GLOBALCERT Certification Joint Stock Company
Số VICAS:
021
Tỉnh/Thành phố:
Đà Nẵng
Lĩnh vực:
FSMS
QMS
PRO
PHỤ LỤC CÔNG NHẬN
ACCREDITATION SCHEDULE(Kèm theo quyết định số: 584.2022 /QĐ-VPCNCL ngày 14 tháng 07 năm 2022
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/ Organisation
Tiếng Việt/ in Vietnamese: | CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG NHẬN GLOBALCERT |
Tiếng Anh/ in English: | GLOBALCERT CERTIFICATION JOINT STOCK COMPANY |
ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Location Covered by Accreditation
Địa chỉ đăng ký kinh doanh/ Business registered address: Số 79 Quang Trung, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng No 79 Quang Trung, Thach Thang Ward, Hai Chau District, Da Nang City Địa chỉ văn phòng/ Office address: Số 117/21 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng No 117/21 Nguyen Luong Bang, Hoa Khanh Bac Ward, Lien Chieu District, Da Nang City Tel: +84 236 3642 442 Website: http://globalcert.com.vn/ |
- ISO/IEC 17021-1: 2015
- ISO/TS 22003: 2013
Ngày 14 tháng 07 năm 2022
Dated 14 th July, 2022
PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Scope of Accreditation
Chứng nhận hệ thống quản lý an toàn thực phẩm theo tiêu chuẩn TCVN ISO 22000: 2018; TCVN 5603: 2008 (HACCP) cho các lĩnh vực sau/ Certification of food safety management system according to ISO 22000: 2018; CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003 (HACCP) for the following scopes:
Nhóm ngành Cluster |
Ngành Category |
Chuyên ngành Subcategory |
||
Chế biến thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Food and feed processing |
C | Chế biến thực phẩm Food manufacturing |
CI | Chế biến thực phẩm có nguồn gốc động vật mau hỏng ở nhiệt độ thường Processing of perisable animal products |
CII | Chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật mau hỏng ở nhiệt độ thường Processing of perisable plant products |
|||
CIII | Chế biến thực phẩm có nguồn gốc động vật và thực vật (sản phẩm hỗn hợp) mau hỏng ở nhiệt độ thường Processing of perisable animal and plant products (mixed products) |
|||
CIV | Chế biến sản phẩm giữ được lâu ở nhiệt độ thường Processing of ambient stable products |
|||
D | Sản xuất thức ăn chăn nuôi Animal feed production |
DI | Sản xuất thức ăn chăn nuôi Production of feed |
|
DII | Sản xuất thức ăn cho sinh vật cảnh Production of pet food |
|||
Phục vụ ăn uống Catering |
E | Phục vụ ăn uống Catering |
||
Bán lẻ, vận chuyển và lưu kho Retail, transport and storage |
F |
Phân phối Distridution |
FI | Bán lẻ/ Bán buôn Retail/ Wholsale |
FII | Môi giới/ Kinh doanh thực phẩm Food broking/ Tranding |
|||
G | Cung cấp dịch vụ vận chuyển và lưu kho Provision of transport and storage services |
GI | Cung cấp dịch vụ vận chuyển và lưu kho cho thực phẩm và thức ăn chăn nuôi mau hỏng ở nhiệt độ thường Provision of transport and storage services for perishable food and feet |
|
GII | Cung cấp dịch vụ vận chuyển và lưu kho cho thực phẩm và thức ăn chăn nuôi giữ được lâu ở nhiệt độ thường Provision of transport and storage services for ambient stable food and feet |
This Accreditation Schedule is effective until 14 th July, 2025
PHỤ LỤC CÔNG NHẬN
ACCREDITATION SCHEDULE
(Kèm theo quyết định số: 584.2022 /QĐ-VPCNCL ngày 14 tháng 07 năm 2022
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/ Organisation
Tiếng Việt/ in Vietnamese: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG NHẬN GLOBALCERT
Tiếng Anh/ in English: GLOBALCERT CERTIFICATION JOINT STOCK COMPANY
SỐ HIỆU CÔNG NHẬN/ Accreditation Number: VICAS 021 - FSMS
ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Location Covered by Accreditation
Địa chỉ đăng ký kinh doanh/ Business registered address:
Số 79 Quang Trung, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
No 79 Quang Trung, Thach Thang Ward, Hai Chau District, Da Nang City
Địa chỉ văn phòng/ Office address:
Số 117/21 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
No 117/21 Nguyen Luong Bang, Hoa Khanh Bac Ward, Lien Chieu District, Da Nang City
Tel: +84 236 3642 442 Website: http://globalcert.com.vn/
CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation Standards
- ISO/IEC 17021-1: 2015
- ISO/TS 22003: 2013
NGÀY BAN HÀNH/ Issue date
Ngày 14 tháng 07 năm 2022
Dated 14 th July, 2022
PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Scope of Accreditation
Chứng nhận hệ thống quản lý an toàn thực phẩm theo tiêu chuẩn TCVN ISO 22000: 2018; TCVN 5603: 2008 (HACCP) cho các lĩnh vực sau/ Certification of food safety management system according to ISO 22000: 2018; CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003 (HACCP) for the following scopes:
Nhóm ngành
Cluster Ngành
Category Chuyên ngành
Subcategory
Chế biến thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
Food and feed processing C Chế biến thực phẩm
Food manufacturing CI Chế biến thực phẩm có nguồn gốc động vật mau hỏng ở nhiệt độ thường
Processing of perisable animal products
CII Chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật mau hỏng ở nhiệt độ thường
Processing of perisable plant products
CIII Chế biến thực phẩm có nguồn gốc động vật và thực vật (sản phẩm hỗn hợp) mau hỏng ở nhiệt độ thường
Processing of perisable animal and plant products (mixed products)
CIV Chế biến sản phẩm giữ được lâu ở nhiệt độ thường
Processing of ambient stable products
D Sản xuất thức ăn chăn nuôi
Animal feed production DI Sản xuất thức ăn chăn nuôi
Production of feed
DII Sản xuất thức ăn cho sinh vật cảnh
Production of pet food
Phục vụ ăn uống
Catering E Phục vụ ăn uống
Catering
Bán lẻ, vận chuyển và lưu kho
Retail, transport and storage F
Phân phối
Distridution FI Bán lẻ/ Bán buôn
Retail/ Wholsale
FII Môi giới/ Kinh doanh thực phẩm
Food broking/ Tranding
G Cung cấp dịch vụ vận chuyển và lưu kho
Provision of transport and storage services GI Cung cấp dịch vụ vận chuyển và lưu kho cho thực phẩm và thức ăn chăn nuôi mau hỏng ở nhiệt độ thường
Provision of transport and storage services for perishable food and feet
GII Cung cấp dịch vụ vận chuyển và lưu kho cho thực phẩm và thức ăn chăn nuôi giữ được lâu ở nhiệt độ thường
Provision of transport and storage services for ambient stable food and feet
Phụ lục này có hiệu lực tới ngày 14 tháng 07 năm 2025
This Accreditation Schedule is effective until 14 th July, 2025
Ngày hiệu lực:
14/07/2025
Địa điểm công nhận:
79 Quang Trung street, Thach Thang ward, Hai Chau district, Da Nang City
Số thứ tự tổ chức:
21