Phòng Kiểm định - Hiệu chuẩn
Đơn vị chủ quản:
Công ty Cổ phần Thiết bị và Tư vấn Đo đạc xây dựng Sao Việt
Số VILAS:
756
Tỉnh/Thành phố:
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực:
Đo lường – hiệu chuẩn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDED ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 01 năm 2025
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/2
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng Kiểm định - Hiệu chuẩn
Laboratory:
Verification - Calibration Laboratory
Tổ chức/ Cơ quan chủ quản:
Công ty Cổ phần Thiết bị và Tư vấn Đo đạc xây dựng Sao Việt
Organization:
Sao Viet Equipment and Consultant Surveying Construction Joint-Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm:
Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of testing:
Measurement - Calibration
Người quản lý:
Laboratory manager:
Phan Văn Vạn
Số hiệu/ Code:
VILAS 756
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
kể từ ngày / /2025 đến ngày 11/12/2026
Địa chỉ/Address:
69 Nguyễn Quý Đức, Khu đô thị An Phú - An Khánh, phường An Phú, thành phố Thủ Đức, thành Phố Hồ Chí Minh
69 Nguyen Quy Duc Street, An Phu – An Khanh Urban area, An Phu Ward, Thu Duc City, Ho Chi Minh City
Địa điểm/ Location:
69 Nguyễn Quý Đức, Khu đô thị An Phú - An Khánh, phường An Phú, thành phố Thủ Đức, thành Phố Hồ Chí Minh
69 Nguyen Quy Duc Street, An Phu – An Khanh Urban area, An Phu Ward, Thu Duc City, Ho Chi Minh City
Điện thoại/ Tel:
(028) 62960598
Fax:
(028) 62960597
E-mail:
Saoviet@maydodacsaoviet.com
Website:
maydodacsaoviet.com
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENDED ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 756
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/2
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài
Field of calibration: Length
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand quantities/ calibrated equipment
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/
Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Thiết bị thu tín hiệu vệ tinh GNSS
GNSS Receiver
Độ chính xác phương ngang
Accuracy of Horizontal
≥ (8 + 1×10-6×D) mm (2)
[D]: mm
QT-HCMTTH-PHC
(2024)
8 mm
2.
Độ chính xác phương đứng
Accuracy of Verticle
≥ (15 + 1×10-6×D) mm
[D]: mm
9 mm
Chú thích/ Note:
- QT-HCMTTH-PHC …: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory developed methods
- (1): Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
- (2): Thực hiện hiệu chuẩn trên khoảng cách D ≤ 30 km, với D là khoảng cách giữa hai trạm thu – phát tín hiệu / Calibration with distance D ≤ 30 km where D is the distance between the two signal transmitting and receiving stations.
- Trường hợp Phòng Kiểm định – Hiệu chuẩn cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì Phòng Kiểm định – Hiệu chuẩn phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này. / It is mandatory for the Verification – Calibration Laboratory that provides the calibration, testing of measuring instruments, measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the services./.
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 12 năm 2023
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/2
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng Kiểm định - Hiệu chuẩn
Laboratory:
Verification - Calibration Laboratory
Cơ quan chủ quản:
Công ty Cổ phần Thiết bị và Tư vấn Đo đạc xây dựng Sao Việt
Organization:
Sao Viet Equipment and Consultant Surveying Construction Joint-Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm:
Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of testing:
Measurement - Calibration
Người quản lý: Phan Văn Vạn
Laboratory manager:
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT
Họ và tên/ Name
Phạm vi được ký/ Scope
1.
Phan Văn Vạn
Các phép hiệu chuẩn được công nhận/
Accreditation calibrations
2.
Khưu Thị Phương Hà
Số hiệu/ Code: VILAS 756
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: kể từ ngày /12/2023 đến ngày /12/2026
Địa chỉ/Address:
69 Nguyễn Quý Đức, Khu đô thị An Phú - An Khánh, phường An Phú,
thành phố Thủ Đức, thành Phố Hồ Chí Minh
69 Nguyen Quy Duc Street, An Phu – An Khanh Urban area,
An Phu Ward, Thu Duc City, Ho Chi Minh City
Địa điểm/Location:
69 Nguyễn Quý Đức, Khu đô thị An Phú - An Khánh, phường An Phú,
thành phố Thủ Đức, thành Phố Hồ Chí Minh
69 Nguyen Quy Duc Street, An Phu – An Khanh Urban area,
An Phu Ward, Thu Duc City, Ho Chi Minh City
Điện thoại/ Tel:
(028) 62960598
Fax:
(028) 62960597
E-mail:
saoviet@maydodacsaoviet.com
Website:
maydodacsaoviet.com
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 756
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/2
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài
Field of calibration: Length
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/
Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Máy thủy bình
Levels
Độ lệch chuẩn đo cao (a)
Standard deviation height
≥ 0,7 mm
QT-HCMTB-PHC:2019
(Ref. ISO 17123-2:2001)
0,6 mm
2.
Máy kinh vĩ
Theodolites
Độ chính xác đo góc
Accuracy of angle
≥ 1″
QT-HCMKV-PHC:2019
(Ref. ISO 17123-3:2001)
1,3 ″
3.
Máy toàn đạc điện tử
Electronic total stations
Độ chính xác đo góc
Accuracy of angle
≥ 1″
QT-HCMTĐ-PHC:2020
(Ref. ISO 17123-3:2001; ISO 17123-4:2012)
1,3 ″
Độ chính xác đo khoảng cách (b)
Accuracy of distance
≥ (1,5 + 2 x 10-6 x D) mm
[D]: mm
1,5 mm
Ghi chú/ Notes:
- QT-HCM…: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory developed methods
- (a): Độ lệch chuẩn đo cao trên 1 km đo đi đo về/ Standard deviation for 1 km double-run levelling
- (b): Thực hiện hiệu chuẩn trên khoảng cách D ˂ 130 m/ Calibration with distance D ˂ 130 m
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Ngày hiệu lực:
11/12/2026
Địa điểm công nhận:
69 Nguyễn Quý Đức, Khu đô thị An Phú - An Khánh, phường An Phú, thành phố Thủ Đức, thành Phố Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức:
756