Phòng thử nghiệm Xăng dầu Khu vực III

Đơn vị chủ quản: 
Công ty Xăng dầu khu vực III – TNHH Một thành viên
Số VILAS: 
046
Tỉnh/Thành phố: 
Hải Phòng
Lĩnh vực: 
Hóa
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm Xăng dầu Khu vực III
Laboratory: Petroleum Testing Laboratory Section III
Cơ quan chủ quản:  Công ty Xăng dầu khu vực III – TNHH Một thành viên
Organization: Petrolimex Hai Phong Co.,Ltd
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý Laboratory management:   Trần Duy Nghĩa Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
  1.  
Trần Duy Nghĩa Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
  1.  
Vũ Thị Liên
Số hiệu/ Code:   VILAS 046 Hiệu lực công nhận/ Period of  Validation:  10/ 11/ 2024 Địa chỉ/ Address:  Số 1 Sở Dầu, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng Địa điểm/Location: Số 1 Sở Dầu, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng Điện thoại/ Tel:  0225 3850533 (Ext:245)                Fax:    0225 3850 333   E-mail: nghiatd.kv3@Petrolimex.com.vn              Website: Petrolimex.com.vn Lĩnh vực thử nghiệm:           Hóa Field of testing:                    Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit  of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
  1.  
Xăng, dầu hỏa, diesel Gasoline, kerosine, diesel oil Xác định thành phần chưng cất sản phẩm dầu mỏ ở áp suất không khí Determination of distillation of  petroleum products at atmospheric pressure Max 400.0 0C TCVN 2698:2020 (ASTM D86-20a)
  1.  
Xác định độ ăn mòn đồng bằng thử nghiệm tấm đồng Determination of corrosiveness to copper by copper strip test - TCVN 2694:2007 (ASTM D130-04)
  1.  
Nhiên liệu đốt lò Fuel oil Xác định hàm lượng nước Phương pháp chưng cất Determination of water content Distillation method Min 0,05 % Wt TCVN 2692:2007 (ASTM D95-05)
  1.  
Dầu hỏa, diesel, nhiên liệu đốt lò Kerosine, diesel oil, fuel oil Xác định điểm chớp lửa cốc kín Pensky - Martens Determination of flash point by Pensky by Martenss closed cup Max 370.0 0C TCVN 2693:2007 (ASTM D93-06)
  1.  
Xác định độ nhớt động học (và tính độ nhớt động lực) Determination of kinematic viscosity (and the calculation of dynamic viscosity) Max  2500 cSt TCVN 3171:2011 (ASTM D445-11)
  1.  
Diesel, nhiên liệu đốt lò Diesel oil, fuel oil Xác định nhiệt cháy bằng bom nhiệt lượng kế Determination of heat of combustion by bomb calorimeter - ASTM D240-19
  1.  
Xăng, dầu hỏa, diesel, nhiên liệu  đốt lò Gasoline, kerosine, diesel oil,  fuel oil Xác định tỷ trọng, khối lượng riêng, hoặc trọng lượng API Phương pháp tỷ trọng kế Determination of density, relative density (specific gravity), or API gravity Hydrometer method (0,650 ~ 1,050) g/cm3 TCVN 6594:2007 (ASTM D1298-05)
  1.  
Diesel Diesel oil Xác định chỉ số Cetan bằng phương trình bốn biến số Determination of calculated cetane index by four variable equation - TCVN 3180:2013 (ASTM D4737-10)
Ghi chú / Notes:               - ASTM: American Society for Testing and Materials  
Ngày hiệu lực: 
10/11/2024
Địa điểm công nhận: 
Số 1 Sở Dầu, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
Số thứ tự tổ chức: 
46
© 2016 by BoA. All right reserved