Trung tâm An toàn Mỏ

Đơn vị chủ quản: 
Viện Khoa học Công nghệ Mỏ
Số VILAS: 
170
Tỉnh/Thành phố: 
Quảng Ninh
Lĩnh vực: 
Điện – Điện tử
Hóa
Không phá hủy
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm An toàn Mỏ
Laboratory: Mine Safety Center
Cơ quan chủ quản:  Viện Khoa học Công nghệ Mỏ
Organization: Institute of Mining Science and Technology
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Điện - Điện tử, Cơ, Không phá hủy        
Field of testing: Chemical, Electrical - Electronic, Mechanical, Non-Destructive Testing
Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Trung Tuyến
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
  TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope  
 
  1.  
Lê Trung Tuyến Các phép thử được công nhận Accredited tests  
 
  1.  
Nguyễn Tuấn Anh  
 
  1.  
Nguyễn Việt Phương  
 
  1.  
Đặng Việt Cường Các phép thử lĩnh vực Điện, NDT được công nhận Accredited Non-Destructive Testing, Electrical – Electronic tests  
 
  1.  
Vũ Thành Thái  
 
  1.  
Nguyễn Hữu Linh  
 
  1.  
Lương Thế Tiến  
 
  1.  
Đỗ Mạnh Hải Các phép thử lĩnh vực Cơ, Hóa được công nhận Accredited chemical, mechanical tests  
 
  1.  
Trần Thị Nhài  
Số hiệu/ Code:  VILAS 170  
Hiệu lực công nhận kể từ ngày 29/12/2023 đến ngày 28/12/2026
 
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:  
Địa chỉ/ Address:                 Phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh             Quang Trung ward, Uong Bi city, Quang Ninh province  
Địa điểm/Location:             Phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh             Quang Trung ward, Uong Bi city, Quang Ninh province  
Điện thoại/ Tel: 0203 3566 776     Fax: 0203 3660 013  
E-mail: ttatmo.imsat@gmail.com Website: trungtamantoanmo.com  
               
