Trung tâm Thử nghiệm khí thải Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (NETC)
Đơn vị chủ quản:
Cục Đăng kiểm Việt Nam
Số VILAS:
884
Tỉnh/Thành phố:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Hóa
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
(Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 01 năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/5
Tên phòng thí nghiệm:
Trung tâm Thử nghiệm khí thải Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (NETC)
Laboratory: National motor vehicle emission test center (NETC)
Tổ chức/Cơ quan chủ quản:
Cục Đăng kiểm Việt Nam
Organization:
Vietnam Register
Lĩnh vực thử nghiệm:
Hóa
Field of testing:
Chemical
Người quản lý:
Nguyễn Đông Phong
Laboratory manager:
Số hiệu/ Code: VILAS 884
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /01/2024 đến ngày /01/2027
Địa chỉ/ Address: Xã Liên Ninh, Thanh Trì, Hà Nội
Địa điểm/Location: Xã Liên Ninh, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại/ Tel: 84-24-36893666
Fax: 84-24-36893555
E-mail:
Website:
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 884
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/5
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
1.
Mô tô hai bánh
Two wheel motorcycle
Thử phát thải trung bình của các chất khí gây ô nhiễm (HC, CO và NOx) tại đuôi ống xả
Test avarage emission of tailpipe (HC, CO and NOx)
EURO 3
TCVN 7357:2010
Chương5 DIRECTIVE 97/24/EC bao gồm cả các bản sửa đổi 2001/51/EC và 2003/77/EC
2.
Thử tiêu hao nhiên liệu
Phương pháp cân bằng Cacbon
Test fuel consumption
Carbon balance method.
3.
Thử phát thải trung bình của các chất khí gây ô nhiễm (HC, CO và NOx) tại đuôi ống xả
Test avarage emission of tailpipe (HC, CO and NOx)
EURO 3
TCVN 9726:2013
GTR2 (2005) và các bản sửa đổi đến bản đính chính kỹ thuật 1 cho bản sửa đổi 1 (2009)
4.
Thử tiêu hao nhiên liệu
Phương pháp cân bằng Cacbon
Test fuel consumption
Carbon balance method.
5.
Thử phát thải trung bình ở chế độ không tải (CO, CO2 và HC)
Test avarage emission at idle speed (CO, CO2 and HC)
EURO 3
TCVN 7357:2010
TCVN 9726:2013
Chương 5 DIRECTIVE 97/24/EC bao gồm cả các bản sửa đổi 2001/51/EC và 2003/77/EC / GTR2 (2005) và các bản sửa đổi đến bản đính chính kỹ thuật 1 cho bản sửa đổi 1 (2009)
6.
Thử phát thải trung bình của các chất khí gây ô nhiễm (HC, CO và NOx) tại đuôi ống xả
Test avarage emission of tailpipe (HC, CO and NOx)
EURO 4
TCVN 13062:2020
REGULATION (EU) No 134/2014
7.
Thử tiêu hao nhiên liệu
Phương pháp cân bằng Cacbon
Test fuel consumption
Carbon balance method
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 884
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/5
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
8.
Xe máy
Moped
Thử phát thải trung bình của các chất khí gây ô nhiễm (HC, CO và NOx) tại đuôi ống xả
Test avarage emission of tailpipe (HC, CO and NOx)
EURO 2
TCVN 7358:2010
Chương5 DIRECTIVE 97/24/EC bao gồm cả các bản sửa đổi 2001/51/EC và 2003/77/EC
9.
Thử phát thải trung bình ở chế độ không tải (CO)
Test avarag e emission at idle speed (CO)
EURO 2
10.
Thử tiêu hao nhiên liệu
Phương pháp cân bằng Cacbon
Test fuel consumption
Carbon balance method.
11.
Mô tô, xe máy
Motorcycle, moped
Thử bay hơi nhiên liệu (đo phát thải HC)
Test evaporative fuel (measure HC emission)
EURO 2
(Xe máy/ Moped)
EURO 3
(Mô tô/ motorcycle)
TCVN 7358:2010
TCVN 7357:2010
12.
Mô tô hai bánh sử dụng điện
Two wheel motorcycle powered by an electric powertrain
Thử tiêu thụ năng lượng điện
Test electric energy consumption
TCVN 13062:2020
REGULATION (EU) No 134/2014
13.
Xe máy sử dụng điện
Moped powered by an electric powertrain
Thử tiêu thụ năng lượng điện
Test electric energy consumption
TCVN
12776-1:2020
REGULATION (EU) No 134/2014
14.
