Quality Assurance and Testing Center 1
Đơn vị chủ quản:
Directorate for Standards, Metrology and Quality (STAMEQ)
Số VILAS:
216
Tỉnh/Thành phố:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Measurement - Calibration
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1 Phòng đo lường Điện |
Laboratory: | Quality Assurance and Testing Center 1 (Quatest 1) Electrical Measurement Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Organization: | Directorate for Standards, Metrology and Quality |
Lĩnh vực: | Đo lường - Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement - Calibration |
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Kim Đức Thụ | Các phép hiệu chuẩn được công nhận / All accredited calibrations |
2. | Đặng Quang Trung | |
3. | Nguyễn Tuấn Hải | |
4. | Nguyễn Ngọc Châm | |
5. | Lý Tiến Dũng |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/11/2021
Địa chỉ/ Address: Số 8, đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu giấy, Tp. Hà Nội
Địa điểm /Location: Số 8, đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu giấy, Tp. Hà Nội
Điện thoại/ Tel: 024 3836 1399 Fax: 024 3836 1199
E-mail: qm@quatest1.com.vn Website: quatest1.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện
Field of calibration: Electrical
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trình hiệu chuẩnCalibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
|
1. | Các đồng hồ xoay chiều analog Analog Meters |
ĐL2/QT/01:2019 | |||
Von mét xoay chiều Analog AC Voltmetesr |
(0 ~ 500) V (f = 50 Hz) |
0,03 % | |||
Ampe mét xoay chiều Analog AC Ampmeters |
(0 ~ 120) A (f = 50 Hz) |
0,04 % | |||
Oát mét điện động Analog AC Wattmeters |
(0 ~ 36) kW (f = 50 Hz) |
0,04 % | |||
2. | Công tơ chuẩn 1 pha và 3 pha Watt-hour meters standard - single phase and three phase |
U: (0 ~ 300) V/pha I: (0,001 ~ 120) A/pha φ: (0 ~ 360)o; f : (45 ~ 65) Hz |
ĐL2/QT/02:2019 | P: 0,01/cosφ % Q: 0,01/sinφ % |
|
3. | Ôm mét Ohmmeters |
đến/to 104 Ω | ĐL2/QT/03:2019 | 0,016 % | |
(104 ~ 108) Ω | 0,02 % | ||||
(108 ~ 1012) Ω | 0,06 % | ||||
4. | Máy biến dòng đo lường Current Transformers (CTs) |
Isơ cấp: (0,1 ~ 5000) A Ithứ cấp: 1 A; 5 A |
ĐL2/QT/04:2019 | f: 0,016 % δ: 0,5 (‘) |
|
5. | Máy biến áp đo lường Voltage transformers (VTs) |
Usơ cấp: đến/to 35 kV Uthứ cấp: đến/to 110 V |
ĐL2/QT/05:2019 | f: 0,016% δ: 0,5 (‘) |
|
6. | Hộp điện trở một chiều DC resistance boxes |
đến/to 1 kΩ | ĐL2/QT/06:2019 | 0,008 | |
đến/to 10 kΩ | 0,003 | ||||
đến/to 100 kΩ | 0,003 | ||||
đến/to 1 MΩ | 0,003 | ||||
đến/to 10 MΩ | 0,003 | ||||
7. | Đồng hồ vạn năng hiện số Digital Multi Meters-DMM |
||||
Điện áp một chiều DC Voltage |
đến/to 330 mV | ĐL2/QT/07:2019 | 0,0022 | ||
330 mV ~ 3,3 V | 0,0021 | ||||
(3,3 ~ 33) V | 0,0020 | ||||
(33 ~ 330) V | 0,0034 | ||||
(330 ~ 1000) V | 0,0027 | ||||
Dòng điện một chiều DC Current |
đến/to 3,3 mA | ĐL2/QT/07:2019 | 0,0052 | ||
(3,3 ~ 33) mA | 0,0052 | ||||
(33 ~ 330) mA | 0,0035 | ||||
330 mA ~ 2,2 A | 0,0012 | ||||
(2,2 ~ 11) A | 0,0015 | ||||
Điện áp xoay chiều AC Voltage |
Tần số/ frequency: (45 ~ 1000) Hz |
đến/to 330 mV | ĐL2/QT/07:2019 | 0,0045 | |
330 mV ~ 3,3 V | 0,0045 | ||||
(3,3 ~ 33) V | 0,0045 | ||||
(33 ~ 330) V | 0,0045 | ||||
(330 ~ 1000) V | 0,0045 | ||||
Dòng điện xoay chiều AC Current |
Tần số/frequency: (45 ~ 1000) Hz |
đến/to 3,3 mA | ĐL2/QT/07:2019 | 0,0056 | |
(3,3 ~ 33) mA | 0,0058 | ||||
(33 ~ 330) mA | 0,0058 | ||||
330 mA ~ 2,2 A | 0,0063 | ||||
(2,2 ~ 10) A | 0,0065 | ||||
(10 ~ 100) A | 0,008 | ||||
Điện trở một chiều DC resistance |
đến/to 1 Ω | ĐL2/QT/07:2019 | 0,0015 | ||
đến/to 10 Ω | 0,0015 | ||||
đến/to 100 Ω | 0,0015 | ||||
đến/to 1 kΩ | 0,0095 | ||||
đến/to 10 kΩ | 0,0012 | ||||
đến/to 100 kΩ | 0,005 | ||||
đến/to 1 MΩ | 0,006 | ||||
