Phòng thử nghiệm VAS

Đơn vị chủ quản: 
Công ty cổ phần tập đoàn VAS Nghi Sơn
Số VILAS: 
1480
Tỉnh/Thành phố: 
Thanh Hóa
Lĩnh vực: 
Hóa
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm VAS
Laboratory: VAS Laboratory
Cơ quan chủ quản:  Công ty cổ phần tập đoàn VAS Nghi Sơn
Organization: VAS Nghi Son Group Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ, Hóa
Field of testing: Mechanical, Chemical
Người quản lý/ Laboratory manager:   Phan Đình Hưng Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
  1.  
Phan Đình Hưng Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
  1.  
Nguyễn Mạnh Hồng
Số hiệu/ Code: VILAS 1480 Hiệu lực công nhận/ period of validation: 08/02/2026
Địa chỉ / Address: Khu liên hợp gang thép Nghi Sơn – Khu kinh tế Nghi Sơn, Phường Hải Thượng, Thị xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam
Địa điểm / Location: Khu liên hợp gang thép Nghi Sơn – Khu kinh tế Nghi Sơn, Phường Hải Thượng, Thị xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam
Điện thoại/ Tel: 0237 3900 666  Fax: 0237 3900 555
E-mail:                 Website: www.vasgroup.vn
  Lĩnh vực thử nghiệm: Field of Testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm,              vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
  1.  
Thép cốt bê tông Steel for the reinforcement of concrete Thử kéo Tensile test Đến/ to 2000 kN TCVN 197-1:2014 TCVN 7937-1:2013 JIS Z 2241:2011 ASTM A 370-21 ISO 15630-1:2010 BS EN ISO 15630- 1:2002
  1.  
Thử uốn Bend test Đến/ to 1800 TCVN 198:2008 TCVN 7937-1:2013 JIS Z 2248:2006 ASTM A 370-21 ISO 15630-1:2010 BS EN ISO 15630-1:2002
Ghi chú/Note: JIS: Japanese Industrial Standards ASTM: American Society for Testing and Materials BS: British Standards Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical
TT Tên sản phẩm,              vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
  1.  
Thép carbon, thép hợp kim thấp Carbon steel, low alloy steel Xác định thành phần hóa học Phương pháp quang phổ phát xạ Determination  of chemical composition Atomic emission spectrometric analysis method C: (0,02 ~ 1,1) % ASTM E415-21
Mn: (0,03 ~ 2,0) %
Si: (0,02 ~ 1,54) %
P: (0,006 ~ 0,085) %
S: (0,001 ~ 0,055) %
Cr: (0,007 ~ 6,0) %
Ni: (0,006 ~ 5,0) %
Cu: (0.006 ~ 0.5) %
Ghi chú/Note: ASTM: American Society for Testing and Materials  
Ngày hiệu lực: 
08/02/2026
Địa điểm công nhận: 
Khu liên hợp gang thép Nghi Sơn – Khu kinh tế Nghi Sơn, Phường Hải Thượng, Thị xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
Số thứ tự tổ chức: 
1480
© 2016 by BoA. All right reserved