Ô tô hạng nhẹ
Light duty vehicle
Thử phát thải trung bình (HC, CO, NOx và PM) tại đuôi ống xả sau khởi động nguội
Test average emission (HC, CO, NOx and PM) of tailpipe emissions after a cold start
EURO 4
EURO 5
TCVN 6785:2015
ECE R83
revision 3,4
15.
Thử phát thải (CO) ở chế độ không tải
Test average emission (CO) at idling speed
EURO 4
EURO 5
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 884
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/5
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
16.
Ô tô hạng nhẹ
Light duty vehicle
Thử phát thải khí từ hộp trục khuỷu động cơ (khí các te)
Phương pháp đo áp suất
Test emissions of crankcase gases (Crankcase emissions)
Pressure measurement method
± 5 psi
TCVN 6785:2015
ECE R83
revision 3,4
17.
Thử phát thải bay hơi (đo phát thải HC) từ xe lắp động cơ cháy cưỡng bức
Test evaporative emissions (measure HC emission) from vehicles with spark-ignition engines.
EURO 4
EURO 5
18.
Thử độ khói ở chế độ toàn tải
Phương pháp đo hệ số hấp thụ ánh sáng
Test full load smoke
Light absorb measurement method
Đến/ to: 10 m-1
Đến/ to: 100 %
TCVN 6565:2006
ECE R24 (1999)
19.
Thử tiêu hao nhiên liệu
Phương pháp cân bằng Cacbon
Test fuel consumption
Carbon balance method.
TCVN 6785:2015
TCVN 7792:2015
TCVN 9854:2013
ECE R83 revision 3,4
ECE 101 revision 3 (2013)
20.
Thử tiêu hao nhiên liệu
Phương pháp đo trực tiếp
Test fuel consumption
Direct measurement method
Đến/to: 125 kg/h
TCVN 6785:2015
TCVN 7792:2015
TCVN 9854:2013
ECE R83 revision 3 (2005)/ ECE 101 revision 3 (2013).
21.
Thử tiêu thụ năng lượng đối với xe ô tô sử dụng điện và hybrid điện
Test energy consumption for vehicle powered by an electric power train and for vehicle powered by a hybrid electric power train
TCVN 6785:2015
TCVN 7792:2015
TCVN 9854:2013
ECE R83 revision 3,4/ ECE 101 revision 3 (2013)
22.
Ô tô
Vehicle
Thử hệ thống chẩn đoán trên xe (OBD)
Phương pháp cảm quan
Test on board diagnostic system (OBD)
Appearance method
QCVN 109:2021/BGTVT
(Mục 3.2.6)
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED TESTS
VILAS 884
AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/5
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử/
Materials or product tested
Tên phép thử cụ thể/
The name of specific tests
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
Limit of quantitation (if any)/range of measurement
Phương pháp thử/
Test method
23.
Động cơ hạng nặng
Heavy duty engine
Thử phát thải trung bình (HC, CO, NOx và PM) theo chu trình trạng thái không đổi (ESC)
Test average emission (HC, CO, NOx and PM) by steady state cycle (ESC)
EURO 4
EURO 5
TCVN 6567:2015
ECE R49 revision 4,5
24.
Thử độ khói theo chu trình đáp ứng tải (ELR)
Phương pháp đo hệ số hấp thụ ánh sáng
Test full load smoke according to load respond cycle (ELR)
Light absorb measurement method
Đến/ to: 10 m-1
Đến/ to: 100 %
25.
Thử độ khói ở chế độ toàn tải
Phương pháp đo hệ số hấp thụ ánh sáng
Test full load smoke
Light absorb measurement method
Đến/ to: 10 m-1
Đến/ to: 100 %
TCVN 6565:2006
ECE R24 (1999)
26.
Thử phát thải trung bình (HC, CO, NOx và PM) theo chu trình chuyển tiếp (ETC)
Test average emission (HC, CO, NOx and PM) by European transient cycle (ESC)
EURO 4,
EURO 5
TCVN 6567:2015
ECE R49 revision 4,5
Ghi chú/Note: ECE: Economic Commission for Europe
Directive 97/24/EC of the European Parliament and of the Council
WMTC: Worldwide harmonized Motorcycle emission Test Procedure
GTR2: Global Technical Regulation 2
ESC: European Stationary Cycle
ELR: European Load Response
ETC: European Transient Cycle
QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia
HC: Hydrocarbon
CO: Carbon monoxide
CO2: Carbon dioxide
NOx: Nitrogen oxides
PM: Particulate matter
Ngày hiệu lực:
23/01/2027
Địa điểm công nhận:
Xã Liên Ninh, Thanh Trì, Hà Nội
Số thứ tự tổ chức:
884