Phòng Đo lường và Hiệu chuẩn
Đơn vị chủ quản:
Công ty Cổ phần Tư vấn Đo lường
Số VILAS:
564
Tỉnh/Thành phố:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Đo lường – hiệu chuẩn
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Đo lường và Hiệu chuẩn |
Laboratory: | Measurement and Calibration Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Tư vấn Đo lường |
Organization: | Metrology Advisory Joint Stock Company |
Lĩnh vực: | Đo lường - Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement – Calibration |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
|
Ngô Hưng Phong | Phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited calibration |
|
Ngô Việt Hưng |
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực Field of calibration Force | |||||
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 | |
1. | Máy thử độ bền kéo nén (x) Tensile - compress testing machines | Đến/ To 2 000 kN | ĐLVN 109:2002 | 0,7 x 10-2 | |
Ngày hiệu lực:
13/10/2024
Địa điểm công nhận:
Số 22A, ngõ 294 phố Kim Mã, phường Kim Mã, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội
Số thứ tự tổ chức:
564