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Than  Coal Xác định hàm lượng tro Determination of Ash content   TCVN 173: 2011 ISO 1171: 2010
  1.  
Xác định hàm lượng ẩm. Phương pháp B2 Determination of moisture content. B2 method   TCVN 172: 2019
  1.  
Xác định chỉ số cháy Determination of fire index   QTTTC- 02 (2017)
  1.  
Xác định nhiệt lượng oxy hóa mẫu than Determination of coal calorie oxidation   QTTTC-04 (2017)
  1.  
Xác định hàm lượng chất bốc Determination of volatile matter   TCVN 174: 2011 ISO 562:2010
  1.  
Khí Gas Xác định hàm lượng khí O2 Determination content of O2 0,13 % QTTTC – 05 (2017)
  1.  
Xác định hàm lượng khí CH4 Determination content of CH4 10 ppm
  1.  
Xác định hàm lượng khí H2 Determination content of H2 10 ppm
  1.  
Xác định hàm lượng khí CO Determination content of CO 10 ppm
  1.  
Xác định hàm lượng khí CO2 Determination content of CO2 10 ppm
  1.  
Xác định hàm lượng khí C2H2 Determination content of C2H2 10 ppb
  1.  
Xác định hàm lượng khí C2H6 Determination content of C2H6 20 ppb
  1.  
Xác định hàm lượng khí C2H4 Determination content of C2H4 13 ppb
  1.  
Xác định hàm lượng khí C3H8 Determination content of C3H8 20 ppb
  1.  
Xác định hàm lượng khí C3H6 Determination content of C3H6 10 ppm
  1.  
Thuốc nổ an toàn dùng trong hầm lò có khí mêtan  Explosive for use in underground mine in present of methane gas Thử khả năng nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan. Phương pháp B Ability to explode safely test in an environment containing methane gas. Method B   TCVN 6570:2005
  1.  
Thuốc nổ an toàn dùng trong hầm lò có bụi than  nổ Explosives for use in undergruond mine in present of explosive coal dust Thử khả năng nổ an toàn trong môi trường có bụi nổ. Phương pháp B Ability to explosives safely test in an environment with explosive dust. Method B   TCVN 7459:2005
  1.  
Kíp nổ điện an toàn dùng trong hầm lò có khí mêtan Electrical detonator for use in underground mine in present of methane gas Thử khả năng nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan. Phương pháp B Ability to explosives safely test in an environment containing methane gas. Method B   TCVN 6911:2005
  1.  
Kíp nổ điện an toàn dùng trong mỏ hầm lò có khí mê tan và bụi nổ Electrical detonator for use in underground mine in present of methane gas  and explosive dust Xác định cường độ nổ Determination of the power   QCVN 02:2015/BCT TCVN 7460:2005
  1.  
Kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong hầm lò có khí mê tan Permissble non- electrical delay detonator for using in underground mine in present of methane gas Thử khả năng nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan Ability to explosives safely test in an environment containing methane gas   QCVN 03:2013/BCT (Mục/Clause 3.7)
  1.  
Kíp nổ vi sai phi điện an toàn dùng trong hầm lò có khí mêtan Permissble non- electrical delay detanator for using in underground mine in present of methane gas Xác định cường độ nổ Determination the power   QCVN 03:2013/BCT (Mục/clause 3.2)
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Bình tự cứu dạng cách ly hoặc hấp thụ sử dụng trong hầm lò Personal self rescue used in underground mine Xác định độ kín Determination of tightness Đến/Up to 7 kPa QTTN 31-2020
  1.  
Máy thở oxy chu trình kín Positive pressure compressed oxygen closed. Circuit self contained breathing apparatus Xác định sức kháng trở Determination of breathing resistant (-1 000 ~1 000) Pa
  1.  
Cột chống thủy lực dùng trong lò Hydraulic used within underground coalmine Xác định áp lực Determination of pressure  (1 ~ 32) MPa QTKĐ-13:2023
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử Field of testing: Electrical - Electronic
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Thiết bị điện sử dụng trong môi trường khí cháy nổ Electrical equipment use in explosive gas atmospheres Thử mối ghép phòng nổ (x) flameproof  joints test  Đến/ Up to 40 mm TCVN 10888-1:2015 (IEC 60079-1: 2014) (Mục/Clause 5)
  1.  
Xác định áp suất nổ, thử quá áp Determination of explosion pressure, overpressure test P = Đến/ Up to 1,5 MPa TCVN 10888-1:2015 (IEC 60079-1:2014) (Mục/Clause 15)
  1.  
Thử không lan truyền cháy từ bên trong Test for non-transmission of an internal ignition P = Đến/ Up to 1,5 MPa TCVN 10888-1:2015 (IEC 60079-1:2014) (Mục/Clause 15)
  1.  
Thử độ bền nhiệt Thermal endurance test (-40 ~ 100) oC    (20 ~ 98) %RH TCVN 10888-0:2015 (IEC 60079-0:2014) (Mục/Clause 7.2); TCVN 7079-18: 2003 (Mục/Clause 8.2)
  1.  
