European Committee on Antimicrobial Susceptibility Testing. - Tiêu chí diễn giải kết quả (R, I, S) của các chủng vi khuẩn dựa theo tiêu chuẩn của tổ chức CLSI và EUCAST. Phòng thử nghiệm luôn cập nhật các tiêu chí diễn giải kết quả này/ Result interpretation criteria (R, I, S) of bacterial strains are based on the standards of CLSI and EUCAST organizations. The laboratory always updates these result interpretation criteria. - SOP-AMR-02 (Công văn (CV) số: 787/TY-QLT ngày 09/05/2023 của Cục Thú y/ Official dispatch No. 787/TY-QLT dated May 9, 2023 of the Department of Animal Health): Quy trình thao tác chuẩn phát hiện Escherichia coli trong mẫu swab trực tràng lợn, mẫu swab trực tràng gà hoặc mẫu phân gà tươi (SOP-AMR-02: soát xét sửa đổi ngày 24/3/2023/Standard Operating Practice for the detection of Escherichia coli in porcine rectal swab, chicken cloacal swab or fresh chicken feces (SOP-AMR-02: revised 3/24/2023). - SOP-AMR-03 (Công văn (CV) số: 787/TY-QLT ngày 09/05/2023 của Cục Thú y/Official dispatch No. 787/TY-QLT dated May 9, 2023 of the Department of Animal Health): Quy trình thực hành chuẩn phát hiện Salmonella spp. Không thương hàn, di động trong mẫu swab trực tràng lợn, mẫu swab trực tràng gà hoặc mẫu phân gà tươi (SOP-AMR-03: soát xét sửa đổi ngày 24/3/2023/ Standard Operating Practice for the detection of Non typhoid, motile Samonella spp. in porcine rectal swab, chicken cloacal swab or fresh chicken feces (SOP-AMR-03: revised 3/24/2023). - SOP-AMR-04 (Công văn (CV) số : 787/TY-QLT ngày 09/05/2023 của Cục Thú y/ Official dispatch No. 787/TY-QLT dated May 9, 2023 of the Department of Animal Health): Quy trình thao tác chuẩn thử nghiệm độ nhạy kháng sinh sử dụng phương pháp khuếch tán kháng sinh trên đĩa thạch (SOP-AMR-04: soát xét sửa đổi ngày 24/3/2023)/Standard Operating Practice for the Antimicrobial Susceptibility Testing using antimicrobial diffusion technique in agar plates (SOP-AMR-04: revised 3/24/2023). - SOP-AMR-05 (Công văn (CV) số: 787/TY-QLT ngày 09/05/2023 của Cục Thú y/ Official dispatch No. 787/TY-QLT dated May 9, 2023 of the Department of Animal Health): Quy trình thao tác chuẩn phát hiện Campylobacter spp. trong mẫu manh tràng gà hoặc mẫu phân gà tươi (SOP-AMR-05: soát xét sửa đổi ngày 24/3/2023)/Standard Operating Practice for the detection of Campylobacter spp in fresh chicken ceca or fresh chicken feces (SOP-AMR-05: revised 3/24/2023). - SOP-AMR-06 (Công văn (CV) số: 1025/TY-QLT ngày 16/06/2023 của Cục Thú y/ Official dispatch No. 1025/TY-QLT dated June 16, 2023 of the Department of Animal Health): Quy trình thao tác chuẩn Xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của Colistin với các vi khuẩn thuộc bộ Enterobacterales và Pseudomonas aeruginosa bằng kỹ thuật ly giải đĩa giấy Colistin trong CAMHB/ Standard Operating Practice for Determination of minimum inhibitory concentration (MIC) of Colistin against bacteria of the order Enterobacterales and Pseudomonas aeruginosa by Colistin broth disc elution method in CAMHB. - Trường hợp Trung tâm kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương 1 cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Trung tâm kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương 1 phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the National Center for Veterinary Hygiene Inspection number 1 that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực: 
23/10/2029
Địa điểm công nhận: 
Số 28 ngõ 78, đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội
Số thứ tự tổ chức: 
59
© 2016 by BoA. All right reserved