Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Hà Nội

Đơn vị chủ quản: 
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Hà Nội
Số VILAS: 
989
Tỉnh/Thành phố: 
Hà Nội
Lĩnh vực: 
Đo lường – hiệu chuẩn
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Hà Nội
Laboratory: Hanoi Technical Safety Registration Centre
Cơ quan chủ quản:  Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Hà Nội
Organization: Labour, Invalids and Social Affairs Department of Hanoi
Lĩnh vực thử nghiệm:
Field of testing: Mechanical
Người quản lý / Laboratory manager:  Tạ Văn Hưng Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
  1.  
Tạ Văn Hưng Các phép thử nghiệm được công nhận / All accredited tests
  1.  
Nguyễn Lê Minh
  1.  
Phạm Tuấn Hải
  1.  
Đào Tuấn Huỳnh
  1.  
Nguyễn Mạnh Điệp
Số hiệu/ Code:  VILAS 989 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:  Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký. Địa chỉ/ Address:  Số 144 Trần Phú, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội Địa điểm /Location:  Số 144 Trần Phú, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội Điện thoại/ Tel:  024.33560257                                                          Fax:            024.33560258    E-mail:  huynhkdhn@gmail.com                                           Web:   www.kdhn.vn     Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing:          Mechanical
TT Tên sản phẩm,       vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng         (nếu có)/ Phạm vi đo Limit  of quantitation          (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Van an toàn Safety Valve Thử áp suất mở van Valve pop-up pressure test Đường kính dòng chảy/ Flow Diameter ≥ 6 mm TCVN 7915-1:2009 (ISO 4126-1:2004)
Áp suất chỉnh đặt/ Set Pressure (0,1 ~ 400) bar
  1.  
Bình chịu áp lực (x) Pressure vessels Thử thủy lực (trong môi chất Nước/ Khí trơ/ Dầu) Hydraulic test (in solvent of Water/ Inert gas/ Oil) Áp suất thử/ Pressure testing Đến/ to: 400 bar TCVN 8366: 2010 (AS 1210:1997) và/and TCVN 6008:2010
Chú thích/ Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National Standard; - (x): Phép thử thực hiện tại hiện trường/ On- site testing./.  
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Hà Nội
Laboratory: Hanoi Technical Safety Registration Centre
Cơ quan chủ quản:  Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Hà Nội
Organization: Labour, Invalids and Social Affairs Department of Hanoi
Lĩnh vực: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field: Measurement – Calibration
Người quản lý / Laboratory manager:  Tạ Văn Hưng Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
  1.  
Tạ Văn Hưng Các phép hiệu chuẩn được công nhận / All accredited calibrations
  1.  
Nguyễn Lê Minh
  1.  
Phạm Tuấn Hải
  1.  
Đào Tuấn Huỳnh
  1.  
Nguyễn Mạnh Điệp
Số hiệu/ Code:  VILAS 989 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:   Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký. Địa chỉ/ Address:  Số 144 Trần Phú, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội Địa điểm /Location:  Số 144 Trần Phú, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội Điện thoại/ Tel:  024.33560257                                                                                                               Fax:     024.33560258    E-mail:  huynhkdhn@gmail.com                                                                                                       Web:   www.kdhn.vn     Lĩnh vực hiệu chuẩn:   Nhiệt Field of calibration:                  Temperature
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được         hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự Digital and analog thermometers (50 ~ 350) °C ĐLVN 138:2004 0,42 oC
(- 20 ~ 50) °C 0,64 oC
  1.  
Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự Digital and analog temperature indicator Loại/ Type Pt 100 Ω (- 200 ~ 800) °C ĐLVN 160:2005 0,47 oC
Loại/ Type TC-K (- 200 ~ 1 200) °C 0,81oC
Loại/ Type TC-S Đến/ To 1 600 °C 0,81 oC
  1.  
Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng (Nhúng một phần) Liquid in glass thermometer (Partial immersion) (50 ~ 150) °C ĐLVN 137:2004 1,1 oC
Lĩnh vực hiệu chuẩn:   Áp suất Field of calibration:                  Pressure
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số Pressure and vacuum gauge with  digital  and dial indicating type Đến/ To 20 bar ĐLVN 76:2001 0,012 bar
(20 ~ 400) bar 0,48 bar
Chú thích/ Note: - ĐLVN: Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam / Vietnam technical metrology document; (1)  Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits./.  
Ngày hiệu lực: 
22/09/2026
Địa điểm công nhận: 
Số 144 Trần Phú, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội
Số thứ tự tổ chức: 
989
© 2016 by BoA. All right reserved