Institute Measurement Technology and Standards

Đơn vị chủ quản: 
Institute Measurement Technology and Standards
Số VILAS: 
1462
Tỉnh/Thành phố: 
Hà Nội
Lĩnh vực: 
Measurement - Calibration
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENSION ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 8 năm 2024 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/7 Tên phòng thí nghiệm: Viện Công nghệ Đo lường và Chất chuẩn Laboratory: Institute Measurement Technology and Standards Tổ chức/Cơ quan chủ quản: Viện Công nghệ Đo lường và Chất chuẩn Organization: Institute Measurement Technology and Standards Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường – Hiệu chuẩn Field of testing: Measurement - Calibration Người quản lý/ Laboratory manager: Trịnh Quý Số hiệu/ Code: VILAS 1462 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /08/2024 đến ngày 30/09/2025. Địa chỉ/ Address: Tầng 6, Tòa nhà MD Complex, số 68 Nguyễn Cơ Thạch, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội Địa điểm/Location: Tầng B – tòa nhà O2 Garden, Khu CX1, khu đô thị Văn Khê, phường La Khê, quận Hà Đông, TP. Hà Nội Điện thoại/ Tel: 0902172266 Fax: 024 3768 0680 E-mail: info@imts.com.vn Website: www.imts.com.vn DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENSION ACCREDITED CALIBRATION VILAS 1462 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/7 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài Field of calibration: Length TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1 Căn mẫu song phẳng Gauge block Căn mẫu thép/ Steel gauge block (0,5 ~ 100) mm IMTS - CP 01:2022 (Lần BH/SĐ: 1/3) (84,1 + 1,4L) nm [L]: mm Căn mẫu tungsten carbide/ Tungsten carbide gauge block (0,5 ~ 100) mm (84 + 1,2L) nm [L]: mm Căn mẫu ceramic/ Ceramic gauge block (0,5 ~ 100) mm (84,1 + 1,4L) nm [L]: mm 2 Thanh mẫu Length bar Đến/ Up to 1 000 mm IMTS - CP 09 : 2022 (Lần BH/SĐ: 1/3) (0,2 + 10,3L) m [L]: m 3 Vòng chuẩn Setting ring Đến/ Up to 300 mm IMTS - CP 07 : 2022 (Lần BH/SĐ: 1/4) (1,1 + 3,4D) m [D]: m 4 Đồng hồ đo lỗ Bore gages (0,95 ~ 800) mm Giá trị độ chia/ Resolution: ≥ 0,001 mm IMTS - CP 11 : 2022 (Lần BH/SĐ: 1/3) (1,1 + 12,3L) m [L]: m 5 Calip ren trong Thread ring gauge (3 ~ 300) mm Bước ren/ Pitch : p ≥ 0,5 mm IMTS - CP 14 : 2022 (Lần BH/SĐ: 1/3) (1 + 10,7D) m [D]: m 6 Máy đo một tọa độ x 1-axis measuring machine Đến/ Up to 1 000 mm IMTS - CP 16 : 2022 (Lần BH/SĐ: 1/3) (0,2 + 13,4L) m [L]: m 7 Phương tiện đo đường kính ngoài bằng laser x Laser scan micrometer Đến/ Up to 25 mm Giá trị độ chia/ Resolution: ≥ 0,01 m IMTS - CP 20 : 2022 (Lần BH/SĐ: 1/3) (0,21+7,6D) m [D]: m DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENSION ACCREDITED CALIBRATION VILAS 1462 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/7 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 8 Đầu đo chuyển vị Micrometer head Đến/ Up to 2,5 mm Giá trị độ chia/ Resolution: 0,0001 mm IMTS - CP 21 : 2022 (Lần BH/SĐ: 1/3) (0,2 + 1L) μm [L]: m Đến/ Up to 30 mm Giá trị độ chia/ Resolution: 0,0005 mm (0,4 + 1L) m [L]: m Đến/ Up to 50 mm Giá trị độ chia/ Resolution: ≥ 0,001 mm (0,7 + 2L) m [L]: m 9 Đồng hồ đo rãnh Inside quick caliper