Thử nhiệt  Temperature test (40 ~ 300) oC TCVN 10888-0:2015 (IEC 60079-0:2014) (Mục/Clause 5, 26); TCVN 7079-11: 2002; TCVN 7079 -18 : 2003 (Mục/Clause 8.2)
  1.  
Thử sốc nhiệt Thermal shock test t mẫu thử = (80 ~ 120) °C  ttia nước =  (5 ~ 15) °C TCVN 10888-0:2015 (IEC 60079-0:2014) (Mục/Clause 26)
  1.  
Thử khả năng chịu va đập Withstand to impact test (1 ~ 20) J TCVN 10888-0:2015 (IEC 60079-0:2014) (Mục/Clause 26)
  1.  
Thiết bị điện sử dụng trong môi trường khí cháy nổ Electrical equipment use in explosive gas atmospheres Thử độ kẹp chặt của các cổ cáp điện Clamp for cable entry test (10 ~ 1 020) N TCVN 10888-0:2015 (IEC 60079-0:2014) (Mục/Clause 16); TCVN 10888-1:2015 (IEC 60079-1:2014) (Phụ lục/ Annex C)
  1.  
Xác định điện trở cách điện DC và độ bền cách điện Determination of insulation resistance DC and electric strength  Đến/ Up to 2 000 MΩ, 5 kVAC QCVN 01:2011/BCT; TCVN 10888-0:2015 (IEC 60079-0:2014) (Mục/Clause 7.4); TCVN 7079 -7: 2003 (Mục/Clause 7); TCVN 7079-11: 2002 (Mục/Clause 6.7; 6.8); TCVN 7079 -18: 2003 (Mục/Clause 8.1)
  1.  
Xác định chỉ số CTI của vật liệu cách điện rắn Determination of comparative tracking index of insulation materials Chỉ số CTI (100 ~ 600); U = (100 ~ 600) VAC IEC 60112:2020
  1.  
Thử an toàn tia lửa Intrinsic safety test - TCVN 7079-11: 2002 (IEC 60079-11: 2007)
  1.  
Đo điện áp, dòng điện một chiều và xoay chiều Measurement of alternating and direct current and voltage Đến/Up to 1 000 VDC Đến/Up to 750 VAC Đến/Up to 2 000 AAC Đến/Up to 300 ADC TCVN 10888-0:2015 (IEC 60079-0:2014); TCVN 7079-7:2002; TCVN 7079-11:2002 (Mục/Clause 6.11)
  1.  
Đo và ghi nhiệt độ lớn nhất bề mặt Measurement of maximum surface  temperature Đến/ to 450­ oC TCVN 10888-0:2015 (IEC 60079-0:2014) (mục/clause 5)
  1.  
Cáp điện Electric cable Thử tính kháng cháy Fire resistance test (- 40 ~ 1 300)­ oC QTKĐ-06:2022 (TCVN 6613-1: 2010)
  1.  
Dây băng tải Conveyor belts Thử đặc tính cháy Fire test (- 40 ~ 1 300)­ oC QTKĐ-11:2022 (ISO 340:2004)
  1.  
Máy bắn mìn Blasting Xác định xung dòng bắn, thời gian tồn tại của xung Determination of pulse of blasting current, existence time of pulse 1 mA/(10 mA ~10 A) 0,1 ms/(1 ~ 10) ms QTKĐ-08:2022 (QCVN 01: 2015/BCT)
  1.  
Máy đo điện trở kíp Blaster omhmeter Kiểm tra thang đo điện trở bằng điện trở chuẩn Check resistance with reference resistance (0,1 ~ 111 111) W QTKĐ - 16: 2022
Lĩnh vực thử nghiệm: Thử nghiệm không phá hủy (x) Field of testing: Non – Destructive testing
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Vật liệu kim loại Metal materials Xác định khuyết tật hoặc không liên tục bên trong vật liệu. Phương pháp siêu âm Determination of defects or discontinuities inside materials. Ultrasonic method (8 ~ 400) mm ASME Section V:2021 Article 5
  1.  
Xác định khuyết tật hoặc không liên tục bề mặt vật liệu. Phương pháp thẩm thấu chất lỏng (PT) Determination of defects or discontinuities surface materials. Liquid penetrant method (PT)   ASTM E165-18; ASME Section V:2021 Article 6
  1.  
Xác định khuyết tật hoặc không liên tục bề mặt vật liệu. Phương pháp bột từ (MT) Determination of defects or discontinuities surface materials. Magnetic particle method (MT) - ASTM E 709-21; ASME Section V:2021 Article 7
  1.  
Mối hàn kim loại Metal welds Xác định khuyết tật hoặc không liên tục bên trong mối hàn. Phương pháp siêu âm mảng điều pha (PAUT) Determination of defects or discontinuities inside welds. Phased array ultrasonic method (PAUT) (9 ~ 200) mm ASME Section V:2021 Article 4 và/and QTTN-10:2023
  1.  
Xác định khuyết tật hoặc không liên tục bề mặt mối hàn. Phương pháp thẩm thấu chất lỏng (PT) Determination of defects or discontinuities surface welds. Liquid penetrant method (PT) - ASTM E165-18; ASME Section V:2021 Article 6; TCVN 4617-1:2018
  1.  
Mối hàn kim loại Metal welds Xác định khuyết tật hoặc không liên tục bề mặt mối hàn. Phương pháp bột từ (MT) Determination of defects or discontinuities surface welds. Magnetic particle method  (MT) - ASTM E 709-21; ASME Section V:2021 Article 7
  1.  
Kiểm tra ngoại quan Visual examination - ASME Section V:2021; TCVN 7507:2016
Ghi chú / Notes: - (x): Phép thử có thực hiện ở hiện trường/ Mark (x) for on-site tests - QTKĐ- ..., QTTC....: Quy trình thử nghiệm do PTN xây dựng/ Laboratory developed methods - ASTM: American Society for Testing and Materials - ASME: The American Society of Mechanical Engineers  
Ngày hiệu lực: 
28/12/2026
Địa điểm công nhận: 
Phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
Số thứ tự tổ chức: 
170
© 2016 by BoA. All right reserved