đến/to 10 MΩ | 0,007 | ||||
Oát mét xoay chiều AC Wattmeters |
(0 ~ 36) kW/pha (f = 50 Hz) |
ĐL2/QT/07:2019 | 0,008 | ||
VAr mét xoay chiều AC VArmeters |
(0 ~ 36) kVAr/pha (f = 50 Hz) |
0,01 |
- ĐL2/QT/…: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1 Phòng Đo lường Cơ – Độ dài |
Laboratory: | Quality Assurance & Testing Center 1 (Quatest 1) Mechanical and Length Measurement Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Organization: | Directorate for Standard, Metrology and Quality |
Lĩnh vực: | Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement - Calibration |
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
|
Kim Đức Thụ | Các phép hiệu chuẩn được công nhận Accredited calibrations |
|
Đặng Quang Trung | |
|
Nguyễn Ngọc Châm | |
|
Nguyễn Tuấn Hải |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/ 11/2021
Địa chỉ/ Address: Số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
No 8 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Địa điểm /Location:Số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
No 8 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Điện thoại/ Tel: 024 38361399 Fax: 024 38361199
E-mail: qm@quatest1.com.vn Website:www.quatest1.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực (x)
Field of calibration Force (x)
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trìnhhiệu chuẩnCalibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
|
Máy thử độ bền kéo, nén Tensile and compression strength testing machines |
(1~ 3 000) kN | ĐLVN 109:2002 | 0,5 % |
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất (x)
Field of calibration Pressure (x)
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trìnhhiệu chuẩnCalibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
|
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số Pressure gauge, pressure-vacuum gauge with dial or digital indicator |
(-1 ~ 1 000) bar | ĐLVN 76:2001 | 0,1 % |
|
Thiết bị chuyển đổi áp suất Pressure tranducer and transmeter |
(-1 ~ 1 000) bar | ĐLVN 112:2002 | 0,1 % |
|
Thiết bị đặt mức áp suất Pressure switch |
(-1 ~ 1 000) bar | ĐLVN 133:2002 | 0,1 % |
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài (x)
Field of calibration Length (x)
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trìnhhiệu chuẩnCalibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
|
Thước cặp Callipers |
(0 ~ 250) mm | ĐLVN 119:2003 | (5,7 + 1,2xL) µm [L]: m |
(250 ~ 1 000) mm | (5,3 + 3,9xL) µm [L]: m |
Chú thích/ Note:
- (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/ Mark (x) for calibrations perform outside laboratory;
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1 Phòng Đo lường Cơ – Độ dài |
Laboratory: | Quality Assurance & Testing Center 1 (Quatest 1) Mechanical and Length Measurement Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Organization: | Directorate for Standard, Metrology and Quality |
Lĩnh vực: | Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement - Calibration |
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
|
Kim Đức Thụ | Các phép hiệu chuẩn được công nhận Accredited calibrations |
|
Đặng Quang Trung | |
|
Nguyễn Ngọc Châm | |
|
Nguyễn Tuấn Hải |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/ 11/2021
Địa chỉ/ Address: Số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
No 8 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Địa điểm /Location:Số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
No 8 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Điện thoại/ Tel: 024 38361399 Fax: 024 38361199
E-mail: qm@quatest1.com.vn Website:www.quatest1.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực (x)
Field of calibration Force (x)