Đến/ Up to 10 mm Giá trị độ chia/ Resolution: ≥ 0,001 mm IMTS - CP 22 : 2022 (Lần BH/SĐ: 1/2) (0,6 + 6L) m [L]: m (10 ~ 30) mm Giá trị độ chia/ Resolution: ≥ 0,001 mm (0,5 + 18L) m [L]: m (30 ~ 100) mm Giá trị độ chia/ Resolution: ≥ 0,001 mm (0,3 + 25L) m [L]: m DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENSION ACCREDITED CALIBRATION VILAS 1462 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/7 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1 Nhiệt kế điện trở Platin công nghiệp Industrial platinum resistance thermometer (- 80 ~ 140) ºC IMTS - CP 38 : 2022 (Lần BH/SĐ: 1/1) 0,1 oC (0 ~ 250) ºC 0,14 oC (0 ~ 650) ºC 0,23 oC 2 Cặp nhiệt điện công nghiệp Industrial thermocouple (-80 ~ 0) ºC IMTS - CP 39 : 2022 (Lần BH/SĐ: 1/1) 0,21 oC (0 ~ 500) ºC 0,26 oC (500 ~ 1 000) ºC 2,4 oC 3 Bình điều nhiệt Liquid baths (-80 ~ 150) ºC IMTS - CP 44 : 2022 (Lần BH/SĐ: 1/1) 0,03 ºC (150 ~ 300) ºC 0,045 oC (300 ~ 550) ºC 0,05 oC 4 Lò chuẩn nhiệt độ Temperature block calibrators (-80 ~ 140) ºC IMTS - CP 46 : 2022 (Lần BH/SĐ: 1/1) 0,08 ºC (140 ~ 650) ºC 0,12 ºC (650 ~ 1 000) ºC 2,2 ºC 5 Nhiệt kế chỉ thị hiện số hoặc tương tự Digital and Analog Thermometer (- 80 ~ - 40) ºC IMTS - CP 40 : 2022 (Lần BH/SĐ: 1/1) 0,05 oC (- 40 ~ 20) ºC 0,04 oC (20 ~ 140) ºC 0,05 oC (140 ~ 650) ºC 0,15 oC (650 ~ 1 000) ºC 2,5 oC 6 Bộ chuyển đổi đo nhiệt độ Temperature transmitter (- 80 ~ 140) ºC IMTS - CP 42 : 2022 (Lần BH/SĐ: 1/1) 0,1 oC (140 ~ 650) ºC 0,4 oC (650 ~ 1 000) ºC 2,4 oC 7 Nhiệt kế thuỷ tinh - chất lỏng Liquid-in-glass thermometers (-40 ~ 50) ºC IMTS - CP 48 : 2022 (Lần BH/SĐ: 1/1) 0,08 ºC (50 ~ 250) ºC 0,11 ºC DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENSION ACCREDITED CALIBRATION VILAS 1462 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/7 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 8 Nhiệt kế bức xạ công nghiệp Industrial radiation thermometers (100 ~ 300) ºC IMTS - CP 47 : 2022 (Lần BH/SĐ: 1/1) 2,1 ºC (300 ~ 500) ºC 2,6 ºC (500 ~ 700) ºC 2,8 ºC (700 ~ 800) ºC 2,8 ºC (800 ~ 900) ºC 2,9 ºC (900 ~ 1 000) ºC 3,1 ºC 9 Tủ nhiệt ẩm Climatic Chambers (-20 ~ 45) ºC IMTS - CP 45 : 2022 (Lần BH/SĐ: 1/1) 0,6 ºC (10 ~ 95) %RH 3,0 %RH DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENSION ACCREDITED CALIBRATION VILAS 1462 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 6/7 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng Field of calibration: Mass TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1 Cân so sánh x Comparator balance Đến/ Up to 500 mg IMTS - CP 24 : 2022 (Lần BH/SĐ: 1/1) 0,008 mg 1 g 0,008 mg 2 g 0,010 mg 5 g 0,012 mg 10 g 0,010 mg 20 g 0,012 mg 50 g 0,013 mg 100 g 0,023 mg 200 g 0,022 mg 500 g 0,045 mg 1 kg 0,09 mg 2 kg 0,14 mg 5 kg 3,6 mg 10 kg 3,6 mg 20 kg 4,3 mg 2 Cân không tự động cấp chính xác 3, 4 x Non-automatic weighing instruments class 3, 4 Đến/Up to 100 g IMTS - CP 26 : 2022 (Lần BH/SĐ: 1/1) 0,1 g 100 g ~ 500 g 0,2 g 500 g ~ 1 kg 0,3 g 1 kg ~ 2 kg 1,1 g 2 kg ~ 5 kg 1,6 g 5 kg ~ 10 kg 2,6 g 10 kg ~ 20 kg 4,7 g 20 kg ~ 50 kg 5,4 g 50 kg ~ 100 kg 31 g 100 kg ~ 200 kg 52 g 200 kg ~ 500 kg 0,3 kg 500 kg ~ 1 000 kg 0,5 kg 1 000 kg ~ 2 000 kg 1,5 kg 2 