Viện Khoa Học và Kỹ Thuật Hạt Nhân

Đơn vị chủ quản: 
Viện Khoa Học và Kỹ Thuật Hạt Nhân
Số VILAS: 
670
Tỉnh/Thành phố: 
Hà Nội
Lĩnh vực: 
Hóa
  Tên phòng thí nghiệm: Viện Khoa Học và Kỹ Thuật Hạt Nhân
  Laboratory: Institute for Nuclear Science and Technology
  Cơ quan chủ quản: Viện Khoa Học và Kỹ Thuật Hạt Nhân
  Organization: Institute for Nuclear Science and Technology
  Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá
  Field of testing: Chemical
  Người quản lý/ Laboratory manager: Phạm Đức Khuê Người có thẩm quyền ký / Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope  
  1.  
Phạm Đức Khuê Các phép thử được công nhận/ Accredited tests  
  1.  
Nguyễn Hữu Quyết  
  1.  
Hà Lan Anh  
  1.  
Võ Thị Anh  
  1.  
Dương Văn Thắng  
  1.  
Dương Đức Thắng  
           
Số hiệu/ Code: VILAS 670 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký. Địa chỉ/ Address:           Số 179 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội No. 179 Hoangquocviet, Caugiay Dist., Hanoi Đia điểm/ Location:      Số 179 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội No. 179 Hoangquocviet, Caugiay Dist., Hanoi Điện thoại/ Tel:  (+84) 243 756 4926                             Fax:  (+84) 243 756 4926 E-mail:                                                                         Website: inst.gov.vn Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing:             Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Nước mặt nước ngầm nước mưa Surface water ground water rainwater Xác định hàm lượng F-, Cl-, NO-2, NO3-, Br-, PO43, SO42-, Li+, Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ hoà tan trong nước. Phương pháp sắc ký ion Determination of dissolved F-, Cl-, NO-2, NO3-,Br-, PO43, SO42-, Li+, Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+   Ion chromatography method F-:0,10mg/L Cl-: 0,05 mg/L NO-2: 0,05 mg/L NO3-: 0,05 mg/L Br-: 0,1 mg/L PO43: 0,10 mg/L SO42-: 0,1mg/L Li+: 0,05 mg/L Na+: 0,05 mg/L NH4+: 0,1 mg/L K+:  0,5 mg/L Mg2+: 0,5 mg/L Ca2+: 0,5 mg/L INST.M08 (2022)
  1.  
Xác định hàm lượng tritium. Kỹ thuật điện phân, làm giàu và đếm nhấp nháy lỏng Determination of Tritium Liquid scintillation counting and electrolytic enrichment 3H: 1,54 TU INST.M09 (2022)
  1.  
Xác định hàm lượng thành phần đồng vị bền δ2H và δ18O Phương pháp sử dụng máy phân tích đồng vị trong nước lỏng Determination of stable isotope composition δ2H and δ18O Using liquid water isotope analyzer method -420‰ < δ2H < +100‰ -50‰ < δ18O < +50‰ INST.M10 (2022)
  1.  
Xác định hàm lượng thành phần đồng vị bền δ15N Phương pháp sử dụng khối phổ kế tỷ số đồng vị EA-IRMS Determination of stable isotope composition δ15N Using Isotope ratio mass spectrometry EA- IRMS method -30‰ < δ15N < +180‰ INST.M11 (2022)
  1.  
Nước mặt nước ngầm Surface water ground water Xác định hàm lượng thành phần đồng vị bền δ13C sử dụng khối phổ kế tỷ số đồng vị EA-IRMS Determination of stable isotope composition δ13C Using Isotope ratio mass spectrometry EA- IRMS method -45‰ < δ13C< +100‰ INST.M11 (2022)
  1.  
Trầm tích Sediment Xác định hàm lượng thành phần đồng vị bền δ15N, δ13C   Phương pháp sử dụng khối phổ kế tỷ số đồng vị EA-IRMS Determination of stable isotope composition δ15N, δ13C Using Isotope ratio mass spectrometry    EA- IRMS method -30‰ < δ15N < +180‰ -45‰ < δ13C< +100‰ INST.M11 (2022)
  1.  
Nước mặt Nước biển Bụi lắng Surface water Sea water Fallout Xác định nồng độ hoạt độ của các nhân phóng xạ 238U, 232Th, 40K, 137Cs, 226Ra, 210Pb, 214Bi, 214Pb, 208Tl và 7Be. Determination of activity concentrations of radionuclides 238U, 232Th, 40K, 137Cs, 226Ra, 210Pb, 214Bi, 214Pb, 208Tl và 7Be. Nước mặt, nước biển/ Surface water, Sea water: 238U: 0,5 Bq/m3 232Th: 0,8 Bq/m3 40K: 2,21 Bq/m3 137Cs: 0,3 Bq/m3 226Ra: 0,9 Bq/m3 210Pb: 2,1 Bq/m3 214Bi: 0,6 Bq/m3 214Pb: 0,6 Bq/m3 208Tl: 0,8 Bq/m3 7Be: 1,5 Bq/m3 Bụi lắng/ Fallout: 238U: 0,1 Bq/m2 232Th: 0,1 Bq/m2 40K: 1,5 Bq/m2 137Cs: 0,05 Bq/m2 226Ra: 0,5 Bq/m2 210Pb: 0,5 Bq/m2 214Bi: 0,5 Bq/m2 214Pb: 0,5 Bq/m2 208Tl: 0,1 Bq/m2 7Be: 0,05 Bq/m2 INST.M01 (2022)
