Trung tâm kiểm định - hiệu chuẩn DakCom

Đơn vị chủ quản: 
Công ty TNHH Danh Kiệt Thăng Long
Số VILAS: 
829
Tỉnh/Thành phố: 
Hà Nội
Lĩnh vực: 
Đo lường – hiệu chuẩn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo quyết định số: / QĐ-VPCNCL ngày tháng 04 năm 2024 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/2 Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm kiểm định - hiệu chuẩn DakCom Laboratory: Verification - Calibration laboratory DakCom Tổ chức/Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Danh Kiệt Thăng Long Organization: Danh Kiet Thang Long Company Limited Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường – Hiệu chuẩn Field of testing: Measurement - Calibration Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Viết Hường Số hiệu/ Code: VILAS 829 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /04/2024 đến ngày 07/04/2029 Địa chỉ/ Address: Số nhà 108 phố Láng Hạ - phường Láng Hạ - Quận Đống Đa - TP Hà Nội No. 108 Lang Ha street -Lang Ha ward - Dong Da district - Ha Noi city Địa điểm/Location: Số nhà 108 phố Láng Hạ - phường Láng Hạ - Quận Đống Đa - TP Hà Nội No. 108 Lang Ha street -Lang Ha ward - Dong Da district - Ha Noi city Điện thoại/ Tel: 024 37764679 Fax: 024 37764869 E-mail: danhkietthanglong@gmail.com Website: http://danhkiet.com DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 829 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/2 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài Field of calibration: Length TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1 Máy thủy chuẩn Levels Độ lệch chuẩn đo cao/ Standard deviation height ≥ 0,8 mm DK-TB-001 (2021) 1,0 mm 2 Máy kinh vĩ Theodolites Độ chính xác đo góc Accuracy of Angle ≥ 1″ DK-KV-001 (2021) 1,0″ 3 Máy toàn đạc điện tử Total Stations Độ chính xác đo góc Accuracy of Angle ≥ 1″ DK-TD-001 (2021) 1,0″ Độ chính xác đo khoảng cách Accuracy of Distance ≥ (1,5 + 2ppm×D) mm 1,5 mm 4 Thiết bị thu tín hiệu vệ tinh GNSS GNSS Receiver Độ chính xác phương ngang Accuracy of Horizontal ≥ 8 mm + 1ppm DK-GNSS-001 (2024) 8,5 mm Độ chính xác phương đứng Accuracy of Verticle ≥ 15 mm + 1ppm 9,7 mm Chú thích/ Notes: - DK-…: Quy trình hiệu chuẩn do PTN ban hành/ Laboratory’s developed procedure - (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. - Trường hợp Trung tâm kiểm định - hiệu chuẩn DakCom cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo thì Trung tâm kiểm định - hiệu chuẩn DakCom phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Verification - Calibration laboratory DakCom that provides the calibration measuring instruments services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực: 
07/04/2029
Địa điểm công nhận: 
Số nhà 108 phố Láng Hạ, phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, TP Hà Nội
Số thứ tự tổ chức: 
829
© 2016 by BoA. All right reserved