000 kg ~ 3 000 kg 2,3 kg 3 000 kg ~ 4 000 kg 3,3 kg 4 000 kg ~ 5 000 kg 4,5 kg DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENSION ACCREDITED CALIBRATION VILAS 1462 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 7/7 Chú thích/ Note (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. (x) Phép hiệu chuẩn thực hiện hiện trường/ Onsite Calibration - IMTS-CP xx: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method - Trường hợp Viện Công nghệ Đo lường và Chất chuẩn cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì Viện Công nghệ Đo lường và Chất chuẩn phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Institute Measurement Technology and Standards that provides the calibration, testing of measuring instruments, measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Tên phòng thí nghiệm: Viện Công nghệ Đo lường và Chất chuẩn
Laboratory: Institute Measurement Technology and Standards
Cơ quan chủ quản:  Viện Công nghệ Đo lường và Chất chuẩn
Organization: Institute Measurement Technology and Standards
Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing: Measurement – Calibration
Người quản lý: Nguyễn Văn Đạo
Laboratory manager:   
Người có thẩm quyền ký:  
Approved signatory:  
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope  
  1.  
Trần Xuân Đạt Các phép hiệu chuẩn lĩnh vực Độ dài, Khối lượng, Áp suất/ All accredited calibrations on Length, Mass, Pressure.  
  1.  
Nguyễn Việt Thắng Các phép hiệu chuẩn lĩnh vực Nhiệt độ, Quang học/ All accredited calibrations on Temperture, Photometry and Radiometry.  
           
 
Số hiệu/ Code:  VILAS
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:  30/09/2025          
Địa chỉ/ Address:  Tầng 6, Tòa nhà MD Complex, số 68 Nguyễn Cơ Thạch, phường Cầu Diễn,                          quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Địa điểm/Location:    Phòng A111, tầng 1, Nhà A - Tòa nhà Hội thảo và triển khai, Km 29 Đại lộ                 Thăng Long Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội
Điện thoại/ Tel:        093 171 8879 Fax:       024 3768 0680
E-mail:                  info@imts.com.vn   Website: www.imts.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn:   Khối lượng      Field of calibration:      Mass   
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Quả cân F1 Mass standard F1 1 mg ~ 20 kg IMTS-CP 23:2022 ĐLVN 99:2002 Phụ lục 1 Appendix 1
  1.  
Quả cân F2 Mass standard F2 1 mg ~ 20 kg
  1.  
Quả cân M1 Mass standard M1 1 mg ~ 20 kg
  1.  
Cân phân tích cấp chính xác 1x Analytical balance class 1 Đến/Up to 500 mg IMTS-CP 25:2022 0,03 mg
500 mg ~ 1 g 0,05 mg
1 g ~ 5 g 0,08 mg
5 g ~ 10 g 0,1 mg
10 g ~ 100 g 0,2 mg
100 g ~ 200 g 0,5 mg
200 g ~ 1000 g 1,0 mg
  1.  
Cân kỹ thuật cấp chính xác 2x Technical balance class 2 Đến/Upto 100 g IMTS-CP 25:2022 0,5 mg
100 g ~ 200 g 1,0 mg
200 g ~ 400 g 2,0 mg
400 g ~ 1 kg 5,0 mg
1 kg ~ 10 kg 20 mg
10 kg ~ 20 kg 50 mg
Phụ lục 1 Appendix 1 Độ không đảm bảo đo của phép hiệu chuẩn quả cân The uncertainty in calibration of standard weight  
STT No Khối lượng danh nghĩa của quả cân Nominal value Độ không đảm bảo đo (mg) Uncertainty
F1 F2 M1
  1.  
