Phòng Hiệu chuẩn lực LMS

Đơn vị chủ quản: 
Công ty TNHH LMS Technologies Việt Nam
Số VILAS: 
1299
Tỉnh/Thành phố: 
TP Hồ Chí Minh
Lĩnh vực: 
Đo lường – hiệu chuẩn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo Quyết định số: / QĐ-VPCNCL ngày tháng 05 năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/2 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Hiệu chuẩn lực LMS Laboratory: LMS force calibration laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH LMS Technologies Việt Nam Organization: LMS Technologies Viet Nam Co., Ltd Lĩnh vực: Đo lường - Hiệu chuẩn Field: Measurement - Calibration Người phụ trách/ Representative: Bùi Trung Dân Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Bùi Trung Dân Các phép hiệu chuẩn được công nhận / All accredited calibrations 2. Nguyễn Hoàng Hiệp Số hiệu/ Code: VILAS 1299 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 15/05/2026 Địa chỉ / Address: Phòng 6.7C, tầng 6, tòa nhà E.Town 2, số 364 đường Cộng Hòa, phường 13, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh Unit 6.7C, 6th floor, E.Town 2, 364 Cong Hoa street, Ward 13, Tan Binh district, HCM City Địa điểm / Location: Phòng 6.7C, tầng 6, tòa nhà E.Town 2, số 364 đường Cộng Hòa, phường 13, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh Unit 6.7C, 6th floor, E.Town 2, 364 Cong Hoa street, Ward 13, Tan Binh district, HCM City Điện thoại/ Tel: 028 35515895 Fax: 028 35515897 E-mail: bich_hcmc@lmstech.com.sg Website: http:// lmstech.com.vn DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS VILAS 1299 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/2 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực Field of calibration: Force TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Máy thử độ bền kéo nén – Hệ thống đo lực (x) Tensile/Compression Testing machine – Force-measuring system 5 N ~ 2 000 kN ISO 7500-1:2018 0,3 % 2. Máy thử độ bền kéo nén – Hệ thống máy đo độ giãn sử dụng trong thử nghiệm một trục (x) Tensile/Compression Testing machine – Extensometer system used in uniaxial testing (0,2 ~ 600) mm TCVN 10601:2014 (ISO 9513:2012) 0,3 % Chú thích/ Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National Standard; - ISO: Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế/ International Organization for Standardization; - (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện hiệu chuẩn tại hiện trường/ Calibration on-site; (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k = 2 and expressed with maximum 2 significance digits./.
Ngày hiệu lực: 
15/05/2026
Địa điểm công nhận: 
Phòng 6.7C, tầng 6, tòa nhà E.Town 2, số 364 đường Cộng Hòa, phường 13, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
Số thứ tự tổ chức: 
1299
© 2016 by BoA. All right reserved