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trìnhhiệu chuẩnCalibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
|
Máy thử độ bền kéo, nén Tensile and compression strength testing machines |
(1~ 3 000) kN | ĐLVN 109:2002 | 0,5 % |
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất (x)
Field of calibration Pressure (x)
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trìnhhiệu chuẩnCalibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
|
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số Pressure gauge, pressure-vacuum gauge with dial or digital indicator |
(-1 ~ 1 000) bar | ĐLVN 76:2001 | 0,1 % |
|
Thiết bị chuyển đổi áp suất Pressure tranducer and transmeter |
(-1 ~ 1 000) bar | ĐLVN 112:2002 | 0,1 % |
|
Thiết bị đặt mức áp suất Pressure switch |
(-1 ~ 1 000) bar | ĐLVN 133:2002 | 0,1 % |
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài (x)
Field of calibration Length (x)
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trìnhhiệu chuẩnCalibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
|
Thước cặp Callipers |
(0 ~ 250) mm | ĐLVN 119:2003 | (5,7 + 1,2xL) µm [L]: m |
(250 ~ 1 000) mm | (5,3 + 3,9xL) µm [L]: m |
Chú thích/ Note:
- (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/ Mark (x) for calibrations perform outside laboratory;
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1 Phòng Đo lường Nhiệt, Ẩm và Hóa lý |
Laboratory: | Quality Assurance And Testing Center No.1 Department of Temperature, Humidity and Physicochemical Metrology |
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1 |
Organization: | Quality Assurance And Testing Center No.1 |
Lĩnh vực: | Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement - Calibration |
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
|
Nguyễn Duy Thảo | Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited calibration |
|
Tống Văn Việt | |
|
Nguyễn Đức Hiển | |
|
Vũ Trường Tam | |
|
Nguyễn Mạnh Cường |
Hiệu lực công nhận/ period of validation:28/11/2021
Địa điểm/ Location: Số 8,Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ/ Address: Số 8,Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại/ Tel: 0243.7561851 Fax: 0243.8361199
Email:doluong4@quatest1.com.vn Website: www.quatest1.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Hóa lý
Field of calibration: Physico chemical
TT | Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trình hiệu chuẩn CalibrationProcedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/ |
|
1. | Phương tiện đo độ ẩm hạt thóc, gạo, ngô và cà phê Moisture meter for cereal grain |
(5 ~ 30) % | ĐL4/QT/31 | 0,2 % | |
2. | Phương tiện đo pH (x) pH meter |
(0 ~ 14) | ĐL4/QT/11 | 0,01 | |
3. | Phương tiện đo độ dẫn điện (x) Conductivity meter |
(0 ~ 100) µS/cm | ĐL4/QT/15 | 2 % | |
(100 ~ 1 500) µS/cm | 1 % | ||||
(1,5 ~ 111,3) mS/cm | 1 % | ||||
4. | Phương tiện đo độ nhớt động lực học Dynamic viscometer |
(0 ~ 80 000) mPa.s | ĐL4/QT/17 | 1 % | |
5. | Khúc xạ kế Refractometer |
(0 ~ 60) % (w/w) | ĐL4/QT/23 | 0,1 % | |
6. | Tỷ trọng kế Hydrometer |
(0,6 ~ 2) g/cm3 | ĐL4/QT/26 | 0,0001 g/cm3 | |
7. | Phương tiện đo độ đục (x) Turbidity meter |
(0 ~ 4 000) NTU | ĐL4/QT/29 | 5 % | |
8. | Nhớt kế mao quản thủy tinh Glass capillary kinematic viscometer |
(0,002 ~ 0,1) mm2/s2 | ĐL4/QT/34 | 0,20 % | |
(0,1 ~ 2,5) mm2/s2 | 0,38 % | ||||
(2,5 ~ 20) mm2/s2 | 0,44 % | ||||
9. | Phương tiện đo quang phổ tử ngoại – khả kiến (x) Ultraviolet–visible spectroscopy |
Bước sóng/ Wavelength: (240 ~ 880) nm |
ĐL4/QT/16 |
0,31 nm | |
Độ hấp thụ/ Absorbance: | 2,0 Abs | 0,0081 Abs | |||
1,0 Abs | 0,0071 Abs | ||||
0,5 Abs | 0,0056 Abs | ||||
0,03 Abs | 0,0081 Abs | ||||
10. | Phương tiện đo hàm lượng ôxy hòa tan (x) Dissolved oxygen meter |
(0 ~ 20) mg/L | ĐL4/QT/33 | 1,5 % | |
11. | Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan (x) Total dissolve solid meter |
(0 ~ 15 000) mg/L | ĐL4/QT/37 | 1 % | |
12. | Máy đo COD (x) COD meter |
(0 ~ 150) mg/L | ĐL4/QT/36 | 4 % | |
(150 ~ 2 000) mg/L | 1,5 % | ||||
13. | Máy đọc Elisa (x) Elisa reader |
Độ hấp thụ/ Absorbance: | (0 ~ 1,0) Abs | ĐL4/QT/32 | 0,0091 Abs |
(1,0 ~ 2,0) Abs | 0,017 Abs |
Chú thích/Note:
ĐL4/QT/xx : Phương pháp nội bộ /In-house method
1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa.Calibration and Measurement Capability(CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually usinga coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
2) Đánh dấu (x) cho các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường./ Use mark (x) for calibration perform outside laboratory
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt
Field of calibration: Temperature
TT | Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trình hiệu chuẩn CalibrationProcedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/ |
1. | Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng nhúng 1 phần Partial immersion liquid in glass thermometer |
(-40 ~ 140) oC | ĐLVN 137:2004 | 0,15 °C |
(140 ~ 420) oC | 0,30 °C | |||
2. | Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x) Digital – analog thermometer |
(-40 ~ 140) oC | ĐLVN 138:2004 | 0,10 °C |
(140 ~ 420) oC | 0,28 °C | |||
(420 ~ 650) oC | 0,42 °C | |||
(650 ~ 1 000) oC | 1,65 °C | |||
(1 000 ~ 1 200) oC | 3,00 °C | |||
3. | Nhiệt kế điện trở Platin công nghiệp (x) Industrial Platinum Resistance thermometer |
(-40 ~ 140) oC | ĐLVN 125:2003 | 0,15 °C |
(140 ~ 420) oC | 0,30 °C | |||
(420 ~ 650) oC | 0,45 °C | |||
4. | Tủ ấm, tủ sấy, tủ BOD, tủ nhiệt (x) Oven, incubator, BOD, temperaturecabinets |
(-40 ~ 0) oC | ĐL4/QT/18 | 1,50 °C |
(0 ~ 70) oC | 0,38 °C | |||
(70 ~ 150) oC | 0,66 °C | |||
(150 ~ 300) oC | 0,89 °C | |||
5. | Lò hiệu chuẩn nhiệt kiểu khô Temperature Block Calibrator |
(-40 ~ 150) oC | ĐL4/QT/21 | 0,10 °C |
(150 ~ 650) oC | 0,28 °C | |||
(650 ~ 1 200) oC | 3,00 °C | |||
6. | Bộ chuyển đổi đo nhiệt độ (x) Temperature transmitter |
(-40 ~ 140) oC | ĐL4/QT/22 | 0,25 °C |
(140 ~ 420) oC | 0,35 °C | |||
(420 ~ 650) oC | 0,47 °C | |||
(650 ~ 1 000) oC | 1,65 °C | |||
(1000 ~ 1 200) oC | 3,00 °C | |||
7. | Bộ chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự (x) Digital and Analog temperature indicator |
(-200 ~ 700) oC - RTD | ĐLVN 160:2005 |
0,10 °C |
(-200 ~ 1 600) oC - TC | 0,33 °C | |||
8. | Cặp nhiệt điện công nghiệp (x) Industrial thermocouples |
(-40 ~ 140) oC | ĐLVN 161:2005 |
0,20 °C |
(140 ~ 420) oC | 0,45 °C | |||
(420 ~ 650) oC | 0,50 °C | |||
(650 ~ 1 000) oC | 2,80 °C | |||
(1000 ~ 1 200) oC | 3,50 °C | |||
9. | Nồi hấp (x) Autoclave |
(110 ~ 140) oC | ĐL4/QT/30 | 0,3 oC |
10. | Lò nung (x) Furnace |
(400 ~ 700) oC | ĐL4/QT/39 | 2,0 oC |
(700 ~ 1 100) oC | 3,0 oC | |||
11. | Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm không khí Thermo Hygro meter |
(5 ~ 85) oC | ĐL4/QT/14 | 0,6 °C |
(10 ~ 95) %RH | 1,6 %RH | |||
12. | Bể điều nhiệt(x) Liquid bath |
(-40 ~ 140) oC | ĐL4/QT/24 | 0,3 oC |
(140 ~ 300) oC | 0,9 oC | |||
13. | Máy PCR (x) | (0 ~ 100) oC | ĐL 4/QT/ 49 | 0,5 oC |
Chú thích/ Note:
ĐL4/QT/xx : Phương pháp nội bộ /In-house method
1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa.Calibration and Measurement Capability(CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually usinga coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
2) Đánh dấu (x) cho các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường./ Use mark (x) for calibration perform outside laboratory
Ngày hiệu lực:
28/11/2021
Địa điểm công nhận:
Số 8, Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Hà Nội
Số thứ tự tổ chức:
216