20 kg 33 100 330
  1.  
10 kg 17 53 170
  1.  
5 kg 8,3 27 83
  1.  
2 kg 3,3 10 33
  1.  
1 kg 1,7 5,3 17
  1.  
500 g 0,83 2,7 8,3
  1.  
200 g 0,33 1,0 3,3
  1.  
100 g 0,17 0,53 1,7
  1.  
50 g 0,10 0,33 1,0
  1.  
20 g 0,083 0,27 0,83
  1.  
10 g 0,067 0,20 0,67
  1.  
5 g 0,053 0,17 0,53
  1.  
2 g 0,040 0,13 0,40
  1.  
1 g 0,033 0,10 0,33
  1.  
500 mg 0,027 0,083 0,27
  1.  
200 mg 0,020 0,067 0,20
  1.  
100 mg 0,017 0,053 0,17
  1.  
50 mg 0,013 0,040 0,13
  1.  
20 mg 0,010 0,033 0,10
  1.  
10 mg 0,0083 0,027 0,08
  1.  
5 mg 0,0067 0,02 0,067
  1.  
2 mg 0,0067 0,02 0,067
  1.  
1 mg 0,0067 0,02 0,067
Lĩnh vực hiệu chuẩn:   Độ dài  Field of calibration:      Length
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1 Panme Micrometer (0 ~ 25) mm Giá trị độ chia/ Resolution: 0,01 mm IMTS-CP 02:2022 (8 + 3L) mm [L]: m
(0 ~ 25) mm Giá trị độ chia/ Resolution: 0,001 mm (0,9 + 19,1L) mm [L]: m
(0 ~ 25) mm Giá trị độ chia/ Resolution: 0,0005 mm (0,5 + 26,9L) mm [L]: m
(0 ~ 25) mm Giá trị độ chia/ Resolution: 0,0001 mm (0,2 + 36,2L) mm [L]: m
(25 ~ 300) mm Giá trị độ chia (Resolution): 0,01 mm (7 + 24L) mm [L]: m
(25 ~ 300) mm Giá trị độ chia (Resolution): 0,001 mm (0,4 + 39,1L) mm [L]: m
(300 ~ 1000) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm (3 + 38L) mm [L]: m
(300 ~ 1000) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm (0,1 + 40,1L) mm [L]: m
2 Đồng hồ so Dial indicator (0 ~ 12,7) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm IMTS-CP 03:2022 (8 + L) mm [L]: m
(0 ~ 12,7) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,005 mm (4 + L) mm [L]: m
(0 ~ 12,7) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,002 mm (1,5 + 3,2L) mm [L]: m
(0 ~ 12,7) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm (0,8 + 6,1L) mm [L]: m
(0 ~ 12,7) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,0005 mm (0,4 + 10,5L) mm [L]: m
(12,7 ~ 30,4) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,002 mm (1,4 + 10L) mm [L]: m
2 Đồng hồ so Dial indicator (12,7 ~ 30,4) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm IMTS-CP 03:2022 (0,6 + 16,5L) mm [L]: m
(12,7 ~ 30,4) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,0005 mm (0,3 + 22,1L) mm [L]: m
(12,7 ~ 60,9) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,005 mm (4 + 7L) mm [L]: m
(30,4 ~ 60,9) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,002 mm (1,2 + 17,2L) mm [L]: m
(30,4 ~ 60,9) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm (0,4 + 22,8L) mm [L]: m
(30,4 ~ 60,9) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,0005 mm (0,2 + 25,5L) mm [L]: m
(12,7 ~ 100) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm (7 + 7L) mm [L]: m
(60,9 ~ 100) mm Giá trị độ chia /Resolution:  0,005 mm (3 + 15L) mm [L]: m
(60,9 ~ 100) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,002 mm (0,9 + 22,2L) mm [L]: m
3 Đồng hồ rà Dial test indicator (0 ~ 1,5) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm IMTS-CP 04:2022 (8 + L) mm [L]: m
(0 ~ 0,6) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,002 mm (1,5 + 0,2L) mm [L]: m
(0 ~ 0,14) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm (0,8 + 0,1L) mm [L]: m
4 Thước cặp Caliper (0 ~ 100) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,05 mm IMTS-CP 05:2022 (30 + 8L) mm [L]: m
