Phòng đo lường hiệu chuẩn
Đơn vị chủ quản:
Công ty TNHH thương mại dịch vụ kỹ thuật và đo lường Đồng Tâm
Số VILAS:
1027
Tỉnh/Thành phố:
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực:
Đo lường – hiệu chuẩn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 9 năm 2023
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/5
1.
2.
3.
lực 3 năm kể từ ngày ký.
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 1027
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/5
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích – Lưu lượng
Field of calibration: Volume – Flow
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Đồng hồ lưu lượng thể tích chất lỏng
Volumetric flow meter
(0,2 ~ 10) L/min
ĐT.M01.2023
0,29 %
(10 ~ 50) L/min
0,11 %
(50 ~ 300) L/min
0,11 %
(300 ~ 600) L/min
0,11 %
(600 ~ 1000) L/min
0,11 %
(60 ~ 250) m3/h
0,13 %
(250 ~ 850) m3/h
0,14 %
2.
Đồng hồ lưu lượng khối lượng chất lỏng
Mass flow meter
(0,2 ~ 10) kg/min
ĐT.M01.2023
0,28 %
(10 ~ 50) kg/min
0,11 %
(50 ~ 300) kg/min
0,11 %
(300 ~ 600) kg/min
0,11 %
(600 ~ 1000) kg/min
0,1 %
(1000 ~ 2800) kg/min
0,12 %
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 1027
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/5
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt
Field of calibration: Temperature
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự
Digital and analog thermometer
(-20 ~ 100) °C
ĐLVN 138 : 2004
0,15 °C
(100 ~ 400) °C
0,31 °C
(400 ~ 600) °C
0,42 °C
2.
Nhiệt kế điện trở Platin công nghiệp
Industrial Platinum resistance thermometer
(-20 ~ 600) °C
ĐLVN 125 : 2003
0,67 °C
3.
Bộ chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự
Digital and analog temperature indicator
Kiểu/Type RTD Pt 100
(-20 ~ 600) °C
ĐLVN 160 : 2005
0,25 °C
Kiểu/Type Tc K
(-20 ~ 600) °C
0,29 °C
4.
Nhiệt ẩm kế
Thermo Hygrometers
(-20 ~ 100) °C
(20 ~ 98) %RH
ĐT.M19 : 2023
0,65 °C
2,3 %RH
5.
Tủ nhiệt (x)
Thermal Chambers
(-20 ~ 0) °C
ĐT.M17 : 2023
0,75 °C
(0 ~ 50) °C
0,76 °C
(50 ~ 100) °C
0,76 °C
(100 ~ 200) °C
0,85 °C
(200 ~ 250) °C
0,8 °C
6.
Bộ chuyển đổi nhiệt độ
Temperature transmitter
(-20 ~ 0) °C
ĐT.M03 : 2023
0,09 °C
(0 ~ 100) °C
0,07 °C
(0 ~ 400) °C
0,31 °C
(0 ~ 600) °C
0,54 °C
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 1027
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 4/5
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất
Field of calibration: Pressure
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số
Pressure and vacuum gauge
(-1 ~ 0) bar
ĐLVN 76 : 2001
0,0006 bar
(-0,35 ~ 0,35) bar
0,00006 bar
(0 ~ 7) bar
0,001 bar
(7 ~ 20) bar
0,007 bar
(20 ~ 70) bar
0,007 bar
(70 ~ 200) bar
0,012 bar
(200 ~ 350) bar
0,021 bar
(350 ~ 700) bar
0,07 bar
2.
Thiết bị chuyển đổi áp suất
Pressure transducer and transmitter
(-1 ~ 0) bar
ĐLVN 112 : 2002
0,0004 bar
(-0,35 ~ 0,35) bar
0,00007 bar
(0 ~ 7) bar
0,001 bar
(7 ~ 20) bar
0,004 bar
(20 ~ 70) bar
0,014 bar
(70 ~ 200) bar
0,04 bar
(200 ~ 350) bar
0,07 bar
(350 ~ 700) bar
0,14 bar
3.
Công tắc áp suất
Pressure switch
(-1 ~ 0) bar
ĐLVN 133 : 2004
0,0006 bar
(0 ~ 7) bar
0,0006 bar
(7 ~ 20) bar
0,006 bar
(20 ~ 70) bar
0,058 bar
(70 ~ 200) bar
0,059 bar
(200 ~ 350) bar
0,059 bar
(350 ~ 600) bar
0,58 bar
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 1027
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 5/5
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng
Field of calibration: Mass
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Cân không tự động điện tử
Cấp chính xác I (x)
Non-automatic weighing
instruments
Accuracy class I
đến/to 200 mg
ĐT.M24 : 2023
0,09 mg
200 mg ~ 50 g
0,19 mg
(50 ~ 100) g
0,29 mg
(100 ~ 200) g
0,52 mg
(200 ~ 600) g
1,8 mg
2.
Cân không tự động điện tử
Cấp chính xác II (x)
Non-automatic weighing
instruments
Accuracy class II
đến/to 2000 g
ĐT.M24 : 2023
24 mg
(2 ~ 6) kg
0,10 g
(6 ~ 30) kg
0,4 g
(30 ~ 60) kg
1,4 g
3.
Cân bàn (x)
Platform scales
Đến/to100 kg
ĐT.M27 : 2023
30 g
(100 ~ 300) kg
56 g
(300 ~ 600) kg
0,25 kg
(600 ~ 1000) kg
0,40 kg
4.
Cân đĩa (x)
Bench weight scales
đến/to 30 kg
ĐT.M28 : 2023
0,45 g
(30 ~ 60) kg
7,4 g
5.
Cân đồng hồ lò xo (x)
Spring Dial Scales
đến/to 5 kg
ĐT.M30 : 2023
12 g
(5 ~ 30) kg
58 g
(30 ~ 100) kg
0,12 kg
(100 ~ 150) kg
0,29 kg
Chú thích/ Note:
- ĐT.M…: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory developed methods
- (x): Phép hiệu chuẩn thực hiện tại hiện trường/ On-site calibration
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa./ Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Ngày hiệu lực:
11/09/2026
Địa điểm công nhận:
57-59 đường 11, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức:
1027