  1.  
Xác định tổng hoạt độ alpha và beta. Determination of gross alpha and beta radioactivity Nước mặt, nước biển/ Surface water, Sea water: Alpha: 0,002 Bq/L Beta: 0,006 Bq/L Bụi lắng/ Fallout: Alpha: 0,004 Bq/m2 Beta: 0,012 Bq/m2 TCVN 8879: 2011
  1.  
Nước mặt Nước biển Bụi lắng Fresh water Sea water Fallout Xác định nồng độ hoạt độ nhân phóng xạ 90Sr. Determination of activity concentration of radionuclide 90Sr Nước mặt, nước biển/ Surface water, Sea water: 0,2 Bq/m3 Bụi lắng/ Fallout: 0,004 Bq/m2 INST.M04 (2022)
  1.  
Xác định nồng độ hoạt độ các nhân phóng xạ 239,240Pu. Determination of activity concentrations of radionuclides 239,240Pu Nước mặt, nước biển/ Surface water, Sea water: 0,5 × 10-3 Bq/m3 Bụi lắng/ Fallout: 0,001 Bq/m2 INST.M02 (2022)
  1.  
Xác định nồng độ hoạt độ nhân phóng xạ 210Po. Determination of activity concentration of radionuclide of 210Po Nước mặt, nước biển/ Surface water, Sea water: 0,004 Bq/L Bụi lắng/ Fallout:  0,004 Bq/m2 INST.M07 (2022)
  1.  
Đất trầm tích Soil sediment Xác định nồng độ hoạt độ các nhân phóng xạ 238U, 232Th, 40K, 137Cs, 226Ra, 210Pb, 214Bi, 214Pb, 208Tl và 7Be. Determination of activity concentrations of radionuclides 238U, 232Th, 40K, 137Cs, 226Ra, 210Pb, 214Bi, 214Pb, 208Tl và 7Be. 238U: 0,5 Bq/kg 232Th: 0,7 Bq/kg  40K: 2,6 Bq/kg  137Cs: 0,4 Bq/kg  226Ra: 0,5 Bq/kg  210Pb: 4,7 Bq/kg  214Bi: 0,4 Bq/kg  214Pb: 0,4 Bq/kg  208Tl: 0,5 Bq/kg  7Be: 0,8 Bq/kg INST.M01 (2022)
  1.  
Xác định nồng độ hoạt độ nhân phóng xạ 90Sr. Determination of activity concentration of radionuclide 90Sr 0,012 Bq/kg TCVN 10758-5: 2016
  1.  
Xác định hoạt độ nhân phóng xạ 239,240Pu. Determination of 239,240Pu radionuclides 0,004 Bq/kg TCVN 10758-5: 2016
  1.  
Xác định nồng độ hoạt độ nhân phóng xạ 210Po. Determination of activity concentration of radionuclide 210Po 0,2 Bq/kg INST.M07 (2022)
  1.  
Bụi khí Aerosol Xác định nồng độ hoạt độ các nhân phóng xạ 238U, 232Th, 40K, 137Cs, 226Ra, 210Pb, 214Bi, 214Pb, 208Tl và 7Be. Determination of activity concentrations of radionuclides 238U, 232Th, 40K, 137Cs, 226Ra, 210Pb, 214Bi, 214Pb, 208Tl và 7Be. 238U: 2,5 µBq/m3 232Th: 0,5 µBq/m3 40K: 6,1 µBq/m3 137Cs: 0,2 µBq/m3 226Ra: 0,5µBq/m3 210Pb: 4,7 µBq/m3 214Bi: 0,4 µBq/m3 214Pb: 0,4 µBq/m3 208Tl: 0,5 µBq/m3 7Be: 1,8 µBq/m3 INST.M01 (2022)
  1.  
Xác định tổng hoạt độ alpha và beta. Determination of gross alpha and beta radioactivity Alpha: 23,9 µBq/m3 Beta: 10,2 µBq/m3 TCVN 8879: 2011
  1.  
Không khí xung quanh và không khí vùng làm việc Ambient Air and Workplace Air Đo suất liều bức xạ gamma Phương pháp Gamma Measure gamma radiation dose rate Gamma method 0.01 µSv/h TCVN 9414: 2012
  1.  
Xác định hàm lượng Radon Phương pháp đo Radon (x) Determination of Radon content Radon method  4 Bq/m3 TCVN 9416: 2012
  1.  
Thực phẩm Food Xác định hàm lượng thành phần đồng vị bền δ13C Sử dụng khối phổ kế tỷ số đồng vị EA-IRMS Determination of stable isotope composition δ13C Using Isotope ratio mass spectrometry  EA- IRMS -45‰ < δ13C< +100‰ INST.M11 (2022)
  1.  
Xác định nồng độ hoạt độ các nhân phóng xạ 238U, 232Th, 40K, 137Cs, 226Ra Determination of activity concentrations of radionuclides 238U, 232Th, 40K, 137Cs, 226Ra 238U:  0,14 Bq/kg 232Th: 0,18 Bq/kg 40K:   1,64 Bq/kg 137Cs:  0,02 Bq/kg 226Ra: 0,15 Bq/kg INST.M01 (2022)
 
  1.  
Thực phẩm Food Xác định tổng hoạt độ alpha và beta. Determination of gross alpha and beta radioactivity 0,02 Bq/kg INST.M03 (2022)
  1.  
Xác định nồng độ hoạt độ nhân phóng xạ 210Po. Determination of activity concentration of radionuclide 210Po 0,2 Bq/kg INST.M07 (2022)
Chú thích/Note:
  • INST.M -xx: Phương pháp thử do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory's developed method
  • (x):         Phép thử thực hiện ở hiện trường/ Onsite test
 
Ngày hiệu lực: 
17/03/2026
Địa điểm công nhận: 
Số 179 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Số thứ tự tổ chức: 
670
© 2016 by BoA. All right reserved