(0 ~ 100) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,02 mm (13 + 17L) mm [L]: m
(0 ~ 100) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm (6 + 30L) mm [L]: m
4. Thước cặp Caliper (100 ~ 500) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,05 mm IMTS-CP 05:2022 (27 + 36L) mm [L]: m
(100 ~ 500) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,02 mm (9 + 54L) mm [L]: m
(100 ~ 500) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm (3 + 62L) mm [L]: m
(500 ~ 1000) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,05 mm (17 + 57L) mm [L]: m
(500 ~ 1000) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,02 mm (3 + 65L) mm [L]: m
(500 ~ 1000) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm (1 + 66L) mm [L]: m
5 Calip trụ Plug gauge Đến/Upto 5 mm IMTS-CP 06:2022 (0,10 + 4,4D) mm [D]: m
(5 ~ 10) mm (0,08 + 9,4D) mm [D]: m
(10 ~ 50) mm (0,05 + 12,8D) mm [D]: m
(50 ~ 200) mm (0,02 + 13,4D) mm [D]: m
6 Bàn mápx                            Precision surface plate Đến/Upto 3x3 m IMTS-CP 08:2022  (1,3 + 24L) mm [L]: m
7 Thước đo cao Height gauge (0 ~ 100) mm Giá trị độ chia /Resolution:  0,02 mm IMTS-CP 12:2022 (15 + 2L) mm [L]: m
(0 ~ 100) mm Giá trị độ chia /Resolution:  0,01 mm (8 + L) mm [L]: m
(0 ~ 100) mm Giá trị độ chia /Resolution:  0,005 mm (4 + 9L) mm [L]: m
7 Thước đo cao Height gauge (0 ~ 100) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm IMTS-CP 12:2022 (1,8 + 14,5L) mm [L]: m
(100 ~ 300) mm Giá trị độ chia /Resolution:  0,02 mm (14 + 9L) mm [L]: m
(100 ~ 300) mm Giá trị độ chia /Resolution:  0,01 mm (6 + 16L) mm [L]: m
(100 ~ 300) mm Giá trị độ chia /Resolution:  0,005 mm (2 + 23L) mm [L]: m
(100 ~ 300) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm (0,7 + 25,1L) mm [L]: m
(300 ~ 715) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,02 mm (11 + 18L) mm [L]: m
(300 ~ 715) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm (4 + 23L) mm [L]: m
(300 ~ 715) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,005 mm (1 + 26L) mm [L]: m
(300 ~ 715) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm (0,3 + 26,5L) mm [L]: m
(715 ~ 1000) mm Giá trị độ chia /Resolution:  0,02 mm (8 + 23L) mm [L]: m
(715 ~ 1000) mm Giá trị độ chia /Resolution:  0,01 mm (2 + 26L) mm [L]: m
8 Máy kiểm đồng hồ so Dial gage tester (0 ~ 25) mm IMTS-CP 13:2022 1,0 mm
9 Căn lá Feeler Gauge Đến/Upto 3 mm IMTS-CP 15:2022 1,0 mm
10 Tấm chuẩn chiều dày (Dùng cho máy đo chiều dày siêu âm, máy đo chiều dày lớp phủ Standard thickness (Using for ultrasonic thickness gauge, coating thickness tester) Đến/Upto 9,5 mm IMTS-CP 17:2022 0,5 µm
11 Đồng hồ đo chiều dày Thickness gages (0 ~ 20) mm Giá trị độ chia /Resolution:   0,001 mm IMTS-CP 18:2022 1,0 mm
12 Đũa đo Pin gauges Đến/Upto 25 mm IMTS-CP 19:2022 (1 + 8,2D) mm [D]: m
13 Calip ren ngoài            Thread plug gages Đến/Upto 25 mm IMTS-CP 10:2022 (0,6 + 4,2D) mm [D]: m
(25 ~ 50) mm (0,4 + 9,3D) mm [D]: m
(50 ~ 200) mm (0,3 + 12,6D) mm [D]: m
14 Phương tiện đo chiều dày lớp phủ Coating thickness tester (0 ~ 3) mm IMTS-CP 28:2022 1,0 μm
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất          Field of calibration:      Pressure          
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số Pressure and vaccum gauge with digital and dial indicating type (-0,09  ~  110) MPa ĐLVN 76:2001 2,0.10-4 P
  1.  
Thiết bị chuyển đổi áp suất Pressure transmitter & transducer (-0,09  ~  0) MPa (0  ~  110) MPa ĐLVN 112:2002 3,0.10-4 P 2,2.10-4 P
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. Chú thích/ Note: (x)  Phép hiệu chuẩn thực hiện hiện trường/ Onsite Calibration IMTS-CP…Quy trình do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed procedure   Lĩnh vực hiệu chuẩn:   Quang học       Field of calibration:      Photometry and Radiometry     
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Quang kế Photometer Độ nhạy độ rọi/ Illuminance Responsivity (2,0 ~ 30) nA/lx Mức độ rọi/ Illuminance level (50 ~ 10 000) lx  Với nhiệt độ màu tương quan/With correlated color temperature CCT: 2 856 K IMTS - CP 62 : 2022 (Ref. ĐLVN 270 : 2015) 1,5 % (Độ nhạy độ rọi/ Illuminance Responsivity)
  1.  
Phương tiện đo độ rọi Illuminance meter (50 ~ 20 000) lx Với nhiệt độ màu tương quan/With correlated color temperature CCT: (2 500 ~ 3 200) K IMTS - CP 66 : 2022 1,7 %
  1.  
Phương tiện đo quang phổ tử ngoại khả kiếnx UV/Vis Spectrophotometer (200 ~ 1100) nm (0 ~ 2) Abs IMTS - CP 68 : 2022 0,3 nm 0,008 Abs
  1.  
Phương tiện đo quang phổ UV/Vis/NIRx UV/Vis/NIR Spectrophotometer UV/Vis: (200 ~ 1 100) nm  (0 ~ 2) Abs IMTS - CP 69 : 2022 0,3 nm 0,008 Abs
NIR: (1 100 ~ 2 500) nm (0 ~ 2) Abs 2 nm 0,008 Abs
(1)  Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. Chú thích/ Note: (x)  Phép hiệu chuẩn thực hiện hiện trường/ Onsite Calibration IMTS-CP 23:  Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method    Lĩnh vực hiệu chuẩn:   Nhiệt    Field of calibration:      Temperature    
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự Digital and Analog Temperture Indicator  (-200 ~ 1800) ºC Type N Type K Type S Type R Type T Type E Type B Type J  (-200 ~ 630) ºC Pt100 Ω, α = 0,00392 Pt100 Ω, α = 0,00385 IMTS-CP 41:2022 0,45 ºC 0,53 ºC 0,56 ºC 0,46 ºC 0,60 ºC 0,52 ºC 0,47 ºC 0,49 ºC 0,30 ºC 0,35 ºC
  1.  
Tủ nhiệtx Thermal Chamber (-80 ~ -40) ºC (-40 ~ 0) ºC (0 ~ 50) ºC  (50 ~ 300) ºC IMTS-CP 43:2022 2,0 ºC 0,75 ºC 0,3 ºC 0,6 ºC
  1.  
Bình điều nhiệt Liquid Bath (-40 ~ 0) oC (0 ~ 140) oC  (140 ~ 250) oC  (250 ~ 500) oC IMTS-CP 44:2022 0,37 ºC 0,12 ºC 0,15 ºC 0,14 ºC
  1.  
Lò chuẩn nhiệt độ  Temperature block calibrators (-80 ~ 140) ºC (140 ~ 500) ºC  (500 ~ 1 000) ºC IMTS-CP 46:2022 0,13 ºC 0,16 ºC 2,2 ºC
 
  1. Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Chú thích/ Note:                (x)  Phép hiệu chuẩn thực hiện hiện trường/ Onsite Calibration        IMTS-CP…Quy trình do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed procedure  
Ngày hiệu lực: 
30/09/2025
Địa điểm công nhận: 
Phòng A111, tầng 1, Nhà A - Tòa nhà Hội thảo và triển khai, Km 29 Đại lộ Thăng Long Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội
Số thứ tự tổ chức: 
1462
© 2016 by BoA. All right reserved